Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 47/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về thủ tục hành chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 47/2010/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 47/2010/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 03/08/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 47/2010/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------------- Số: 47/2010/TT- BNNPTNT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 8 năm 2010 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo, Website Chính phủ; - Các Cục, Vụ trực thuộc Bộ NN&PTNT; - Lưu VT, QLCL, TY. | BỘ TRƯỞNG (Đã ký) Cao Đức Phát |
STT/ No. | Mô tả hàng hóa/Description of goods | Đóng gói/ Packing | Số lượng/ Quantity (Ctns) | Trọng lượng tịnh/Net weight (Kgs) | Trọng lượng tổng/Gross weight (Kgs) |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
DIRECTOR (Signature, stamp, full name) | ĐẠI DIỆN CHỦ HÀNG (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
|
PHẦN KHAI BÁO CỦA CHỦ HÀNG | ||
1. Chủ hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: | 2. Người nhận hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: | |
3. Nơi đi: | 4. Nơi đến: | |
5. Tên thương mại : …………………………..Tên khoa học: ……………………………….. Dạng sản phẩm ……………………………………………………………………………….. | ||
6. Mô tả hàng hóa: | 7. Số lượng: ……..cnts..………...……...kg | |
8. Cơ sở sản xuất: Mã số cơ sở (nếu có): | 9. Mã số lô hàng: Thời gian sản xuất: | |
10. Thời gian đăng ký kiểm tra: Địa điểm đăng ký kiểm tra: | 11. Hồ sơ đính kèm gồm: - | |
Các yêu cầu kiểm tra và chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm của Chủ hàng: o Kiểm tra theo quy định o Kiểm tra theo yêu cầu, kèm theo các yêu cầu cụ thể: o Cảm quan o Vi sinh o hóa học o Khác (ghi rõ)………………………. | Các yêu cầu kiểm dịch của Chủ hàng: o Kiểm dịch theo quy định o Kiểm dịch theo yêu cầu (nêu tên bệnh cụ thể): ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. | |
PHẦN XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA | ||
Hồ sơ đăng ký: o Đạt o Không đạt o Bổ sung thêm Lý do không đạt: Các hồ sơ cần bổ sung: Kết quả xem xét sau khi bổ sung: | ||
Chế độ kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm áp dụng cho lô hàng: o Giảm kiểm tra o Kiểm tra thông thường o Kiểm tra tăng cường | ||
Ngày kiểm tra dự kiến: | ||
………………, ngày……/…../…….. Đại diện chủ hàng (Ký tên, đóng dấu) | ……………………., ngày …../……/ ………. Đại diện cơ quan kiểm tra (Ký tên, đóng dấu) |
------------------------------------
Số: | |
------------------------------------
Số: | |
Người xuất hàng: | Nơi xuất hàng theo đăng ký: | |
Người nhận hàng theo đăng ký: | Nơi hàng đến theo đăng ký: | |
Mô tả hàng hóa: | Số lượng:…………/khối lượng ......…… kg | |
Cơ sở sản xuất: Mã số cơ sở (nếu có): | Mã số lô hàng: | |
Căn cứ kết quả kiểm tra, phân tích và xét nghiệm số: ……………………… ngày ……………. ……………………………………………………………………………………………………. | ||
(Tên Cơ quan kiểm tra, chứng nhận) Thông báo lô hàng nêu trên, có giấy đăng ký kiểm tra số : ……………., ngày ……………….. : KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ KHÔNG ĐẢM BẢO CÁC YÊU CẦU VỀ VỆ SINH THÚ Y | ||
Lý do: | ||
Các biện pháp yêu cầu Chủ hàng thực hiện: | Thời hạn hoàn thành: | |
………………………, ngày……………... Thủ trưởng Cơ quan Kiểm tra (Ký tên, đóng dấu) |