Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 538/QĐ-UBND Lai Châu 2024 TTHC trên môi trường điện tử thuộc quản lý của Sở Nội vụ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 538/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 538/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Lương |
Ngày ban hành: | 12/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 538/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 538/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
____________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ Nội vụ công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 502/TTr-SNV ngày 21/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. UBND huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Lai Châu theo Danh mục tại Phụ lục I và Phụ lục III được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thực hiện rà soát, đánh giá và tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Đối với UBND các xã, phường, thị trấn: Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết gửi UBND cấp huyện để tổng hợp.
Đối với UBND các huyện, thành phố: Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp xã để báo cáo các Sở quản lý chuyên ngành theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Sở Nội vụ
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, UBND các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất với UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu.
Bãi bỏ các nội dung công bố tại các số thứ tự 43, 44, 47, tại mục A, Phụ lục I; số thứ tự 50, 52, 53, 54, 55 tại mục C Phụ lục I; số thứ tự 09, 11 tại mục A Phụ lục II; số thứ tự 27, 29, 30, 33 tại mục C Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 538/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
_____________________
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 54 |
|
|
| |
I | Lĩnh vực số lượng người làm việc | 2 |
|
|
| |
1 | 1.009354.000.00.00.H35 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | 1 |
|
| X |
2 | 1.009355.000.00.00.H35 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | 1 |
|
| X |
II | Lĩnh vực vị trí việc làm | 4 |
|
|
| |
1 | 1.009339.000.00.00.H35 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1 |
|
| X |
2 | 1.009340.000.00.00.H35 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1 |
|
| X |
3 | 1.009352.000.00.00.H35 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp | 1 |
|
| X |
4 | 1.009914.000.00.00.H35 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp | 1 |
|
| X |
III | Lĩnh vực Tổ chức hành chính | 3 |
|
|
| |
1 | 1.009331.000.00.00.H35 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1 |
|
| X |
2 | 1.009332.000.00.00.H35 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1 |
|
| X |
3 | 1.009333.000.00.00.H35 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1 |
|
| X |
IV | Lĩnh vực đơn vị sự nghiệp | 1 |
|
|
| |
1 | 1.009320.000.00.00.H35 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1 |
|
| X |
V | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội | 16 |
|
|
| |
1 | 2.001481.000.00.00.H35 | Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) | 1 |
|
| X |
2 | 1.003960.000.00.00.H35 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) | 1 |
|
| X |
3 | 2.001678.000.00.00.H35 | Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh) | 1 |
|
| X |
4 | 1.003918.000.00.00.H35 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) | 1 |
|
| X |
5 | 1.003900.000.00.00.H35 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh | 1 |
|
| X |
6 | 1.003822.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | 1 |
|
| X |
7 | 2.001590.000.00.00.H35 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | 1 |
|
| X |
8 | 2.001567.000.00.00.H35 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | 1 |
|
| X |
9 | 1.003621.000.00.00.H35 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) | 1 |
|
| X |
10 | 1.003916.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | 1 |
|
| X |
11 | 1.003950.000.00.00.H35 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) | 1 |
|
| X |
12 | 1.003920.000.00.00.H35 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 1 |
|
| X |
13 | 1.003879.000.00.00.H35 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | 1 |
|
| X |
14 | 1.003866.000.00.00.H35 | Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) | 1 |
|
| X |
15 | 2.001688.000.00.00.H35 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) | 1 |
|
| X |
16 | 1.003858.000.00.00.H35 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | 1 |
|
| X |
VI | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
| 1 |
|
|
|
1 | 1.012401.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp | 1 |
|
| X |
VII | Lĩnh vực Tôn giáo |
| 27 |
|
|
|
1 | 1.001894.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| X |
2 | 1.001886.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| X |
3 | 1.001875.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| X |
4 | 1.001807.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| X |
5 | 1.001775.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| X |
6 | 2.000269.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| X |
7 | 2.000264.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| X |
8 | 2.000456.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 1 |
|
| X |
9 | 1.001610.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1 |
|
| X |
10 | 1.001604.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1 |
|
| X |
11 | 1.001589.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1 |
|
| X |
12 | 2.002167.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1 |
|
| X |
13 | 1.000788.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 1 |
|
| X |
14 | 1.000780.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 1 |
|
| X |
15 | 1.000654.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| X |
16 | 1.000638.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| X |
17 | 1.000604.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| X |
18 | 1.000587.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một | 1 |
|
| X |
19 | 1.000535.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| X |
20 | 1.000517.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| X |
21 | 1.000415.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| X |
22 | 1.001642.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 1 |
|
| X |
23 | 1.001640.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| X |
24 | 1.001637.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| X |
25 | 1.001628.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1 |
|
| X |
26 | 1.001626.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1 |
|
| X |
27 | 1.001624.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1 |
|
| X |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | 6 |
|
|
| |
I | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
| 1 |
|
|
|
1 | 1.000804.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 1 |
|
| X |
II | Lĩnh vực Tôn giáo |
| 5 |
|
|
|
1 | 1.001228.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| X |
2 | 2.000267.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 1 |
|
| X |
3 | 1.000316.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 1 |
|
| X |
4 | 1.001220.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1 |
|
| X |
5 | 1.001180.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1 |
|
| X |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | 6 |
|
|
| |
I | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
| 2 |
|
|
|
1 | 2.000346.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 1 |
|
| X |
2 | 2.000337.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 1 |
|
| X |
II | Lĩnh vực Tôn giáo |
| 4 |
|
|
|
1 | 1.001078.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1 |
|
| X |
2 | 1.001085.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1 |
|
| X |
3 | 1.001156.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1 |
|
| X |
4 | 1.001167.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1 |
|
| X |
PHỤ LỤC II: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 538/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
__________________
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 16 |
|
|
| |
I | Lĩnh vực Công chức |
| 4 |
|
|
|
1 | 2.002157.000.00.00.H35 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | 1 | X |
|
|
2 | 1.005385.000.00.00.H35 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | 1 |
|
| X |
3 | 1.005384.000.00.00.H35 | Thủ tục thi tuyển công chức | 1 | X |
|
|
4 | 2.002156.000.00.00.H35 | Thủ tục xét tuyển công chức | 1 | X |
|
|
II | Lĩnh vực Viên chức |
| 3 |
|
|
|
1 | 1.005388.000.00.00.H35 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | 1 | X |
|
|
2 | 1.005392.000.00.00.H35 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 1 | X |
|
|
3 | 1.005393.000.00.00.H35 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | 1 |
|
| X |
III | Lĩnh vực Thi Đua, Khen thưởng | 8 |
|
|
| |
1 | 2.000449.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1 |
|
| X |
2 | 1.000934.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1 |
|
| X |
3 | 2.000437.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 1 |
|
| X |
4 | 1.000898.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 1 |
|
| X |
5 | 2.000418.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | 1 |
|
| X |
6 | 1.000681.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 1 |
|
| X |
7 | 1.000924.000.00.00.H35 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1 |
|
| X |
8 | 2.000287.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 1 |
|
| X |
IV | Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ |
| 1 |
|
|
|
1 | 1.010196.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) | 1 |
|
| X |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
1 | 1.005388.000.00.00.H35 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | 1 | X |
|
|
2 | 1.005392.000.00.00.H35 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 1 | X |
|
|
3 | 1.005393.000.00.00.H35 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | 1 |
|
| X |
PHỤ LỤC III: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 538/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
___________________
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 12 |
|
|
| |
I | Lĩnh vực đơn vị sự nghiệp | 2 |
|
|
| |
1 | 1.009319.000.00.00.H35 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1 |
|
| X |
2 | 1.009321.000.00.00.H35 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1 |
|
| X |
IV | Lĩnh vực Tôn giáo | 8 |
|
|
| |
1 | 1.001854.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 1 |
|
| X |
2 | 1.001843.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 1 |
|
| X |
3 | 1.001818.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1 |
|
| X |
4 | 1.001797.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1 |
|
| X |
5 | 2.000713.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 1 |
|
| X |
6 | 1.001550.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 1 |
|
| X |
7 | 1.000766.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| X |
8 | 1.001832.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1 |
|
| X |
V | Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ | 2 |
|
|
| |
1 | 1.010194.000.00.00.H35 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) | 1 |
| X |
|
2 | 1.010195.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) | 1 |
|
| X |