Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 666/QĐ-UBND Bình Định 2022 quy trình nội bộ giải quyết TTHC không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 666/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 666/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 03/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 666/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH ________ Số: 666/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Bình Định, ngày 03 tháng 03 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 15/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 666/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
____________
STT | STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
1 | - | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới 1.010707.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
2 | - | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010708.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
3 | - | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010709.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
4 | - | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010710.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
5 | - | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.010711.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
6 | - | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS 1.002046.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
7 | - | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc 1.001737.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
8 | - | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia 1.001577.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
9 | - | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia 1.002286.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
10 | - | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
11 | - | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào 1.002063.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
12 | - | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
13 | - | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002859.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
14 | - | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
15 | - | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
16 | - | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002869.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
17 | STT 17, Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
18 | STT 18, Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
19 | STT 02, Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải 2.001963.000.00.00.H08 | - Trường hợp không kiểm tra hiện trường: 04 ngày làm việc | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
| - Trường hợp có kiểm tra hiện trường: 10 ngày làm việc | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
20 | STT 03 tại Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải 2.001915.000.00.00.H08 | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
Tổng cộng: 20 TTHC |
|
|
|
|
|
|