Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 883/QĐ-UBND TP HCM 2024 quy trình giải quyết TTHC lĩnh vực đường bộ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 883/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 883/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 23/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 883/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Giao thông vận tải
__________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 16009/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2023, Tờ trình số 1094/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 01 năm 2024 và Tờ trình số 2487/TTr-SGTVT ngày 29 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 21 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo các phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thuờng xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình nội bộ số 16, 24, 25 ban hành tại Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020; quy trình số 23 ban hành tại Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022; quy trình số 48, 49, 50, 51, 52, 53 ban hành tại Quyết định số 5111/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019; quy trình số 4, 5, 11, 12, 17, 20 ban hành tại Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); - TTUB: CT; các PCT; - VPUB: CPVP; - Sở Thông tin và Truyền thông (để cập nhật Hệ thống thông tin giải quyết TTHC) - Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo; - Lưu: VT, KSTT/H. | CHỦ TỊCH
|
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TUC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
_________________
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | TÊN QUY TRÌNH TTHC | GHI CHÚ |
Thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải | ||
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
| |
1. | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
|
2. | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
|
3. | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
4. | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
|
5. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
6. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
|
Lĩnh vực đường bộ |
| |
7. | Cấp lại Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ đối với loại hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trong trường hợp không thay đổi loại hàng vận chuyển và lộ trình lưu thông |
|
8. | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi) |
|
9. | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi) |
|
10. | Cấp giấy chứng nhận chất luợng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi truờng xe ô tô tải pickup cải tạo nắp mui thùng hàng |
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
| |
11. | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới |
|
12. | Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới |
|
13. | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
14. | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
15. | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
Thẩm quyền giải quyết của Cảng vụ đường thủy nội địa | ||
16. | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
|
Thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Quản lý Giao thông công cộng | ||
17. | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
|
18. | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
|
19. | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
20. | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
21. | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|