Quyết định 785/QĐ-UBND Sơn La 2024 TTHC mới, sửa đổi lĩnh vực Xúc tiến thương mại; An toàn thực phẩm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 785/QĐ-UBND

Quyết định 785/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Xúc tiến thương mại; An toàn thực phẩm) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn LaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:785/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:27/04/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Thương mại-Quảng cáo

tải Quyết định 785/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 785/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 785/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

__________

Số: 785/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________

Sơn La, ngày 27 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi,

 bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải

quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Xúc tiến thương mại; An toàn thực phẩm)

thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương

___________________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 79/TTr-SCT ngày 25 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và thay thế 02 danh mục thủ tục hành tại Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực an toàn thực phẩm) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương.
(Có phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: 07 quy trình mới và 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế cho các quy trình có số thứ tự 1, 2 (2.1, 2.2, 2.3, 2.4) tại mục IV, Phần C, Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương.
(Có phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(5b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI (LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI); SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ

 THAY THẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM) THUỘC PHẠM VI,

CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

(Ban hành Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

_________________________________

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI): 05 DMTTHC

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002604

- 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết)

trong những cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);

- Dịch vụ công trực tuyến.

Không

- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương;

- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương;

- Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

2

Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002605

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);

- Dịch vụ công trực tuyến.

Không

- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương;

- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương;

- Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

3

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002606

- 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP.

- 19 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);

- Dịch vụ công trực tuyến.

Không

- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương;

- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương;

- Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

4

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002607

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);

- Dịch vụ công trực tuyến.

Không

- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương;

- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương;

- Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

5

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002608

05 ngày làm việc (sau 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức có liên quan).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);

- Dịch vụ công trực tuyến.

Không

- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương;

- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương;

- Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

         II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ (LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM): 02 DMTTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

(MHS: 2.000591)

Trong thời gian 18 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:

- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC;

- Qua dịch vụ bưu điện.

- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở

- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.

- Luật an toàn thực phẩm năm 2010;

- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm.

- Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định Số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000535

- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong thời gian 18 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.

- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:

- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC;

- Qua dịch vụ bưu điện.

- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

- Trường hợp cấp lại do: cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất; khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

+ Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.

- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không thu phí.

- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.

- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.

Luật an toàn thực phẩm năm 2010;

- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm.

- Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định Số 688A/QĐ- BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là đã được sửa đổi, bổ sung)

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC

 XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI; AN TOÀN THỰC PHẨM)

(Ban hành Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2024

của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

_____________________

I. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI: 07 quy trình

1. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

1.1. Trường hợp XTTM cho hàng hoá, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng (Khoản 8, Điều 26 Nghị định 28/2018/NĐ-CP và được sửa đổi, bổ sung tại Điểm e, Khoản 1, Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)

- Thời gian giải quyết: 30 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình của Sở Công Thương, Văn bản đề nghị tham gia ý kiến của UBND tỉnh, Văn bản tham gia ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản từ chối

27 ngày

Trưởng phòng

Hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối và các văn bản liên quan

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư Sở

Giấy phép/văn bản từ chối

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy phép/văn bản từ chối

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

1.2. Trường hợp XTTM cho hàng hoá, dịch vụ khác

- Thời gian giải quyết: 15 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản từ chối

12 ngày

Trưởng phòng

Hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối và các văn bản liên quan

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư Sở

Giấy phép/văn bản từ chối

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy phép/văn bản từ chối

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

2. Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

- Thời gian giải quyết: 10 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và dự thảo Giấy phép (sửa đổi) hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép

07 ngày

Trưởng phòng

Hồ sơ, dự thảo Giấy phép (sửa đổi) hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép và các văn bản liên quan

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư Sở

Giấy phép/văn bản từ chối

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy phép/văn bản từ chối

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

3. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

3.1. Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác (điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)

1. Thời gian giải quyết: 10 ngày

 

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và dự thảo Giấy phép (cấp lại) hoặc dự thảo văn bản từ chối

07 ngày

Trưởng phòng

Hồ sơ, Hồ sơ và dự thảo Giấy phép (cấp lại) hoặc dự thảo văn bản từ chối và các văn bản liên quan

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư Sở

Giấy phép/văn bản từ chối

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy phép/văn bản từ chối

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

3.2. Trường hợp cấp lại Giấy phép theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)

- Thời gian giải quyết: 19 ngày

 

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và văn bản tham gia ý kiến của Sở Công Thương tỉnh/thành phố nơi VPĐD đang đặt trụ sở, dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản từ chối

16 ngày

Trưởng phòng

Hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối và các văn bản liên quan

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư Sở

Giấy phép/văn bản từ chối

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy phép/văn bản từ chối

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện:

19 ngày

4. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

- Thời gian giải quyết: 10 ngày

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và dự thảo Giấy phép (gia hạn) hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không gia hạn Giấy phép

07 ngày

Trưởng phòng

Hồ sơ, dự thảo Giấy phép (gia hạn) hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không gia hạn Giấy phép và các văn bản liên quan

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư Sở

Giấy phép/văn bản từ chối

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy phép/văn bản từ chối

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

5. Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Sau 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức có liên quan).

 

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Thông báo tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Chờ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong thời gian 30 ngày

 

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép hoặc VB trả hồ sơ do có thông báo, khiếu nại, khiếu kiện

01 ngày

Trưởng phòng

Hồ sơ, dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép hoặc VB trả hồ sơ do có thông báo, khiếu nại, khiếu kiện và các văn bản liên quan

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư Sở

Quyết định thu hồi Giấy phép/văn bản trả hồ sơ

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Quyết định thu hồi Giấy phép/văn bản trả hồ sơ

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện:

05 ngày

II. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM: 05 quy trình

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

- Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về:

- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.

- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phân công thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định cơ sở:

- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.

- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không hợp lệ, phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ trong vòng 30 ngày. Sau 30 ngày, kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá trị.

- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyên viên được phân công dự thảo Công văn đề nghị cử công chức tham gia đoàn thẩm định

1,5 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B4

Thẩm định cơ sở

Đoàn thẩm định

Biên bản thẩm định

13 ngày

B5

Cấp giấy chứng nhận:

- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.

- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

Chuyên viên được phân công

Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời

½ ngày

Trưởng phòng

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B7

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư Sở

Giấy chứng nhận

¼ ngày

B8

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy chứng nhận

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện:

18 ngày

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.1. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

- Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về:

- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.

- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phân công thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định cơ sở:

- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.

- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không hợp lệ, phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ trong vòng 30 ngày. Sau 30 ngày, kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá trị.

- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyên viên được phân công dự thảo Công văn đề nghị cử công chức tham gia đoàn thẩm định

1,5 ngày

Trưởng phòng

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B4

Thẩm định cơ sở

Đoàn thẩm định

Biên bản thẩm định

13 ngày

B5

Cấp giấy chứng nhận:

- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.

- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

Chuyên viên được phân công

Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời

½ ngày

Trưởng phòng

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B6

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B7

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư Sở

Giấy chứng nhận

¼ ngày

B8

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy chứng nhận

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện:

18 ngày

2.2. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng

- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về:

- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.

- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Thụ lý, xử lý hồ sơ:

- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.

- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; và văn bản liên quan

¼ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư Sở

Giấy chứng nhận

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy chứng nhận

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện:

03 ngày

2.3. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về:

- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.

- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Thụ lý, xử lý hồ sơ:

- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.

- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; và văn bản liên quan

¼ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư Sở

Giấy chứng nhận

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy chứng nhận

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện:

03 ngày

2.4. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về:

- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.

- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Thụ lý, xử lý hồ sơ:

- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.

- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ và Tờ trình/ Báo thẩm định; cáo và văn bản liên quan

¼ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư Sở

Giấy xác nhận kiến thức

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy xác nhận kiến thức

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện:

03 ngày

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi