Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1055/QĐ-UBND Bình Thuận 2023 TTHC lĩnh vực người có công
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1055/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1055/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 06/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 1055/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao đông - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 43/TTr-SLĐTBXH ngày 22/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
____________________________
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục | Thời hạn giải quyết | Địa điểm | Cách thức | Phí, | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ dịch vụ công | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | ||||||||
Lĩnh vực người có công |
1 | 1.010826 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 24 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Một phần | Có | Không | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ | TTHC được |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ dịch vụ công | Thực hiện qua dịch vụ | |||||||
Lĩnh vực người có công |
1 | 1.010833 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | Không | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |