Quyết định 2075/QĐ-UBND Bình Định 2019 quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính của Sở Giao thông Vận tải

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2075/QĐ-UBND

Quyết định 2075/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Định
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2075/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Cao Thắng
Ngày ban hành:19/06/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Giao thông

tải Quyết định 2075/QĐ-UBND

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
_________

Số: 2075/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Bình Định, ngày 19 tháng 06 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định

______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 76/TTr- SGTVT ngày 11 tháng 6 năm 2019,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 69 thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;

- Bộ Giao thông vận tải;

- CT, các PCTUBND tỉnh;

- CVP, PVP KT;

- VNPT Bình Định;

- Trung tâm Tin học - Công báo;

- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Phan Cao Thắng

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH

(Ban hành theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

____________________

 

STT

(1)

Tên thủ tục hành chính

(2)

Thời gian giải quyết (ngày)

(3)

Trình tự các bước thực hiện (ngày, giờ làm việc)

(4)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Cơ quan chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C) Lãnh đạo Sở (Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công)

 

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

1

Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung, hết hạn, bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày (Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

30 ngày (Đối với trường hợp Giấy phép bị mất)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 28 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 27 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

3

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

02 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Bình Định)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

08 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tỉnh khác)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 6,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày.

4

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

02 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Bình Định)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

08 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tỉnh khác)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 6,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

5

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

02 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Bình Định)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

08 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tỉnh khác)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 6,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

6

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

02 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Bình Định)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

08 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tỉnh khác)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 6,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết:

5,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

7

Cấp phù hiệu xe nội bộ

02 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Bình Định

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

08 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tỉnh khác)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 6,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

8

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

02 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Bình Định)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

08 ngày (Đối với phương tiện mang biển đăng ký tỉnh khác)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 6,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

9

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

10

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

11

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

12

Đăng ký khai thác tuyến

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

13

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

14

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

15 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 13 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

15

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

05 ngày (Kể từ ngày kết thúc kiểm tra)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

16

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

05 ngày

(Kể từ ngày kết thúc kiểm tra)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

17

Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

nhayThủ tục hành chính Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện được sửa đổi, bổ sung bởi Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định 666/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

18

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

nhayThủ tục hành chính Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện được sửa đổi, bổ sung bởi Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định 666/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

19

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 08 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

20

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

08 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 06 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

21

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

22

Cấp giấy phép xe tập lái

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

nhayThủ tục hành chính Cấp giấy phép xe tập lái được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2524/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

23

Cấp lại giấy phép xe tập lái

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

24

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

25

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

26

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái đủ điều kiện hoạt động

10 ngày (Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng sát hạch)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 08 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

03 ngày (Trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại khi hỏng, mất, có thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

27

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 08 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

29

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 08 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

 

30

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày giờ;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

31

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

30 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 28 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết:

27 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngáy

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

32

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 08 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

33

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

34

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

35

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 05 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày;

3. Lãnh đạo Phóng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

36

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

37

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

38

Cấp mới Giấy phép lái xe

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 5,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/6/2017

39

Cấp Giấy phép lái xe mô tô hạng AI cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Bình Định

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 5,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 3250/QĐ-UBND ngày 29/9/2014

40

Cấp lại Giấy phép lái xe

10 ngày (Trường hợp còn GPLX nhưng quá thời gian sử dụng và kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 08 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/6/2017

70 ngày

(Trường hợp mất GPLX và kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch (nếu có))

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 68 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 67 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

41

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/6/2017

42

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/6/2017

43

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/6/2017

44

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/6/2017

45

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/6/2017

46

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND, ngày 20/7/2016

47

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết:

2,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

48

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý giao thông: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

nhayThủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Số thứ tự 4 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3307/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

49

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý giao thông: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

50

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý giao thông: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

51

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

07 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý giao thông: 5,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

nhayThủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Số thứ tự 1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3307/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

52

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý giao thông: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

53

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý giao thông: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

54

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý giao thông: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

04 ngày (Trường hợp phải khảo sát đường bộ)

1/2 ngày

Phòng Quản lý giao thông: 2,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

55

Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán công trình giao thông

- Thẩm định dự án:15 - 20 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý giao thông: 13,5-18,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 13-18 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 08/8/2012

- Thẩm định thiết kế cơ sở: 10-15 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý giao thông: 8,5 - 13,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 08-13 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

- Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng: 16 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý giao thông:

14,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

- Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình: 16-26 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý giao thông: 14,5-24,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 14-24 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

56

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý giao thông: 8,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

nhayThủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Số thứ tự 2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3307/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2. Tuy nhiên, thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định 666/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

57

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý giao thông: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

nhayThủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Số thứ tự 3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3307/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2. Tuy nhiên, thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định 666/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

 

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

 

 

 

 

58

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

59

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

60

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

61

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

62

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

63

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

64

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 02 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

65

Xóa đăng ký phương tiện

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết:

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số

2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

 

 

 

 

1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

 

 

 

66

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 02 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

67

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 02 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 04/4/2017

68

Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 02 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

69

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

03 giờ

1/2 giờ

Phòng Quản lý vận tải: 1,5 giờ, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 giờ;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 giờ;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 giờ.

1/2 giờ

1/2 giờ

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi