Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1699/QĐ-UBND Bình Phước 2024 TTHC lĩnh vực việc làm, lao động

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1699/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
08/11/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Lao động-Tiền lương

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1699/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1699/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1699/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1699/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Số: 1699/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 08 tháng 11 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, lĩnh vực lao động được tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 Chủ tịch UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm, lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động và ban hành văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động, quyết định trích tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ủy quyền lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 214/TTr-SLĐTBXH ngày 28/10/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, lĩnh vực Lao động được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Thay thế Quy trình giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 01 lĩnh vực Việc làm tại Tiểu mục I Mục B của Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Người có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Thay thế Quy trình giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 08 lĩnh vực Lao động tại Tiểu Mục III Mục A của Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động

- Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày

làm việc)

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

LỆ PHÍ

I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

1.Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. Mã số TTHC: 1.001865.000.00.00.H10. MDVC: Toàn trình

1

Bước 1

Chuyển đến phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,25 ngày làm việc

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm ký quyết định và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho doanh nghiệp.

Không

2

Bước 2

Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở

Trưởng phòng Lao động - Việc làm

3 ngày làm việc

3

Bước 3

Ra quyết định

PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm

01 ngày làm việc

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC

0,25 ngày làm việc

Tổng cộng

4,5 ngày làm việc

 

 

 

 

II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1. Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Mã số TTHC: 1.009467.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Chuyển đến phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Liên đoàn Lao động tỉnh

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng LĐ-VL) thẩm định, trình PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm ký, trình UBND tỉnh quyết định và chuyển kết quả cho Sở, Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho đối tượng.

Không

2

Bước 2

Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở

Trưởng Phòng Lao động - Việc làm

0,5 ngày làm việc

3

Bước 3

Ký, trình UBND tỉnh

PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm

0,5 ngày làm việc

4

Bước 4

Ra quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,5 ngày làm việc

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng

4,5 ngày làm việc

 

 

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ ĐƯỢC ỦY QUYỀN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc)

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

LỆ PHÍ

I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1. Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Mã số TTHC: 1.000479.000.00.00.H10. Mức DVC: MDVC: Một phần

1

Bước 1

Chuyển đến phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình Giám đốc Sở quyết định và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho tổ chức, cá nhân.

Không

2

Bước 2

Thẩm định, trình Giám đốc Sở

Trưởng Phòng Lao động - Việc làm

17 ngày làm việc

3

Bước 3

Ra quyết định

Giám đốc Sở

01 ngày làm việc

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng

19 ngày làm việc

 

 

 

 

2. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Mã số TTHC: 1.000448. 000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần

2.1. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép

1

Bước 1

Chuyển đến phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình Giám đốc Sở quyết định và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho tổ chức, cá nhân.

Không

2

Bước 2

Thẩm định, trình Giám đốc Sở

Trưởng Phòng Lao động - Việc làm

09 ngày làm việc

3

Bước 3

Ra quyết định

Giám đốc Sở

02 ngày làm việc

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng

12 ngày làm việc

 

 

 

 

2.2. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép

1

Bước 1

Chuyển đến phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Sở LĐTB XH nơi

doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép

Không

Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ. Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng LĐ-VL) có văn bản đề nghị Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận. Sau khi nhận được ý kiến của Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép, Phòng LĐ- VL thẩm định, trình Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm quyết định và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho cho tổ chức, cá nhân.

Không

2

Bước 2

Đề nghị Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ

Trưởng Phòng Lao động - Việc làm

5 ngày làm việc

3

Bước 3

Có ý kiến

Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép

7 ngày làm việc

4

Bước 4

Thẩm định, trình Giám đốc Sở

Trưởng Phòng Lao động - Việc làm

5 ngày làm việc

5

Bước 5

Ra quyết định

Giám đốc Sở

1 ngày làm việc

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng

19 ngày làm việc

 

 

 

 

3. Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Mã số TTHC: 1.000436. 000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần

1

Bước 1

Chuyển đến phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng LĐVL) để thẩm định, trình Giám đốc Sở quyết định và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho tổ chức, cá nhân.

Không

2

Bước 2

Thẩm định, trình Giám đốc Sở

Trưởng Phòng Lao động - Việc làm

9 ngày làm việc

3

Bước 3

Ra quyết định

Giám đốc Sở

2 ngày làm việc

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng

12 ngày làm việc

 

 

 

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ỦY QUYỀN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc)

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

LỆ PHÍ

I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1. Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Mã số TTHC: 1.000464. 000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần

1

Bước 1

Chuyển đến phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình Giám đốc Sở quyết định và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho tổ chức, cá nhân.

Không

2

Bước 2

Thẩm định, trình Giám đốc Sở

Trưởng Phòng Lao động - Việc làm

11 ngày làm việc

3

Bước 3

Ra quyết định

Giám đốc Sở

02 ngày làm việc

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng

14 ngày làm việc

 

 

 

 

2. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. Mã số TTHC: 1.000414.000.00.00.H10.Mức DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Chuyển đến phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình Giám đốc Sở quyết định và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho tổ chức, cá nhân.

Không

2

Bước 2

Thẩm định, trình Giám đốc Sở

Trưởng Phòng Lao động - Việc làm

05 ngày làm việc

 

 

 

 

3

Bước 3

Ra quyết định

Giám đốc Sở

01 ngày làm việc

 

 

 

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

 

 

 

 

Tổng cộng

07 ngày làm việc

 

 

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1699/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, lĩnh vực lao động được tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1699/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

05

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 3279/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc áp dụng Quyết định 08/2024/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2024 - 2029 thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân Thành phố trên toàn bộ địa giới hành chính Thành phố Hồ Chí Minh sau sắp xếp

Tài nguyên-Môi trường

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×