Nghị định 29/2019/NĐ-CP hướng dẫn cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 29/2019/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2019/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/03/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Doanh nghiệp đã ký quỹ 2 tỷ đồng được thực hiện cho thuê lại lao động
Chính phủ đã ban hành Nghị định 29/2019/NĐ-CP về việc quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động ngày 20/3/2019.
Theo đó, hai điều kiện cấp giấy phép cho thuê lại lao động bao gồm: Điều kiện đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp phải bảo đảm là người quản lý doanh nghiệp, không được có án tích và đã làm việc trong lĩnh vực cho thuê lại lao động hoặc cung ứng lao động từ đủ 03 năm trở lên trong thời hạn 05 năm liền kề trước khi đề nghị cấp giấy phép. Điều kiện thứ hai đó là doanh nghiệp đã thực hiện ký quỹ 2 tỷ Việt Nam đồng tại ngân hàng thương mại hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải có văn bản đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp theo mẫu; Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo mẫu; Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Các văn bản nêu trên được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng.
Nghị định này có hiệu lực từ ngày 05/5/2019.
Từ ngày 01/2/2021, Nghị định này bị hết hiệu lực bởi Nghị định 145/2020/NĐ-CP
Xem chi tiết Nghị định 29/2019/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 29/2019/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 29/2019/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2019 |
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 08 tháng 12 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động,
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định điều kiện, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (sau đây gọi là giấy phép); việc ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động; danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động theo quy định tại Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐIỀU KIỆN, THẨM QUYỀN, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, GIA HẠN, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính có thẩm quyền cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép đối với doanh nghiệp.
Các văn bản nêu trên được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng.
Trường hợp các văn bản quy định tại điểm a, điểm b Khoản này là văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch sang tiếng Việt.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
KÝ QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Tiền ký quỹ được sử dụng để thanh toán tiền lương, trợ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc bồi thường cho người lao động thuê lại trong trường hợp doanh nghiệp cho thuê vi phạm hợp đồng lao động với người lao động thuê lại hoặc gây thiệt hại cho người lao động do không bảo đảm về quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động thuê lại.
CÔNG VIỆC ĐƯỢC THỰC HIỆN CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các doanh nghiệp đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành thực hiện như sau:
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH MỤC CÔNG VIỆC ĐƯỢC THỰC HIỆN CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(Kèm theo Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ)
STT |
Công việc |
1 |
Phiên dịch/Biên dịch/Tốc ký |
2 |
Thư ký/Trợ lý hành chính |
3 |
Lễ tân |
4 |
Hướng dẫn du lịch |
5 |
Hỗ trợ bán hàng |
6 |
Hỗ trợ dự án |
7 |
Lập trình hệ thống máy sản xuất |
8 |
Sản xuất, lắp đặt thiết bị truyền hình, viễn thông |
9 |
Vận hành/kiểm tra/sửa chữa máy móc xây dựng, hệ thống điện sản xuất |
10 |
Dọn dẹp vệ sinh tòa nhà, nhà máy |
11 |
Biên tập tài liệu |
12 |
Vệ sĩ/Bảo vệ |
13 |
Tiếp thị/Chăm sóc khách hàng qua điện thoại |
14 |
Xử lý các vấn đề tài chính, thuế |
15 |
Sửa chữa/Kiểm tra vận hành ô tô |
16 |
Scan, vẽ kỹ thuật công nghiệp/Trang trí nội thất |
17 |
Lái xe |
18 |
Quản lý, vận hành, bảo dưỡng và phục vụ trên tàu biển |
19 |
Quản lý, giám sát, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng và phục vụ trên giàn khoan dầu khí |
20 |
Lái tàu bay, phục vụ trên tàu bay/Bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay và thiết bị tàu bay/Điều độ, khai thác bay/Giám sát bay |
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 02 |
Đơn đề nghị cấp (gia hạn, cấp lại) giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 03 |
Đơn đề nghị thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 04 |
Lý lịch tự thuật |
Mẫu số 05 |
Giấy chứng nhận ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động |
Mẫu số 06 |
Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 07 |
Văn bản chấp thuận rút tiền ký quỹ |
Mẫu số 08 |
Quyết định trích tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động |
Mẫu số 09 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 10 |
Báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 11 |
Báo cáo tình hình nhận tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động |
Mẫu số 12 |
Danh mục mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mẫu số 01
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Mã số giấy phép:...(2)../20..(3)/(4)...
Cấp lần đầu: ngày... tháng... năm..(5)
Thay đổi lần thứ:………, ngày.... tháng... năm...
(………(6)………)
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:..(7)...........................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..(8)...................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ...(9)..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính
.........................................................................................................................................
Điện thoại:……………………… Fax:……………………… Email:.............................................
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Họ và tên:………………Giới tính…………Sinh ngày:.............................................................
Chức danh:………………………………(10).............................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:………………………………………… Nơi cấp:........................................................
5. Thời hạn hiệu lực của giấy phép
Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là.... tháng./.
|
CHỦ TỊCH (11) |
Ghi chú:
(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành giấy phép.
(2) Số thứ tự giấy phép.
(3) Năm ban hành.
(4) Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo quy định tại Mẫu số 12 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
(5) Ngày, tháng, năm của giấy phép được cấp lần đầu, trường hợp giấy phép đã được cấp theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ thì viết ngày tháng năm của giấy phép đã được cấp.
(6) Ghi: gia hạn hoặc cấp lại theo một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định này. Ví dụ: (gia hạn giấy phép) hoặc (cấp lại giấy phép do thay đổi địa chỉ trụ sở chính).
- Trường hợp gia hạn thì (6) ghi: (gia hạn giấy phép);
- Trường hợp cấp lại do thay đổi
(7) Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(8) Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(9) Mã số doanh nghiệp theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(10) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(11) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” Vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.
Mẫu số 02
TÊN DOANH NGHIỆP (1a) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …… tháng …… năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
...(2a)... giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Kính gửi: ...(3)………………
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:………………………(1b).............................................
2. Mã số doanh nghiệp:………………………………(4)..............................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................................
Điện thoại: ………………………; Fax: ………………………………; E-mail:................................
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Họ và tên:………………………………Giới tính………Sinh ngày:...............................................
Chức danh:………………………(5)..........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:................................................................................................
Ngày cấp:……………………………………………… Nơi cấp:....................................................
5. Mã số giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động..(6)..ngày cấp...(7)………
Đề nghị………………(2b)………………………giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với Công ty………………………(1c)..............................................................................
………(8)...............................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về lao động.
Hồ sơ kèm theo gồm:
...........................................................................................................................................
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP (9) |
Ghi chú:
(1a), (1b) và (1c) Tên doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép.
(2a) và (2b) Ghi: cấp hoặc gia hạn hoặc cấp lại theo đề nghị của doanh nghiệp.
(3) Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
(4) Mã số doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(5) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ghi theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(6) Mã số giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đã được cấp (nếu có); đối với doanh nghiệp đã được cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ thì ghi cụ thể cả phần số và chữ của giấy phép (ví dụ: 11/LĐTBXH-GP).
(7) Ngày cấp của giấy phép đã được cấp (nếu có).
(8) Ghi lý do quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định này nếu thuộc trường hợp cấp lại giấy phép.
(9) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
Mẫu số 03
TÊN DOANH NGHIỆP (1a) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…(2)…, ngày …… tháng … năm …(3)… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Kính gửi: ………(2a)………………
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:………………………(1b).............................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................................
Điện thoại: ………………; Fax: ………………; E-mail:..............................................................
3. Mã số doanh nghiệp: ………………………(3).......................................................................
4. Họ và tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Họ và tên:………………………………Giới tính: ……… Sinh ngày:............................................
Chức danh: ………………………(4a)........................................................................................
5. Mã số giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động:.............................................................
Ngày cấp: ………………………………………………thời hạn:...................................................
Đề nghị ………………………(2b)……………………… thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với Công ty ………………………(1c)......................................................
Lý do thu hồi:.......................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về lao động.
Hồ sơ kèm theo gồm:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP(4b) |
Ghi chú:
(1a), (1b) và (1c) Tên doanh nghiệp theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(2a) và (2b) Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
(3) Mã số doanh nghiệp theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(4a) và (4b) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ghi theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Mẫu số 04
LÝ LỊCH TỰ THUẬT
Ảnh chân dung 4x6
I - SƠ YẾU LÝ LỊCH
1. Họ và tên:……………………………………… Giới tính............................................................
2. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:……………………… Số giấy chứng thực cá nhân...............
Ngày cấp………………………………………Nơi cấp..................................................................
3. Ngày tháng năm sinh:.........................................................................................................
4. Tình trạng hôn nhân:...........................................................................................................
5. Quốc tịch gốc:...................................................................................................................
6. Quốc tịch hiện tại:...............................................................................................................
7. Trình độ học vấn/trình độ chuyên môn:................................................................................
8. Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại:...................................................................................
II - QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III - QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BẢN THÂN
9. Làm việc ở nước ngoài:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
10. Làm việc ở Việt Nam
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV- LÝ LỊCH VỀ TƯ PHÁP
11. Vi phạm pháp luật Việt Nam. (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
12. Vi phạm pháp luật nước ngoài. (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm.
|
………, Ngày... tháng.... năm..... |
Mẫu số 05
TÊN NGÂN HÀNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……… |
………, ngày … tháng … năm …. |
GIẤY CHỨNG NHẬN KÝ QUỸ KINH DOANH CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Căn cứ Nghị định số /2019/NĐ-CP ngày tháng năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
Ngân hàng:............................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại liên hệ:...................................................................................................................
CHỨNG NHẬN
Tên doanh nghiệp:..................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:........................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:..............................................................................................................
Chủ tài khoản:………………………………………………(1)...........................................................
Chức danh của Chủ tài khoản:………………………………………(2).............................................
Đã nộp tiền ký quỹ kinh doanh hoạt động cho thuê lại lao động như sau:
Số tiền ký quỹ:.......................................................................................................................
Số tiền bằng chữ:..................................................................................................................
Số tài khoản ký quỹ:..............................................................................................................
Tại ngân hàng:.......................................................................................................................
Ngày ký quỹ:.........................................................................................................................
Số hợp đồng ký quỹ:……………………………… ngày..............................................................
Được hưởng lãi suất:.............................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG |
Ghi chú:
(1) Chủ tài khoản ký quỹ là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(2) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Mẫu số 06
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH(1a) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
………, ngày …… tháng …… năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH...(1b)...
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số ……/2019/NĐ-CP ngày....tháng……năm…… của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động;
Xét đề nghị của..(2)...Công ty...(3a)...tại...(4)... về việc đề nghị thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động;
Xét đề nghị của ....(5)....,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động mã số giấy phép ……… cấp lần đầu ngày....tháng... năm ...., thay đổi lần thứ ……, ngày....tháng……năm……cấp cho Công ty...(3b)..., địa chỉ trụ sở chính tại………, mã số doanh nghiệp………
Lý do thu hồi:………………
Điều 2. Công ty...(3c)...thực hiện các trách nhiệm theo quy định tại Nghị định số……/2019/NĐ-CP ngày……của Chính phủ.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện..(6)..
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày...tháng……năm……/.
|
CHỦ TỊCH (7) |
Ghi chú:
(1a) và (1b) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có thẩm quyền thu hồi giấy phép.
(2) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
(3a), (3b) và (3c) Tên doanh nghiệp đề nghị thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
(4) Số hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản đề nghị thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động của doanh nghiệp.
(5) Cơ quan thực hiện nhiệm vụ chuyên môn về lĩnh vực cho thuê lại lao động theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(6) Ghi cụ thể cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định.
(7) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.
Mẫu số 07
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH(1a) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../UBND-..(2) |
………, ngày …… tháng …… năm ……… |
Kính gửi: ………………(3a)………………
………………(4a)………………
Căn cứ Nghị định số……/2019/NĐ-CP ngày....tháng……năm…… của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
Xét đề nghị của ...(3b)... đề nghị rút tiền ký quỹ kinh doanh hoạt động cho thuê lại lao động và hồ sơ kèm theo,...(1b)... có ý kiến như sau:
1. Chấp thuận đề nghị rút tiền ký quỹ kinh doanh hoạt động cho thuê lại lao động của...(3c)……… địa chỉ doanh nghiệp mã số doanh nghiệp:………, mã số giấy phép (nếu có):………để thực hiện ………(5)………
2. ...(3d)..., Ngân hàng...(4b), Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ……… có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định về ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động./.
|
CHỦ TỊCH (6) |
Ghi chú:
(1a) và (1b) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(2) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo công văn.
(3a), (3b), (3c) và (3d) Tên doanh nghiệp đề nghị rút tiền ký quỹ.
(4a) và (4b) Tên ngân hàng nhận ký quỹ.
(5) Ghi lý do rút tiền ký quỹ theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 Nghị định này.
(6) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.
Mẫu số 08
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH(1a) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
…, ngày …… tháng …… năm … |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trích tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH...(1b)...
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số……/2019/NĐ-CP ngày....tháng……năm…… của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố....,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trích tiền từ tài khoản ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động của Công ty...(2a).., mã số doanh nghiệp...(3).., địa chỉ trụ sở chính...(4)… để thực hiện thanh toán chế độ, quyền lợi của người lao động theo danh sách kèm theo Quyết định này.
1. Số tài khoản ký quỹ………………(5)………………tại………………(6a).............................
2. Số tiền trích:………………………(7).................................................................................
(Bằng chữ: ………(8)............................................................................................................. )
3. Ngân hàng ………………(6b)………………………thực hiện trích tiền ký quỹ và thanh toán chế độ cho người lao động thuê lại.
4. Công ty………………(2b)………………………………có trách nhiệm nộp bổ sung tiền ký quỹ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày tiền được rút ra khỏi tài khoản ký quỹ.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố...,..(9)..Ngân hàng ...(6c)..., Giám đốc Công ty...(2c)…………… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày...tháng……năm...../.
|
CHỦ TỊCH(10) |
Ghi chú:
(1a) và (1b) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có thẩm quyền trích tiền ký quỹ.
(2a), (2b) và (2c) Tên doanh nghiệp bị trích tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động.
(3) Mã số doanh nghiệp theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(4) Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp bị trích tiền ký quỹ.
(5) Số tài khoản ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động.
(6a), (6b) và (6c) Tên ngân hàng nhận tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động.
(7) Số tiền trích từ tài khoản ký quỹ.
(8) Số tiền trích từ tài khoản ký quỹ bằng chữ.
(9) Chức danh người đại diện theo pháp luật của ngân hàng nhận ký quỹ.
(10) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.
Mẫu số 09
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …… tháng …… năm ……… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Kính gửi:
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ...
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương...
..(1)..Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động 6 tháng đầu năm (hoặc năm....) như sau:
Loại hình chủ sở hữu: (2) □ Doanh nghiệp nhà nước □ Doanh nghiệp tư nhân □ Doanh nghiệp FDI
1. Tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Chỉ tiêu |
Số lao động đầu kỳ (người) |
Tăng trong kỳ (người) |
Giảm trong kỳ (người) |
Số lao động cuối kỳ (người) |
Số lao động tham gia bảo hiểm bắt buộc (người) (3) |
Ghi chú |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
Tổng số lao động theo hợp đồng lao động của doanh nghiệp, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1. Số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp cho thuê, chia ra: |
|
|
|
|
|
|
- Số lao động có HĐLĐ không xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
- Số lao động có HĐLĐ từ đủ 12 tháng đến 36 tháng |
|
|
|
|
|
|
- Số lao động có HĐLĐ dưới 12 tháng |
|
|
|
|
|
|
2. Số lao động cho thuê lại, chia ra: |
|
|
|
|
|
|
- Thời hạn cho thuê lại dưới 03 tháng |
|
|
|
|
|
|
- Thời hạn cho thuê lại từ 03 tháng đến dưới 06 tháng |
|
|
|
|
|
|
- Thời hạn cho thuê lại từ 06 tháng đến 12 tháng |
|
|
|
|
|
|
2. Tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
TT |
Công việc cho thuê lại (4) |
Số lượng bên thuê lại lao động (5) |
Số lao động thuê lại (người) |
Thời hạn cho thuê lại lao động bình quân (tháng) |
Các chế độ của người lao động thuê lại |
Ghi chú |
|
|
|
|||||
Tiền lương bình quân (đồng/người/tháng) |
Thu nhập bình quân (đồng/người/tháng) |
Chế độ phúc lợi (6) |
|
|
|
|||||||||
Dưới 3 tháng |
Từ 3 - dưới 6 tháng |
Từ 6 - 12 tháng |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP(7) |
Ghi chú:
(1) Tên doanh nghiệp thực hiện báo cáo.
(2) Đánh dấu x vào ô tương ứng với loại hình chủ sở hữu của doanh nghiệp thực hiện báo cáo.
(3) Số lao động được tham gia bảo hiểm bắt buộc: bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế; bảo hiểm thất nghiệp; bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
(4) Liệt kê công việc cho thuê lại lao động.
(5) Số lượng doanh nghiệp thuê lại lao động để thực hiện công việc đã liệt kê tại cột II.
(6) Tên các loại phúc lợi mà người lao động thuê lại được hưởng, ví dụ: bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm tự nguyện, tiền lễ, tết, thăm hỏi ốm đau, hiếu hỉ, các loại dịch vụ người lao động thuê lại được hưởng……
(7) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ghi tại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Mẫu số 10
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……… |
………, ngày … tháng … năm ……… |
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(Báo cáo 06 tháng hoặc năm....)
Kính gửi:
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương...
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố ……………báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động trên địa bàn như sau:
1. Tình hình doanh nghiệp cho thuê lại lao động đang hoạt động
Chỉ tiêu |
Số doanh nghiệp |
Loại hình doanh nghiệp |
Tổng số lao động sử dụng |
Số lượng doanh nghiệp thuê lại lao động (1) |
Ghi chú |
||||
DN nhà nước |
DN tư nhân |
DN có vốn đầu tư nước ngoài FDI |
Số lao động làm việc tại doanh nghiệp cho thuê (người) |
Số lao động cho thuê lại (người) |
Trong địa bàn tỉnh |
Ngoài địa bàn tỉnh |
|
||
1. Số doanh nghiệp đã được cấp phép đầu kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số doanh nghiệp được cấp giấy phép lần đầu trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số doanh nghiệp được gia hạn giấy phép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số doanh nghiệp được cấp lại giấy phép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tổng số doanh nghiệp giảm trong kỳ báo cáo, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp hết hạn giấy phép mà không được gia hạn, cấp lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp bị thu hồi giấy phép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Số doanh nghiệp có giấy phép đang hoạt động cuối kỳ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
TT |
Công việc cho thuê lại |
Số doanh nghiệp được cấp GP cho thuê lại lao động (3) |
Số lao động cho thuê lại (người) |
Số lao động theo thời hạn cho thuê lại lao động (tháng) |
Các chế độ của người lao động cho thuê lại |
Số lao động thuê lại tham gia bảo hiểm bắt buộc (người) (7) |
Ghi chú |
|
|
|
|||||
Tiền lương bình quân (đồng/người/tháng) (4) |
Thu nhập bình quân (đồng/người/tháng) (5) |
Chế độ phúc lợi (6) |
|
|
|
||||||||||
Dưới 3 tháng |
Từ 3 tháng đến dưới 6 tháng |
Từ 6 tháng đến 12 tháng |
Khác |
|
|
|
|
|
|||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
XIII |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC(8) |
Ghi chú:
(1) Số lượng doanh nghiệp thuê lại lao động của các doanh nghiệp đã được cấp giấy phép.
(2) Số doanh nghiệp có giấy phép đang hoạt động cuối kỳ (mục 6) = số doanh nghiệp đã được cấp giấy phép đầu kỳ (mục 1) + số doanh nghiệp được cấp giấy phép lần đầu (mục 2) - số doanh nghiệp giảm trong kỳ (mục 5).
(3) Số doanh nghiệp được cấp giấy phép đang thực hiện công việc cho thuê lại lao động tại cột II.
(4) Tiền lương bình quân của người lao động cho thuê lại thực hiện công việc tại cột II.
(5) Thu nhập bình quân của người lao động cho thuê lại thực hiện công việc tại cột II bao gồm tiền lương, tiền thưởng và thu nhập khác.
(6) Tên các loại phúc lợi mà người lao động thuê lại được hưởng, ví dụ: bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm tự nguyện, tiền lễ, tết, thăm hỏi ốm đau, hiếu hỉ, các loại dịch vụ người lao động thuê lại được hưởng...
(7) Số lao động thuê lại được tham gia bảo hiểm bắt buộc: bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế; bảo hiểm thất nghiệp; bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
(8) Giám đốc; trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Giám đốc, bên dưới ghi Phó Giám đốc.
Mẫu số 11
TÊN NGÂN HÀNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……… |
………, ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬN TIỀN KÝ QUỸ KINH DOANH CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(Báo cáo quý………năm………)
Kính gửi:
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ...
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương...
Tên ngân hàng:...................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Số điện thoại:………………………………………………Số Fax:.........................................
Tên doanh nghiệp ký quỹ kinh doanh hoạt động cho thuê lại lao động |
Số Giấy chứng nhận ký quỹ |
Số tài khoản ký quỹ |
Số tiền ký quỹ |
Ngày ký quỹ |
I |
II |
III |
IV |
V |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG |
Mẫu số 12
DANH MỤC MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
STT |
Tên tỉnh, thành phố |
Mã tỉnh, thành phố |
1 |
An Giang |
SAG |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
SBRVT |
3 |
Bắc Cạn |
SBC |
4 |
Bắc Giang |
SBG |
5 |
Bạc Liêu |
SBL |
6 |
Bắc Ninh |
SBN |
7 |
Bến Tre |
SBT |
8 |
Bình Định |
SBĐ |
9 |
Bình Dương |
SBD |
10 |
Bình Phước |
SBP |
11 |
Bình Thuận |
SBTH |
12 |
Cà Mau |
SCM |
13 |
Cần Thơ |
SCT |
14 |
Cao Bằng |
SCB |
15 |
Đà Nẵng |
SĐN |
16 |
Đắk Lắk |
SĐL |
17 |
Đắk Nông |
SĐKN |
18 |
Điện Biên |
SĐB |
19 |
Đồng Nai |
SĐGN |
20 |
Đồng Tháp |
SĐT |
21 |
Gia Lai |
SGL |
22 |
Hà Giang |
SHG |
23 |
Hà Nam |
SHN |
24 |
Hà Nội |
SHNI |
25 |
Hà Tĩnh |
SHT |
26 |
Hải Dương |
SHD |
27 |
Hải Phòng |
SHP |
28 |
Hậu Giang |
SHG |
29 |
Hòa Bình |
SHB |
30 |
Hưng Yên |
SHY |
31 |
Khánh Hòa |
SKH |
32 |
Kiên Giang |
SKG |
33 |
Kon Tum |
SKT |
34 |
Lai Châu |
SLC |
35 |
Lâm Đồng |
SLĐ |
36 |
Lạng Sơn |
SLS |
37 |
Lào Cai |
SLCI |
38 |
Long An |
SLA |
39 |
Nam Định |
SNĐ |
40 |
Nghệ An |
SNA |
41 |
Ninh Bình |
SNB |
42 |
Ninh Thuận |
SNT |
43 |
Phú Thọ |
SPT |
44 |
Phú Yên |
SPY |
45 |
Quảng Bình |
SQB |
46 |
Quảng Nam |
SQN |
47 |
Quảng Ngãi |
SQNI |
48 |
Quảng Ninh |
SQNH |
49 |
Quảng Trị |
SQT |
50 |
Sóc Trăng |
SST |
51 |
Sơn La |
SSL |
52 |
Tây Ninh |
STN |
53 |
Thái Bình |
STB |
54 |
Thái Nguyên |
STNG |
55 |
Thanh Hóa |
STH |
56 |
Thừa Thiên Huế |
STTH |
57 |
Tiền Giang |
STG |
58 |
TP Hồ Chí Minh |
SHCM |
59 |
Trà Vinh |
STV |
60 |
Tuyên Quang |
STQ |
61 |
Vĩnh Long |
SVL |
62 |
Vĩnh Phúc |
SVP |
63 |
Yên Bái |
SYB |