- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Hà Tĩnh phụ cấp người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 02/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đình Sơn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/01/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 02/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 02/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH ------- Số: 02/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 01 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như Điều 5; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Nội vụ; - Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp; - Webside Chính phủ; - TT Tỉnh ủy; TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - UBMTTQ tỉnh; - VP Tỉnh ủy, các Ban của Tỉnh ủy; - VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, các ban HĐND tỉnh; - Thường trực HĐND các huyện, thành phố, thị xã; - Lưu: VT, TH, NC1; - Gửi: + Bản giấy: TP không nhận bản điện tử; + Điện tử: TP còn lại. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Đình Sơn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
| TT | Chức danh | Theo loại xã, phường, thị trấn | Quy định số lượng người theo từng loại xã, phường, thị trấn | Mức phụ cấp bao gồm cả 3% bảo hiểm y tế (hệ số/người/tháng) |
| A | 1 | 2 | 3 | 4 |
| 1 | - Khối công tác Đảng gồm: Văn phòng Tổ chức - Kiểm tra; Tuyên giáo - Dân vận. - Khối công tác Mặt trận, tổ chức đoàn thể, Hội gồm: Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Phó các đoàn thể: Phụ nữ, Nông dân, Đoàn thanh niên, Cựu chiến binh; Trưởng ban đại diện Hội người cao tuổi; Chủ tịch Hội chữ thập đỏ. - Khối công tác chính quyền: + Đối với các phường gồm: Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự, Trưởng Ban bảo vệ dân phố; Phó Trưởng Ban bảo vệ dân phố; lâm, ngư, diêm nghiệp, thủy lợi, khuyến nông; chăn nuôi, thú y, bảo vệ thực vật; Dân số kế hoạch hóa gia đình; phụ trách trạm truyền thanh cơ sở; các chức danh khác thực hiện nhiệm vụ theo tính chất đặc thù của từng địa phương (nếu có). + Đối với các xã, thị trấn gồm: Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự, Phó Trưởng Công an; Công an viên thường trực; lâm, ngư, diêm nghiệp, thủy lợi, khuyến nông; chăn nuôi, thú y, bảo vệ thực vật; Dân số kế hoạch hóa gia đình; phụ trách trạm truyền thanh cơ sở, chức danh khác thực hiện nhiệm vụ theo tính chất đặc thù của từng địa phương (nếu có). | Xã, phường, thị trấn loại 1 | Bố trí không quá 17 người, trong đó: - Khối công tác Đảng không quá 02 người(không tính công chức xã làm nhiệm vụ Văn phòng Đảng ủy); - Khối công tác Mặt trận, tổ chức đoàn thể, Hội không quá 06 người; - Khối công tác chính quyền: không quá 09 người | 1.3 |
| 2 | Xã, phường, thị trấn loại 2 | Bố trí không quá 15 người, trong đó: - Khối công tác Đảng không quá 02 người (không tính công chức xã làm nhiệm vụ Văn phòng Đảng ủy); - Khối công tác Mặt trận, tổ chức đoàn thể, Hội không quá 05 người; - Khối công tác chính quyền: không quá 08 người | 1.3 | |
| 3 | Xã, phường, thị trấn loại 3 | Bố trí không quá 14 người, trong đó: - Khối công tác Đảng không quá 02 người (không tính công chức xã làm nhiệm vụ Văn phòng Đảng ủy); - Khối công tác Mặt trận, tổ chức đoàn thể, Hội không quá 05 người; - Khối công tác chính quyền: không quá 07 người | 1.3 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
| TT | Chức danh | Quy định số lượng người theo từng thôn, tổ dân phố | Mức phụ cấp bao gồm cả 3% bảo hiểm y tế (hệ số/người/tháng) | Ghi chú | ||
| Thôn, tổ dân phố loại 1 | Thôn, tổ dân phố loại 2 | Thôn, tổ dân phố loại 3 | | |||
| A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| 1 | Bí thư chi bộ kiêm Trưởng ban công tác Mặt trận hoặc Thôn (tổ) trưởng kiêm Trưởng ban công tác Mặt trận | Không quá 03 người | 1.30 | 1.20 | 1.10 | |
| 2 | Bí thư chi bộ hoặc Thôn (tổ) trưởng | 1.20 | 1.10 | 1.00 | | |
| 3 | Công an viên kiêm thôn (tổ) phó (bố trí ở địa bàn xã, thị trấn); Tổ đội trưởng kiêm tổ phó tổ dân phố (bố trí ở địa bàn phường). | 1.10 | 1.00 | 0.90 | | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
| TT | Nhóm nhiệm vụ | Quy định số lượng người/thôn, tổ dân phố | Mức khoán theo từng nhóm nhiệm vụ (hệ số/nhóm nhiệm vụ/tháng) | Ghi chú | ||
| Thôn, tổ dân phố loại 1 | Thôn, tổ dân phố loại 2 | Thôn, tổ dân phố loại 3 | | |||
| A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| 1 | Nhóm nhiệm vụ 1: Nhân viên y tế, cộng tác viên dân số kế hoạch hóa gia đình, phụ trách công tác gia đình | Không quá 08 người | 0.60 | 0.55 | 0.50 | UBND các huyện, TP, TX căn cứ tính chất, khối lượng thực hiện các nhiệm vụ khác ở thôn, tổ dân phố để quyết định việc bố trí số lượng người; quyết định mức khoán của mỗi nhiệm vụ trong 08 nhóm nhiệm vụ quy định tại Quyết định này nhưng tổng số không vượt quá số lượng người và số kinh phí khoán quy định cho mỗi thôn, tổ dân phố. |
| 2 | Nhóm nhiệm vụ 2: Thôn (tổ) đội trưởng hoặc tổ bảo vệ dân phố | 0.60 | 0.55 | 0.50 | ||
| 3 | Nhóm nhiệm vụ 3: Phó Bí thư chi bộ, chi ủy viên; Trưởng, phó ban công tác Mặt trận | 0.50 | 0.45 | 0.40 | ||
| 4 | Nhóm nhiệm vụ 4: Chi đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 0.50 | 0.45 | 0.40 | ||
| 5 | Nhóm nhiệm vụ 5: Chi hội Phụ nữ | 0.50 | 0.45 | 0.40 | ||
| 6 | Nhóm nhiệm vụ 6: Chi hội Cựu chiến binh | 0.50 | 0.45 | 0.40 | ||
| 7 | Nhóm nhiệm vụ 7: Chi hội Nông dân | 0.50 | 0.45 | 0.40 | ||
| 8 | Nhóm nhiệm vụ 8: Tổ chức xã hội và các nhiệm vụ khác theo đặc thù địa phương | 0.50 | 0.45 | 0.40 | ||
| Tổng mức khoán cho những người thực hiện nhiệm vụ khác (gồm 08 nhóm nhiệm vụ) ở mỗi thôn, tổ dân phố | 4.20 | 3.80 | 3.40 | | ||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!