Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 5111/QĐ-UBND Hồ Chí Minh 2019 giải quyết thủ tục hành chính thuộc Sở Giao thông Vận tải
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 5111/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5111/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 02/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 5111/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN ------------ Số: 5111/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải
----------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 5460/TTr-SGTVT ngày 05 tháng 11 năm 2019 và Tờ trình số 5743/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5111/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
--------------
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
I. Lĩnh vực đường bộ |
1 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
2 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
3 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
4 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
5 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
6 | Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam đối với phương tiện của Trung Quốc hết hạn giấy phép vận tải hoặc quá thời hạn lưu hành tại Việt Nam |
7 | Gia hạn đối với phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS hết hạn giấy phép lưu hành tại Việt Nam trong trường hợp bất khả kháng hoặc các nguyên nhân hợp lý |
8 | Cấp, cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại |
9 | Cấp, cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
10 | Cấp, cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) |
11 | Gia hạn giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào tại Thành phố Hồ Chí Minh, hết hạn giấy phép hoặc quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa chữa kịp) |
12 | Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia đang lưu trú tại TP.HCM hết hạn giấy phép hoặc quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa chữa kịp) |
13 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định |
14 | Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định |
15 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại |
16 | Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại |
17 | Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia đang lưu trú tại TPHCM, gặp trường hợp bất khả kháng (thiên tai, tai nạn giao thông, hỏng phương tiện không thể sửa chữa) |
18 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
19 | Cấp lại giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của giấy phép, do hết hạn giấy phép, hoặc bị hư hỏng |
20 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải do giấy phép bị mất |
21 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
22 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
25 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
26 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
27 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
28 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
30 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
31 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
32 | Cấp mới giấy phép xe tập lái |
33 | Cấp lại, bổ sung giấy phép xe tập lái |
34 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
35 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trường hợp hỏng, mất hoặc nội dung cần thay đổi |
36 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
37 | Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
38 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 do có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe |
39 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 do bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận |
40 | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng |
41 | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
42 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
43 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
44 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
45 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam |
46 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
47 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
48 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
49 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
50 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
51 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt đối với phương tiện mang biển kiểm soát của Thành phố Hồ Chí Minh |
52 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt đối với phương tiện mang biển kiểm soát địa phương khác |
53 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
54 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển đối với phương tiện mang biển kiểm soát của Thành phố Hồ Chí Minh |
55 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển đối với phương tiện mang biển kiểm soát tại địa phương khác |
56 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
57 | Cấp phù hiệu xe nội bộ đối với phương tiện mang biển kiểm soát của Thành phố Hồ Chí Minh |
58 | Cấp phù hiệu xe nội bộ đối với phương tiện mang biển kiểm soát tại địa phương khác |
59 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
II. Lĩnh vực đường sắt | |
60 | Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
61 | Gia hạn cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
62 | Bãi bỏ đường ngang |
QUY TRÌNH 1
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích,
xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (theo mẫu 1); Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ (theo mẫu 2) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy đăng ký xe hoặc Giấy đăng ký tạm thời đối với phương tiện mới nhận. | 01 | Bản sao |
03 | Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao tính năng kỹ thuật của xe đối với phương tiện mới nhận (do nhà sản xuất gửi kèm theo xe). | 01 | Bản sao |
04 | Phương án vận chuyển đối với trường hợp phải khảo sát đường bộ (nếu có), gồm các nội dung sau: thông tin về tuyến đường vận chuyển; thông tin về phương tiện vận chuyển; thông tin hàng hóa chuyên chở có xác nhận của chủ hàng, gồm các thông số kích thước về chiều dài, chiều rộng và chiều cao (D x R x C) mét; khối lượng, hình ảnh (nếu có); hợp đồng vận chuyển hoặc văn bản chỉ định đơn vị vận chuyển của chủ hàng hoặc đơn vị thuê vận chuyển. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Trực tiếp: Bộ phận Một cửa – Sở Giao thông vận tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh - Nộp hồ sơ qua mạng: tại cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa - Sở GTVT. | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chưa quy định |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo Mục I | - Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Sở GTVT. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Theo Mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo Mục I | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo Mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý | 0,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình của chuyên viên + Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Giấy phép. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
B5 | Duyệt ký | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | -Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý. |
B6 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Văn thư Sở. |
B7 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu, phát hành Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở GTVT Văn phòng Sở | Theo Giấy hẹn | Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (theo mẫu 1); Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ (theo mẫu 2) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (theo mẫu 1); Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ (theo mẫu 2) | |
// | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
MẪU 1
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE QUÁ TẢI TRỌNG, XE QUÁ KHỔ GIỚI HẠN, XE VẬN CHUYỂN HÀNG SIÊU TRƯỜNG, SIÊU TRỌNG TRÊN ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE QUÁ TẢI TRỌNG, XE QUÁ KHỔ GIỚI HẠN, XE VẬN CHUYỂN HÀNG SIÊU TRƯỜNG, SIÊU TRỌNG TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Kính gửi: (tên Cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe)
- Cá nhân, tổ chức đề nghị: …………………………………………………………..........
- Địa chỉ: ……………………………………….. Điện thoại: ............................................
Đề nghị cấp Giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn với các thông số sau:
1. Thông tin tổ hợp xe đầu kéo và sơ mi rơ moóc (SMRM) tải: | |||
Thông số kỹ thuật | Đầu kéo hoặc xe thân liền | Rơ moóc/ Sơmi rơ moóc RM/SMRM | |
Nhãn hiệu |
|
| |
Biển số |
|
| |
Số trục |
|
| |
Khối lượng bản thân (tấn) |
|
| |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông (tấn) |
|
| |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (tấn) |
|
| |
Khối lượng cho phép kéo theo (tấn) |
|
| |
Kích thước bao của tổ hợp (dài x rộng x cao) (m) |
| ||
2. Thông tin hàng hóa đề nghị chuyên chở: | |||
Loại hàng: | |||
Kích thước (D x R x C) m: | Tổng khối lượng (tấn): | ||
3. Thông tin kích thước, khối lượng toàn bộ của tổ hợp xe sau khi xếp hàng hóa lên xe: | |||
Kích thước (D x R x C) m: | Hàng vượt phía trước thùng xe: m | ||
Hàng vượt hai bên thùng xe: m | Hàng vượt phía sau thùng xe: m | ||
Tổng khối lượng: tấn (gồm khối lượng bản thân ô tô đầu kéo + khối lượng bản thân sơ mi rơ moóc + khối lượng số người ngồi trên xe + khối lượng hàng) | |||
4. Tải trọng lớn nhất được phân bổ lên trục xe sau khi xếp hàng hóa lên xe: | |||
Trục đơn: tấn | |||
Cụm trục kép: tấn, khoảng cách giữa 02 tâm trục liền kề: d =….m | |||
Cụm trục ba: tấn, khoảng cách giữa 02 tâm trục liền kề: d =…m | |||
5. Tuyến đường và thời gian vận chuyển:
- Tuyến đường vận chuyển (ghi đầy đủ, cụ thể tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng, đi qua đường ngang tại Km …….): ........................................................
- Thời gian đề nghị lưu hành: Từ …………..……đến.................................................
6. Cam kết của chủ phương tiện: về quyền sở hữu phương tiện và hàng hóa tại thời điểm đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe.
(Giấy đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe phải kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của xe đã xếp hàng và khoảng cách giữa các trục xe, chiều dài đuôi xe) | …..., ngày…. tháng… năm…. |
MẪU 2
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE BÁNH XÍCH TỰ HÀNH TRÊN ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE BÁNH XÍCH TỰ HÀNH TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Kính gửi: (tên Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy lưu hành)
- Cá nhân, tổ chức đề nghị: .................................................................................................
- Địa chỉ: …………………………………….. Điện thoại: .................................................
- Đề nghị cấp Giấy phép lưu hành cho xe bánh xích: ..........................................................
- Biển số đăng ký (nếu có): .................................................................................................
- Khối lượng bản thân xe: ……………………………… (tấn)
- Kích thước của xe:
+ Chiều dài: ………………………………..(m)
+ Chiều rộng: ……………………………….. (m)
+ Chiều cao: ……………………………….. (m)
- Loại xích (nhọn hoặc bằng): ………………………………..
- Chiều rộng bánh xích mỗi bên: ……………….. (m)
- Khoảng cách giữa hai mép ngoài của bánh: ……………….. (m)
- Tuyến đường vận chuyển (ghi đầy đủ, cụ thể tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng, đi qua đường ngang tại Km …..): …………………………………......….
- Thời gian đề nghị lưu hành: Từ …………….. đến …………………
(Đơn đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe phải kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của xe) | ……, ngày…. tháng… năm…. |
QUY TRÌNH 2
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình ( theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền.
| 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu (Đối với Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý có sử dụng hệ thống văn bản điện tử liên thông thì chỉ cần bản sao) |
03 | Bản thiết kế bản vẽ thi công, trong đó có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông đã được phê duyệt theo quy định. Bản vẽ thiết kế bao gồm các thành phần như sau: bình đồ, trắc dọc, trắc ngang, vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình, thể hiện đầy đủ tọa độ, cao độ theo hệ tọa độ chuẩn Quốc gia. Các bản vẽ phải thể hiện đầy đủ vị trí các công trình hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công trình và khu vực ảnh hưởng bởi việc xây dựng công trình, trong đó thành phần hồ sơ đính kèm theo các tập tin định dạng *.dwg và *.pdf hoặc tương tự nhằm phục vụ cập nhật dữ liệu (các tập tin không bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ) *Đối với các công trình có quy mô nhỏ như: gắn đồng hồ nước riêng lẻ của tổ chức, cá nhân, hồ sơ đấu nối thoát nước vào hệ thống chung của tổ chức, cá nhân: Thành phần hồ sơ thiết kế không bao gồm trắc dọc, trắc ngang, tọa độ, cao độ tuyệt đối. | 02 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Quản lý Hạ tầng giao thông đường bộ (Địa chỉ: Số 360 Xa lộ Hà Nội, phường Phước Long A, Quận 9 hoặc cơ sở II tại số 1002 Quốc lộ 1, phường Thạnh Xuân, Quận 12) hoặc Trung tâm Quản lý đường hầm sông Sài Gòn trực thuộc Sở GTVT (Địa chỉ: Số 02 Mai Chí Thọ, phường Thủ Thiêm, Quận 2). - Nộp hồ sơ qua mạng: tại cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) và trả kết quả tại Trung tâm Quản lý Hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Trung tâm Quản lý đường hầm sông Sài Gòn trực thuộc Sở GTVT. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, đơn vị | Giờ hành chính | Theo Mục I | - Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Trung tâm Quản lý Hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Trung tâm Quản lý đường hầm sông Sài Gòn trực thuộc Sở GTVT. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Trung tâm Quản lý Hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Trung tâm Quản lý đường hầm sông Sài Gòn trực thuộc Sở GTVT | - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Theo Mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Trung tâm Quản lý Hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Trung tâm Quản lý đường hầm sông Sài Gòn trực thuộc Sở GTVT | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo Mục I | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng chuyên môn (Trung tâm) giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo Mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B4 | Dự thảo văn bản đề xuất | Chuyên viên thụ lý | 02 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình của chuyên viên thụ lý + Dự thảo Văn bản đề xuất cấp phép hoặc Văn bản báo cáo trả hồ sơ | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Văn bản đề xuất cấp phép. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản báo cáo trả hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo Văn bản đề xuất cấp phép hoặc Văn bản báo cáo trả hồ sơ | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Văn bản đề xuất cấp phép hoặc Văn bản báo cáo trả hồ sơ, nêu rõ lý do. - Chuyển trình Lãnh đạo đơn vị duyệt ký. |
B6 | Duyệt ký | Lãnh đạo Trung tâm | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Văn bản đề xuất cấp phép hoặc Văn bản báo cáo trả hồ sơ | - Lãnh đạo đơn vị xem xét hồ sơ ký duyệt Văn bản đề xuất cấp phép hoặc ký Văn bản báo cáo trả hồ sơ, nêu rõ lý do. - Chuyển hồ sơ cho Văn thư phát hành. |
B7 | Ban hành văn bản | Bộ phận văn thư đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề xuất cấp phép hoặc Văn bản báo cáo trả hồ sơ | - Lấy số, photo, đóng dấu, phát hành. - Chuyển hồ sơ về Bộ phận một cửa – Sở GTVT. |
B8 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa – Sở GTVT | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - BM01 - Theo Mục I - Tờ trình của đơn vị - Văn bản đề xuất cấp phép hoặc Văn bản báo cáo trả hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định. Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng chuyên môn. |
B9 | Phân công xử lý | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Tờ trình của đơn vị - Văn bản đề xuất cấp phép hoặc Văn bản báo cáo trả hồ sơ | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B10 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý | 1,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình của đơn vị + Văn bản đề xuất cấp phép hoặc Văn bản báo cáo trả hồ sơ + Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Giấy phép. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản trả lời từ chối cấp phép, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng duyệt ký. |
B11 | Duyệt ký | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép | - Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý. |
B12 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép | - Lấy số Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép. - Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép đến Văn thư Sở. |
B13 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép | - Photo, đóng dấu, phát hành Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép. - Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép đến Bộ phận một cửa của Sở. |
B14 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở GTVT Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép | - Trả kết quả cho Bộ phận văn thư đơn vị. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
B15 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa - Trung tâm Quản lý Hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Trung tâm Quản lý đường hầm sông Sài Gòn trực thuộc Sở GTVT | Theo Giấy hẹn | Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép | - Trả kết quả cho tổ chức/đơn vị. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị Cấp giấy phép thi công công trình |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị Cấp giấy phép thi công công trình | |
// | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THI CÔNG CÔNG TRÌNH TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… | TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 201… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP THI CÔNG CÔNG TRÌNH
Cấp phép thi công (….3…..)
Kính gửi: ………………..(…4…)
- Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Quy định về thi công xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
- Căn cứ (….5….)
- (…..2…..) đề nghị được cấp phép thi công (….6….) tại (….7….). Thời gian thi công bắt đầu từ ngày…. tháng….năm …. đến hết ngày… tháng…năm…
Xin gửi kèm theo các tài liệu sau:
+ (…5…) (bản sao có xác nhận của Chủ đầu tư).
+ (...8…) (bản chính).
+ (…9…)
(….2….) xin cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi ngành đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp luật có liên quan để công trình được triển khai xây dựng trong thời hạn có hiệu lực của Văn bản chấp thuận. Đồng thời (….2….) xin cam kết thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt, an toàn theo quy định, hạn chế ùn tắc giao thông đến mức cao nhất và không gây ô nhiễm môi trường.
(…2…) xin cam kết thi công theo đúng Hồ sơ thiết kế đã được (…10…) phê duyệt và tuân thủ theo quy định của Giấy phép thi công. Nếu thi công không thực hiện các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt, an toàn theo quy định, để xảy ra tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, (…2…) chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Địa chỉ liên hệ: ………….
Số điện thoại: ……………
Nơi nhận: | (……2……) |
Hướng dẫn ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có)
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị cấp phép thi công (công trình hoặc thi công trên đường bộ đang khai thác).
(3) Ghi vắn tắt tên công trình hoặc hạng mục công trình đề nghị cấp phép, quốc lộ, địa phương; ví dụ “Cấp phép thi công đường ống cấp nước sinh hoạt trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ 1, quận 12”.
(4) Tên cơ quan cấp phép thi công (Sở Giao thông vận tải hoặc Ủy ban nhân dân các quận, huyện);
(5) Văn bản chấp thuận xây dựng hoặc chấp thuận thiết kế công trình của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền.
(6) Ghi đầy đủ tên công trình hoặc hạng mục công trình đề nghị cấp phép thi công.
(7) Ghi đầy đủ rõ lý trình, tên đường/quốc lộ, thuộc địa bàn quận/huyện nào.
(8) Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công(trong đó có Biện pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn giao thông) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(9) Các tài liệu khác nếu (….2….) thấy cần thiết.
(10) Cơ quan phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công./.
QUY TRÌNH 3
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu ( theo mẫu); | 01 | Bản chính |
02 | Bản thiết kế bản vẽ thi công, trong đó có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông đã được phê duyệt theo quy định. Bản vẽ thiết kế bao gồm các thành phần như sau: bình đồ, trắc dọc, trắc ngang, vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình, thể hiện đầy đủ tọa độ, cao độ theo hệ tọa độ chuẩn Quốc gia. Các bản vẽ phải thể hiện đầy đủ vị trí các công trình hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công trình và khu vực ảnh hưởng bởi việc xây dựng công trình, trong đó thành phần hồ sơ đính kèm theo các tập tin định dạng *.dwg và *.pdf hoặc tương tự nhằm phục vụ cập nhật dữ liệu (các tập tin không bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ); *Trường hợp công trình xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa đường bộ phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến mặt đất, từ công trình đến mép ngoài dải phân cách giữa. | 02 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
03 | Trường hợp hồ sơ thiết kế là hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, đối với công trình xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác, phải có Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế; | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Giao thông vận tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, đơn vị | Giờ hành chính | Theo Mục I | - Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Sở GTVT. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Theo Mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo Mục I | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo Mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý | 07 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình của chuyên viên + Dự thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Văn bản chấp thuận, ký nháy Giấy phép hoặc ký nháy Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý. |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Văn thư Sở. |
B8 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu, phát hành Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Theo Giấy hẹn | Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu | |
// | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÙNG THỜI ĐIỂM VỚI CẤP PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 201... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÙNG THỜI ĐIỂM VỚI CẤP PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công ...(3)...
Kính gửi: ……………………..(4)………………………..
- Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Căn cứ Quyết định số .../2018/QĐ-UBND ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh,
- Căn cứ (...5..).
- (……2....) đề nghị được Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công (...6...) tại (…7…). Thời gian thi công bắt đầu từ ngày ...tháng ... năm ... đến hết ngày ...tháng ... năm ...
Xin gửi kèm theo các tài liệu sau:
+ (...5...) (bản sao có xác nhận của Chủ đầu tư).
+ (...8...) (bản chính).
+ (...9...)
(...2...) xin cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi ngành đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp luật có liên quan để công trình được triển khai xây dựng trong thời hạn có hiệu lực của Văn bản chấp thuận. Đồng thời (...2...) xin cam kết thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt, an toàn theo quy định, hạn chế ùn tắc giao thông đến mức cao nhất và không gây ô nhiễm môi trường.
(...2...) xin cam kết thi công theo đúng Hồ sơ thiết kế đã được (...10...) phê duyệt và tuân thủ theo quy định của Giấy phép thi công. Nếu thi công không thực hiện các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt, an toàn theo quy định, để xảy ra tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, (...2...) chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………………………………..
Thông tin các đơn vị liên quan:
Thông tin các đơn vị liên quan:
- Công ty tư vấn giám sát: ...(11)...; họ và tên giám sát trưởng ...; số điện thoại liên lạc: ...(12)...
- Công ty thi công: ...(13)...; họ và tên chỉ huy trưởng công trình:...; số điện thoại liên lạc: ...(14).../.
Nơi nhận: | (……….2……….) |
Hướng dẫn ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có).
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị cấp phép thi công (công trình hoặc thi công trên đường bộ đang khai thác);
(3) Ghi vắn tắt tên công trình hoặc hạng mục công trình đề nghị cấp phép,; ví dụ “Cấp phép thi công đường ống cấp nước sinh hoạt trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ 1, Quận 12”.
(4) Tên cơ quan cấp phép thi công (Sở Giao thông vận tải hoặc Ủy ban nhân dân các quận, huyện);
(5) Văn bản chấp thuận xây dựng hoặc chấp thuận thiết kế công trình của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền.
(6) Ghi đầy đủ tên công trình hoặc hạng mục công trình đề nghị cấp phép thi công.
(7) Ghi đầy rõ lý trình, tên đường/quốc lộ, thuộc địa bàn quận/huyện nào.
(8) Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công (trong đó có Biện pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn giao thông) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
(9) Các tài liệu khác nếu (….2...) thấy cần thiết.
(10) Cơ quan phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công.
(11) Tên đơn vị tư vấn giám sát
(12) Số điện thoại bàn của công ty và điện thoại di động của giám sát trưởng.
(13) Tên đơn vị thi công
(14) Số điện thoại bàn của công ty và điện thoại di động của chỉ huy trưởng./.
QUY TRÌNH 4
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng công trình (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Hồ sơ thiết kế, trong đó có bình đồ, trắc dọc, trắc ngang, vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình, thể hiện đầy đủ tọa độ (theo hệ VN 2000), cao độ (theo mốc cao độ Hòn Dấu). Bản vẽ phải thể hiện đầy đủ vị trí các công trình hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công trình và khu vực ảnh hưởng bởi việc xây dựng công trình có xác nhận của đơn vị quản lý công trình ngầm hiện hữu, trong đó thành phần hồ sơ đính kèm theo các tập tin định dạng *.dwg và *.pdf hoặc tương tự nhằm phục vụ cập nhật dữ liệu (các tập tin không bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ) *Trường hợp công trình xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa đường bộ phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến mặt đất, từ công trình đến mép ngoài dải phân cách giữa. | 01 | Bản chính |
03 | Trường hợp hồ sơ thiết kế là hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, đối với công trình xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác, phải có Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Trực tiếp: Bộ phận Một cửa – Sở Giao thông vận tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh . - Nộp hồ sơ qua mạng: tại cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa – Sở SGTVT. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, đơn vị | Giờ hành chính | Theo Mục I | - Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Sở GTVT. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Theo Mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo Mục I | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo Mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý | 4,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: +Tờ trình của chuyên viên + Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý. |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối đến Văn thư Sở. |
B8 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu, phát hành Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Theo Giấy hẹn | Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối | - Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
4. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu |
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu | |
// | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. | TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 201… |
Kính gửi: ……………….. (4)
- Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
- (….5……)
- (…..2…..) đề nghị được chấp thuận xây dựng công trình (….6….) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của (…..7…..).
Gửi kèm theo các tài liệu sau:
- Hồ sơ thiết kế của (….6….);
- Bản sao (….8….) Báo cáo kết quả thẩm tra Hồ sơ thiết kế của (….6…) do (….9….) thực hiện.
- (….10…)
- (…..2….) cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi ngành đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp luật có liên quan để công trình được triển khai xây dựng trong thời hạn có hiệu lực của Văn bản chấp thuận.
Địa chỉ liên hệ:……….
Số điện thoại:………..
Nơi nhận: | (……2……) QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Hướng dẫn nội dung ghi trong Công văn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có)
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng công trình.
(3) Ghi vắn tắt tên công trình, tên đường, địa điểm; ví dụ “Chấp thuận xây dựng đường ống cấp nước sinh hoạt trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường Điện Biên Phủ, thuộc địa bàn quận Bình Thạnh”
(4) Tên cơ quan chấp thuận cho phép xây dựng công trình (Sở Giao thông vận tải hoặc Ủy ban nhân dân các quận, huyện)
(5) Văn bản cho phép chuẩn bị đầu tư hoặc phê duyệt đầu tư công trình của cấp có thẩm quyền.
(6) Ghi rõ, đầy đủ tên, nhóm dự án của công trình.
(7) Ghi rõ tên đường, cấp kỹ thuật của đường hiện tại và theo quy hoạch, lý trình, phía bên trái hoặc bên phải tuyến đường, các vị trí cắt ngang qua đường (nếu có).
(8) Bản sao có xác nhận của chủ công trình (nếu công trình xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác).
(9) Tổ chức tư vấn (độc lập với tổ chức tư vấn lập Hồ sơ thiết kế) được phép hành nghề trong lĩnh vực công trình đường bộ.
(10) Các tài liệu khác nếu (….2….) thấy cần thiết./.
QUY TRÌNH 5
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Giao thông vận tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, đơn vị | Giờ hành chính | Theo Mục I | - Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Sở GTVT. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Theo Mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo Mục I | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo Mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý | 2,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình của chuyên viên + Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý. |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối đến Văn thư Sở. |
B8 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu, phát hành Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Theo Giấy hẹn | Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối | - Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu | |
// | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. | TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 201… |
Kính gửi: ……………….. (4)
- Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Quy định về xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
- (….5……)
- (…..2…..) đề nghị được gia hạn xây dựng công trình, nêu rõ lý do gia hạn.
Gửi kèm theo các tài liệu sau:
- Bản sao chụp Văn bản chấp thuận xây dựng công trình;
- (….6….);
- (…..2….) cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi ngành đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp luật có liên quan để công trình được gia hạn xây dựng trong thời hạn có hiệu lực của Văn bản chấp thuận gia hạn.
Địa chỉ liên hệ: ……….
Số điện thoại: ………..
Nơi nhận: | (…2……) QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Hướng dẫn nội dung ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có)
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị gia hạn xây dựng công trình.
(3) Ghi vắn tắt tên công trình, tên đường, địa điểm; ví dụ “Gia hạn xây dựng đường ống cấp nước sinh hoạt trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường Điện Biên Phủ, thuộc địa bàn quận Bình Thạnh”
(4) Tên cơ quan chấp thuận cho phép xây dựng công trình (Sở Giao thông vận tải hoặc Ủy ban nhân dân các quận, huyện)
(5) Văn bản cho phép chuẩn bị đầu tư hoặc phê duyệt đầu tư công trình của cấp có thẩm quyền.
(6) Các tài liệu khác nếu (….2….) thấy cần thiết./.
QUY TRÌNH 6
Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam đối với phương tiện của Trung Quốc hết hạn giấy phép vận tải hoặc quá thời hạn lưu hành tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy phép vận tải | 01 | Bản chính |
02 | Giấy đăng ký phương tiện | 01 | Bản sao |
03 | Đơn đề nghị gia hạn (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,1875 ngày làm việc (1,5 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
0,1875 ngày làm việc (1,5 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối -Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. -Chuyển hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 4 | Mẫu đơn đề nghị gia hạn |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu đơn đề nghị gia hạn | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa XHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHND Trung Hoa.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC SỐ X
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI
Annex 10. Application form to extend the transport permit
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ GTVT
(Issued enclosed with Circular No.23/2012/TT-BGTVT dated 29 June 2012 of Ministry of Transport of Viet Nam)
Tên đơn vị vận tải | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI
APPLICATION FORM TO EXTEND THE TRANSPORT PERMIT
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải..............
To: Provincial Department of Transport...........
1. Người xin gia hạn (Full Name):..............................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Địa chỉ (Address):.................................................................................................................
3. Số điện thoại (Tel): ………………………………số Fax (Fax)....................................................
4. Địa chỉ Email (Email):............................................................................................................
5. Giấy phép vận tải loại (Transport permit class....): ......... do (cơ quan) (issued by) ..........cấp ngày (dated) ………….
6. Thời gian hết hạn hoạt động tại Việt Nam (the expiry date in Viet Nam):..................................
...............................................................................................................................................
7. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do không thể về nước theo quy định)............................................
(Reason for extention: explain the reason why you can not come back your country in accordance with the regulation)...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
8. Đề nghị xin gia hạn giấy phép vận tải để khắc phục sự cố trong thời gian: (mấy ngày) ……….từ ngày ………đến ngày ……………..
Proposal to extend the transport permit in order to resolve the problems from ………….to …………. (....days).
Trong thời gian được gia hạn tôi xin cam kết thực hiện nghiêm các nội dung quy định trong giấy phép vận tải.
During the extension period, I undertook to implement the contents regulated in the transport permit.
| …….., Ngày ……tháng….năm……. |
QUY TRÌNH 7
Gia hạn đối với phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
hết hạn giấy phép lưu hành tại Việt Nam trong trường hợp bất khả kháng
hoặc các nguyên nhân hợp lý
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị gia hạn (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy phép vận tải đường bộ GMS | 01 | Bản chính |
03 | Sổ theo dõi hoạt động của phương tiện | 01 | Bản chính |
04 | Giấy đăng ký phương tiện | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,1875 ngày làm việc (1,5 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,1875 ngày làm việc (1,5 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối -Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. -Chuyển hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ
|
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu đơn đề nghị gia hạn |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu đơn đề nghị gia hạn | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT hướng dẫn một số điều Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC 5
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GMS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị, cá nhân đề nghị gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS. Company, individual applying for extension of GMS Transport Permit | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GMS
APPLICATION
FOR EXTENDING OF GMS ROAD TRANSPORT PERMIT
Kính gửi (To): ……………………………
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name (organization or individual)............................................
2. Địa chỉ:(Address).........................................................................................................
3. Số điện thoại: (Tel No.) ……….. Số Fax: (Fax No.):.......................................................
4. Đề nghị Sở Giao thông vận tải …………… gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of ………. to extend the validity of GMS Transport Permit(s) for the following vehicle(s):
- Biển số xe xin gia hạn (Registration No.):.........................................................................
- Giấy phép vận tải đường bộ GMS số: .... Ngày cấp ... Nơi cấp: …….. Có giá trị đến:………..
GMS Road Transport Permit No.: ……. (Date of issue) …….. (Issuing Authority)...Date ofexpiry ……………..
- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày…..tháng…..năm .....
Date of entry into Viet Nam: date…..month……year......
- Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai): Proposed extended duration (choose one of the two following options):
+ Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS: ....ngày, từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
Extension for GMS Road Transport Permit: …… days, from date … month … year … to date … month ... year …
+ Gia hạn chuyến đi: …….. ngày, từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm …
Extension for Journey: ……. days, from date ... month ... year ... to date ... month ... year...
5. Lý do đề nghị gia hạn (The reasons for extension):.........................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
6. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for extending GMS Transport Permit for vehicles and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Hiệp định GMS (To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as the GMS provisions).
| ……., ngày (date) … tháng (month) … năm (year)... Đại diện đơn vị/ Cá nhân (Representative of the Company/Individual) Ký tên/Signature Lái xe, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền |
QUY TRÌNH 8
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
đối với phương tiện vận tải phi thương mại
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy đăng ký phương tiện, trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo hợp đồng của tổ chức, cá nhân với tổ chức cho thuê tài chính hoặc tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
04 | Quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền (trừ xe do người ngoại quốc tự lái) | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
05 | Giấy phép liên vận hết hạn hoặc hư hỏng (đối với trường hợp cấp lại Giấy phép liên vận) | 01 | Bản chính |
06 | Văn bản nêu rõ lý do mất giấy Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia (đối với trường hợp cấp lại do mất Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc (02giờ)
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,75 ngày làm việc (06giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,25 ngày làm việc (02giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc (02giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc (02giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối -Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. -Chuyển hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ
|
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục 7b. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại (Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
|
| ||
Tên đơn vị/cá nhân | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| |
đề nghị cấp giấy phép | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------------------------- |
| |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT NAM - CAMPUCHIA
Kính gửi:..........................................................
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):.............. ..................................................................
2. Địa chỉ : .............................................................................................................
3. Số điện thoại:............................................Số Fax: .............................................
4. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải sau:
Số TT | Biển số xe | Trọng tải (ghế) | Năm sản xuất | Nhãn hiệu | Số khung | Số máy | Màu sơn | Thời gian đề nghị cấp phép | Cửa khẩu xuất - nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........., ngày tháng năm Đại diện đơn vị hoặc cá nhân (Ký tên, đóng dấu (nếu có)) |
QUY TRÌNH 9
Cấp, cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận Việt - Lào (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy đăng ký phương tiện, trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo hợp đồng của tổ chức, cá nhân với tổ chức cho thuê tài chính hoặc tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
04 | Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào) | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
05 | Quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp đi công vụ và các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế đi công tác) | 01 | Bản chính |
06 | Giấy phép liên vận hết hạn hoặc hư hỏng (đối với trường hợp cấp lại Giấy phép liên vận) | 01 | Bản chính |
07 | Văn bản nêu rõ lý do mất giấy Giấy phép liên vận (đối với trường hợp cấp lại do mất Giấy phép liên vận) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ VIỆC
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc (02giờ)
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,75 ngày làm việc (06giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,25 ngày làm việc (02giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc (02giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc (02giờ )
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối - Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. - Chuyển hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC 7B
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI VÀ PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG MẠI PHỤC VỤ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HOẶC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ TRÊN LÃNH THỔ LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị/cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
Kính gửi:……………..…………………………
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): ......................................................................................
2. Địa chỉ:....................................................................................................................
3. Số điện thoại: ………………………………………… Số Fax: .......................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……….……. ngày cấp …………….. cơ quan cấp phép ……………………… (đối với trường hợp phương tiện vận chuyển hàng hóa, người phục vụ mục đích kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã)
5. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải sau:
Số TT | Biển số xe | Trọng tải (ghế) | Năm sản xuất | Nhãn hiệu | Số khung | Số máy | Màu sơn | Thời gian đề nghị cấp phép | Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) | Cửa khẩu Xuất- nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Mục đích chuyến đi
a) Công vụ: |
| b) Cá nhân: |
| ||
c) Hoạt động kinh doanh: |
| d) Mục đích khác |
|
| ……….., ngày tháng năm |
QUY TRÌNH 10
Cấp, cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại
(áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận Việt - Lào (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Giấy đăng ký phương tiện và hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản, hợp đồng thuê phương tiện giữa thành viên và hợp tác xã nếu phương tiện không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
04 | Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
05 | Văn bản chấp thuận khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe ở Việt Nam và Lào (đối với phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định) | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
06 | Giấy phép liên vận hết hạn hoặc hư hỏng (đối với trường hợp cấp lại Giấy phép liên vận) | 01 | Bản chính |
07 | Văn bản nêu rõ lý do mất giấy Giấy phép liên vận (đối với trường hợp cấp lại do mất Giấy phép liên vận) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc (02giờ)
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,75 ngày làm việc (06giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,25 ngày làm việc (02giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc (02giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc (02giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối -Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. -Chuyển hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ
|
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC 7A
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp/HTX | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI
Kính gửi: ….………………………………………….
1. Tên doanh nghiệp, HTX: ..........................................................................................
2. Địa chỉ: ...................................................................................................................
3. Số điện thoại: ……………………………………. Số Fax:..............................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số: ……. ngày cấp: ………………….
5. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải sau:
Số TT | Biển số xe | Trọng tải (ghế) | Năm sản xuất | Nhãn hiệu | Số khung | Số máy | Màu sơn | Thời gian đề nghị cấp Giấy phép | Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) | Cửa khẩu Xuất- nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Loại hình kinh doanh vận tải:
a) Hành khách theo tuyến cố định |
| b) Khách du lịch: |
| ||
c) Hành khách theo hợp đồng: |
| d) Vận tải hàng hóa: |
|
Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: ……………… đi ………………….. và ngược lại
Bến đi: Bến xe ………………………. (thuộc tỉnh: ……………………… Việt Nam)
Bến đến: Bến xe …………………….. (thuộc tỉnh: …………………………………..)
Cự ly vận chuyển: ………………………..km
Hành trình tuyến đường: ………………………………………………………………
Đã được Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận khai thác tuyến tại công văn số ………….. ngày ………………..
| ……….., ngày tháng năm |
QUY TRÌNH 11
Gia hạn giấy phép liên vận Lào – Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào tại Thành phố Hồ Chí Minh, hết hạn giấy phép
hoặc quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng
(thiên tai, tai nạn, hổng không sửa chữa kịp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy phép liên vận Lào – Việt | 01 | Bản chính |
02 | Giấy đăng ký phương tiện | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Đơn đề nghị gia hạn giấy phép liên vận Lào – Việt (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,1875 ngày làm việc (1,5 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,1875 ngày làm việc (1,5 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối -Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. -Chuyển hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ
|
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu đơn đề nghị gia hạn |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu đơn đề nghị gia hạn | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC 8
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CHO XE CỦA LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị/cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép liên vận của Lào | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN LÀO - VIỆT
APPLICATION FOR EXTENDING OF LAOS-VIET NAM
CROSS- BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính gửi (To):…………………………………………..
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name (organization or individual) .....................................
2. Địa chỉ: (Address) ....................................................................................................
3.Số điện thoại: (Tel No.) ……………… Số Fax: (Fax No.): ………………………
Ngày cấp (Date of issue) ………………….. Cơ quan cấp (Issuing Authority) ...................
4. Đề nghị Sở Giao thông vận tải …………………. gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of ……………………. to extend the validity of Laos - Viet Nam Cross- Border Transport Permit(s) for the following vehicle(s):
- Biển số xe xin gia hạn (Registration No.):.....................................................................
- Giấy phép liên vận Lào - Việt số: .... Ngày cấp ... Nơi cấp: ……………… Có giá trị đến: …….
Laos - Viet Nam Cross-Border Transport Permit No.: ...Date of issue …… Issuing Authority...Date of expiry ………..
- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày ……. tháng …… năm ……………
Date of entry into Viet Nam: …………. month ……. year ………………
- Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed extended duration (choose one of the two following options):
+ Gia hạn Giấy phép liên vận: ....ngày, từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
Extension for: … … days, from date … …. month …. year …. …. to date … …. month ... year …..
+ Gia hạn chuyến đi: …….. ngày, từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm……..
Extension for Journey: … … … … days, from date ... month ... year ... to date ... month... year...
5. Lý do đề nghị gia hạn (The reasons for extension):.....................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
6. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for extending Laos-Viet Nam Cross-Border Transport Permit for vehicles and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Lào và Việt Nam. (To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as the provisions of the Protocol to Implement the Agreement to Facilitate Cross-border Movement of Motor vehicles between Laos and Viet Nam).
| ….., ngày (date) ….. tháng (month) ……. năm (year) ……. |
QUY TRÌNH 12
Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia đang lưu trú tại thành phố Hồ Chí Minh hết hạn giấy phép hoặc quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa chữa kịp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy phép liên vận Campuchia – Việt Nam | 01 | Bản chính |
02 | Giấy đăng ký phương tiện | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Đơn đề nghị gia hạn (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,1875 ngày làm việc (1,5 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,1875 ngày làm việc (1,5 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối -Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. -Chuyển hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu đơn đề nghị gia hạn |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu đơn đề nghị gia hạn | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu đơn đề nghị gia hạn Giấy phép liên vận cho xe của Campuchia (Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
| |
Tên đơn vị/cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép liên vận của Campuchia | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIaLIST REPUBLIC OF VIET NAM |
Company/Individual name applying for extension of Cambodia - Viet Nam Cross-border Transport Permit
| Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Independence - Freedom – Happiness |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CAMPUCHIA - VIỆT NAM
APPLICATION FOR EXTENDING OF CAMBODIA-VIET NAM
CROSS - BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính gửi (To):....................................................................
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name (organization or individual)…………………………..
2. Địa chỉ: (Address) ……………………………………….…………………………...
3.Số điện thoại: (Tel No.).......................... Số Fax: (Fax No.): ....................
Ngày cấp (Date of issue) ………………...Cơ quan cấp (Issuing Authority)……………………….
4. Đề nghị Sở Giao thông vận tải …… ………..gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of...............to extend the validity of Cambodia - Viet Nam Cross- Border Transport Permit(s) for the following vehicle(s):
- Biển số xe xin gia hạn (Registration No.): ………………………………………………….
- Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam số: …. Ngày cấp … Nơi cấp: …… Có giá trị đến: ………...
Cambodia - Viet Nam Cross-Border Transport Permit No.:…Date of issue.....Issuing Authority...Date of expiry………
- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày ……. tháng …... năm …..
Date of entry into Viet Nam: ... .... month ... ... year ................
- Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed extended duration (choose one of the two following options):
+ Gia hạn Giấy phép liên vận: ….ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …
Extension for: …. ……...days, from date… ... month ..... year ... …to date ... ..month ... year .......
+ Gia hạn chuyến đi:………..ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ……..
Extension for Journey: ... ... ... …days, from date ... month ... year ... to date ... ..month ... year ...
5. Lý do đề nghị gia hạn (The reasons for extension):……………………..……………….
……………………………………………………………………………..………………………….…………………………………………………………………………….
6. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for extending Cambodia-Viet Nam Cross-Border Transport Permit for vehicles and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Campuchia và Việt Nam. (To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as the provisions of the Protocol implementation of the Road Transport Agreement Cambodia and Viet Nam).
| ....., ngày (date)…….tháng (month)…….năm (year)…. Đại diện đơn vị (Representative of the Company) Ký tên/Signature Lái xe, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền (Driver, vehicle owner or authorized person). |
QUY TRÌNH 13
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện thương mại (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với đơn vị kinh doanh vận tải bằng xe ô tô không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Văn bản chấp thuận khai thác tuyến | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
04 | Giấy đăng ký phương tiện | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
05 | Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì phải xuất trình thêm tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của đơn vị kinh doanh vận tải với phương tiện đó | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,5 ngày làm việc
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 01 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,5 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối -Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. -Chuyển hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ
|
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải, hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị kinh doanh vận tải đề nghị cấp giấy phép | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:……………………
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):...............................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
3. Số điện thoại:………………………….số Fax: .....................................................................
4. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện vận tải sau:
Số TT | Biển số xe | Trọng tải (ghế) | Năm sản xuất | Nhãn hiệu | Số khung | Số máy | Màu sơn | Thời gian đề nghị cấp phép | Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) | Cửa khẩu Xuất- Nhập cảnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Loại hình kinh doanh vận tải:
a) Hành khách theo tuyến cố định: □ | b) Khách du lịch: □ |
c) Hành khách theo hợp đồng: □ | d) Vận tải hàng hóa: □ |
Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: ……………………đi ………………………………....và ngược lại
Bến đi: Bến xe ………………………………(thuộc tỉnh: ……………………….Việt Nam)
Bến đến: Bến xe……………………..........….(thuộc tỉnh: ……………………………..)
Cự ly vận chuyển: ………………………… km
Hành trình tuyến đường:..........................................................................................
Đã được Sở Giao thông vận tải ………………….chấp thuận khai thác tuyến tại công văn số …………ngày………. tháng………. năm …………..
| ……..,Ngày tháng năm |
QUY TRÌNH 14
Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào – Việt Nam
đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận CLV cho phương tiện thương mại (theo mẫu); | 01 | Bản chính |
02 | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với đơn vị kinh doanh vận tải bằng xe ô tô không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Văn bản chấp thuận khai thác tuyến | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
04 | Giấy đăng ký phương tiện | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
05 | Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì phải xuất trình tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của đơn vị kinh doanh vận tải với phương tiện đó | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
06 | Giấy phép cũ hoặc giấy phép hư hỏng, trường hợp mất giấy phép phải có công văn báo cáo và cam kết về việc mất giấy phép | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,5 ngày làm việc
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 01 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,5 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối -Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. -Chuyển hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải, hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị kinh doanh vận tải đề nghị cấp giấy phép | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:……………………
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):...............................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
3. Số điện thoại:………………………….số Fax: .....................................................................
4. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện vận tải sau:
Số TT | Biển số xe | Trọng tải (ghế) | Năm sản xuất | Nhãn hiệu | Số khung | Số máy | Màu sơn | Thời gian đề nghị cấp phép | Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) | Cửa khẩu Xuất- Nhập cảnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Loại hình kinh doanh vận tải:
a) Hành khách theo tuyến cố định: □ | b) Khách du lịch: □ |
c) Hành khách theo hợp đồng: □ | d) Vận tải hàng hóa: □ |
Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: ……………………đi ………………………………....và ngược lại
Bến đi: Bến xe ………………………………(thuộc tỉnh: ……………………….Việt Nam)
Bến đến: Bến xe……………………..........….(thuộc tỉnh: ………………………………..)
Cự ly vận chuyển: ………………………… km
Hành trình tuyến đường:..........................................................................................
Đã được Sở Giao thông vận tải ………………….chấp thuận khai thác tuyến tại công văn số …………ngày………. tháng………. năm …………..
| ……..,Ngày tháng năm |
QUY TRÌNH 15
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào – Việt Nam
đối với xe phi thương mại
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy đăng ký phương tiện | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc Campuchia thì kèm theo Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào, Campuchia | 01 | Bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,5 ngày làm việc
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 01 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,5 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối -Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. -Chuyển hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ
|
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải, hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC VII
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị/tổ chức đề nghị cấp giấy phép | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
Kính gửi:……………………..
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): ..............................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
3. Số điện thoại:. ……………………………………số Fax: .......................................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………..ngày cấp ………..cơ quan cấp phép ………… (đối với trường hợp phương tiện vận chuyển hàng hóa, người phục vụ mục đích kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã).
5. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại sau:
Số TT | Biển số xe | Trọng tải (ghế) | Năm sản xuất | Nhãn hiệu | Số khung | Số máy | Màu sơn | Thời gian đề nghị cấp phép | Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) | Cửa khẩu Xuất- Nhập cảnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ: □ | b) Cá nhân: □ |
c) Phục vụ Hoạt động của doanh nghiệp, HTX: □ | d) Mục đích khác: □ |
| ……..,ngày tháng năm |
QUY TRÌNH 16
Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
đối với xe phi thương mại
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy đăng ký phương tiện. Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân với phương tiện đó. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc Campuchia thì kèm theo Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh, trên lãnh thổ Lào, Campuchia. | 01 | Bản sao có chứng thực |
04 | Giấy phép cũ hoặc giấy phép hư hỏng nộp về Sở Giao thông vận tải, trường hợp mất giấy phép phải có công văn báo cáo và cam kết về việc mất giấy phép | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,5 ngày làm việc
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 01 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,5 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối -Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. -Chuyển hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ
|
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải, hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC VII
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị/tổ chức đề nghị cấp giấy phép | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
Kính gửi:……………………..
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): ..............................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
3. Số điện thoại:. ……………………………………số Fax: .......................................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………..ngày cấp ………..cơ quan cấp phép ………… (đối với trường hợp phương tiện vận chuyển hàng hóa, người phục vụ mục đích kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã).
5. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại sau:
Số TT | Biển số xe | Trọng tải (ghế) | Năm sản xuất | Nhãn hiệu | Số khung | Số máy | Màu sơn | Thời gian đề nghị cấp phép | Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) | Cửa khẩu Xuất- Nhập cảnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ: □ | b) Cá nhân: □ |
c) Phục vụ Hoạt động của doanh nghiệp, HTX: □ | d) Mục đích khác: □ |
| ……..,ngày tháng năm |
QUY TRÌNH 17
Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia đang lưu trú tại TP.HCM, gặp trường hợp bất khả kháng (thiên tai, tai nạn giao thông, hỏng phương tiện không thể sửa chữa)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I.THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị gia hạn giấy phép liên vận CLV(theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy phép liên vận CLV | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Giấy đăng ký phương tiện | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,1875 ngày làm việc (1,5 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,1875 ngày làm việc (1,5 giờ) | -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,125 ngày làm việc (01 giờ)
| -Hồ sơ theo mục I -Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối -Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. -Chuyển hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu đơn đề nghị gia hạn giấy phép liên vận CLV |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu đơn đề nghị gia hạn giấy phép liên vận CLV | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải, hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC VIII
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA LÀO, CAMPUCHIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp đề nghị gia hạn giấy phép liên vận của Lào, Campuchia | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV
APPLICATION FOR EXTENSION OF CAMBODIA-LAOS-VIET NAM
CROSS- BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính gửi (To):…………………………………………………….
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name (organization or individual)…………………………
2. Địa chỉ: (Address) ………………………………………………………………………
3. Số điện thoại: (Tel No.) ……………………………………Số Fax: (Fax No.): …………
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư số (Business Registration Certificate or Investment License No.:……………………………………………………….
Ngày cấp (Date of issue)………………… Cơ quan cấp (Issuing Authority) ……………
5. Đề nghị Sở GTVT ……………………….gia hạn Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of…………….to extend the validity of Cambodia - Laos - Viet Nam Cross- Border Transport Permit(s) for the following vehicle(s):
- Biển số xe xin gia hạn (Registration No.):…………………………………………………
- Giấy phép liên vận CLV số: .... Ngày cấp ... Nơi cấp:...... Có giá trị đến: …………………
Cambodia-Laos-Viet Nam Cross-Border Transport Permit No.:... (Date of issue).... (Issuing Authority)...Date of expiry ……………….
- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày ........ tháng ………năm …………
Date of entry into Viet Nam: ……………..month …………….year ………..
- Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed to extend duration (choose one of the two following options):
+ Gia hạn giấy phép liên vận: ....ngày, từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm
Extension for:……..days, from date…….. month…… year... ...to date….. month... year ......
+ Gia hạn chuyến đi:........ngày, từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm .......
Extension of Journey: ……….days, from date... month... year... to date .... month... year...
7. Lý do đề nghị gia hạn (The reasons for extension):………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for extending Cambodia-Laos-Viet Nam Cross-Border Transport Permit for vehicles and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ. (To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as the provisions of the Memorandum of Understanding between the Governments of the Kingdom of Cambodia, the People's Democratic Republic of Laos and the Socialist Republic of Vietnam on Road of Transport).
| ………, ngày (Date)……tháng (month)…..năm (year)……. |
QUY TRÌNH 18
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Văn bằng, chứng chỉ của người trực tiếp điều hành vận tải | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
04 | Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (theo mẫu) | 01 |
Bản chính |
05 | Quyết định thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận quản lý, theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi, vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ ); | 01 |
Bản chính |
06 | Bản đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi) (theo mẫu) | 01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,5 ngày làm việc
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 03 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I - Tờ trình, giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, lập tờ trình đề xuất xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,5 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I - Tờ trình, Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt tờ trình, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I - Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I - Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối -Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. -Chuyển tờ trình và hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ
|
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
BM 05 | Mẫu Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải | |
BM 06 | Mẫu Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
BM 05 | Mẫu Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải | |
BM 06 | Mẫu Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Quốc Hội về Giao thông đường bộ.
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 63/2014 /TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị KDVT: ................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .............. /.............. | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
..........., ngày...... tháng...... năm.....
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
Kính gửi: Sở GTVT ............................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải: ..........................................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có): ..........................................................................
3. Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................
4. Số điện thoại (Fax): ...........................................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc đăng ký doanh nghiệp) số:........................................................... do.....................................................cấp ngày ......... tháng......... năm ..................
6. Họ và tên người đại diện hợp pháp: ...............................................................
7. Đề nghị cấp phép kinh doanh các loại hình vận tải:
- ...................................................................................................................
- ...................................................................................................................
Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết những nội dung đăng ký đúng với thực tế của đơn vị.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu . | Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 63/2014 /TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị KD vận tải: ........ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .............. /.............. | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
............, ngày... tháng....năm.....
PHƯƠNG ÁN
KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
I. Tổ chức quản lý hoạt động vận tải của đơn vị kinh doanh vận tải
- Cơ cấu tổ chức: mô hình, chức năng nhiệm vụ các phòng, ban.
- Người điều hành hoạt động vận tải: họ tên, trình độ, chuyên ngành.
- Phương án tổ chức bộ phận quản lý, theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông của đơn vị vận tải (chỉ áp dụng đối với đơn vị vận tải đăng ký kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe taxi, vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ).
- Công tác lắp đặt, theo dõi, sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình; trang bị máy tính, đường truyền kết nối mạng.
- Các nội dung quản lý khác.
II. Phương án kinh doanh của đơn vị vận tải
1. Phương án kinh doanh vận tải hành khách.
a. Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt.
- Tuyến khai thác, số chuyến, hình thức triển khai bán vé.
- Phạm vi hoạt động của tuyến (nêu rõ hành trình hoạt động có cự ly từ 300 km trở lên hay dưới 300 km)
- Phương tiện: số lượng, chất lượng phương tiện, gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số lượng, hạng giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ, thâm niên của lái xe khách có gường nằm hai tầng.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
b. Phương án kinh doanh vận tải hành khách bằng xe hợp đồng và xe du lịch.
- Phạm vi hoạt động (nêu rõ hành trình hoạt động có cự ly từ 300 km trở lên hay dưới 300 km).
- Phương tiện: số lượng, chất lượng, gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số lượng, hạng giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
- Các dịch vụ phục vụ hành khách đi xe.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
c. Phương án kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi:
- Màu sơn xe của đơn vị.
- Vị trí gắn hộp đèn xe taxi, nội dung thông tin ghi phía ngoài xe: Số điện thoại, tên đơn vị vận tải.
- Hệ thống điều hành: địa chỉ trung tâm điều hành, số lượng nhân viên điều hành, trang thiết bị liên lạc.
- Lái xe taxi: số lượng, hạng giấy phép lái xe, chế độ tập huấn nghiệp vụ.
- Đồng phục của lái xe.
- Phương tiện: số lượng, chất lượng, gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
2. Phương án kinh doanh vận tải hàng hóa
- Loại hình kinh doanh vận tải ( ghi rõ hình thức kinh doanh vận tải như: Vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, vận tải hàng hóa bằng xe taxi tải, vận tải hàng hóa thông thường…).
- Phương tiện: số lượng, chất lượng, việc gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Phạm vi hoạt động (nêu rõ hành trình hoạt động có cự ly từ 300 km trở lên hay dưới 300 km)
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Lái xe: số lượng, hạng giấy phép lái xe, chế độ tập huấn nghiệp vụ.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
| Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số:63/2014 /TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị kinh doanh vận tải:...... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .............. /.............. | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
. .........., ngày...... tháng...... năm.....
GIẤY ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI
Kính gửi: Sở GTVT...............
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải: ......................................................................................
2. Địa chỉ: ..................................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax): ................................................................................................
4. Nội dung đăng ký
Căn cứ vào kết quả tự đánh giá xếp hạng, đơn vị chúng tôi đăng ký hạng chất lượng dịch vụ vận tải của đơn vị theo Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách của Bộ Giao thông vận tải (hoặc theo Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ của đơn vị xây dựng và công bố) như sau:
Đơn vị đạt hạng: …. (trường hợp Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do đơn vị xây dựng phải ghi rõ tương đương hạng nào của Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do Bộ Giao thông vận tải ban hành).
Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết thực hiện đúng các nội dung đã đăng ký./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu . | Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải (Ký tên, đóng dấu) |
QUY TRÌNH 19
Cấp lại giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của giấy phép,
do hết hạn giấy phép, hoặc bị hư hỏng
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
A. | Đối với trường hợp cấp lại do giấy phép hết hạn |
|
|
01 | Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô được cấp trước đó | 01 | Bản chính |
03 | Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
B. | Đối với trường hợp cấp lại do giấy phép bị hỏng |
|
|
01 | Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (theo mẫu) | 01 |
Bản chính |
02 | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô bị hư hỏng | 01 | Bản chính |
C. | Đối với trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung giấy phép |
|
|
01 | Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, trong đó nêu rõ lý do xin cấp lại (theo mẫu) | 01 |
Bản chính |
02 | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô được cấp trước đó | 01 | Bản chính |
03 | Tài liệu chứng minh sự thay đổi của những nội dung ghi trong giấy phép kinh doanh (việc thay đổi liên quan đến nội dung nào thì bổ sung tài liệu về nội dung đó) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,5 ngày làm việc
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 03 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I - Tờ trình, giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, lập tờ trình đề xuất xử lý hồ sơ, in giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,5 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I - Tờ trình, Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt tờ trình, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I - Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I - Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối -Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. -Chuyển tờ trình và hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
BM 05 | Mẫu Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải | |
BM 06 | Mẫu Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
BM 05 | Mẫu Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải | |
BM 06 | Mẫu Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Quốc Hội về Giao thông đường bộ.
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 63/2014 /TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị KDVT: ................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .............. /.............. | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
..........., ngày...... tháng...... năm.....
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
Kính gửi: Sở GTVT ............................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải: ..........................................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có): ..........................................................................
3. Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................
4. Số điện thoại (Fax): ...........................................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc đăng ký doanh nghiệp) số:........................................................... do.....................................................cấp ngày ......... tháng......... năm ..................
6. Họ và tên người đại diện hợp pháp: ...............................................................
7. Đề nghị cấp phép kinh doanh các loại hình vận tải:
- ...................................................................................................................
- ...................................................................................................................
Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết những nội dung đăng ký đúng với thực tế của đơn vị.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu . | Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 63/2014 /TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị KD vận tải: ........ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .............. /.............. | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
............, ngày... tháng....năm.....
PHƯƠNG ÁN
KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
I. Tổ chức quản lý hoạt động vận tải của đơn vị kinh doanh vận tải
- Cơ cấu tổ chức: mô hình, chức năng nhiệm vụ các phòng, ban.
- Người điều hành hoạt động vận tải: họ tên, trình độ, chuyên ngành.
- Phương án tổ chức bộ phận quản lý, theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông của đơn vị vận tải (chỉ áp dụng đối với đơn vị vận tải đăng ký kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe taxi, vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ).
- Công tác lắp đặt, theo dõi, sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình; trang bị máy tính, đường truyền kết nối mạng.
- Các nội dung quản lý khác.
II. Phương án kinh doanh của đơn vị vận tải
1. Phương án kinh doanh vận tải hành khách.
a. Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt.
- Tuyến khai thác, số chuyến, hình thức triển khai bán vé.
- Phạm vi hoạt động của tuyến (nêu rõ hành trình hoạt động có cự ly từ 300 km trở lên hay dưới 300 km)
- Phương tiện: số lượng, chất lượng phương tiện, gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số lượng, hạng giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ, thâm niên của lái xe khách có gường nằm hai tầng.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
b. Phương án kinh doanh vận tải hành khách bằng xe hợp đồng và xe du lịch.
- Phạm vi hoạt động (nêu rõ hành trình hoạt động có cự ly từ 300 km trở lên hay dưới 300 km).
- Phương tiện: số lượng, chất lượng, gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số lượng, hạng giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
- Các dịch vụ phục vụ hành khách đi xe.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
c. Phương án kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi:
- Màu sơn xe của đơn vị.
- Vị trí gắn hộp đèn xe taxi, nội dung thông tin ghi phía ngoài xe: Số điện thoại, tên đơn vị vận tải.
- Hệ thống điều hành: địa chỉ trung tâm điều hành, số lượng nhân viên điều hành, trang thiết bị liên lạc.
- Lái xe taxi: số lượng, hạng giấy phép lái xe, chế độ tập huấn nghiệp vụ.
- Đồng phục của lái xe.
- Phương tiện: số lượng, chất lượng, gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
2. Phương án kinh doanh vận tải hàng hóa
- Loại hình kinh doanh vận tải ( ghi rõ hình thức kinh doanh vận tải như: Vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, vận tải hàng hóa bằng xe taxi tải, vận tải hàng hóa thông thường…).
- Phương tiện: số lượng, chất lượng, việc gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Phạm vi hoạt động (nêu rõ hành trình hoạt động có cự ly từ 300 km trở lên hay dưới 300 km)
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Lái xe: số lượng, hạng giấy phép lái xe, chế độ tập huấn nghiệp vụ.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
| Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số:63/2014 /TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị kinh doanh vận tải:...... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .............. /.............. | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
. .........., ngày...... tháng...... năm.....
GIẤY ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI
Kính gửi: Sở GTVT...............
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải: ......................................................................................
2. Địa chỉ: ..................................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax): ................................................................................................
4. Nội dung đăng ký
Căn cứ vào kết quả tự đánh giá xếp hạng, đơn vị chúng tôi đăng ký hạng chất lượng dịch vụ vận tải của đơn vị theo Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách của Bộ Giao thông vận tải (hoặc theo Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ của đơn vị xây dựng và công bố) như sau:
Đơn vị đạt hạng: …. (trường hợp Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do đơn vị xây dựng phải ghi rõ tương đương hạng nào của Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do Bộ Giao thông vận tải ban hành).
Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết thực hiện đúng các nội dung đã đăng ký./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu . | Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải (Ký tên, đóng dấu) |
QUY TRÌNH 20
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải do giấy phép bị mất
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Văn bản có xác nhận của Công an xã, phường nơi đơn vị kinh doanh vận tải trình báo mất Giấy phép kinh doanh. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,5 ngày làm việc
| Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 28 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I - Tờ trình, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra, xác minh. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, lập tờ trình đề xuất xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ | 0,5 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I - Tờ trình, Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt tờ trình, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I - Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B7 |
Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc
| -Hồ sơ theo mục I - Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối -Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. -Chuyển tờ trình và hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ
|
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Quốc Hội về Giao thông đường bộ.
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 63/2014 /TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị KDVT: ................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .............. /.............. | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
..........., ngày...... tháng...... năm.....
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
Kính gửi: Sở GTVT ............................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải: ..........................................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có): ..........................................................................
3. Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................
4. Số điện thoại (Fax): ...........................................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc đăng ký doanh nghiệp) số:........................................................... do.....................................................cấp ngày ......... tháng......... năm ..................
6. Họ và tên người đại diện hợp pháp: ...............................................................
7. Đề nghị cấp phép kinh doanh các loại hình vận tải:
- ...................................................................................................................
- ...................................................................................................................
Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết những nội dung đăng ký đúng với thực tế của đơn vị.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu . | Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải (Ký tên, đóng dấu) |
QUY TRÌNH 21
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Tờ khai thu hổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận đăng ký và biển số (trừ trường hợp bị mất). | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 02 BM 01 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,75 ngày làm việc (06 giờ) | Hồ sơ theo mục I - Ghi nội dung vào tờ khai thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng hoặc văn bản từ chối
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, tham mưu kết quả giải quyết TTHC Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Hồ sơ theo mục I - Tờ khai thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng hoặc văn bản từ chối
| Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt vào tờ khai thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Hồ sơ theo mục I - Tờ khai thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng hoặc văn bản từ chối
| Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký duyệt tờ khai thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng hoặc văn bản từ chối. |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Tờ khai thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng kèm theo hồ sơ gốc hoặc văn bản từ chối | - Lấy số tờ khai thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng hoặc Văn bản từ chối. |
B8 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo mục I - Hồ sơ trình - Tờ khai thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng kèm theo hồ sơ gốc hoặc văn bản từ chối |
|
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | Kết quả
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Tờ khai thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Tờ khai thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI
THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu:…………………………………………………………………..
2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: …………………………………………..
3. Ngày cấp: ……………………………………4. Nơi cấp: ………………………
5. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng:…………………………………………………..
6. Họ và tên đồng chủ sở hữu
7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD ………………… (nếu có): ………………
8. Ngày cấp ……………………………………9. Nơi cấp ………………………..
10. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng:…………………………………………………
11. Loại xe máy chuyên dùng: ……………………………………………………
12. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………… 14. Màu sơn: …………………………… 16. Nước sản xuất: …………………… 18. Số động cơ:………………………… | 13. Công suất: ……………………(kW) 15. Năm sản xuất: ……………………… 17. Số khung: ………………………….. 19. Trọng lượng: …………………(kg) |
20.Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)): ……………………………………….
Hiện đã có Giấy chứng nhận đăng ký, biển số là …………………………………...
Do Sở Giao thông vận tải…………… cấp ngày………tháng………năm………….
Lý do xin thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số: ………………………………
Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị……………………………………………………thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đã khai trên.
| ….., ngày…..tháng….năm……. |
Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:
Số biển số: ………………..Ngày cấp………………….Số đăng ký quản lý……………
Đã thu hồi giấy chứng nhận đăng ký và biển số ngày …..………./………………./
Lưu hồ sơ đăng ký tại Sở Giao thông vận tải………………………………………
Cán bộ làm thủ tục | Trưởng phòng duyệt | Giám đốc |
* Ghi chú: Tờ khai lập thành 03 bản:
- Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng 02 bản;
- Sở Giao thông vận tải lưu hồ sơ 01 bản.
QUY TRÌNH 22
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Tờ khai đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng đã được cấp | 01 | Bản chính |
03 | Giấy chứng nhận chất lượng xe cải tạo theo quy định của Bộ Giao thông vận tải đối với trường hợp xe máy chuyên dùng cải tạo | 01 | Bản chính |
04 | Quyết định hoặc giấy tờ về việc thay đổi do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với trường hợp chủ sở hữu thay đổi thông tin liên quan | 01 | Bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện. - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 02 BM 01 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất giải quyết TTHC
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc
| - Hồ sơ theo mục I - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản từ chối
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do; Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối
| Lãnh đạo phòng xem xét ký duyệt hồ sơ, ký nháy vào giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối. Chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối
| Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ, giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối Chuyển lại chuyên viên thụ lý |
B7 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên thụ lý | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | - Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối | - Lấy số giấy chứng nhận đăng ký hoặc Văn bản từ chối. |
B8 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | - Theo mục I - Hồ sơ trình - Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối |
|
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu và cắt góc phía trên bên phải giấy chứng nhận đăng ký đã cấp. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Tờ khai đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Tờ khai đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng theo mẫu | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: | 2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ……………………………… 3. Ngày cấp: …………………………………………………………… 4. Nơi cấp: …………………………………………………………….. |
5. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng: …………………………………………………………………
6. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có): | 7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD…………………………. 8. Ngày cấp……………………………………………………… 9.Nơi cấp………………………………………………………… |
10. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng:………………………………………………………………
24. Loại xe máy chuyên dùng:……………………………………………………………………
25. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………………….. 27. Màu sơn:………………………………….. 29. Nước sản xuất:..……………………………. 31. Số động cơ:………………………………. | 26. Công suất: ……………..........(kW)……... 28. Năm sản xuất: ……………………………. 30. Số khung:…………………………………. 32. Trọng lượng: …………………(kg)……… |
33.Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):……………………………………………………..
Hiện đã có Giấy chứng nhận đăng ký, biển số là…………………………………………………..
Do Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày ……….tháng........năm…………….
Lý do xin đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số:…………………………………………
Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị Sở Giao thông vận tải xem xét đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng đã khai trên.
| ……, ngày…..tháng…..năm………. |
Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:
(Dán trà số động cơ) (Dán trà số khung)
* chỉ dán trà số động cơ của máy chính
Cấp theo đăng ký, số biển số cũ:…………………………………
……, ngày…..tháng…..năm………
Cán bộ làm thủ tục | Trưởng phòng duyệt | Giám đốc |
* Ghi chú: Tờ khai lập thành 03 bản:
- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính.
- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.
QUY TRÌNH 23
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Tờ khai cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (theo mẫu ) | 01 | Bản chính |
02 | Chứng từ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng là một trong những chứng từ sau: 2.1. Hợp đồng mua bán, cho tặng hoặc văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật; 2.2. Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính; 2.3. Văn bản của cấp có thẩm quyền đồng ý thanh lý xe theo quy định của pháp luật; 2.4. Văn bản của bên cho thuê tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu theo quy định của pháp luật; 2.5. Quyết định tiếp nhận viện trợ của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; 2.6. Quyết định xuất, bán hàng dự trữ quốc gia của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
03 | Giấy tờ xác định nguồn gốc xe máy chuyên dùng (là một trong những giấy tờ sau): 3.1 Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp trong nước. 3.2 Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu. 3.3 Giấy chứng nhận chất lượng xe cải tạo theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng đã qua cải tạo kèm theo Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng hoặc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu. Trường hợp thay thế tổng thành máy, khung xe phải có giấy tờ mua bán tổng thành máy hoặc khung xe thay thế theo quy định. Nếu tổng thành máy, khung xe thay thế được sử dụng từ các xe máy chuyên dùng đã được cấp đăng ký, phải có tờ khai thu hồi đăng ký, biển số theo mẫu số 1 của Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT. 3.4 Đối với xe máy chuyên dùng bị xử lý tịch thu sung quỹ nhà nước: + Quyết định tịch thu sung quỹ nhà nước của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; + Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước do Bộ Tài chính phát hành (trường hợp tài sản xử lý theo hình thức thanh lý); biên bản bàn giao tiếp nhận tài sản (trường hợp xử lý tài sản theo hình thức điều chuyển) theo quy định của pháp luật. 3.5 Đối với xe máy chuyên dùng có quyết định xử lý vật chứng: + Quyết định xử lý vật chứng của Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát nhân dân hoặc Tòa án nhân dân theo quy định của pháp luật; + Phiếu thu tiền hoặc giấy biên nhận tiền hoặc biên bản bàn giao theo quy định của pháp luật (nếu là người bị hại). | 01 | Bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, vào sổ theo dõi thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Theo mục I
| Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Hồ sơ theo mục I | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời (nếu đủ điều kiện) - Văn bản từ chối (nếu không đủ điều kiện)
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời hoặc Văn bản từ chối, nêu rõ lý do, Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét ký duyệt hồ sơ, ký nháy vào Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt vào hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời hoặc Văn bản từ chối,. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý |
B7 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên thụ lý | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | - Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời hoặc Văn bản từ chối, | - Lấy số giấy chứng nhận đăng ký hoặc Văn bản từ chối. |
B8 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | - Theo mục I - Hồ sơ trình - Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối |
|
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Lưu hồ sơ theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Tờ khai cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng theo mẫu |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Tờ khai cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng theo mẫu | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng
- - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: | 2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ……………………………… 3. Ngày cấp: …………………………………………………………… 4. Nơi cấp: …………………………………………………………….. |
5. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng: …………………………………………………………………
6. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có): | 7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD…………………………. 8. Ngày cấp……………………………………………………… 9.Nơi cấp………………………………………………………… |
10. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng:………………………………………………………………
12. Trụ sở giao dịch……………………………………………………………………………….
13. Loại xe máy chuyên dùng:……………………………………………………………………
14. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………………… 16. Màu sơn:………………………………….. 18. Nước sản xuất:..…………………………… 20. Số động cơ:………………………………. | 15. Công suất: ……………..........(kW)……... 17. Năm sản xuất: ……………………………. 19. Số khung:………………………………….. 21. Trọng lượng: …………………(kg)……… |
22.Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):………………………………………………………
22. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):
23. Giấy tờ kèm theo nếu có:
TT | Số của giấy tờ | Trích yếu nội dung | Nơi cấp giấy tờ | Ngày cấp | Số trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật
Đề nghị Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên.
| ……, ngày…..tháng…..năm……….
|
Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:
Số đăng ký tạm thời:………………………cấp ngày………tháng………năm…………….
Giấy chứng nhận đăng ký có giá trị đến:…………………………………………………………
Cán bộ làm thủ tục | Trưởng phòng duyệt | Giám đốc |
* Ghi chú: Tờ khai lập thành 02 bản:
- Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng kèm theo hồ sơ 01 bản;
- Lưu Sở Giao thông vận tải 01 bản.
QUY TRÌNH 24
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Tờ khai cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Bản thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương đăng ký theo mẫu (đối với trường hợp bị mất Giấy chứng nhận đăng ký) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 02 BM 01 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I - Dự thảo nội dung đăng tải | Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ và dự thảo nội dung đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
B5 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,5 ngày (04 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Nội dung đăng tải | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, duyệt nội dung đăng tải. Chuyển Chuyên viên Văn Phòng Sở đăng tải |
B6 | Đăng tải thông tin | Chuyên viên Văn Phòng Sở | 15 ngày | đăng tải kết quả | Đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải theo quy định |
B7 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết | Chuyên viên phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 02 ngày | - Hồ sơ theo mục I - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký, biển số | Hết thời gian đăng tải, nếu không có ý kiến phản hồi liên quan đến tranh chấp xe máy chuyên dùng đề nghị cấp lại đăng ký: tiến hành bước tiếp theo Nếu có tranh chấp: báo cáo lãnh đạo xử lý Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do, Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B8 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,25ngày làm việc (02 giờ) | Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận đăng ký, biển số hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét duyệt hồ sơ và ký nháy vào Giấy chứng nhận đăng ký hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
B9 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận đăng ký, biển số hoặc Văn bản từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt vào hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký hoặc Văn bản từ chối. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý |
B9 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên thụ lý | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận đăng ký, biển số hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số giấy chứng nhận đăng ký hoặc Văn bản từ chối. |
B10 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận đăng ký, biển số hoặc Văn bản từ chối |
|
B11 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Lưu hồ sơ theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Tờ khai cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng theo mẫu | |
BM 05 | Mẫu Thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương đăng ký |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Tờ khai cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng theo mẫu | |
BM 05 | Mẫu Thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương đăng ký | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: | 2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ……………………………… 3. Ngày cấp: …………………………………………………………… 4. Nơi cấp: …………………………………………………………….. |
5. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng: …………………………………………………………………
6. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có): | 7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD…………………………. 8. Ngày cấp……………………………………………………… 9.Nơi cấp………………………………………………………… |
10. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng:………………………………………………………………
24. Loại xe máy chuyên dùng:……………………………………………………………………
25. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………………….. 27. Màu sơn:………………………………….. 29. Nước sản xuất:..……………………………. 31. Số động cơ:………………………………. | 26. Công suất: ……………..........(kW)……... 28. Năm sản xuất: ……………………………. 30. Số khung:…………………………………. 32. Trọng lượng: …………………(kg)……… |
33.Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):……………………………………………………..
Hiện đã có Giấy chứng nhận đăng ký, biển số là…………………………………………………..
Do Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày ……….tháng........năm…………….
Lý do xin đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số:…………………………………………
Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị Sở Giao thông vận tải xem xét đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng đã khai trên.
| ……, ngày…..tháng…..năm………. |
Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:
(Dán trà số động cơ) (Dán trà số khung)
* chỉ dán trà số động cơ của máy chính
Cấp theo đăng ký, số biển số cũ:…………………………………
……, ngày…..tháng…..năm………
Cán bộ làm thủ tục | Trưởng phòng duyệt | Giám đốc |
* Ghi chú: Tờ khai lập thành 03 bản:
- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính.
- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG BÁO CÔNG KHAI ĐĂNG KÝ
XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Họ và tên chủ sở hữu:………………….Số CMND (Căn cước hoặc hộ chiếu)……
Ngày cấp:…………………….Nơi cấp…………………………………………….
Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………..
Hiện tôi là chủ sở hữu xe máy chuyên dùng có đặc điểm sau:
Loại xe máy chuyên dùng:…………………………Màu sơn……………………..
Nhãn hiệu (mác, kiểu)……………………………..Công suất…………………….
Nước sản xuất:…………………………………...Năm sản xuất……………………
Sổ động cơ:…………………………………….Số khung…………………………
Kích thước bao (dài x rộng x cao):………………………..Trọng lượng………….
Nay tôi xin thông báo công khai, nếu ai có tranh chấp quyền sở hữu chiếc xe máy chuyên dùng nêu trên xin gửi về Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh.
Sau 07 ngày kể từ khi đăng tải thông báo này, nếu không có tranh chấp, Sở Giao thông vận tải sẽ tiến hành làm thủ tục đăng ký cho tôi theo quy định của pháp luật.
| Chủ phương tiện |
Xác nhận của đơn vị đăng thông báo:
Đã thực hiện thông báo công khai tại…………..
Thời hạn thông báo là 07 ngày: Từ ngày.../..../.... đến ngày..../..../……
| …………….., ngày…..tháng…..năm…...... |
* Ghi chú:
Bản thông hảo này được lưu trong hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải.
QUY TRÌNH 25
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Tờ khai đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Chứng từ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng là một trong những chứng từ sau: 2.1. Hợp đồng mua bán, cho tặng hoặc văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật; 2.2. Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính; 2.3. Văn bản của cấp có thẩm quyền đồng ý thanh lý xe theo quy định của pháp luật; 2.4 .Văn bản của bên cho thuê tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu theo quy định của pháp luật; 2.5. Quyết định tiếp nhận viện trợ của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; 2.6. Quyết định xuất, bán hàng dự trữ quốc gia của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản chính |
03 | Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 01 | Bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
04
| Giấy tờ xác định nguồn gốc xe máy chuyên dùng (là một trong những giấy tờ sau): 4.1. Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp trong nước. 4.2. Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu. 4.3. Giấy chứng nhận chất lượng xe cải tạo theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng đã qua cải tạo kèm theo Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng hoặc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu. Trường hợp thay thế tổng thành máy, khung xe phải có giấy tờ mua bán tổng thành máy hoặc khung xe thay thế theo quy định. Nếu tổng thành máy, khung xe thay thế được sử dụng từ các xe máy chuyên dùng đã được cấp đăng ký, phải có tờ khai thu hồi đăng ký, biển số theo mẫu số 1 của Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT. 4.4. Đối với xe máy chuyên dùng bị xử lý tịch thu sung quỹ nhà nước: + Quyết định tịch thu sung quỹ nhà nước của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; + Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước do Bộ Tài chính phát hành (trường hợp tài sản xử lý theo hình thức thanh lý); biên bản bàn giao tiếp nhận tài sản (trường hợp xử lý tài sản theo hình thức điều chuyển) theo quy định của pháp luật. 4.5. Đối với xe máy chuyên dùng có quyết định xử lý vật chứng + Quyết định xử lý vật chứng của Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát nhân dân hoặc Tòa án nhân dân theo quy định của pháp luật; + Phiếu thu tiền hoặc giấy biên nhận tiền hoặc biên bản bàn giao theo quy định của pháp luật (nếu là người bị hại). Trường hợp nhiều xe chung một giấy tờ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng, giấy tờ xác định nguồn gốc xe máy chuyên dùng (trường hợp xe máy chuyên dùng bị xử lý tịch thu sung quỹ nhà nước hoặc xe máy chuyên dùng có quyết định xử lý vật chứng) thi tổ chức, cá nhân khi đăng ký phải nộp bản chính và bản sao cho mỗi xe tại Sở Giao thông vận tải nơi đăng ký (trừ trường hợp xe máy chuyên dùng chưa đăng ký, khi di chuyển trên đường bộ phải được đăng ký tạm thời). Sở Giao thông vận tải nơi đăng ký có trách nhiệm xác nhận bằng văn bản với tổ chức, cá nhân đăng ký về việc đang lưu giữ bản chính | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| - Cấp mới kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện. - Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 02 BM 01 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Theo mục I
| Tiếp nhận hồ sơ theo quy định Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý hồ sơ, tiến hành kiểm tra xe đăng ký |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
4,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Công văn chuyển kiểm tra (nếu chuyển tỉnh kiểm tra) -Phiếu hẹn kiểm tra - Biên bản kiểm tra | Trường hợp xe trong thành phố HCM, có giấy hẹn kiểm tra + Trường hợp xe để ở tỉnh khác có văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe đang hoạt động, tập kết kiểm tra - Thực hiện kiểm tra xe theo quy định. |
B5 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Biên bản kiểm tra - Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký; biển số hoặc văn bản từ chối. | Sau khi kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với xe máy ngoài tỉnh, chuyên viên thụ lý tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn,, biển số hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do Trình lãnh đạo phòng xem xét |
B6 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận đăng; biển số hoặc văn bản từ chối
| Lãnh đạo phòng xem xét ký duyệt hồ sơ, ký nháy vào giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn; biển số hoặc văn bản từ chối. Chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận; biển số hoặc văn bản từ chối
| Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ, giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn; biển số hoặc văn bản từ chối chuyển lại chuyên viên thụ lý |
B8 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên thụ lý | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Giấy chứng nhận; biển số hoặc văn bản từ chối | - Lấy số giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn hoặc Văn bản từ chối. |
B9 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo mục I - Hồ sơ trình - Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn biển số hoặc văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu, phát hành giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn kèm biển số hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển giấy chứng nhận đăng ký, biển số hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. |
B10 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Tờ khai đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Tờ khai đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng | |
// | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ CÓ THỜI HẠN XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: | 2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ……………………………… 3. Ngày cấp: ………………………………………………………… 4. Nơi cấp: …………………………………………………………… |
5. Thời hạn thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam: từ ngày…./ …./ ……đến ngày …./ …./ ………
6. Trụ sở giao dịch………………………………………………………………………………..
7. Loại xe máy chuyên dùng:………………………………………………………………………
8. Nhãn hiệu (mác, kiểu): ……………………… 10. Màu sơn:………………………………….. 12. Nước sản xuất: …………………………….. 14. Số động cơ:………………………………. | 9. Công suất: ……………………………(kW) 11. Năm sản xuất: …………………………… 13. Số khung:………………………………… 15. Trọng lượng: ………………………(kg)... |
16.Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):………………………………………………………
17. Giấy tờ kèm theo nếu có:
TT | Số của giấy tờ | Trích yếu nội dung | Nơi cấp giấy tờ | Ngày cấp | Số trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên
| ……, ngày…..tháng…..năm………. |
Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:
(Dán trà số động cơ) (Dán trà số khung)
* chỉ dán trà số động cơ của máy chính
Biển số đề nghị cấp:.... ……………
Giấy chứng nhận đăng ký có giá trị đến:………………………………………………..
Cán bộ làm thủ tục | Trưởng phòng duyệt | Giám đốc |
*Ghi chú:
- Đánh dấu "x" vào các ô tương ứng;
- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính;
- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.
QUY TRÌNH 26
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng (theo mẫu ) | 01 | Bản chính |
02 | Chứng từ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng là một trong những chứng từ sau: 2.1 Hợp đồng mua bán, cho tặng hoặc văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật; 2.2 Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính; 2.3 Văn bản của cấp có thẩm quyền đồng ý thanh lý xe theo quy định của pháp luật; 2.4 Văn bản của bên cho thuê tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu theo quy định của pháp luật; 2.5 Quyết định tiếp nhận viện trợ của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; 2.6 Quyết định xuất, bán hàng dự trữ quốc gia của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản chính |
03 | Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng đã được cấp | 01 | Bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Cấp giấy chưng nhận đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo mục I BM 04 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0.25 ngày làm việc (02 giờ) | Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý hồ sơ, tiến hành kiểm tra xe đăng ký |
Chuyên viên Phòng chuyên môn giải quyết TTHC |
4,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Công văn chuyển kiểm tra (nếu chuyển tỉnh kiểm tra) -Phiếu hẹn kiểm tra - Biên bản kiểm tra | Trường hợp xe trong thành phố HCM, có giấy hẹn kiểm tra Trường hợp xe để ở tỉnh khác có văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe đang hoạt động, tập kết kiểm tra -Thực hiện kiểm tra xe theo quy định. |
B5 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng chuyên môn giải quyết TTHC |
02 ngày | - Hồ sơ theo mục I - Biên bản kiểm tra - Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản từ chối | Sau khi kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với xe máy ngoài tỉnh, chuyên viên thụ lý tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo giấy chứng nhận đăng ký, biển số hoặc văn bản từ chối Trình lãnh đạo phòng xem xét |
B6 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản từ chối
| Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ ký nháy vào giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản từ chối
| Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản từ chối Chuyển lại chuyên viên thụ lý |
B8 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên thụ lý | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Giấy chứng nhận đăng ký; biển số hoặc văn bản từ chối. | - Lấy số giấy chứng nhận đăng ký hoặc Văn bản từ chối. |
B9 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo mục I - Hồ sơ trình - giấy chứng nhận đăng ký biển số hoặc văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu, phát hành giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. |
B10 | Trả kết quả,, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | - Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu hồi và cắt góc trên bên phải giấy chứng nhận cũ. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng | |
// | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: | 2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ……………………………… 3. Ngày cấp: …………………………………………………………… 4. Nơi cấp: …………………………………………………………….. |
5. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng: …………………………………………………………………
6. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có): | 7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD…………………………. 8. Ngày cấp……………………………………………………… 9.Nơi cấp………………………………………………………… |
10. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng:………………………………………………………………
11. Loại xe máy chuyên dùng:……………………………………………………………………
12. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………………… 14. Màu sơn:…………………………………… 16. Nước sản xuất:..…………………………… 18. Số động cơ:………………………………… | 13. Công suất: ………………......(kW)……... 15. Năm sản xuất: …………………………… 17. Số khung:…………………………………. 19. Trọng lượng: …………………(kg)……… |
20. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):………………………………………………………
21. Giấy tờ kèm theo nếu có:
TT | Số của giấy tờ | Trích yếu nội dung | Nơi cấp giấy tờ | Ngày cấp | Số trang |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên.
| ……, ngày…..tháng…..năm………. |
Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:
(Dán trà số động cơ) (Dán trà số khung)
* chỉ dán trà số động cơ của máy chính
- Đăng ký lần đầu □
- Số biển số cũ: (nếu có):………………………….Biển số đề nghị cấp …………………………
Cán bộ làm thủ tục | Trưởng phòng duyệt | Giám đốc |
*Ghi chú:
- Đánh dấu “x” vào các ô tương ứng;
- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính;
- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.
QUY TRÌNH 27
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng (theo mẫu ) | 01 | Bản chính |
02 | Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng đã được cấp theo quy định, kèm theo hồ sơ xe máy chuyên dùng đã đăng ký | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Cấp mới kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện. - Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 02 BM 01 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo mục I | Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý hồ sơ, tiến hành kiểm tra xe đăng ký |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
4,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Công văn chuyển kiểm tra (nếu chuyển tỉnh kiểm tra) -Phiếu hẹn kiểm tra - Biên bản kiểm tra | Trường hợp xe trong thành phố HCM, có giấy hẹn kiểm tra Trường hợp xe để ở tỉnh khác có văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe đang hoạt động, tập kết kiểm tra - Thực hiện kiểm tra xe theo quy định. |
B5 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
02 ngày | - Hồ sơ theo mục I - Biên bản kiểm tra - Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký; biển số hoặc văn bản từ chối. | Sau khi kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng ngoài tỉnh, chuyên viên thụ lý tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo phôi giấy chứng nhận đăng ký, biển số hoặc văn bản từ chối Trình lãnh đạo phòng xem xét |
B6 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Biên bản kiểm tra - Giấy chứng nhận đăng ký; biển số hoặc văn bản từ chối | Lãnh đạo phòng xem xét ký duyệt hồ sơ, ký nháy vào giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản từ chối. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét. |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Biên bản kiểm tra - Giấy chứng nhận đăng ký, biển số hoặc văn bản từ chối
| Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ, giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản từ chối Chuyển lại chuyên viên thụ lý |
B8 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên thụ lý | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Giấy chứng nhận đăng ký, biển số hoặc văn bản từ chối | - Lấy số giấy chứng nhận đăng ký hoặc Văn bản từ chối. |
B9 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo mục I - Hồ sơ trình - giấy chứng nhận đăng ký, biển số hoặc văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu, phát hành giấy chứng nhận đăng ký hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển giấy chứng nhận đăng ký hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. |
B10 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: | 2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ……………………………… 3. Ngày cấp: …………………………………………………………… 4. Nơi cấp: …………………………………………………………….. |
5. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng: …………………………………………………………………
6. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có): | 7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD…………………………. 8. Ngày cấp……………………………………………………… 9.Nơi cấp………………………………………………………… |
10. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng:………………………………………………………………
11. Loại xe máy chuyên dùng:……………………………………………………………………
12. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………………… 14. Màu sơn:…………………………………… 16. Nước sản xuất:..…………………………… 18. Số động cơ:………………………………… | 13. Công suất: ………………......(kW)……... 15. Năm sản xuất: …………………………… 17. Số khung:…………………………………. 19. Trọng lượng: …………………(kg)……… |
20. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):………………………………………………………
21. Giấy tờ kèm theo nếu có:
TT | Số của giấy tờ | Trích yếu nội dung | Nơi cấp giấy tờ | Ngày cấp | Số trang |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên.
| ……, ngày…..tháng…..năm………. |
Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:
(Dán trà số động cơ) (Dán trà số khung)
* chỉ dán trà số động cơ của máy chính
- Đăng ký lần đầu □
- Số biển số cũ: (nếu có):………………………….Biển số đề nghị cấp …………………………
Cán bộ làm thủ tục | Trưởng phòng duyệt | Giám đốc |
*Ghi chú:
- Đánh dấu “x” vào các ô tương ứng;
- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính;
- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.
QUY TRÌNH 28
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Tờ khai di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (theo mẫu ) | 01 | Bản chính |
02 | Chứng từ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng là một trong những chứng từ sau: 2.1 Hợp đồng mua bán, cho tặng hoặc văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật; 2.2 Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính; 2.3 Văn bản của cấp có thẩm quyền đồng ý thanh lý xe theo quy định của pháp luật; 2.4 Văn bản của bên cho thuê tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu theo quy định của pháp luật; 2.5 Quyết định tiếp nhận viện trợ của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; 2.6 Quyết định xuất, bán hàng dự trữ quốc gia của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản chính |
03 | Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng đã được cấp | 01 | Bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 02 BM 01 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,125 ngày làm việc (02 giờ) | Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thẩm định hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,125 ngày làm việc (02 giờ) | Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng chuyên môn giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Dự thảo phiếu di chuyển đăng ký hoặc văn bản từ chối | Chuyên viên được phân công thụ lý căn cứ các điều kiện, yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, dự thảo Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng, hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
B6 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Phiếu di chuyển đăng ký hoặc văn bản từ chối
| Lãnh đạo phòng xem xét ký duyệt hồ sơ và phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc văn bản từ chối. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét. |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Phiếu di chuyển đăng ký hoặc văn bản từ chối
| Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ và phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý. |
B8 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên thụ lý | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Phiếu di chuyển đăng ký hoặc văn bản từ chối | - Phòng Chuyên môn thực hiện: + Chuyển Bộ phận một cửa cho số + Chuyển Văn thư đóng dấu + Photo, đóng dấu phát hành kết quả giải quyết hồ sơ chuyển Bộ phận một cửa |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | Phiếu di chuyển đăng ký hoặc văn bản từ chối | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Tờ khai di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | |
BM 05 | Phiếu di chuyển xe máy chuyên dùng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Tờ khai di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | |
BM 05 | Phiếu di chuyển xe máy chuyên dùng | |
// | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
DI CHUYỂN ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: | 2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ……………………………… 3. Ngày cấp: …………………………………………………………… 4. Nơi cấp: …………………………………………………………… |
5. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng: …………………………………………………………………
6. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có): | 7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD………………………… 8. Ngày cấp……………………………………………………… 9.Nơi cấp………………………………………………………… |
10. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng:………………………………………………………………
11. Loại xe máy chuyên dùng:……………………………………………………………………
12. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………………… 14. Màu sơn:………………………………….. 16. Nước sản xuất:..…………………………. 18. Số động cơ:………………………………. | 13. Công suất: ……………..........(kW)……... 15. Năm sản xuất: ……………………………. 17. Số khung:…………………………………. 19. Trọng lượng: …………………(kg)……… |
20. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):………………………………………………………
Biển số đăng ký :………….Ngày cấp………………….Cơ quan cấp………………………
Nay tôi xin được di chuyển xe máy chuyên dùng nói trên đến Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh để được tiếp tục đăng ký.
| ……, ngày…..tháng…..năm………. |
Phần ghi của Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đi:
Đã di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng Biển đăng ký:……………….
đến Sở Giao thông vận tải:……………………………..
……, ngày…..tháng…..năm………
Cán bộ làm thủ tục | Trưởng phòng duyệt | Giám đốc |
* Ghi chú: Tờ khai lập thành 02 bản:
- 01 Cho chủ sở hữu kèm hồ sơ;
- 01 Lưu tại Sở GTVT nơi di chuyển đi.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /DC-SGTVT | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày …. tháng ……năm…………. |
PHIẾU DI CHUYỂN ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: | 2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: …………………………… 3. Ngày cấp: …………………………………………………………… 4. Nơi cấp: ……………………………………………………………… |
5. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng: …………………………………………………………………
6. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có): | 7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD………………………. 8. Ngày cấp……………………………………………………… 9.Nơi cấp………………………………………………………… |
10. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng:………………………………………………………………
11. Loại xe máy chuyên dùng:……………………………………………………………………
12. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………………… 14. Màu sơn:………………………………….. 16. Nước sản xuất:..……………………………. 18. Số động cơ:………………………………. | 13. Công suất: ……………..........(kW)……. 15. Năm sản xuất: …………………………… 17. Số khung:………………………………… 19. Trọng lượng: …………………(kg)……… |
20. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):………………………………………………………
Biển số đăng ký:…………….đã được Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh cấp. ngày ……/ …./ ………..
Nay di chuyển đến Sở Giao thông vận tải……………………………………để làm thủ tục cấp đăng ký cho chủ phương tiện.
Các loại giấy tờ kèm theo hồ sơ, bao gồm:
TT | Số của giấy tờ | Trích yếu nội dung | Nơi cấp giấy tờ | Ngày cấp | Số trang |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
……, ngày…..tháng…..năm………
Cán bộ làm thủ tục | Trưởng phòng duyệt | Giám đốc |
* Phiếu này được lập thành 03 bản:
- Gửi Tổng cục Đường bộ Việt Nam 01 bản;
- Gửi Sở Giao thông vận tải nơi di chuyển đến 01 bản;
- Lưu tại Sở Giao thông vận tải nơi di chuyển đi 01 bản
QUY TRÌNH 29
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng (theo mẫu ) | 01 | Bản chính |
02 | Chứng từ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng là một trong những chứng từ sau: 2.1 Hợp đồng mua bán, cho tặng hoặc văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật; 2.2 Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính; 2.3 Văn bản của cấp có thẩm quyền đồng ý thanh lý xe theo quy định của pháp luật; 2.4 Văn bản của bên cho thuê tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu theo quy định của pháp luật; 2.5 Quyết định tiếp nhận viện trợ của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; 2.6 Quyết định xuất, bán hàng dự trữ quốc gia của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản chính |
03 | Chứng từ xác định nguồn gốc xe máy chuyên dùng là một trong những chứng từ sau: 3.1. Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp trong nước. 3.2. Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu. 3.3. Giấy chứng nhận chất lượng xe cải tạo theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng đã qua cải tạo kèm theo giấy tờ (Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp trong nước, Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu). Trường hợp thay thế tổng thành máy, khung xe phải có giấy tờ mua bán tổng thành máy hoặc khung xe thay thế theo quy định. Nếu tổng thành máy, khung xe thay thế được sử dụng từ các xe máy chuyên dùng đã được cấp đăng ký, phải có tờ khai thu hồi đăng ký, biển số theo mẫu | 01 | Bản chính |
| 3.4 Đối với xe máy chuyên dùng bị xử lý tịch thu sung quỹ nhà nước: - Quyết định tịch thu sung quỹ nhà nước của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; - Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước do Bộ Tài chính phát hành (trường hợp tài sản xử lý theo hình thức thanh lý); biên bản bàn giao tiếp nhận tài sản (trường hợp xử lý tài sản theo hình thức điều chuyển) theo quy định của pháp luật. 3.5 Đối với xe máy chuyên dùng có quyết định xử lý vật chứng - Quyết định xử lý vật chứng của Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát nhân dân hoặc Tòa án nhân dân theo quy định của pháp luật; - Phiếu thu tiền hoặc biên bản bàn giao theo quy định của pháp luật (nếu là người bị hại). | 01
| Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cấp mới kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện. - Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo mục I
| Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Hồ sơ theo mục I | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý hồ sơ, tiến hành kiểm tra xe đăng ký |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
4,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Công văn chuyển kiểm tra (nếu chuyển tỉnh kiểm tra) -Phiếu hẹn kiểm tra - Biên bản kiểm tra | Trường hợp xe trong thành phố HCM, có giấy hẹn kiểm tra Trường hợp xe để ở tỉnh khác có văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe đang hoạt động, tập kết kiểm tra - Thực hiện kiểm tra xe theo quy định.
|
B5 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Biên bản kiểm tra - Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký; biển số hoặc văn bản từ chối | Sau khi kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với xe máy ngoài tỉnh, chuyên viên thụ lý tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo phôi giấy chứng nhận đăng ký, biển số hoặc văn bản từ chối. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
B6 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Biên bản kiểm tra - Giấy chứng nhận đăng ký; biển số hoặc văn bản từ chối | Lãnh đạo phòng xem xét ký duyệt hồ sơ, ký nháy vào giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản từ chối. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét. |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Biên bản kiểm tra - Giấy chứng nhận đăng ký, biển số hoặc văn bản từ chối
| Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ, giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản từ chối Chuyển lại chuyên viên thụ lý |
B8 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên thụ lý | 0,25 ngày làm việc (2 giờ) | - Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối | - Lấy số giấy chứng nhận đăng ký hoặc Văn bản từ chối. |
B9 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo mục I - Hồ sơ trình - Giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu, phát hành Giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. |
B10 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số hoặc văn bản từ chối | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng | |
// | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: | 2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ……………………………… 3. Ngày cấp: …………………………………………………………… 4. Nơi cấp: …………………………………………………………….. |
5. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng: …………………………………………………………………
6. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có): | 7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD…………………………. 8. Ngày cấp……………………………………………………… 9.Nơi cấp………………………………………………………… |
10. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng:………………………………………………………………
11. Loại xe máy chuyên dùng:……………………………………………………………………
12. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………………… 14. Màu sơn:…………………………………… 16. Nước sản xuất:..…………………………… 18. Số động cơ:………………………………… | 13. Công suất: ………………......(kW)……... 15. Năm sản xuất: …………………………… 17. Số khung:…………………………………. 19. Trọng lượng: …………………(kg)……… |
20. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):………………………………………………………
21. Giấy tờ kèm theo nếu có:
TT | Số của giấy tờ | Trích yếu nội dung | Nơi cấp giấy tờ | Ngày cấp | Số trang |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên.
| ……, ngày…..tháng…..năm………. |
Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:
(Dán trà số động cơ) (Dán trà số khung)
* chỉ dán trà số động cơ của máy chính
- Đăng ký lần đầu □
- Số biển số cũ: (nếu có):………………………….Biển số đề nghị cấp …………………………
Cán bộ làm thủ tục | Trưởng phòng duyệt | Giám đốc |
*Ghi chú:
- Đánh dấu “x” vào các ô tương ứng;
- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính;
- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.
QUY TRÌNH 30
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | ||
A. Trường hợp cá nhân nộp hồ sơ | |||||
01 | Đơn đề nghị tập huấn, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính | ||
02 | Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên hoặc chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy trình độ sơ cấp | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực | ||
03 | Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực | ||
04 | 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | 01 | Bản chính | ||
B.Trường hợp cơ sở đào tạo nộp hồ sơ | |||||
01 | Đơn đề nghị tập huấn, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính | ||
02 | Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên hoặc chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy trình độ sơ cấp | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực | ||
03 | Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực | ||
04 | 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | 01 | Bản chính | ||
05 | Danh sách học viên đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu) | 01 | Bản chính | ||
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, P.9, Quận 3, Tp.HCM. | Không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
| Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC:
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân, cơ sở đào tạo | Giờ hành chính | Theo mục I | Cá nhân, cơ sở đào tạo nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Hồ sơ theo mục I. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I. - Phiếu kiểm soát qui trình. | Phòng chuyên môn tiếp nhận từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ đề xuất giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc
| - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình. - Dự thảo các quyết định: Thành lập hội đồng kiểm tra; quyết định tổ chức kiểm tra. | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp, lập Tờ trình, dự thảo Quyết định tổ chức kiểm tra, thành lập Hội đồng kiểm tra. Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình. - Dự thảo các quyết định: Thành lập hội đồng kiểm tra; quyết định tổ chức kiểm tra | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt tờ trình và ký nháy dự thảo các Quyết định thành lập hội đồng kiểm tra, quyết định tổ chức kiểm tra. |
B6 | Ký duyệt
| Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình. - Dự thảo các quyết định: Thành lập hội đồng kiểm tra; quyết định tổ chức kiểm tra. | Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt Quyết định tổ chức kiểm tra + Không đồng ý: yêu cầu Phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc có ý kiến chỉ đạo. |
B7 | Tổ chức kiểm tra, Tổng hợp kết quả kiểm tra
| - Hội đồng kiểm tra theo Quyết định của Sở | 3,5 ngày làm việc | - Danh sách đề nghị kiểm tra. - Danh sách đạt, không đạt kết quả kỳ kiểm tra. - Quyết định công nhận kết quả đạt và thông báo danh sách không đạt kiểm tra
| - Tổ chức kiểm tra. - Tổng hợp kết quả, nhập kết quả, soạn thảo Quyết định công nhận kết quả đạt và thông báo danh sách không đạt kiểm tra trình Lãnh đạo phòng ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
B8 | Ký duyệt kết quả kiểm tra | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Danh sách đạt, không đạt kết quả kỳ kiểm tra. - Quyết định công nhận kết quả đạt và thông báo danh sách không đạt kiểm tra | Lãnh đạo sở Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt Quyết định công nhận trúng tuyển và Thông báo không đạt kiểm tra. + Không đồng ý: yêu cầu Phòng QLSH chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc có ý kiến chỉ đạo. |
B9 | Đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I | - Dự thảo giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do trình ký Lãnh đạo phòng xem xét. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng
| 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Quyết định công nhận kết quả đạt và thông báo danh sách không đạt kiểm tra - Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. |
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | Ký giấy chứng nhận giáo viên thực hành hoặc văn bản trả lời. . |
B12 | Phát hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | - Chuyển Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời cho Văn Phòng Sở đóng dấu nổi và đóng dấu đỏ. Phát hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời - Phát hành công văn thông báo danh sách học viên không đạt kiểm tra. - Lưu hồ sơ và chuyển kết quả về Bộ phận một cửa
|
B13 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | Kết quả |
- Thống kê theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị theo mẫu tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | |
BM05 | Mẫu Danh sách học viên đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (nếu có) | |
6 | BM06 | Mẫu Sổ theo dõi |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị theo mẫu tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | |
BM05 | Danh sách học viên đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (nếu có) | |
BM06 | Sổ theo dõi | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Kính gửi: Cơ quan có thẩm quyền
Tôi là: …………………………………Quốc tịch:…………………………
Sinh ngày: ……..… tháng ……. năm ……… Nam, Nữ …………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................................................. …………………………………………………………………………………
Nơi cư trú: ………………………………………………….………………
Có giấy chứng minh nhân dân số: ………………………….., cấp ngày ….. tháng………… năm…………..
Nơi cấp: ………………………………………………………………………
Có giấy phép lái xe số: ………………, hạng ………………. do: ………………………
cấp ngày …………. tháng ……… năm ……………
Đề nghị cho tôi được tham gia tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hạng …………………………………………….
Gửi kèm theo:
- 01 bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên hoặc chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy trình độ sơ cấp;
- 01 bản sao có chứng thực giấy phép lái xe (còn thời hạn);
- 01 bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm;
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm, chụp trong thời gian không quá 06 tháng.
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
| …………., ngày …… tháng….. năm 20.... |
MẪU DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TẬP HUẤN,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Cơ quan có thẩm quyền
Đề nghị Cơ quan có thẩm quyền xem xét, chấp thuận cho (số lượng) giáo viên được tham dự tập huấn để cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe theo danh sách dưới đây:
DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TẬP HUẤN,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Số TT | Họ và tên | Ngày | Số giấy chứng minh nhân dân | Hình thức tuyển dụng | Trình độ | Giấy phép lái xe | Ghi chú | |||||
Biên chế | Hợp đồng (thời hạn) | Văn | Chuyên | Sư | Hạng | Ngày trúng tuyển | Thâm | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: | …….., ngày......tháng…... năm 20……. |
QUY TRÌNH 31
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | ||
A.Trường hợp cá nhân nộp hồ sơ | |||||
01 | Đơn đề nghị tập huấn, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính | ||
02 | 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | 01 | Bản chính | ||
B.Trường hợp cơ sở đào tạo nộp hồ sơ | |||||
01 | Đơn đề nghị tập huấn, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính | ||
02 | 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | 01 | Bản chính | ||
03 | Danh sách học viên đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu) | 01 | Bản chính | ||
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, Tp.HCM.
| Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | cá nhân, cơ sở đào tạo | Giờ hành chính | Theo mục I | Cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ
| Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết TTHC. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ đề xuất giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng chuyên môn
| 01 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận. - Văn bản xác minh. | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp, in dự thảo giấy chứng nhận giáo viên thực hành trình ký Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo phòng (kiếm tra thẩm quyền là phòng hay sở- theo quy định là sở) | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Giấy chứng nhận. | Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận. + Không đồng ý: yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
B6 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối | Lấy số giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối Chuyển văn phòng Sở |
B7 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối | Đóng dấu, phát hành giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối Chuyển kết quả về bộ phận một cửa của Sở |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | - Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | |
BM05 | Mẫu Danh sách học viên đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | |
BM06 | Mẫu Sổ theo dõi |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | |
BM05 | Mẫu Danh sách học viên đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (nếu có) | |
BM06 | Mẫu Sổ theo dõi | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Kính gửi: Cơ quan có thẩm quyền
Tôi là: …………………………………Quốc tịch:…………………………
Sinh ngày: ……..… tháng ……. năm ……… Nam, Nữ …………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.......................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Nơi cư trú: ………………………………………………….………………
Có giấy chứng minh nhân dân số: ………………………….., cấp ngày ….. tháng………… năm…………..
Nơi cấp: ………………………………………………………………………
Có giấy phép lái xe số: ………………, hạng ………………. do: ……………………………………………………………………………………….
cấp ngày …………. tháng ……… năm ……………
Đề nghị cho tôi được tham gia tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hạng …………………………………………….
Gửi kèm theo:
- 01 bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên hoặc chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy trình độ sơ cấp;
- 01 bản sao có chứng thực giấy phép lái xe (còn thời hạn);
- 01 bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm;
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm, chụp trong thời gian không quá 06 tháng.
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
| …………., ngày …… tháng….. năm 20.... |
MẪU DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Cơ quan có thẩm quyền
Đề nghị Cơ quan có thẩm quyền xem xét, chấp thuận cho (số lượng) giáo viên được tham dự tập huấn để cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe theo danh sách dưới đây:
DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TẬP HUẤN,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Số TT | Họ và tên | Ngày | Số giấy chứng minh nhân dân | Hình thức tuyển dụng | Trình độ | Giấy phép lái xe | Ghi chú | |||||
Biên chế | Hợp đồng (thời hạn) | Văn | Chuyên | Sư | Hạng | Ngày trúng tuyển | Thâm | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: | …….., ngày......tháng…... năm 20……. |
QUY TRÌNH 32
Cấp mới giấy phép xe tập lái
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Danh sách xe đề nghị cấp giấy phép xe tập lái theo mẫu. | 01 | Bản chính |
02 | Giấy đăng ký xe. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |
1 | Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ còn thời hạn (Làm căn cứ cấp thời hạn giấy phép xe tập lái theo Phụ lục VIII Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016). |
2 | Cơ sở đào tạo ngay sau khi nhận được giấy phép đào tạo lái xe. |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, phường 9, Quận 3, Tp.HCM. | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Cơ sở đào tạo lái xe | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,125 ngày làm việc
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn giải quyết TTHC. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên giải quyết TTHC | 0,125 ngày làm việc
| - Hồ sơ theo mục I | - Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ đề xuất giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả lời
| - Chuyên viên thụ lý tổ chức kiểm tra xe tập lái. Tại thời điểm kiểm tra. Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo cấp giấy phép đào tạo lái xe; Trường hợp không đủ điều kiện thỉ dự thảo văn bản trả lời từ chối cấp phép, nêu rõ lý do. - Trình ký lãnh đạo phòng. |
B5 | Xem xét trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,125 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả lời. | -Ký nháy giấy phép xe tập lái hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả lời | -Ký giấy phép xe tập lái hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép. |
B7 | Phát hành văn bản | Chuyên viên Phòng | 0,15 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Giấy phép hoặc văn bản trả lời | - Nhận lại Giấy phép tập lái, Văn bản trả lời từ chối cấp phép chuyển cho Văn phòng Sở đóng dấu. - Chuyển giấy phép cho bộ phận một cửa.
|
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | - Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức cơ sở đào tạo lái xe. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Danh sách xe đề nghị cấp giấy phép xe tập. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Danh sách xe đề nghị cấp giấy phép xe tập lái theo mẫu quy định. | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
Kích thước: 120 mm x 180 mm.
1. Mặt trước:
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI Số: ………./……
Cấp cho xe biển số: ………………… Loại phương tiện: ……………… Nhãn hiệu xe: ………………………… Màu sơn: …………………… Cơ sở đào tạo: ………………………………………………………… Được phép tập lái xe trên các tuyến đường (Quốc lộ, Tỉnh lộ, từ....đến:…………..)
| ||
Có giá trị: Từ ngày......../……/……… Đến ngày ......../……/……… (Giấy phép xe tập lái chỉ có giá trị khi Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe còn giá trị sử dụng). | Hà Nội, ngày ….. tháng….. năm 20… | |
2. Mặt sau: In chữ “TẬP LÁI” theo phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 90.
MẪU DANH SÁCH XE ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÁP XE TẬP LÁI
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Cơ quan có thẩm quyền
Trường (Trung tâm) ……………. đề nghị Cơ quan có thẩm quyền xem xét, cấp giấy phép xe tập lái cho số xe của cơ sở đào tạo theo danh sách dưới đây:
DANH SÁCH XE ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
Số TT | Biển số đăng ký | Xe của cơ sở đào tạo | Xe hợp đồng | Nhãn hiệu | Loại xe | Số động cơ | Số khung | Giấy chứng nhận kiểm định ATKT&BVMT | Ghi chú | |
Ngày cấp | Ngày hết hạn | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: | …….., ngày......tháng…... năm 20……. |
QUY TRÌNH 33
Cấp lại, bổ sung giấy phép xe tập lái
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Danh sách xe đề nghị cấp giấy phép xe tập lái theo mẫu. | 01 | Bản chính |
02 | Giấy đăng ký xe. | 01 | Bản sao Kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
| Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ còn thời hạn (Làm căn cứ cấp thời hạn giấy phép xe tập lái theo Phụ lục VIII Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016). |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, Tp.HCM. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Cơ sở đào tạo lái xe | Giờ hành chính | Theo mục I | Cơ sở đào tạo lái xe nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | - Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ đề xuất giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Biên bản kiểm - dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối. | - Chuyên viên thụ lý tổ chức kiểm tra xe tập lái. Tại thời điểm kiểm tra. Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo cấp giấy phép đào tạo lái xe;Trường hợp không đủ điều kiện thỉ dự thảo văn bản trả lời từ chối cấp phép nêu rõ lý do. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả lời.. | Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy Giấy phép hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép.
|
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả lời.. | - Ký Giấy phép hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép. |
B7 | Phát hành văn bản | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Giấy phép. | - Nhận lại Giấy phép tập lái, công văn từ chối cấp phép, thực hiện lấy số trên mạng và chuyển cho Văn phòng Sở đóng dấu . - Chuyển hồ sơ cho bộ phận mợt cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | - Kết quả | - Trả kết quả cho cơ sở đào tạo lái xe. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Danh sách xe đề nghị cấp giấy phép xe tập lái. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Danh sách xe đề nghị cấp giấy phép xe tập lái theo mẫu; | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU DANH SÁCH XE ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÁP XE TẬP LÁI
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Cơ quan có thẩm quyền
Trường (Trung tâm) ……………. đề nghị Cơ quan có thẩm quyền xem xét, cấp giấy phép xe tập lái cho số xe của cơ sở đào tạo theo danh sách dưới đây:
DANH SÁCH XE ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
Số TT | Biển số đăng ký | Xe của cơ sở đào tạo | Xe hợp đồng | Nhãn hiệu | Loại xe | Số động cơ | Số khung | Giấy chứng nhận kiểm định ATKT&BVMT | Ghi chú | |
Ngày cấp | Ngày hết hạn | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: | …….., ngày......tháng…... năm 20……. |
QUY TRÌNH 34
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản kèm báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Quyết định thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp của cơ quan có thẩm quyền. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
03 | Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
04 | Giấy đăng ký xe. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
| Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
| - Là cơ sở giáo dục nghề nghiệp thực hiện chức năng đào tạo nghề lái xe ô tô được thành lập theo quy định của pháp luật. - Cơ sở đào tạo lái xe phải đáp ứng các điều kiện cơ sở vật chất về hệ thống phòng học chuyên môn; Phòng học Pháp luật giao thông đường bộ; phòng học cấu tạo và sửa chữa thông thường; Phòng học kỹ thuật lái xe; Phòng học nghiệp vụ vận tải; Phòng học thực tập bảo dưỡng sửa chữa; Phòng điều hành giảng dạy; Phòng chuẩn bị giảng dạy của giáo viên; Tiêu chuẩn chung giáo viên dạy lái xe; Tiêu chuẩn giáo viên dạy lý thuyết; Tiêu chuẩn giáo viên dạy thực hành; Xe tập lái; Sân tập lái xe; Diện tích tối thiểu của sân tập lái; Đường tập lái xe ô tô. |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, Tp.HCM. | Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết TTHC. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thẩm định, đề xuất giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Biên bản làm việc. - Dự thảo quyết định thành lập đoàn kiểm tra - Văn bản từ chối | - Thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản. Thời gian thực hiện thủ tục được tiếp tục tính từ lúc đơn vị bổ sung đầy đủ hồ sơ theo quy định. +Trường hợp hồ sơ đầy đủ: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra trình lãnh đạo lãnh đạo phòng xem xét tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo lái xe. |
B5 | Xem xét, Trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Dự thảo quyết định thành lập đoàn kiểm tra | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ. - Ký nháy Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra trình lãnh đạo sở. |
B6 | Duyệt ký quyết định thành lập đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Quyết định thành lập đoàn kiểm tra | - Xem xét hồ sơ. - Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra. |
B7 | Phát hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Quyết định thành lập đoàn kiểm tra | - Lấy số Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra, chuyển Văn phòng Sở đóng dấu. |
B8 | Tổ chức kiểm tra | Đoàn Kiểm tra | 03 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục I - Quyết định thành lập đoàn kiểm tra - Biên bản kiểm tra. - Văn bản khắc phục. - Văn bản từ chối
| - Đoàn kiểm tra tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo. - Lập biên bản kiểm tra theo mẫu quy định. - Kết quả kiểm tra: + Nếu đủ điều kiện, sẽ tiến hành các bước tiếp theo. + Nếu không đủ điều kiện: Yêu cầu cơ sở đào tạo bổ sung, khắc phục các tồn tại thiếu sót do Đoàn Kiểm tra nêu ra. . Thời gian thực hiện thủ tục được tiếp tục tính từ lúc đơn vị bổ sung đầy đủ hồ sơ theo quy định trong trường hợp có thể khắc phục các tồn tại theo yêu cầu Đoàn kiểm tra. . Trường hợp không thể khắc phục, không cấp phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
B9 | Đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Dự thảo giấy phép hoặc văn bản trả lời | - Dự thảo giấy phép hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp giấy phép, nêu rõ lý do trình ký Lãnh đạo phòng xem xét. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Quyết định thành lập đoàn kiểm tra - Biên bản kiểm tra. - Văn bản khắc phục. - Dự thảo giấy phép hoặc văn bản trả lời | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký nháy vào giấy phép hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do.
|
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Quyết định thành lập đoàn kiểm tra - Biên bản kiểm tra. - Văn bản khắc phục. - Dự thảo giấy phép hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo sở xem xét hồ sơ Ký duyệt giấy phép hoặc văn bản từ chối.
|
B12 | Phát hành văn bản | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Giấy phép hoặc văn bản trả lời. | - Lấy số giấy phép hoặc văn bản trả lời chuyển Văn phòng đóng dấu. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa của Sở GTVT. |
B13 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở GTVT | Theo giấy hẹn | - Kết quả. | - Phát hành giấy phép, văn bản từ chối. - Trả kết quả cho tổ chức. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |
BM 04 | Mẫu Báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe. | |
BM05 | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |
BM 04 | Mẫu Báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe. | |
BM05 | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô. | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Tên cơ sở đào tạo (Trường hoặc Trung tâm):
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc), các phòng ban:
Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...
Điện thoại: ……………………….. Fax:…………………………………….
2. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: ………………………………………
3. Quyết định thành lập số ……… ngày …../ ……/ …… của ……………………………………..
4. Giới thiệu tóm tắt cơ sở, các nghề đào tạo, quy mô đào tạo/năm.
II. BÁO CÁO VỀ ĐÀO TẠO LÁI XE
1. Đào tạo lái xe từ năm ………. loại xe (xe con, xe tải ….. tấn, xe khách, xe kéo rơ moóc...) theo văn bản số ….. ngày …./ …../ ….. của………………..
Từ khi thành lập đến nay đã đào tạo được …….. học sinh, lái xe loại …….
2. Hiện nay đào tạo lái xe loại ……, thời gian đào tạo …… tháng (đối với từng loại, số học sinh mỗi loại).
(Trường hợp chưa đào tạo không nêu các điểm 1, 2 phần II)
3. Tổng số phòng học hiện có, số phòng học chuyên môn, diện tích (m2), đủ hay thiếu phòng học.
Đánh giá cụ thể từng phòng học chuyên môn và các thiết bị dạy học: cabin, mô hình vật thực, phim, đèn chiếu hoặc thiết bị, dụng cụ tháo lắp.... (đối chiếu với quy định để báo cáo); chất lượng từng phòng học.
4. Mục tiêu, kế hoạch giảng dạy và từng mục: giáo trình, giáo án, hệ thống bài ôn luyện và thiết bị kiểm tra (thống kê và trình bày hiện vật).
5. Đội ngũ giáo viên
- Số lượng giáo viên dạy lý thuyết: …………………………………………..
- Số giáo lượng viên dạy thực hành: ………………………………………..
DANH SÁCH TRÍCH NGANG GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH
(hoặc LÝ THUYẾT) LÁI XE
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Số giấy chứng minh nhân dân | Hình thức tuyển dụng | Trình độ | Hạng giấy phép lái xe | Ngày trúng tuyển | Thâm niên dạy lái | Môn học giảng dạy | Ghi chú | |||
Biên chế | Hợp đồng (thời hạn) | Văn hóa | Chuyên môn | Sư phạm | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xe tập lái: số lượng xe tập lái hiện có, thiếu hay đủ để học viên tập.
- Chủng loại: số xe thông dụng; số xe kiểu cũ.
- Tình trạng chất lượng kỹ thuật (còn bao nhiêu %).
- Thiết bị dạy lái trên xe.
- Số xe có Giấy chứng nhận kiểm định, giấy phép xe tập lái.
DANH SÁCH XE TẬP LÁI
Số TT | Số đăng ký xe | Nhãn xe | Hạng xe | Năm sản xuất | Chủ sở hữu/hợp đồng | Hệ thống phanh phụ (có, không) | Giấy phép xe tập lái (có, không) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Danh sách sắp xếp thứ tự các hạng B, C, D, E, F gửi kèm bản sao có chứng thực hoặc công chứng giấy đăng ký từng xe.
7. Sân tập lái có diện tích: ………….. m2.
- Đã tạo lập các tình huống để tập lái trên bãi tập.
- Có hiện trường tập lái thực tế.
8. Đánh giá chung, đề nghị:
| HIỆU TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) |
MẪU GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| |
Số: …………./ | …………….., ngày ….. tháng ….. năm 20… |
| |
GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; Căn cứ Nghị định số …../ …../NĐ-CP ngày….../ …./……. của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Xét đề nghị của Đoàn kiểm tra được thành lập tại Quyết định số ……… ngày …./ …../ ….. của cơ quan có thẩm quyền về việc ……………………..; Theo đề nghị của …………………………………………………………………………, CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN 1. Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho: ………………………………………………….. 2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………… - Điện thoại ………………………………………- Fax: ………………………………… 3. Cơ quan quản lý trực tiếp: ………………………………………………………………. 4. Được phép đào tạo: Hạng: ……………………………………………………………………………………… Lưu lượng: ……………………………………………………………………………… 5. Địa điểm đào tạo: ……………………………………………………………………… Cơ sở đào tạo lái xe phải xuất trình Giấy phép này với cơ quan có thẩm quyền khi có yêu cầu.
|
| ||
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
|
|
QUY TRÌNH 35
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trường hợp hỏng,
mất hoặc nội dung cần thay đổi
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Bản chính |
01 | Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô và nêu rõ lý do hỏng, mất hoặc nội dung cần thay đổi | 01 | Bản chính |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: |
1. Giấy phép đào tạo lái xe ô tô được cấp lại khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
2. Cơ sở đào tạo lái xe phải đáp ứng các điều kiện cơ sở vật chất về hệ thống phòng học chuyên môn; Phòng học Pháp luật giao thông đường bộ; phòng học cấu tạo và sửa chữa thông thường; Phòng học kỹ thuật lái xe; Phòng học nghiệp vụ vận tải; Phòng học thực tập bảo dưỡng sửa chữa; Phòng điều hành giảng dạy; Phòng chuẩn bị giảng dạy của giáo viên; Tiêu chuẩn chung giáo viên dạy lái xe; Tiêu chuẩn giáo viên dạy lý thuyết; Tiêu chuẩn giáo viên dạy thực hành; Xe tập lái; Sân tập lái xe; Diện tích tối thiểu của sân tập lái; Đường tập lái xe ô tô. |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, Tp.HCM. | Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Cơ sở đào tạo lái xe | Giờ hành chính | Theo mục I | Cơ sở đào tạo lái xe nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý, đề xuất kết quả giải quyết | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình, dự thảo giấy phép hoặc văn bản trả lời
| - Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình đề xuất giải quyết, dự thảo giấy phép hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép, nêu rõ lý do. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình - Dự thảo giấy phép hoặc văn bản trả lời | - Xem xét hồ sơ ký nháy vào giấy phép hoặc văn bản từ chối.
|
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình. - Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Xem xét hồ sơ. Ký duyệt giấy phép hoặc văn bản trả lời.
|
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc |
- Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Lấy số, ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ chối, photo. |
B8 | Phát hành văn bản | Văn phòng Sở | 0,25 ngày làm việc |
- Giấy phép hoặc văn bản từ chối | - Đóng dấu Giấy phép hoặc văn bản từ chối Chuyển kết quả về bộ phận một cửa của Sở |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | - Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe | |
BM05 | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe | |
BM05 | Giấy phép đào tạo lái xe ô tô. | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Tên cơ sở đào tạo (Trường hoặc Trung tâm):
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc), các phòng ban: ………………………………………
Địa chỉ liên lạc: ……………………….……………………………………...
………………………………………………………………………………..……
Điện thoại: ………………….. Fax:…………………………………………
2. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: ………………………………………
3. Quyết định thành lập số ……… ngày …../ ……/ …… của …………………………………………………..
4. Giới thiệu tóm tắt cơ sở, các nghề đào tạo, quy mô đào tạo/năm.
II. BÁO CÁO VỀ ĐÀO TẠO LÁI XE
1. Đào tạo lái xe từ năm ………. loại xe (xe con, xe tải ….. tấn, xe khách, xe kéo rơ moóc...) theo văn bản số ….. ngày …./ …../ ….. của………………..
Từ khi thành lập đến nay đã đào tạo được …….. học sinh, lái xe loại …………………………………………………
2. Hiện nay đào tạo lái xe loại ……, thời gian đào tạo …… tháng (đối với từng loại, số học sinh mỗi loại).
(Trường hợp chưa đào tạo không nêu các điểm 1, 2 phần II)
3. Tổng số phòng học hiện có, số phòng học chuyên môn, diện tích (m2), đủ hay thiếu phòng học.
Đánh giá cụ thể từng phòng học chuyên môn và các thiết bị dạy học: cabin, mô hình vật thực, phim, đèn chiếu hoặc thiết bị, dụng cụ tháo lắp.... (đối chiếu với quy định để báo cáo); chất lượng từng phòng học.
4. Mục tiêu, kế hoạch giảng dạy và từng mục: giáo trình, giáo án, hệ thống bài ôn luyện và thiết bị kiểm tra (thống kê và trình bày hiện vật).
5. Đội ngũ giáo viên
- Số lượng giáo viên dạy lý thuyết: …………………………………………..
- Số giáo lượng viên dạy thực hành: ………………………………..………..
DANH SÁCH TRÍCH NGANG GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH
(hoặc LÝ THUYẾT) LÁI XE
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Số giấy chứng minh nhân dân | Hình thức tuyển dụng | Trình độ | Hạng giấy phép lái xe | Ngày trúng tuyển | Thâm niên dạy lái | Môn học giảng dạy | Ghi chú | |||
Biên chế | Hợp đồng (thời hạn) | Văn hóa | Chuyên môn | Sư phạm | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xe tập lái: số lượng xe tập lái hiện có, thiếu hay đủ để học viên tập.
- Chủng loại: số xe thông dụng; số xe kiểu cũ.
- Tình trạng chất lượng kỹ thuật (còn bao nhiêu %).
- Thiết bị dạy lái trên xe.
- Số xe có Giấy chứng nhận kiểm định, giấy phép xe tập lái.
DANH SÁCH XE TẬP LÁI
Số TT | Số đăng ký xe | Nhãn xe | Hạng xe | Năm sản xuất | Chủ sở hữu/hợp đồng | Hệ thống phanh phụ (có, không) | Giấy phép xe tập lái (có, không) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Danh sách sắp xếp thứ tự các hạng B, C, D, E, F gửi kèm bản sao có chứng thực hoặc công chứng giấy đăng ký từng xe.
7. Sân tập lái có diện tích: ………….. m2.
- Đã tạo lập các tình huống để tập lái trên bãi tập.
- Có hiện trường tập lái thực tế.
8. Đánh giá chung, đề nghị:
| HIỆU TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) |
QUY TRÌNH 36
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản kèm báo cáo đề nghị cấp giấy phép đào tạo lái xe theo mẫu | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
03 | Giấy đăng ký xe. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
| Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | ||
| Cơ sở đào tạo lái xe phải đáp ứng các điều kiện cơ sở vật chất về hệ thống phòng học chuyên môn; Phòng học Pháp luật giao thông đường bộ; phòng học cấu tạo và sửa chữa thông thường; Phòng học kỹ thuật lái xe; Phòng học nghiệp vụ vận tải; Phòng học thực tập bảo dưỡng sửa chữa; Phòng điều hành giảng dạy; Phòng chuẩn bị giảng dạy của giáo viên; Tiêu chuẩn chung giáo viên dạy lái xe; Tiêu chuẩn giáo viên dạy lý thuyết; Tiêu chuẩn giáo viên dạy thực hành; Xe tập lái; Sân tập lái xe; Diện tích tối thiểu của sân tập lái; Đường tập lái xe ô tô. |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, Tp.HCM. | Không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định, đề xuất giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc
| - Hồ sơ theo mục I - Biên bản làm việc. - Dự thảo quyết định thành lập đoàn kiểm tra. | - Thẩm định hồ sơ: Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra và Thư mời đại diện cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp ở địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo lái xe. |
B5 | Xem xét, trình ký
| Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Dự thảo Quyết định Thành lập đoàn kiểm tra | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ. Ký nháy Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra trình lãnh đạo Sở. |
B6 | Duyệt ký quyết định thành lập đoàn kiểm tra | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Quyết định: Thành lập đoàn kiểm tra. | - Xem xét hồ sơ. Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra. |
B7 | Phát hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Quyết định: Thành lập đoàn kiểm tra. | - Lấy số Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra, chuyển Văn phòng sở đóng dấu. |
B8 | Tổ chức kiểm tra | Đoàn Kiểm tra | 01 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục I - Quyết định: Thành lập đoàn kiểm tra. - Biên bản kiểm tra. - Văn bản khắc phục. - Văn bản từ chối.
| - Đoàn kiểm tra tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo. - Lập biên bản kiểm tra theo mẫu quy định. - Kết quả kiểm tra: + Đủ điều kiện, sẽ tiến hành các bước tiếp theo. + Không đủ điều kiện: Yêu cầu cơ sở đào tạo bổ sung, khắc phục các tồn tại thiếu sót do Đoàn Kiểm tra nêu ra. Thời gian thực hiện thủ tục được tiếp tục tính từ lúc đơn vị bổ sung đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp không thể khắc phục, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp phép. |
B9 | Đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả kiểm tra - Dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối - Tờ trình | - Lập tờ trình đề xuất giải quyết TTHC, dự thảo giấy phép hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép, nêu rõ lý do. -Trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả kiểm tra - Dự thảo giấy phép hoặc văn bản trả lời - Tờ trình | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt tờ trình, ký nháy giấy phép hoặc văn bản trả lời. |
B11 | Duyệt ký Văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Kết quả kiểm tra - Giấy phép hoặc văn bản từ chối - Tờ trình | Xem xét hồ sơ, Ký duyệt giấy phép hoặc văn bản trả lời. |
B12 | Phát hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Giấy phép hoặc văn bản từ chối | Lấy số, ban hành giấy phép hoặc văn bản từ chối, photo chuyển văn phòng Sở đóng dấu. Chuyển kết quả về bộ phận một cửa của Sở |
B13 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Báo cáo đề nghị cấp lại giấy phép đào tạo lái xe | |
BM05 | Giấy phép đào tạo lái xe. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Báo cáo đề nghị cấp lại giấy phép đào tạo lái xe | |
BM05 | Giấy phép đào tạo lái xe. | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Tên cơ sở đào tạo (Trường hoặc Trung tâm):
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc), các phòng ban: ………………………
Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………….. Fax:……………………………………….
2. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: ………………………………………
3. Quyết định thành lập số ……… ngày …../ ……/ …… của ……………………………………..
4. Giới thiệu tóm tắt cơ sở, các nghề đào tạo, quy mô đào tạo/năm.
II. BÁO CÁO VỀ ĐÀO TẠO LÁI XE
1. Đào tạo lái xe từ năm ………. loại xe (xe con, xe tải ….. tấn, xe khách, xe kéo rơ moóc...) theo văn bản số ….. ngày …./ …../ ….. của………………..
Từ khi thành lập đến nay đã đào tạo được …….. học sinh, lái xe loại ……….
2. Hiện nay đào tạo lái xe loại ……, thời gian đào tạo …… tháng (đối với từng loại, số học sinh mỗi loại).
(Trường hợp chưa đào tạo không nêu các điểm 1, 2 phần II)
3. Tổng số phòng học hiện có, số phòng học chuyên môn, diện tích (m2), đủ hay thiếu phòng học.
Đánh giá cụ thể từng phòng học chuyên môn và các thiết bị dạy học: cabin, mô hình vật thực, phim, đèn chiếu hoặc thiết bị, dụng cụ tháo lắp.... (đối chiếu với quy định để báo cáo); chất lượng từng phòng học.
4. Mục tiêu, kế hoạch giảng dạy và từng mục: giáo trình, giáo án, hệ thống bài ôn luyện và thiết bị kiểm tra (thống kê và trình bày hiện vật).
5. Đội ngũ giáo viên
- Số lượng giáo viên dạy lý thuyết: …………………………………………..
- Số giáo lượng viên dạy thực hành: ……………………………..…………..
DANH SÁCH TRÍCH NGANG GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH (hoặc LÝ THUYẾT) LÁI XE
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Số giấy chứng minh nhân dân | Hình thức tuyển dụng | Trình độ | Hạng giấy phép lái xe | Ngày trúng tuyển | Thâm niên dạy lái | Môn học giảng dạy | Ghi chú | |||
Biên chế | Hợp đồng (thời hạn) | Văn hóa | Chuyên môn | Sư phạm | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xe tập lái: số lượng xe tập lái hiện có, thiếu hay đủ để học viên tập.
- Chủng loại: số xe thông dụng; số xe kiểu cũ.
- Tình trạng chất lượng kỹ thuật (còn bao nhiêu %).
- Thiết bị dạy lái trên xe.
- Số xe có Giấy chứng nhận kiểm định, giấy phép xe tập lái.
DANH SÁCH XE TẬP LÁI
Số TT | Số đăng ký xe | Nhãn xe | Hạng xe | Năm sản xuất | Chủ sở hữu/hợp đồng | Hệ thống phanh phụ (có, không) | Giấy phép xe tập lái (có, không) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Danh sách sắp xếp thứ tự các hạng B, C, D, E, F gửi kèm bản sao có chứng thực hoặc công chứng giấy đăng ký từng xe.
7. Sân tập lái có diện tích: ………….. m2.
- Đã tạo lập các tình huống để tập lái trên bãi tập.
- Có hiện trường tập lái thực tế.
8. Đánh giá chung, đề nghị:
| HIỆU TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) |
MẪU GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: …………./ | …………….., ngày ….. tháng ….. năm 20… | |
GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; Căn cứ Nghị định số …../ …../NĐ-CP ngày….../ …./……. của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Xét đề nghị của Đoàn kiểm tra được thành lập tại Quyết định số ……… ngày …./ …../ ….. của cơ quan có thẩm quyền về việc ……………………………..; Theo đề nghị của ……………………………………………………………………………,
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN 1. Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho: ………………………………………………………….. 2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………… - Điện thoại …………………………………………………. - Fax: ………………………………… 3. Cơ quan quản lý trực tiếp: ………………………………………………………………………. 4. Được phép đào tạo: - Hạng: ………………………………………………………………………………………………… - Lưu lượng: ………………………………………………………………………………………….. 5. Địa điểm đào tạo: ………………………………………………………………………………… Cơ sở đào tạo lái xe phải xuất trình Giấy phép này với cơ quan có thẩm quyền khi có yêu cầu.
| ||
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
|
QUY TRÌNH 37
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy phép xây dựng | 01 | Bản sao Kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
02 | Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng thể, hồ sơ thiết kế kích thước hình sát hạch, loại xe cơ giới dùng để sát hạch. | 01 | Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, Tp.HCM. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình - Dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời | -Cán bộ chuyên môn thụ lý hồ sơ căn cứ các điều kiện, yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ -Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình. -Dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời từ chối, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ theo mục I - Tờ trình - Dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | -Xem xét hồ sơ, ký duyệt tờ trình, ký nháy giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời chuyển Lãnh đạo Sở xem xét.
|
B6 | Ký Duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình. - Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ |
B7 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | - Lấy số Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời, pho to nhân bản chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở. |
B8 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,25 giờ làm việc | - Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | - Văn phòng Sở đóng dấu kết quả giải quyết hồ sơ (văn bản chấp thuận, văn bản trả lời, Giấy chứng nhận) và phát hành trên mạng. |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn |
| - Trả kết quả cho tổ chức - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM04 | Mẫu Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM04 | Mẫu Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 38
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 do có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đề nghị kiểm tra cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, Tp.HCM. | Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Trung tâm sát hạch | Giờ hành chính | Theo mục I | Trung tâm sát hạch nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng phê duyệt | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,5 ngày làm việc
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phê duyệt. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | - Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thụ lý, đề xuất kết quả giải quyết | Chuyên viên phòng chuyên môn | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình - Dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các điều kiện, yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ; kiểm tra, xác minh các nội dung thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình, dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép, nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình - Dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt tờ trình, ký nháy giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. - Chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
B6 | Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 0,1 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình - Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, duyệt ký giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. - Chuyển chuyên viên thụ lý phát hành văn bản |
B7 | Phát hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời | - Phát hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. - Chuyển kết quả về bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | - Kết quả | - Trả kết quả cho Trung tâm sát hạch. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM04 | Mẫu Giấy chứng nhận TTSHLX đủ điều kiện hoạt động. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
| Văn bản đề nghị kiểm tra cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | |
| Giấy chứng nhận TTSHLX đủ điều kiện hoạt động. | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 39
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 do bị hỏng, mất,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động và nêu rõ lý do hỏng, mất hoặc nội dung thay đổi | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, Tp.HCM. | Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Trung tâm sát hạch | Giờ hành chính | Theo mục I | Trung tâm sát hạch nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng phê duyệt | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 0,25 ngày làm việc
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phê duyệt. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc
| Hồ sơ theo mục I | - Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thụ lý, đề xuất kết quả giải quyết | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình - Dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các điều kiện, yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình, dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép, nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình - Dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt tờ trình, ký nháy giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. - Chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
B6 | Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình - Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, duyệt ký giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. - Chuyển chuyên viên thụ lý phát hành văn bản |
B7 | Phát hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời | - Phát hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. - Chuyển kết quả về bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Trung tâm sát hạch - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM04 | Mẫu Giấy chứng nhận nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
| Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | |
| Giấy chứng nhận nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 40
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng
hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Hồ sơ gốc phù hợp với giấy phép lái xe (nếu có) | 01 | Bản chính |
03 | Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp cấp lại giấy phép lái xe không thời hạn các hạng A1, A2, A3 | 01 | Bản chính |
04 | Giấy chứng minh, nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) Khi đến thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép lái xe người lái xe, chụp ảnh trực tiếp. | 01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: - Điểm tiếp nhận hồ sơ số 51/2 đường Thành Thái, phường 14, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. - Điểm tiếp nhận hồ sơ số 08 đường Nguyễn Ảnh Thủ, phường Trung Mỹ Tây, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. - Điểm tiếp nhận hồ sơ số 111 đường Tân Sơn Nhì, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh. - Điểm tiếp nhận hồ sơ số 937 đường Tạ Quang Bửu, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh. | Không quá 02 tháng 05 ngày (49 ngày làm việc ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 135.000 đồng/lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 01 ngày làm việc | Theo mục I - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp lại GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 44 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I
| - Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu. - xác minh vi phạm an toàn giao thông. - Xác minh thông tin GPLX với dữ liệu gốc (Nếu GPLX không hợp lệ: ghi vào phiếu kiểm soát danh sách và hồ sơ theo dõi.) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, duyệt file dữ liệu, sinh số, xác thực dữ liệu, cập nhật danh sách đã được xác thực cho hồ sơ hợp lệ hoặc danh sách cho hồ sơ không hợp lệ và văn bản trả lời nêu rõ lý do. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp lại GPLX hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình. | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt danh sách cấp lại giấy phép hoặc văn bản trả lời Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp lại giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp lại giấy phép hoặc văn bản trả lời Chuyển chuyên viên thụ lý
|
B7 | Phát hành văn bản |
Chuyên viên phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp lại GPLX - Phiếu kiểm soát qui trình. - Giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. |
- Ghép giấy phép lái xe vào hồ sơ hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | - Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép lái xe |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép lái xe | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đạo tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Tôi là:……………………………………………Quốc tịch:………………………..
Sinh ngày:…../……/…….Nam, Nữ:………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………..…………...
……………………………………………………………………………………….
Nơi cư trú:……………………………………………………………………………
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu):……….
………………………..cấp ngày……./………/………Nơi cấp:……………………
Đã học lái xe tại:………………………………………Năm học lái xe:……………
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng:………………………………Số:……………….
Do:……………………………………………cấp ngày:………./………../……….
Số điện thoại liên hệ:……………………………………………………………….
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng:………..
Lý do:………………………………………………………………………………
Xin gửi kèm theo:
- 01 bản sao chụp GPLX thẻ nhựa (nếu có):
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe:
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe (nếu có):
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
…………., ngày………tháng………năm 20
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép lái xe trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
QUY TRÌNH 41
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định (trừ người có giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3; Người có nhu cầu tách giấy phép lái xe có thời hạn và không thời hạn) | 01 |
Bản chính |
03 | Giấy phép lái xe | 01 | Bản sao kèm bản chính đối chiếu |
04 | Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) - Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe. | 01 |
Bản sao kèm bản chính đối chiếu |
Ghi chú:
| Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|
- Người có GPLX của ngành giao thông vận tải cấp bị hỏng; - Người Việt Nam, người nước ngoài định cư lâu dài ở Việt Nam có giấy phép lái xe Việt Nam đổi từ GPLX nước ngoài, khi hết hạn nếu có nhu cầu được đổi GPLX. |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: + 252 Lý Chính Thắng, p.9, quận 3, Tp.HCM. + Điểm tiếp nhận hồ sơ số 51/2 đường Thành Thái, phường 14, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điểm tiếp nhận hồ sơ số 08 đường Nguyễn Ảnh Thủ, phường Trung Mỹ Tây, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điểm tiếp nhận hồ sơ số 111 đường Tân Sơn Nhì, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điểm tiếp nhận hồ sơ số 937 đường Tạ Quang Bửu, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh. + Bưu cục số 3 đường Phan Đăng Lưu, phường 3, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh. + Bưu cục số 1441 đường Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Mỹ, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.
| Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | 135.000 đồng/lần cấp. |
- Đăng ký hồ sơ trực tuyến tại trang Web: http://gplx-dichvucong.hochiminhcity.gov.vn | Không quá 01 ngày làm việc, kể từ khi người đăng ký đến thực hiện thủ tục theo lịch hẹn.
| 135.000 đồng/lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Cá nhân nộp hồ sơ theo mục I. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát quy trình. | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát quy trình. | - Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát quy trình.
| - Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu. - Xác minh thông tin GPLX với dữ liệu gốc (Nếu GPLX không hợp lệ: ghi vào phiếu kiểm soát danh sách và hồ sơ theo dõi.) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, duyệt file dữ liệu, sinh số, xác thực dữ liệu, cập nhật danh sách đã được xác thực cho hồ sơ hợp lệ hoặc danh sách cho hồ sơ không hợp lệ và văn bản trả lời nêu rõ lý do. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình. | Lãnh đạo phòng xem xét duyệt danh sách cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. Chuyển chuyên viên thụ lý. |
B7 | Phát hành văn bản |
Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. - Giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời.
| - Phát hành giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. - Ghép giấy phép lái xe vào hồ sơ hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | - Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | 24/24 | Theo mục I | Cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tuyến tại trang Web: http://gplx-dichvucong.hochiminhcity.gov.vn.) |
B2 | Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Giờ hành chính | - Theo mục I -Thông tin GPLX của người đăng ký. | - Trường hợp dữ liệu hồ sơ hợp lệ: gửi thông báo lịch hẹn qua tin nhắn và địa chỉ email, thực hiện tiếp bước tiếp theo. - Trường hợp dữ liệu hồ sơ chưa hợp lệ: gửi thông báo hồ sơ bị từ chối và ghi rõ lý do. |
B3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 04 giờ làm việc | -Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Tiếp nhận hồ sơ theo lịch hẹn của người đăng ký. Chụp ảnh người đăng ký cấp đổi giấy phép. - Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước tiếp theo. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B4 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 10 phút làm việc | -Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B5 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình.
| - Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu. - Xác minh thông tin GPLX với dữ liệu gốc (Nếu GPLX không hợp lệ: ghi vào phiếu kiểm soát danh sách và hồ sơ theo dõi.) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, duyệt file dữ liệu, sinh số, xác thực dữ liệu, cập nhật danh sách đã được xác thực cho hồ sơ hợp lệ hoặc danh sách cho hồ sơ không hợp lệ và văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
B6 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 10 phút làm việc | - Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Lãnh đạo phòng xem xét duyệt danh sách cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 10 phút làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Chuyển chuyên viên thụ lý.
|
B8 | Phát hành văn bản |
Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 giờ làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. - Giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. | - Phát hành giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. - Ghép giấy phép lái xe vào hồ sơ hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn (16g cùng ngày) | - Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đạo tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Tôi là:……………………………………………Quốc tịch:………………………..
Sinh ngày:…../……/…….Nam, Nữ:………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………..…………...
……………………………………………………………………………………….
Nơi cư trú:……………………………………………………………………………
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu):……….
………………………..cấp ngày……./………/………Nơi cấp:……………………
Đã học lái xe tại:………………………………………Năm học lái xe:……………
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng:………………………………Số:……………….
Do:……………………………………………cấp ngày:………./………../……….
Số điện thoại liên hệ:……………………………………………………………….
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng:………..
Lý do:………………………………………………………………………………
Xin gửi kèm theo:
- 01 bản sao chụp GPLX thẻ nhựa (nếu có):
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe:
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe (nếu có):
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
…………., ngày………tháng………năm 20
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép lái xe trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
QUY TRÌNH 42
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
A. | Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành công an cấp trước ngày 01/8/1995 bị hỏng: |
|
|
01 | Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Giấy phép lái xe. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) | 01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
04 | Hồ sơ gốc (nếu có) | 01 | Bản chính |
B. | Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995: |
|
|
01 | Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Quyết định ra khỏi ngành (hoặc nghỉ hưu) của cấp có thẩm quyền | 01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3. | 01 |
Bản chính |
04 | Giấy phép lái xe của ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng. | 01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
05 | Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái. | 01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: + Điểm tiếp nhận hồ sơ số 51/2 đường Thành Thái, phường 14, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điểm tiếp nhận hồ sơ số 08 đường Nguyễn Ảnh Thủ, phường Trung Mỹ Tây, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điểm tiếp nhận hồ sơ số 111 đường Tân Sơn Nhì, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điểm tiếp nhận hồ sơ số 937 đường Tạ Quang Bửu, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | 135.000 đồng/lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 02 BM 01 BM 03 - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình.
| - Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu. - Xác minh thông tin GPLX với dữ liệu gốc (Nếu GPLX không hợp lệ: ghi vào phiếu kiểm soát danh sách và hồ sơ theo dõi.) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, duyệt file dữ liệu, sinh số, xác thực dữ liệu, cập nhật danh sách đã được xác thực cho hồ sơ hợp lệ hoặc danh sách cho hồ sơ không hợp lệ và văn bản trả lời nêu rõ lý do. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX hoặc văn bản trả lời - Phiếu kiểm soát qui trình. | Lãnh đạo phòng xem xét duyệt danh sách cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình. | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. Chuyển chuyên viên thụ lý.
|
B7 | Phát hành văn bản |
Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. - Giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời.
|
- Ghép giấy phép lái xe vào hồ sơ hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | - Kết quả | - Trả kết quả cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đạo tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Tôi là:……………………………………………Quốc tịch:………………………..
Sinh ngày:…../……/…….Nam, Nữ:………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………..…………...
……………………………………………………………………………………….
Nơi cư trú:……………………………………………………………………………
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu):……….
………………………..cấp ngày……./………/………Nơi cấp:……………………
Đã học lái xe tại:………………………………………Năm học lái xe:……………
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng:………………………………Số:……………….
Do:……………………………………………cấp ngày:………./………../……….
Số điện thoại liên hệ:……………………………………………………………….
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng:………..
Lý do:………………………………………………………………………………
Xin gửi kèm theo:
- 01 bản sao chụp GPLX thẻ nhựa (nếu có):
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe:
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe (nếu có):
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
…………., ngày………tháng………năm 20
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép lái xe trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
QUY TRÌNH 43
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Quyết định thôi phục vụ trong Quân đội thời hạn không quá 06 tháng tính từ ngày Thủ trưởng cấp trung đoàn ký trở lên hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động, thời hạn không quá 6 tháng tính từ ngày cấp có thẩm quyền của doanh nghiệp quốc phòng ký; | 01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe A1, A2, A3; | 01 |
Bản chính |
04 | Giấy phép lái xe quân sự còn thời hạn sử dụng. | 01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
05 |
Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái. | 01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: + Điểm tiếp nhận hồ sơ số 51/2 đường Thành Thái, phường 14, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điểm tiếp nhận hồ sơ số 08 đường Nguyễn Ảnh Thủ, phường Trung Mỹ Tây, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điểm tiếp nhận hồ sơ số 111 đường Tân Sơn Nhì, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điểm tiếp nhận hồ sơ số 937 đường Tạ Quang Bửu, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | 135.000 đồng/lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC:
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 01 ngày làm việc | Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình.
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình.
| - Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu. - Xác minh thông tin GPLX với dữ liệu gốc (Nếu GPLX không hợp lệ: ghi vào phiếu kiểm soát danh sách và hồ sơ theo dõi.) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, duyệt file dữ liệu, sinh số, xác thực dữ liệu, cập nhật danh sách đã được xác thực cho hồ sơ hợp lệ hoặc danh sách cho hồ sơ không hợp lệ và văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Lãnh đạo phòng ký duyệt danh sách hoặc văn bản trả lời. - Chuyển chuyên viên thụ lý. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. Chuyển chuyên viên thụ lý.
|
B7 | Phát hành văn bản |
Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. - Giấy phép lái xe | - Phát hành giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. - Ghép giấy phép lái xe vào hồ sơ hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | - Kết quả. | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị đổi |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đạo tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Tôi là:……………………………………………Quốc tịch:………………………..
Sinh ngày:…../……/…….Nam, Nữ:………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………..…………...
……………………………………………………………………………………….
Nơi cư trú:……………………………………………………………………………
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu):……….
………………………..cấp ngày……./………/………Nơi cấp:……………………
Đã học lái xe tại:………………………………………Năm học lái xe:……………
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng:………………………………Số:……………….
Do:……………………………………………cấp ngày:………./………../……….
Số điện thoại liên hệ:……………………………………………………………….
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng:………..
Lý do:………………………………………………………………………………
Xin gửi kèm theo:
- 01 bản sao chụp GPLX thẻ nhựa (nếu có):
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe:
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe (nếu có):
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
…………., ngày………tháng………năm 20
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép lái xe trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
QUY TRÌNH 44
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe. | 01 | Bản chính |
02 | Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan Công chứng hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc, trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh; | 01 | Bản chính |
03 | Giấy phép lái xe được đóng dấu giáp lai của cơ quan công chứng, hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
04 | Hộ chiếu (phần số hộ chiếu, họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập cảnh vào Việt Nam), giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy chứng minh thư ngoại giao hoặc công vụ do Bộ Ngoại giao Việt Nam cấp hoặc bản sao thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ tạm trú, thẻ thường trú, giấy tờ xác minh định cư lâu dài tại Việt Nam đối với người nước ngoài; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Bộ Ngoại giao, Cục Quản lý Xuất nhập cảnh thuộc Bộ Công an, Phòng Quản lý xuất nhập Cảnh thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xác minh. Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe. | 01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ : 252 Lý Chính Thắng, p.9, quận 3, Tp.HCM. Và phối hợp với Bưu điện TP trả kết quả theo địa chỉ khi người dân có nhu cầu. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | 135.000 đồng/lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ Theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình.
| - Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu. - Xác minh thông tin GPLX với dữ liệu gốc (Nếu GPLX không hợp lệ: ghi vào phiếu kiểm soát danh sách và hồ sơ theo dõi.) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, duyệt file dữ liệu, sinh số, xác thực dữ liệu, cập nhật danh sách đã được xác thực cho hồ sơ hợp lệ hoặc danh sách cho hồ sơ không hợp lệ và văn bản trả lời nêu rõ lý do. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Lãnh đạo phòng xem xét duyệt danh sách cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời Chuyển Lãnh đạo Sở xem xét. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. -Chuyển chuyên viên thụ lý.
|
B7 | Phát hành văn bản |
Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. - Giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời.
| - Phát hành giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. - Ghép giấy phép lái xe vào hồ sơ hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | - Kết quả. | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đạo tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom - Happiness
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
APPLICATION FORM FOR EXCHANGE OF DRIVER’S LICENCE
(Dùng cho người nước ngoài) - (For Foreigner only)
Kính gửi (To): Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh.
(Transport Department Ho Chi Minh City)
Tôi là (Full name):....................................................................................................................
Quốc tịch (Nationality):.............................................................................................................
Ngày tháng năm sinh (Date of birth):.........................................................................................
Hiện cư trú tại (Permanent Address):.........................................................................................
Số hộ chiếu (Passport No.):......................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): .......... tháng (month) .......... năm (year)..............
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current Driving Licence No.):................................
Cơ quan cấp (Issuing Office):....................................................................................................
Tại (Place of issue):..................................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): ….. tháng (month) ….. năm (year)…..
Lý do xin đổi giấy phép lái xe (Reason of application for new driving licence):..............................
...............................................................................................................................................
Định cư lâu dài tại Việt Nam/không định cư lâu dài tại Việt Nam (Long time of staying in Viet Nam/Short time of staying in Viet Nam).
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows):
- Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài đã được công chứng (Translation of current foreign driving licence with notation); (2)
- Bản sao hộ chiếu (phần họ tên và ảnh; trang thị thực nhập cảnh) [Copy of passport (included pages: full name, photograph, valid visa)]. (2)
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật.
I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.
| …………, ngày (date)…tháng (month)…năm (year)…… |
| NGƯỜI LÀM ĐƠN (APPLICANT) |
QUY TRÌNH 45
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu. | 01 | Bản chính |
02 | Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan công chứng hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc, trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh. | 01 |
Bản chính |
03 | Bản sao giấy phép lái xe được đóng dấu giáp lai của cơ quan công chứng, hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
04 | Danh sách xuất nhập cảnh của Bộ Công an hoặc bản sao hộ chiếu gồm phần số hộ chiếu, họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập cảnh vào Việt Nam. | 01 |
Bản sao có chứng thực |
05 | - 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền ảnh màu xanh, kiểu chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
| 01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, p.9, quận 3, Tp.HCM. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định | 135.000 đồng/lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC:
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 01 ngày làm việc | Theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình.
| - Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu. - Xác minh thông tin GPLX với dữ liệu gốc (Nếu GPLX không hợp lệ: ghi vào phiếu kiểm soát danh sách và hồ sơ theo dõi.). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, duyệt file dữ liệu, sinh số, xác thực dữ liệu, cập nhật danh sách đã được xác thực cho hồ sơ hợp lệ hoặc danh sách cho hồ sơ không hợp lệ và văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Lãnh đạo phòng xem xét duyệt danh sách cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Chuyển chuyên viên thụ lý.
|
B7 | Phát hành văn bản |
Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. - Giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. |
- Ghép giấy phép lái xe vào hồ sơ hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đạo tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom - Happiness
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
APPLICATION FORM FOR EXCHANGE OF DRIVER’S LICENCE
(Dùng cho người nước ngoài) - (For Foreigner only)
Kính gửi (To): Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh.
(Transport Department Ho Chi Minh City)
Tôi là (Full name):....................................................................................................................
Quốc tịch (Nationality):.............................................................................................................
Ngày tháng năm sinh (Date of birth):.........................................................................................
Hiện cư trú tại (Permanent Address):.........................................................................................
Số hộ chiếu (Passport No.):......................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): .......... tháng (month) .......... năm (year)..............
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current Driving Licence No.):................................
Cơ quan cấp (Issuing Office):....................................................................................................
Tại (Place of issue):..................................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): ….. tháng (month) ….. năm (year)…..
Lý do xin đổi giấy phép lái xe (Reason of application for new driving licence):..............................
...............................................................................................................................................
Định cư lâu dài tại Việt Nam/không định cư lâu dài tại Việt Nam (Long time of staying in Viet Nam/Short time of staying in Viet Nam).
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows):
- Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài đã được công chứng (Translation of current foreign driving licence with notation); (2)
- Bản sao hộ chiếu (phần họ tên và ảnh; trang thị thực nhập cảnh) [Copy of passport (included pages: full name, photograph, valid visa)]. (2)
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật.
I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.
| …………, ngày (date)…tháng (month)…năm (year)…… |
| NGƯỜI LÀM ĐƠN (APPLICANT) |
QUY TRÌNH 46
Cấp giấy phép lái xe quốc tế
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc tế theo mẫu. | 01 | Bản chính |
02 | Giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp còn giá trị sử dụng. | 01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Hộ chiếu, thẻ thường trú (đối với người nước ngoài) còn giá trị sử dụng. Khi đến thực hiện thủ tục cấp giấy phép lái xe quốc tế người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái. | 01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: - Điểm tiếp nhận hồ sơ số 252 đường Lý Chính Thắng, phường 9, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. (Phòng Quản lý sát hạch cấp giấy phép lái xe) - Điểm tiếp nhận hồ sơ số 937 đường Tạ Quang Bửu, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh. | - Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | 135.000 đồng/lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 01 ngày làm việc | Theo mục I - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ theo mục I - Phiếu kiểm soát qui trình. | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu. - Xác minh thông tin GPLX với dữ liệu gốc - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, duyệt file dữ liệu, Trình lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp GPLX hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình. | -Lãnh đạo phòng xem xét duyệt danh sách cấp giấy phép hoặc văn bản trả lời -Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Chuyển chuyên viên thụ lý.
|
B7 | Phát hành văn bản |
Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. - Giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời.
| - Phát hành giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. - Ghép giấy phép lái xe vào hồ sơ hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | Kết quả. | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép lái xe quốc tế |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép lái xe quốc tế | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 29/2015/BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 201 5 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC IV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
APPLICATION FORM FOR ISSUANCE OF INTERNATIONAL DRIVING PERMIT
Kính gửi (To): Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải …………..)
(Directorate for Roads of Viet Nam (Transport Department ……..)
Tôi là (Full name): ...........................................................................................................
Quốc tịch (Nationality): ....................................................................................................
Ngày tháng năm sinh (Date of birth): ................................................................................
Hiện thường trú tại (Place of normal residence): ................................................................
Số hộ chiếu (Passport No.): .............................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): … tháng (month) …. năm (year) ……….
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current Driving Licence No.): .......................
Cơ quan cấp (Issuing Office): ...........................................................................................
Tại (Place of issue): .........................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): … tháng (month) …. năm (year) ……….
Có giá trị đến (Valid until): ngày (date): … tháng (month) ... năm (year) ……….
Lý do xin cấp giấy phép lái xe (Purpose of application for International Driving Permit):........
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows):
- 01 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm, nền mầu trắng (01 colour photograph 3 x 4 cm, white panel).
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật.
I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.
| …………, ngày (date) ... tháng (month) … năm (year) … |
QUY TRÌNH 47
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp còn giá trị sử dụng | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Hộ chiếu, thẻ thường trú (đối với người nước ngoài) còn giá trị. Khi đến thực hiện thủ tục cấp giấy phép lái xe quốc tế người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái. | 01 |
Bản sao bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: - Điểm tiếp nhận hồ sơ số 252 đường Lý Chính Thắng, phường 9, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. (Phòng Quản lý sát hạch cấp giấy phép lái xe) - Điểm tiếp nhận hồ sơ số 937 đường Tạ Quang Bửu, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | 135.000 đồng/lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | 01 ngày làm việc | Theo mục I - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ theo mục I - Phiếu kiểm soát qui trình. | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu. - Xác minh thông tin GPLX với dữ liệu gốc - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, duyệt file dữ liệu, Trình lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp lại GPLX hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Lãnh đạo phòng xem xét duyệt danh sách cấp lại giấy phép hoặc văn bản trả lời - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp lại giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Phiếu kiểm soát qui trình | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Chuyển chuyên viên thụ lý.
|
B7 | Phát hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Danh sách người lái xe cấp GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. - Giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. | - Phát hành giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. - Ghép giấy phép lái xe vào hồ sơ hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa – Sở GTVT TPHCM | Theo giấy hẹn | - Kết quả. | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 29/2015/BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 201 5 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
APPLICATION FORM FOR ISSUANCE OF INTERNATIONAL DRIVING PERMIT
Kính gửi (To): Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải …………..)
(Directorate for Roads of Viet Nam (Transport Department ……..)
Tôi là (Full name): ...........................................................................................................
Quốc tịch (Nationality): ....................................................................................................
Ngày tháng năm sinh (Date of birth): ................................................................................
Hiện thường trú tại (Place of normal residence): ................................................................
Số hộ chiếu (Passport No.): .............................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): … tháng (month) …. năm (year) ……….
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current Driving Licence No.): .......................
Cơ quan cấp (Issuing Office): ...........................................................................................
Tại (Place of issue): .........................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): … tháng (month) …. năm (year) ……….
Có giá trị đến (Valid until): ngày (date): … tháng (month) ... năm (year) ……….
Lý do xin cấp giấy phép lái xe (Purpose of application for International Driving Permit):........
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows):
- 01 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm, nền mầu trắng (01 colour photograph 3 x 4 cm, white panel).
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật.
I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.
| …………, ngày (date) ... tháng (month) … năm (year) … |
QUY TRÌNH 48
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng phương tiện,chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch. | 01 | Bản chính |
03 | Cung cấp tên Trang thông tin điện tử của đơn vị kinh doanh vận tải, tên đăng nhập, mật khẩu truy cập vào thiết bị giám sát hành trình của các xe đề nghị cấp biển hiệu; | 01 | Bản chính |
04 | - Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. - Giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền (giấy hẹn còn trong thời hạn giải quyết). Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã. | 01 |
Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Nộp trực tiếp: Bộ phận một cửa – Trung Tâm Quản lý Giao thông công cộng (TTQLGTCC) - số 27, Phạm Viết Chánh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 - Nộp trực tuyến: Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải – Hệ thống dịch vụ công trực truyến: “http://qlvt.mt.gov.vn/” | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
| Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - TTQLGTCC | BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa -TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả TTHC | Chuyên viên giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC
| 0,5 ngày làm việc (04 giờ)
| - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình xử lý công việc - Dự thảo danh sách cấp biển hiệu -Dự thảo biển hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình, dự thảo nội dung biển hiệu, lập danh sách dự thảo cấp biền hiệu hoặc dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do trình lãnh đạo TTQLGTCC xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo TTQLGTCC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo biển hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy dự thảo biền hiệu hoặc ký nháy dự thảo Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Biển hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt biền hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính |
B7 | Ban hành văn bản | Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Biển hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Phát hành Biển hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa TTQLGTCC |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - TTQLGTCC | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Lưu hồ sơ theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Tên đơn vị vận tải:............... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............. /.............. | …………, ngày...... tháng......năm..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP PHÙ HIỆU, BIỂN HIỆU
Kính gửi:..........(Sở Giao thông vận tải)...............
1. Tên đơn vị vận tải:...................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):...........................................................................................
4. Số Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô......... ngày.....tháng....năm...., nơi cấp..............................................................................(1).......................................
Số lượng phù hiệu, biển hiệu chạy xe nộp lại:…………
Đề nghị được cấp: (2)..............................
Danh sách xe đề nghị cấp phù hiệu như sau:
TT | Biển kiểm soát | Sức chứa | Nhãn hiệu xe | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Tuyến CĐ (HĐ, DL, taxi, xe tải…) |
1 2 .. |
|
|
|
|
|
|
| Đại diện đơn vị vận tải |
Hướng dẫn cách ghi:
(1) Hoạt động vận tải khách nội bộ không điền thông tin này.
(2) Ghi số lượng phù hiệu, biển hiệu đơn vị xin cấp.
QUY TRÌNH 49
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch theo mẫu; | 01 | Bản chính |
02 | Biển hiệu bị hỏng | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Nộp trực tiếp: Bộ phận một cửa – Trung Tâm Quản lý Giao thông công cộng (TTQLGTCC) - số 27, Phạm Viết Chánh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 - Nộp trực tuyến: Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải – Hệ thống dịch vụ công trực truyến: “http://qlvt.mt.gov.vn/” | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
| Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - TTQLGTCC | BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa -TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Phòng chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả TTHC | Chuyên viên giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC
| 0,5 ngày làm việc (04 giờ)
| - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình xử lý công việc - Dự thảo danh sách cấp biển hiệu -Dự thảo biển hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình, dự thảo nội dung biển hiệu, lập danh sách dự thảo cấp biền hiệu hoặc dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do trình lãnh đạo TTQLGTCC xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo TTQLGTCC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo biển hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy dự thảo biền hiệu hoặc ký nháy dự thảo Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Biển hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt biền hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính |
B7 | Ban hành văn bản | Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Biển hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số Văn bản Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa TTQLGTCC |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Lưu hồ sơ theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp lại biển hiệu xe vận tải khách du lịch |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị cấp lại biển hiệu xe vận tải khách du lịch | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Tên đơn vị vận tải:............... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............. /.............. | …………, ngày...... tháng......năm..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP PHÙ HIỆU, BIỂN HIỆU
Kính gửi:..........(Sở Giao thông vận tải)...............
1. Tên đơn vị vận tải:...................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):...........................................................................................
4. Số Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô......... ngày.....tháng....năm...., nơi cấp..............................................................................(1).......................................
Số lượng phù hiệu, biển hiệu chạy xe nộp lại:…………
Đề nghị được cấp: (2)..............................
Danh sách xe đề nghị cấp phù hiệu như sau:
TT | Biển kiểm soát | Sức chứa | Nhãn hiệu xe | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Tuyến CĐ (HĐ, DL, taxi, xe tải…) |
1 2 .. |
|
|
|
|
|
|
| Đại diện đơn vị vận tải |
Hướng dẫn cách ghi:
(1) Hoạt động vận tải khách nội bộ không điền thông tin này.
(2) Ghi số lượng phù hiệu, biển hiệu đơn vị xin cấp.
QUY TRÌNH 50
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng phương tiện,chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch. | 01 | Bản chính |
03 | Cung cấp tên Trang thông tin điện tử của đơn vị kinh doanh vận tải, tên đăng nhập, mật khẩu truy cập vào thiết bị giám sát hành trình của các xe đề nghị cấp biển hiệu; | 01 | Bản chính |
04 | - Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. - Giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền (giấy hẹn còn trong thời hạn giải quyết). Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã. | 01 |
Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Nộp trực tiếp: Bộ phận một cửa – Trung Tâm Quản lý Giao thông công cộng (TTQLGTCC) - số 27, Phạm Viết Chánh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 - Nộp trực tuyến: Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải – Hệ thống dịch vụ công trực truyến: “http://qlvt.mt.gov.vn/” | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
| Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - TTQLGTCC | BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả TTHC | Chuyên viên giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC
| 0,5 ngày làm việc (04 giờ)
| - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình xử lý công việc - Dự thảo danh sách cấp biển hiệu -Dự thảo biển hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình, dự thảo nội dung biển hiệu, lập danh sách dự thảo cấp biền hiệu hoặc dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do trình lãnh đạo TTQLGTCC xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo TTQLGTCC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo biển hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy dự thảo biền hiệu hoặc ký nháy dự thảo Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Biển hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt biền hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính |
B7 | Ban hành văn bản | Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Biển hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Phát hành Biển hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa TTQLGTCC |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân . - Lưu hồ sơ theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch | |
| Sổ theo dõi hồ sơ | |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
// | Biển hiệu | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Tên đơn vị vận tải:............... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............. /.............. | …………, ngày...... tháng......năm..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP PHÙ HIỆU, BIỂN HIỆU
Kính gửi:..........(Sở Giao thông vận tải)...............
1. Tên đơn vị vận tải:...................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):...........................................................................................
4. Số Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô......... ngày.....tháng....năm...., nơi cấp..............................................................................(1).......................................
Số lượng phù hiệu, biển hiệu chạy xe nộp lại:…………
Đề nghị được cấp: (2)..............................
Danh sách xe đề nghị cấp phù hiệu như sau:
TT | Biển kiểm soát | Sức chứa | Nhãn hiệu xe | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Tuyến CĐ (HĐ, DL, taxi, xe tải…) |
1 2 .. |
|
|
|
|
|
|
| Đại diện đơn vị vận tải |
Hướng dẫn cách ghi:
(1) Hoạt động vận tải khách nội bộ không điền thông tin này.
(2) Ghi số lượng phù hiệu, biển hiệu đơn vị xin cấp.
QUY TRÌNH 51
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt đối với phương tiện
mang biển kiểm soát của Thành phố Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 |
- Giấy đăng ký xe ô tô và hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản, hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã nếu xe không thuộc sở hữu của doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải. Đối với những phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính thì Sở Giao thông vận tải nơi nhận hồ sơ phải lấy ý kiến xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải của Sở Giao thông vận tải địa phương nơi phương tiện mang biển số đăng ký theo quy định. | 01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
03 | Cung cấp tên Trang thông tin điện tử, tên đăng nhập, mật khẩu truy cập vào thiết bị giám sát hành trình của các xe đề nghị cấp phù hiệu. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Nộp trực tiếp: Bộ phận một cửa – Trung Tâm Quản lý Giao thông công cộng (TTQLGTCC) - số 27, Phạm Viết Chánh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 - Nộp trực tuyến: Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải – Hệ thống dịch vụ công trực truyến: “http://qlvt.mt.gov.vn/” | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC
| 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình xử lý công việc - Dự thảo danh sách cấp phù hiệu -Dự thảo phù hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình, dự thảo nội dung phù hiệu, lập danh sách dự thảo cấp biền hiệu hoặc dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do trình lãnh đạo TTQLGTCC xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo TTQLGTCC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo phù hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy dự thảo biền hiệu hoặc ký nháy dự thảo Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt biền hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính |
B7 | Ban hành văn bản | Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Phát hành Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa TTQLGTCC |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân . - Lưu hồ sơ theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẩu Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Giấy đề nghị cấp phù hiệu |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Tên đơn vị vận tải:............... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............. /.............. | …………, ngày...... tháng......năm..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP PHÙ HIỆU, BIỂN HIỆU
Kính gửi:..........(Sở Giao thông vận tải)...............
1. Tên đơn vị vận tải:...................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):...........................................................................................
4. Số Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô......... ngày.....tháng....năm...., nơi cấp..............................................................................(1).......................................
Số lượng phù hiệu, biển hiệu chạy xe nộp lại:…………
Đề nghị được cấp: (2)..............................
Danh sách xe đề nghị cấp phù hiệu như sau:
TT | Biển kiểm soát | Sức chứa | Nhãn hiệu xe | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Tuyến CĐ (HĐ, DL, taxi, xe tải…) |
1 2 .. |
|
|
|
|
|
|
| Đại diện đơn vị vận tải |
Hướng dẫn cách ghi:
(1) Hoạt động vận tải khách nội bộ không điền thông tin này.
(2) Ghi số lượng phù hiệu, biển hiệu đơn vị xin cấp.
QUY TRÌNH 52
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt đối với phương tiện
mang biển kiểm soát địa phương khác
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu; | 01 | Bản chính |
02 | - Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; - Giấy đăng ký xe ô tô và hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản, hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã nếu xe không thuộc sở hữu của doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thức |
03 | - Cung cấp tên Trang thông tin điện tử, tên đăng nhập, mật khẩu truy cập vào thiết bị giám sát hành trình của các xe đề nghị cấp phù hiệu. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Nộp trực tiếp: Bộ phận một cửa – Trung Tâm Quản lý Giao thông công cộng (TTQLGTCC) - số 27, Phạm Viết Chánh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 - Nộp trực tuyến: Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải – Hệ thống dịch vụ công trực truyến: “http://qlvt.mt.gov.vn/” | 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC
| 6,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình xử lý công việc - Dự thảo danh sách cấp phù hiệu -Dự thảo phù hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. Lấy ý kiến xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải của Sở Giao thông vận tải địa phương nơi phương tiện mang biển số đăng ký theo quy định Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình, dự thảo nội dung phù hiệu, lập danh sách dự thảo cấp phù hiệu hoặc dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do trình lãnh đạo TTQLGTCC xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo TTQLGTCC | 0.5 ngày làm việc (04 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo phù hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy dự thảo phù hiệu hoặc ký nháy dự thảo Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính |
B7 | Ban hành văn bản | Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số, phát hành phù hiệu hoặc Văn bản Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa TTQLGTCC |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị. - Lưu hồ sơ theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Tên đơn vị vận tải:............... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............. /.............. | …………, ngày...... tháng......năm..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP PHÙ HIỆU, BIỂN HIỆU
Kính gửi:..........(Sở Giao thông vận tải)...............
1. Tên đơn vị vận tải:...................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):...........................................................................................
4. Số Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô......... ngày.....tháng....năm...., nơi cấp..............................................................................(1).......................................
Số lượng phù hiệu, biển hiệu chạy xe nộp lại:…………
Đề nghị được cấp: (2)..............................
Danh sách xe đề nghị cấp phù hiệu như sau:
TT | Biển kiểm soát | Sức chứa | Nhãn hiệu xe | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Tuyến CĐ (HĐ, DL, taxi, xe tải…) |
1 2 .. |
|
|
|
|
|
|
| Đại diện đơn vị vận tải |
Hướng dẫn cách ghi:
(1) Hoạt động vận tải khách nội bộ không điền thông tin này.
(2) Ghi số lượng phù hiệu, biển hiệu đơn vị xin cấp.
QUY TRÌNH 53
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu; | 01 | Bản chính |
02 | - Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường - Giấy đăng ký xe ô tô và hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản, hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã nếu xe không thuộc sở hữu của doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải. Đối với những phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính thì Sở Giao thông vận tải nơi nhận hồ sơ phải lấy ý kiến xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải của Sở Giao thông vận tải địa phương nơi phương tiện mang biển số đăng ký theo quy định. | 01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thức |
03 | Cung cấp tên Trang thông tin điện tử, tên đăng nhập, mật khẩu truy cập vào thiết bị giám sát hành trình của các xe đề nghị cấp phù hiệu. | 01 | Bản chính |
04 | Phù hiệu bị hỏng trường hợp cấp lại do hư hỏng. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Nộp trực tiếp: Bộ phận một cửa – Trung Tâm Quản lý Giao thông công cộng (TTQLGTCC) - số 27, Phạm Viết Chánh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 - Nộp trực tuyến: Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải – Hệ thống dịch vụ công trực truyến: “http://qlvt.mt.gov.vn/” | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
| Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC
| 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình xử lý công việc - Dự thảo danh sách cấp phù hiệu -Dự thảo phù hiệu hoặc Văn bản từ chối
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình, dự thảo nội dung phù hiệu, lập danh sách dự thảo cấp phù hiệu hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do trình lãnh đạo TTQLGTCC xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo TTQLGTCC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo phù hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy dự thảo phù hiệu hoặc ký nháy dự thảo Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính |
B7 | Ban hành văn bản | Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Phát hành Phù hiệu hoặc Văn từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa TTQLGTCC |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị. - Lưu hồ sơ theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Giấy đề nghị cấp phù hiệu | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Tên đơn vị vận tải:............... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............. /.............. | …………, ngày...... tháng......năm..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP PHÙ HIỆU, BIỂN HIỆU
Kính gửi:..........(Sở Giao thông vận tải)...............
1. Tên đơn vị vận tải:...................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):...........................................................................................
4. Số Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô......... ngày.....tháng....năm...., nơi cấp..............................................................................(1).......................................
Số lượng phù hiệu, biển hiệu chạy xe nộp lại:…………
Đề nghị được cấp: (2)..............................
Danh sách xe đề nghị cấp phù hiệu như sau:
TT | Biển kiểm soát | Sức chứa | Nhãn hiệu xe | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Tuyến CĐ (HĐ, DL, taxi, xe tải…) |
1 2 .. |
|
|
|
|
|
|
| Đại diện đơn vị vận tải |
Hướng dẫn cách ghi:
(1) Hoạt động vận tải khách nội bộ không điền thông tin này.
(2) Ghi số lượng phù hiệu, biển hiệu đơn vị xin cấp.
QUY TRÌNH 54
Cấp phù hiệu xe trung chuyển đối với phương tiện mang biển kiểm soát
của Thành phố Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy đăng ký xe ô tô, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Nộp trực tiếp: Bộ phận một cửa – Trung Tâm Quản lý Giao thông công cộng (TTQLGTCC) - số 27, Phạm Viết Chánh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 - Nộp trực tuyến: Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải – Hệ thống dịch vụ công trực truyến: “http://qlvt.mt.gov.vn/” | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC
| 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình xử lý công việc - Dự thảo danh sách cấp phù hiệu -Dự thảo phù hiệu hoặc Văn bản từ chối
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình, dự thảo nội dung phù hiệu, lập danh sách dự thảo cấp phù hiệu hoặc dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do trình lãnh đạo TTQLGTCC xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo TTQLGTCC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo phù hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy dự thảo phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính |
B7 | Ban hành văn bản | Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số, phát hành Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa TTQLGTCC |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Lưu hồ sơ theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Tên đơn vị vận tải:............... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............. /.............. | …………, ngày...... tháng......năm..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP PHÙ HIỆU, BIỂN HIỆU
Kính gửi:..........(Sở Giao thông vận tải)...............
1. Tên đơn vị vận tải:...................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):...........................................................................................
4. Số Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô......... ngày.....tháng....năm...., nơi cấp..............................................................................(1).......................................
Số lượng phù hiệu, biển hiệu chạy xe nộp lại:…………
Đề nghị được cấp: (2)..............................
Danh sách xe đề nghị cấp phù hiệu như sau:
TT | Biển kiểm soát | Sức chứa | Nhãn hiệu xe | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Tuyến CĐ (HĐ, DL, taxi, xe tải…) |
1 2 .. |
|
|
|
|
|
|
| Đại diện đơn vị vận tải |
Hướng dẫn cách ghi:
(1) Hoạt động vận tải khách nội bộ không điền thông tin này.
(2) Ghi số lượng phù hiệu, biển hiệu đơn vị xin cấp.
QUY TRÌNH 55
Cấp phù hiệu xe trung chuyển đối với phương tiện mang biển kiểm soát
tại địa phương khác
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy đăng ký xe ô tô, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Nộp trực tiếp: Bộ phận một cửa – Trung Tâm Quản lý Giao thông công cộng (TTQLGTCC) - số 27, Phạm Viết Chánh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 - Nộp trực tuyến: Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải – Hệ thống dịch vụ công trực truyến: “http://qlvt.mt.gov.vn/” | 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC
| 6,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình xử lý công việc - Dự thảo danh sách cấp phù hiệu -Dự thảo phù hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Lấy ý kiến xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải của Sở Giao thông vận tải địa phương nơi phương tiện mang biển số đăng ký theo quy định. Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình, dự thảo nội dung phù hiệu, lập danh sách dự thảo cấp phù hiệu hoặc dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do trình lãnh đạo TTQLGTCC xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo TTQLGTCC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo phù hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy dự thảo phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính. |
B7 | Ban hành văn bản | Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số, phát hành phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa TTQLGTCC |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Lưu hồ sơ theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Giấy đề nghị cấp phù hiệu |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Tên đơn vị vận tải:............... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............. /.............. | …………, ngày...... tháng......năm..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP PHÙ HIỆU, BIỂN HIỆU
Kính gửi:..........(Sở Giao thông vận tải)...............
1. Tên đơn vị vận tải:...................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):...........................................................................................
4. Số Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô......... ngày.....tháng....năm...., nơi cấp..............................................................................(1).......................................
Số lượng phù hiệu, biển hiệu chạy xe nộp lại:…………
Đề nghị được cấp: (2)..............................
Danh sách xe đề nghị cấp phù hiệu như sau:
TT | Biển kiểm soát | Sức chứa | Nhãn hiệu xe | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Tuyến CĐ (HĐ, DL, taxi, xe tải…) |
1 2 .. |
|
|
|
|
|
|
| Đại diện đơn vị vận tải |
Hướng dẫn cách ghi:
(1) Hoạt động vận tải khách nội bộ không điền thông tin này.
(2) Ghi số lượng phù hiệu, biển hiệu đơn vị xin cấp.
QUY TRÌNH 56
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy đăng ký xe ô tô, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Nộp trực tiếp: Bộ phận một cửa – Trung Tâm Quản lý Giao thông công cộng (TTQLGTCC) - số 27, Phạm Viết Chánh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 - Nộp trực tuyến: Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải – Hệ thống dịch vụ công trực truyến: “http://qlvt.mt.gov.vn/” | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
| Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC
| 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình xử lý công việc - Dự thảo danh sách cấp phù hiệu -Dự thảo phù hiệu hoặc Văn bản từ chối
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình, dự thảo nội dung phù hiệu, lập danh sách dự thảo cấp phù hiệu hoặc dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do trình lãnh đạo TTQLGTCC xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo TTQLGTCC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo phù hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy dự thảo phù hiệu hoặc ký nháy dự thảo Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính |
B7 | Ban hành văn bản | Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số, phát hành phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa TTQLGTCC |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị. - Lưu hồ sơ theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Giấy đề nghị cấp lại phù hiệu | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị cấp lại phù hiệu theo mẫu | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Tên đơn vị vận tải:............... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............. /.............. | …………, ngày...... tháng......năm..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP PHÙ HIỆU, BIỂN HIỆU
Kính gửi:..........(Sở Giao thông vận tải)...............
1. Tên đơn vị vận tải:...................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):...........................................................................................
4. Số Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô......... ngày.....tháng....năm...., nơi cấp..............................................................................(1).......................................
Số lượng phù hiệu, biển hiệu chạy xe nộp lại:…………
Đề nghị được cấp: (2)..............................
Danh sách xe đề nghị cấp phù hiệu như sau:
TT | Biển kiểm soát | Sức chứa | Nhãn hiệu xe | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Tuyến CĐ (HĐ, DL, taxi, xe tải…) |
1 2 .. |
|
|
|
|
|
|
| Đại diện đơn vị vận tải |
Hướng dẫn cách ghi:
(1) Hoạt động vận tải khách nội bộ không điền thông tin này.
(2) Ghi số lượng phù hiệu, biển hiệu đơn vị xin cấp.
QUY TRÌNH 57
Cấp phù hiệu xe nội bộ đối với phương tiện mang biển kiểm soát
của Thành phố Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc đăng ký doanh nghiệp); - Giấy đăng ký xe ô tô; - Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Nộp trực tiếp: Bộ phận một cửa – Trung Tâm Quản lý Giao thông công cộng (TTQLGTCC) - số 27, Phạm Viết Chánh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 - Nộp trực tuyến: Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải – Hệ thống dịch vụ công trực truyến: “http://qlvt.mt.gov.vn/” | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC
| 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình xử lý công việc - Dự thảo danh sách cấp phù hiệu - Dự thảo phù hiệu hoặc Văn bản từ chối
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình, dự thảo nội dung phù hiệu, lập danh sách dự thảo cấp phù hiệu hoặc dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do trình lãnh đạo TTQLGTCC xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo TTQLGTCC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo phù hiệu hoặc Văn bản từ chối
| - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy dự thảo phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt biền hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính |
B7 | Ban hành văn bản | Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số, phát hành phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa TTQLGTCC |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Lưu hồ sơ theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Tên đơn vị vận tải:............... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số:.............. /.............. | …………, ngày...... tháng......năm..... |
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP PHÙ HIỆU, BIỂN HIỆU
Kính gửi:..........(Sở Giao thông vận tải)...............
1. Tên đơn vị vận tải:...................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):...........................................................................................
4. Số Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô......... ngày.....tháng....năm...., nơi cấp..............................................................................(1).......................................
Số lượng phù hiệu, biển hiệu chạy xe nộp lại:…………
Đề nghị được cấp: (2)..............................
Danh sách xe đề nghị cấp phù hiệu như sau:
TT | Biển kiểm soát | Sức chứa | Nhãn hiệu xe | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Tuyến CĐ (HĐ, DL, taxi, xe tải…) |
1 2 .. |
|
|
|
|
|
|
| Đại diện đơn vị vận tải |
Hướng dẫn cách ghi:
(1) Hoạt động vận tải khách nội bộ không điền thông tin này.
(2) Ghi số lượng phù hiệu, biển hiệu đơn vị xin cấp.
QUY TRÌNH 58
Cấp phù hiệu xe nội bộ
đối với phương tiện mang biển kiểm soát tại địa phương khác
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu; | 01 | Bản chính |
02 | - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc đăng ký doanh nghiệp); - Giấy đăng ký xe ô tô; - Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Nộp trực tiếp: Bộ phận một cửa – Trung Tâm Quản lý Giao thông công cộng (TTQLGTCC) - số 27, Phạm Viết Chánh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 - Nộp trực tuyến: Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải – Hệ thống dịch vụ công trực truyến: “http://qlvt.mt.gov.vn/” | 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC
| 6,5 ngày làm việc | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình xử lý công việc - Dự thảo danh sách cấp phù hiệu -Dự thảo phù hiệu hoặc Văn bản từ chối
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Lấy ý kiến xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải của Sở Giao thông vận tải địa phương nơi phương tiện mang biển số đăng ký theo quy định. Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình, dự thảo nội dung phù hiệu, lập danh sách dự thảo cấp phù hiệu hoặc dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do trình lãnh đạo TTQLGTCC xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo TTQLGTCC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo phù hiệu hoặc dự thảo Văn bản từ chối
| - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy dự thảo phù hiệu hoặc ký nháy dự thảo Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính |
B7 | Ban hành văn bản | Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số, phát hành phù hiệu hoặc Văn bản từ chối - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa TTQLGTCC |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Lưu hồ sơ theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Giấy đề nghị cấp phù hiệu |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Tên đơn vị vận tải:............... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............. /.............. | …………, ngày...... tháng......năm..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP PHÙ HIỆU, BIỂN HIỆU
Kính gửi:..........(Sở Giao thông vận tải)...............
1. Tên đơn vị vận tải:...................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):...........................................................................................
4. Số Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô......... ngày.....tháng....năm...., nơi cấp..............................................................................(1).......................................
Số lượng phù hiệu, biển hiệu chạy xe nộp lại:…………
Đề nghị được cấp: (2)..............................
Danh sách xe đề nghị cấp phù hiệu như sau:
TT | Biển kiểm soát | Sức chứa | Nhãn hiệu xe | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Tuyến CĐ (HĐ, DL, taxi, xe tải…) |
1 2 .. |
|
|
|
|
|
|
| Đại diện đơn vị vận tải |
Hướng dẫn cách ghi:
(1) Hoạt động vận tải khách nội bộ không điền thông tin này.
(2) Ghi số lượng phù hiệu, biển hiệu đơn vị xin cấp.
QUY TRÌNH 59
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị cấp phù hiệu theo mẫu; | 01 | Bản chính |
02 | - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc đăng ký doanh nghiệp); - Giấy đăng ký xe ô tô; - Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Nộp trực tiếp: Bộ phận một cửa – Trung Tâm Quản lý Giao thông công cộng (TTQLGTCC) - số 27, Phạm Viết Chánh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 - Nộp trực tuyến: Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải – Hệ thống dịch vụ công trực truyến: “http://qlvt.mt.gov.vn/” | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
| Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Theo mục I
| - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ
| Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ)
| Hồ sơ theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC
| 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Hồ sơ theo mục I - Tờ trình xử lý công việc - Dự thảo danh sách cấp phù hiệu -Dự thảo phù hiệu hoặc Văn bản từ chối
| Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, lập tờ trình, dự thảo nội dung phù hiệu, lập danh sách dự thảo cấp phù hiệu hoặc dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do trình lãnh đạo TTQLGTCC xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo TTQLGTCC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo phù hiệu hoặc Văn bản từ chối
| - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy dự thảo phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính |
B7 | Ban hành văn bản | Bộ phận chuyên môn giải quyết Thủ tục hành chính TTQLGTCC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Phù hiệu hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số, phát hành phù hiệu hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa TTQLGTCC |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa TTQLGTCC | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị. - Lưu hồ sơ theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Giấy đề nghị cấp lại phù hiệu |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Giấy đề nghị cấp lại phù hiệu theo mẫu | |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Tên đơn vị vận tải:............... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............. /.............. | …………, ngày...... tháng......năm..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP PHÙ HIỆU, BIỂN HIỆU
Kính gửi:..........(Sở Giao thông vận tải)...............
1. Tên đơn vị vận tải:...................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):...........................................................................................
4. Số Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô......... ngày.....tháng....năm...., nơi cấp..............................................................................(1).......................................
Số lượng phù hiệu, biển hiệu chạy xe nộp lại:…………
Đề nghị được cấp: (2)..............................
Danh sách xe đề nghị cấp phù hiệu như sau:
TT | Biển kiểm soát | Sức chứa | Nhãn hiệu xe | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Tuyến CĐ (HĐ, DL, taxi, xe tải…) |
1 2 .. |
|
|
|
|
|
|
| Đại diện đơn vị vận tải |
Hướng dẫn cách ghi:
(1) Hoạt động vận tải khách nội bộ không điền thông tin này.
(2) Ghi số lượng phù hiệu, biển hiệu đơn vị xin cấp.
QUY TRÌNH 60
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 |
| 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
03 | Phương án tổ chức thi công công trình đường ngang và biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trong quá trình thi công | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
04 | Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Giao thông vận tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức là Chủ đầu tư dự án, chủ quản lý sử dụng đường ngang | Giờ hành chính | Theo Mục I | - Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Sở GTVT. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Theo Mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo Mục I | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo Mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B4 | Dự thảo văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến | Chuyên viên thụ lý | 0,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo Văn bản gửi đến đơn vị có liên quan để lấy ý kiến: + Doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt, cơ quan quản lý đường bộ (nếu có liên quan) đối với đường ngang trên đường sắt quốc gia. + Tổng cục Đường bộ Việt Nam (nếu có liên quan). - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
B5 | Duyệt ký văn bản lấy ý kiến | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày làm việc | - Theo Mục I - Văn bản lấy ý kiến | - Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở Văn bản lấy ý kiến. - Chuyển Chuyên viên thụ lý. |
B6 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Văn bản lấy ý kiến | - Lấy số Văn bản. - Chuyển Văn thư Sở. |
B7 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Văn bản lấy ý kiến | - Photo, đóng dấu, phát hành. - Chuyển Văn bản đến đơn vị cần lấy ý kiến. |
B8 | Cho ý kiến | Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến | 03 ngày làm việc | Văn bản trả lời | Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến kiểm tra, thẩm định hồ sơ và có trách nhiệm trả lời bằng văn bản gửi về Sở GTVT. Quá thời hạn trên nếu tổ chức được lấy ý kiến không có văn bản trả lời thì được coi là đã chấp thuận và phải chịu trách nhiệm do việc không trả lời hoặc trả lời chậm trễ gây ra. |
B9 | Tiếp nhận Văn bản lấy ý kiến | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Văn bản trả lời | - Tiếp nhận Văn bản trả lời. - Chuyển Phòng chuyên môn xử lý tiếp. |
B10 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Văn bản trả lời | Phòng chuyên môn tiếp nhận Văn bản trả lời góp ý từ Văn thư và phân công đến chuyên viên thụ lý hồ sơ xử lý tiếp. |
B11 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý | 02 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Văn bản lấy ý kiến + Văn bản trả lời của đơn vị lấy ý kiến +Tờ trình của chuyên viên + Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Giấy phép. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
B12 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Giấy phép hoặc ký nháy Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B13
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý. |
B14 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Văn thư Sở. |
B15 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu, phát hành Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. |
B16 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Theo Giấy hẹn | Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Trả kết quả cho tổ chức. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | |
// | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt./.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG, CẢI TẠO, NÂNG CẤP ĐƯỜNG NGANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(..1..) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../………. | ……….……, ngày tháng... năm 20... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG, CẢI TẠO, NÂNG CẤP ĐƯỜNG NGANG
(TẠI ..3..)
Kính gửi: …………………………………….(..4..)
Căn cứ Luật đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Thông tư số /2018/TT-BGTVT ngày tháng năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng trong phạm vi đất dành cho đường sắt;
Căn cứ (...5..).
(…2...) đại diện bởi: ………………; chức vụ: …………………… . Đề nghị được cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục đích:
2. Thời gian sử dụng: (Lâu dài hay tạm thời, nếu tạm thời ghi rõ thời hạn sử dụng là từ ngày …. tháng …. năm …. đến ngày …. tháng ….. năm …..)
3. Thuộc Dự án: (..6..)
4. Địa điểm (7): …………………………………………………………
5. Mật độ người, xe dự tính (8).
6. Cấp đường ngang …………………….
7. Các yếu tố kỹ thuật chủ yếu:
a) Đường sắt:
- Mặt bằng đường sắt (9) …………….
- Trắc dọc đường sắt (10) ……………
- Nền đường sắt (11) ………………..
b) Đường bộ:
- Cấp đường bộ (12) ………………………….
- Mặt bằng đường bộ (13) ………………….
- Trắc dọc đường bộ (14) ………………….
- Nền đường bộ (15) ……………………………
c) Góc giao cắt (16) ………………….
8. Tầm nhìn:
- Của người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ (lái xe) (17)....
- Của người điều khiển phương tiện giao thông đường sắt (Lái tàu) (18)...
9. Khoảng cách tới đường ngang gần nhất (19) ………
- Phía gốc lý trình ……….
- Phía đối diện ………..
10. Hình thức tổ chức phòng vệ: (Có gác, cảnh báo tự động) …………….
11. Những vấn đề khác (nếu có).
(...2...) cam kết:
- Chịu toàn bộ kinh phí đầu tư xây dựng, quản lý, bảo trì, tổ chức phòng vệ (nếu có); giải phóng mặt bằng trong phạm vi hành lang an toàn giao thông tại khu vực đường ngang; đặt đầy đủ thiết bị hướng dẫn giao thông và bảo đảm trật tự, an toàn giao thông tại vị trí này.
- Tự dỡ bỏ (đường ngang sử dụng có thời hạn) khi hết thời hạn sử dụng.
Nếu không thực hiện đúng các cam kết trên, (...2...) chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Địa chỉ liên hệ: ………
Số điện thoại: …………….
Xin gửi kèm theo các tài liệu sau:
+ (...20...) (bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của chủ đầu tư).
+ (...21...) (bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của chủ đầu tư).
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
Hướng dẫn ghi trong Đơn đề nghị
(1): Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị cấp giấy phép (nếu có).
(2): Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị cấp giấy phép;
(3): Ghi lý trình, tên tuyến đường sắt;
(4): Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép;
(5): Văn bản chấp thuận việc cho phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang của Bộ Giao thông vận tải;
(6): Ghi đầy đủ tên dự án đầu tư xây dựng công trình mà trong đó có đường ngang đề nghị cấp giấy phép.
(7): Ghi rõ lý trình, tên tuyến đường sắt, thuộc địa phận tỉnh nào.
(8): Ghi rõ mật độ người, xe dự tính qua đường ngang trong một ngày đêm sau khi xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo.
(9): Đường sắt thẳng hay cong (bán kính đường cong …, hướng rẽ theo lý trình …).
(10): Độ dốc (‰) đường sắt, hướng dốc lên hay xuống tính theo lý trình tiến.
(11): Chiều rộng nền đường sắt, đắp, đào hoặc không đào đắp, độ cao đắp hoặc đào.
(12): Cấp đường bộ theo quy định trong “Tiêu chuẩn: TCVN 4054 : 2005 về đường ôtô và TCVN 10380:2014 về đường giao thông nông thôn”.
(13): Chiều dài đoạn thẳng của đường bộ từ đường ngang ra mỗi phía? Đoạn tiếp theo?
(14): Độ dốc (%) đường bộ từ đường ngang ra mỗi phía, dốc lên hay xuống kể từ đường ngang ra.
(15): Chiều rộng nền đường bộ, mặt đường bộ, mặt lát? nền đắp hay đào? độ cao?
(16): Góc giao cắt tính đến (độ)?
(17): Tầm nhìn lái xe phụ thuộc cấp đường bộ, theo quy định của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4054:2005 , nêu rõ đứng ở từng bên đường ngang nhìn về hai phía đường sắt.
(18): Người lái tàu có thể nhìn thấy đường ngang từ điểm cách xa đường ngang bao nhiêu mét về phía góc lý trình và phía đối diện.
(19): Nếu có cầu, hầm, ghi, ga gần đó thì nêu khoảng cách từ đường ngang tới đó và ở về phía gốc lý trình hay đối diện.
(20): Hồ sơ thiết kế kỹ thuật của công trình đường ngang đã được phê duyệt (kèm theo Quyết định phê duyệt);
(21): Phương án tổ chức thi công công trình đường ngang và biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình thi công.
QUY TRÌNH 61
Gia hạn cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng đường ngang (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Các tài liệu chứng minh lý do đề nghị gia hạn; tiến độ tổng thể dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Giao thông vận tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức là Chủ đầu tư dự án | Giờ hành chính | Theo Mục I | - Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Sở GTVT. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Theo Mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo Mục I | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Theo Mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý | 01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình của chuyên viên + Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Giấy phép. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Giấy phép hoặc ký nháy Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B6 | Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý. |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Văn thư Sở. |
B8 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu, phát hành Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Theo Giấy hẹn | Giấy phép hoặc Văn bản từ chối | - Trả kết quả cho tổ chức. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị Gia hạn giấy phép xây dựng đường ngang |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị Gia hạn giấy phép xây dựng đường ngang | |
// | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt./.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG, CẢI TẠO, NÂNG CẤP ĐƯỜNG NGANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(..1..) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../………. | ……….……, ngày tháng... năm 20... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐƯỜNG NGANG
(TẠI ..3..)
Kính gửi: ………………………………… (..4..)
Căn cứ Giấy phép xây dựng (cải tạo, nâng cấp) đường ngang tại….(3)………, số ….. ngày .... tháng ….. năm ….. của …. (4)….. cấp cho ....(2)…
(….2....) đề nghị được gia hạn thời gian xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang; (nêu rõ lý do đề nghị gia hạn).
Gửi kèm theo các tài liệu sau:
- (…5…)
(...2...) cam kết thực hiện theo đúng giấy phép được cấp, quyết định gia hạn giấy phép và quy định của pháp luật có liên quan.
Địa chỉ liên hệ: …….
Số điện thoại: ……….
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ GIA HẠN |
Hướng dẫn ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có).
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng công trình.
(3) Ghi lý trình, tên tuyến đường sắt.
(4) Tên cơ quan đã cấp giấy phép.
(5) Các văn bản, bản vẽ liên quan (nếu có)./.
QUY TRÌNH 62
Bãi bỏ đường ngang
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị bãi bỏ đường ngang (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Phương án tổ chức giao thông và phương án tổ chức thi công khi bãi bỏ đường ngang | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
03 | Tài liệu chứng minh lý do bãi bỏ đường ngang | 01 | Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Giao thông vận tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức là Chủ đầu tư dự án, chủ quản lý sử dụng đường ngang | Giờ hành chính | Theo Mục I | - Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Sở GTVT. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Theo Mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Theo Mục I | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Chuyển giao hồ sơ đến phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Theo Mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
B4 | Dự thảo văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến | Chuyên viên thụ lý | 0,5 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo Văn bản gửi đến đơn vị có liên quan để lấy ý kiến: + Doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt, cơ quan quản lý đường bộ (nếu có liên quan) đối với đường ngang trên đường sắt quốc gia. + Chủ sở hữu đường sắt chuyên dùng, cơ quan quản lý đường bộ (nếu có liên quan) đối với đường ngang trên đường sắt chuyên dùng. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
B5 | Duyệt ký văn bản lấy ý kiến | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày làm việc | - Theo Mục I - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến | - Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở Văn bản lấy ý kiến. - Chuyển chuyên viên thụ lý. |
B6 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Văn bản lấy ý kiến | - Lấy số Văn bản. - Chuyển Văn thư Sở. |
B7 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Văn bản lấy ý kiến | - Photo, đóng dấu, phát hành. - Chuyển Văn bản đến đơn vị cần lấy ý kiến. |
B8 | Cho ý kiến | Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến | 2,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời | Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến kiểm tra, thẩm định hồ sơ và có trách nhiệm trả lời bằng văn bản gửi về Sở GTVT. Quá thời hạn trên nếu tổ chức được lấy ý kiến không có văn bản trả lời thì được coi là đã chấp thuận và phải chịu trách nhiệm do việc không trả lời hoặc trả lời chậm trễ gây ra. |
B9 | Tiếp nhận Văn bản lấy ý kiến | Văn thư Sở | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Văn bản trả lời | - Tiếp nhận Văn bản trả lời. - Chuyển Phòng chuyên môn xử lý tiếp. |
B10 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Văn bản trả lời | Phòng chuyên môn tiếp nhận Văn bản trả lời góp ý từ Văn thư và phân công đến chuyên viên thụ lý hồ sơ xử lý tiếp. |
B11 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý | 01 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Văn bản lấy ý kiến + Văn bản trả lời của đơn vị lấy ý kiến. + Tờ trình của chuyên viên - Dự thảo Quyết định bãi bỏ đường ngang hoặc Văn bản từ chối. | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Quyết định bãi bỏ đường ngang. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
B12 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo Quyết định bãi bỏ đường ngang hoặc Văn bản từ chối. | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Quyết định bãi bỏ đường ngang hoặc ký nháy Văn bản từ chối. - Chuyển trình Lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B13
| Duyệt ký | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình - Quyết định bãi bỏ đường ngang hoặc Văn bản từ chối. | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ ký duyệt Quyết định bãi bỏ đường ngang hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý. |
B14 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Quyết định bãi bỏ đường ngang hoặc Văn bản từ chối | - Lấy số Quyết định hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Quyết định hoặc Văn bản từ chối đến Văn thư Sở. |
B15 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,125 ngày làm việc (01 giờ) | Quyết định bãi bỏ đường ngang hoặc Văn bản từ chối | - Photo, đóng dấu, phát hành Quyết định hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Quyết định hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. |
B16 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Theo Giấy hẹn | Quyết định bãi bỏ đường ngang hoặc Văn bản từ chối. | - Trả kết quả cho tổ chức. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị Bãi bỏ đường ngang |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị Bãi bỏ đường ngang | |
// | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt./.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ ĐƯỜNG NGANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(..1..) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../………. | ……….……, ngày tháng... năm 20... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ ĐƯỜNG NGANG
(TẠI ..3..)
Kính gửi: (..4..)
Căn cứ Thông tư số /2018/TT-BGTVT ngày tháng năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
Căn cứ ...………………………………………(5) ......……………………………
……………………………………………………………………………
...(2)... đề nghị ...(4)... xem xét bãi bỏ đường ngang cấp ...(6)...; phòng vệ bằng...(7)...; giao cắt giữa đường sắt …(8)...với đường bộ…(9)…
Xin gửi kèm theo các tài liệu sau:
- (...10...) (bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của chủ đầu tư).
- (...11...) (bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của chủ đầu tư).
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ ĐƯỜNG NGANG |
Hướng dẫn ghi trong Đơn đề nghị:
(1): Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc tổ chức đứng văn bản đề nghị bãi bỏ đường ngang.
(2): Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng văn bản đề nghị bãi bỏ đường ngang.
(3): Địa danh, lý trình đường sắt, tên tuyến đường sắt.
(4): Tên cơ quan có thẩm quyền quyết định bãi bỏ.
(5): Nêu rõ lý do cần bãi bỏ.
(6): Ghi cấp đường ngang: cấp I, cấp II hoặc cấp III;
(7) Ghi rõ hình thức tổ chức phòng vệ (có người gác; không có người gác: cảnh báo tự động; biển báo).
(8) Ghi lý trình, tên tuyến đường sắt (ví dụ km 5+750, tuyến đường sắt Gia Lâm - Hải Phòng).
(9): Tên tuyến đường bộ, ví dụ: quốc lộ số …. tỉnh lộ số …. liên huyện nối huyện với....đường công vụ.
(10): Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng để đưa vào sử dụng hạng mục cầu vượt, hầm chui, đường gom thuộc dự án: …………………...
(11): Các văn bản liên quan khác liên quan đến việc dự kiến bãi bỏ (nếu có).