- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 660/QĐ-UBND Thái Bình 2022 TTHC lĩnh vực đường bộ
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 660/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
29/03/2022 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 660/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 660/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 660/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 29 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 21/TTr-SGTVT ngày 24/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục: 06 (sáu) thủ tục hành chính mới ban hành và 13 (mười ba) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 và số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình.
(có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
_____________
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
|
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực đường bộ |
||||||
|
1 |
1.010707 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
02 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 17 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
2 |
1.010708 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào, Campuchia |
02 |
|
Không có |
|
Thủ tục Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 28 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
3 |
1.010709 |
Ngừng khai thác tuyến, phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào, Campuchia |
02 |
|
Không có |
|
Thủ tục Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 27 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
4. |
1.010710 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 |
|
Không có |
|
Thủ tục Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 29 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
5 |
1.002861 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 |
|
Không có |
|
Thủ tục Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 19 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
6 |
1.002859 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 |
|
Không có |
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 20 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
|
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi |
Tên thủ tục hành chính sửa đổi |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực đường bộ |
||||
|
1 |
1.002046 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|
2 |
1.001737 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 18 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
3 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 24 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
4 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 25 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
5 |
1.002268 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia (Thủ tục số 09 Lĩnh vực giao thông đường bộ, Phụ lục Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 26 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
6 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
Thủ tụcGia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 23 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
7 |
1.002861 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
Thủ tục Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 21 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
8 |
1.002852 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 22 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
9 |
1.001023 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
Thủ tục Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
10 |
1.002877 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
Thủ tục Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 2 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
11 |
1.002869 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi, bổ sung bởi Thủ tục số 3 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình theo quy định tại Điều 1
|
12 |
2.001963 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|
13 |
2.001915 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!