Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2075/QĐ-UBND Bình Định 2019 quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính của Sở Giao thông Vận tải
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2075/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2075/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 19/06/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 2075/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2075/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 19 tháng 06 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 76/TTr- SGTVT ngày 11 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; - Bộ Giao thông vận tải; - CT, các PCTUBND tỉnh; - CVP, PVP KT; - VNPT Bình Định; - Trung tâm Tin học - Công báo; - Lưu: VT, KSTT. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
____________________
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày, giờ làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Cơ quan chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo Sở (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công) |
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
1 | Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung, hết hạn, bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày (Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
30 ngày (Đối với trường hợp Giấy phép bị mất) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 28 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 27 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | |||
3 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | 02 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Bình Định) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
08 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tỉnh khác) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 6,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày. | |||
4 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | 02 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Bình Định) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
08 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tỉnh khác) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 6,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |||
5 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | 02 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Bình Định) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
08 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tỉnh khác) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 6,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |||
6 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | 02 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Bình Định) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
08 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tỉnh khác) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 6,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |||
7 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | 02 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Bình Định | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
08 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tỉnh khác) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 6,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |||
8 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | 02 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Bình Định) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
08 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tỉnh khác) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 6,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |||
9 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
10 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
11 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
12 | Đăng ký khai thác tuyến | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 |
13 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
14 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
15 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 05 ngày (Kể từ ngày kết thúc kiểm tra) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
16 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 05 ngày (Kể từ ngày kết thúc kiểm tra) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
17 | Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
18 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
19 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
20 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 08 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 06 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
21 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
22 | Cấp giấy phép xe tập lái | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
23 | Cấp lại giấy phép xe tập lái | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
24 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
26 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái đủ điều kiện hoạt động | 10 ngày (Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng sát hạch) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
03 ngày (Trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại khi hỏng, mất, có thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |||
27 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày |
|
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày giờ; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 30 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 28 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 27 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngáy | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
33 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
34 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
35 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 05 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày; 3. Lãnh đạo Phóng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
36 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
37 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
38 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 5,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
39 | Cấp Giấy phép lái xe mô tô hạng AI cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Bình Định | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 5,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3250/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 |
40 | Cấp lại Giấy phép lái xe | 10 ngày (Trường hợp còn GPLX nhưng quá thời gian sử dụng và kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
70 ngày (Trường hợp mất GPLX và kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch (nếu có)) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 68 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 67 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | |||
41 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
42 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
43 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
44 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
45 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
46 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND, ngày 20/7/2016 |
47 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
48 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 |
49 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
50 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
51 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 5,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 |
52 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
53 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 |
54 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 |
04 ngày (Trường hợp phải khảo sát đường bộ) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |||
55 | Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán công trình giao thông | - Thẩm định dự án:15 - 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 13,5-18,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13-18 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 |
- Thẩm định thiết kế cơ sở: 10-15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 8,5 - 13,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08-13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |||
- Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng: 16 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 14,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |||
- Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình: 16-26 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 14,5-24,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 14-24 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
56 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 |
57 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý giao thông: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 |
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
|
| ||
58 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
59 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
60 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
61 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
62 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
63 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
64 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 02 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
65 | Xóa đăng ký phương tiện | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
|
|
|
| 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. |
|
|
|
66 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 02 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
67 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 02 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 |
68 | Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 02 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 |
69 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 03 giờ | 1/2 giờ | Phòng Quản lý vận tải: 1,5 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 giờ; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 giờ. | 1/2 giờ | 1/2 giờ | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 |