Nghị định 27-CP của Chính phủ về việc quy định tạm thời việc điều chỉnh mức lương hưu và mức trợ cấp đối với các đối tượng hưởng chính sách xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 27-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Võ Văn Kiệt |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/05/1993 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 27-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 27-CP NGÀY 23-5-1993
QUY ĐỊNH TẠM THỜI VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC LƯƠNG HƯU
VÀ MỨC TRỢ CẤP ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI.
CHÍNH PHỦ
Căn cứ luật tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Nghị quyết kỳ họp thứ 2, Quốc hội khoá IX;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ lao động - Thương binh và xã hội,
NGHỊ ĐỊNH :
Riêng thân nhân chủ yếu của 4 liệt sĩ trở lên ngoài trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng, còn hưởng thêm định xuất cơ bản.
Đối với những người được xác nhận là thương binh và quân nhân được giải quyết chế độ bệnh binh từ ngày 1 tháng 4 năm 1993 trở đi hưởng trợ cấp theo lương hoặc sinh hoạt phí cũng thực hiện theo điểm 3, Điều 1 Nghị định này.
Các quy định trước đây trái với những qui định của Nghị định này đều bãi bỏ.
(Ban hành kem theo Nghị định số 27-CP ngày 23-5-1993 của Chính phủ).
|
|
Mức trợ cấp từ 1-4-1993 |
|
Số TT |
Đối tượng hưởng |
Đồng/tháng |
Đối với những người hưởng trợ cấp tính theo lương, ngoài trợ cấp như tháng 3-1993 được cộng thêm đồng/tháng |
1
2
3
4
5
6 |
Thương binh - Hạng 1 - Hạng 2 - Hạng 3 - Hạng 4 - Hạng 1 có thương tật đặc biệt Thương binh loại B và bệnh binh - Hạng 1 - Hạng 2 - Hạng 3 - Hạng 4 (Thương binh) - Hạng 1 có thương tật, bệnh tật đặc biệt Trợ cấp người phục vụ: - Thương binh hạng 1, bệnh binh hạng 1, tai nạn lao động hạng 1, bệnh nghề nghiệp hạng 1 - Thương binh hạng 1, bệnh binh hạng 1 có thương tật, bệnh tật đặc biệt nặng Thân nhân liệt sĩ và người có công giúp đỡ cách mạng: - Hưởng định suất cơ bản - Hưởng trợ cấp nuôi dưỡng: + Thân nhân liệt sĩ già yếu cô đơn + Con liệt sĩ mồ côi + Cha mẹ có con độc nhất là liệt sĩ + Thân nhân chủ yếu của 3 liệt sĩ trở lên Trợ cấp tuất thường: - Hưởng định suất cơ bản - Hưởng trợ cấp nuôi dưỡng: + Thân nhân người chết vì tại nạn lao động, bệnh nghề nghiệp + Thân nhân người chết vì ốm đau Công nhân cao su nghỉ việc: Sinh hoạt phí đối tượng xã hội nuôi dưỡng tập trung |
200.000 đ 110.000 đ 50.000 đ 25.000 đ 240.000 đ
166.000 đ 76.000 đ 35.000 đ 18.000 đ 206.000 đ
88.000 đ
110.000 đ
30.000 đ
120.000 đ 120.000 đ 120.000 đ 120.000 đ
20.000 đ
53.000 đ
50.000 đ 35.000 đ 55.000 đ |
40.000 đ 43.000 đ 19.000 đ 10.000 đ 40.000 đ
19.000 đ 24.000 đ 12.000 đ 6.000 đ 40.000 đ
|