Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 53/QĐ-UBND Huế 2019 Danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 53/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 53/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 07/01/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 53/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 53/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
(trong đó có 04 TTHC do UBND tỉnh ban hành)
(thẻ đi lại của doanh nhân APEC): 01 TTHC (do UBND tỉnh ban hành)
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (65 TTHC) |
|
Mục 1: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (60 TTHC) |
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
100.000 |
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26/11/ 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
03 ngày |
100.000 |
||
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày |
100.000 |
||
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
03 ngày |
100.000 |
||
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 ngày |
100.000 |
||
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
03 ngày |
100.000 |
||
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
03 ngày |
100.000 |
||
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh. |
03 ngày |
100.000 |
||
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần. |
03 ngày |
100.000 |
||
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
03 ngày |
100.000 |
||
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
03 ngày |
100.000 |
||
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
03 ngày |
100.000 |
||
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
03 ngày |
100.000 |
||
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế. |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
100.000 |
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
03 ngày |
100.000 |
||
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
03 ngày |
100.000 |
||
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
03 ngày |
100.000 |
||
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
03 ngày |
100.000 |
||
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
03 ngày |
100.000 |
||
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày |
100.000 |
||
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
100.000 |
||
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
03 ngày |
100.000 |
||
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
03 ngày |
100.000 |
||
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
03 ngày |
100.000 |
||
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày |
100.000 |
||
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày |
300.000 |
||
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày |
50.000 |
||
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày |
50.000 |
||
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày |
50.000 |
||
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động. |
03 ngày |
50.000 |
||
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày |
50.000 |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày |
50.000 |
||
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày |
50.000 |
||
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày |
50.000 |
||
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày |
50.000 |
||
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
05 ngày |
50.000 |
||
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
100.000 |
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày |
100.000 |
||
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày |
100.000 |
||
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày |
100.000 |
||
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày |
100.000 |
||
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày |
100.000 |
||
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày |
100.000 |
||
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày |
100.000 |
||
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày |
100.000 |
||
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày |
100.000 |
||
48
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần |
03 ngày |
100.000 |
||
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hạn một thành viên. |
05 ngày |
100.000 |
||
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
05 ngày |
100.000 |
||
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH |
05 ngày |
100.000 |
||
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
03 ngày |
0 |
||
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
03 ngày |
0 |
||
54
|
Giải thể doanh nghiệp |
05 ngày |
0 |
||
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi GCN đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án. |
05 ngày |
0 |
||
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
05 ngày |
0 |
||
57
|
Cấp lại GCN đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày |
|
100.000 |
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận ĐKKD hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD và đăng ký thuế sang GCN đăng ký DN nhưng không thay đổi nội dung ĐKKD và đăng ký thuế. |
03 ngày |
100.000 |
||
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày |
0 |
||
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày |
100.000 |
|
Mục 2: Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (05 TTHC) |
61
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. - Thông tư số 129/2015/TT-BTC ngày 24/8/2015 về hướng dẫn trình tự, thủ tục xử lý tài chính khi thành lập mới, tổ chức lại, giải thể công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
62
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý. |
30 ngày |
0 |
||
63
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
20 ngày |
0 |
||
64
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
03 ngày |
0 |
||
65
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
30 ngày |
0 |
II |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (08 TTHC) |
66
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
300.000 |
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
67
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường. |
03 ngày |
300.000 |
||
68
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày |
300.000 |
69
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
70
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
71
|
Công khai hoạt động của DN xã hội |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
72
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
73
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
300.000 |
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
III |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HTX) (19 TTHC) |
74
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
100.000 |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Quyết định số 67/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh. - Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động HTX thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHĐT.
|
75
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày |
100.000 |
||
76
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày |
30.000 |
||
77
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
05 ngày |
30.000 |
||
78
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách. |
05 ngày |
30.000 |
||
79
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất. |
05 ngày |
30.000 |
||
80
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập. |
05 ngày |
30.000 |
||
81
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất). |
05 ngày |
30.000 |
||
82
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất). |
05 ngày |
30.000 |
||
83
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng). |
05 ngày |
30.000 |
||
84
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng). |
05 ngày |
30.000 |
||
85
|
Thu hồi Giấy đăng ký chứng nhận liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp Hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
05 ngày |
0 |
||
86
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX |
05 ngày |
30.000 |
||
87
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày |
0 |
||
88
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày |
0 |
||
89
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày |
0 |
||
90
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày |
0 |
||
91
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX). |
05 ngày |
30.000 |
||
92
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày |
30.000 |
IV |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (29 TTHC) |
93
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
50 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
94
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
65 ngày |
0 |
||
95
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
180 ngày |
0 |
||
96
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
23 ngày |
0 |
||
97
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
55 ngày |
0 |
||
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
15 ngày |
0 |
||
99
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
35 ngày |
0 |
||
100
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
70 ngày |
0 |
||
101
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội. |
180 ngày |
0 |
||
102
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong GCN đăng ký đầu tư |
3 ngày |
0 |
||
103
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
10 ngày |
0 |
||
104
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
26 ngày |
0 |
||
105
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
|
106
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
55 ngày |
0 |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|
107
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) |
38 ngày |
0 |
||
108
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. |
15 ngày |
0 |
||
109
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
15 ngày |
0 |
||
110
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 ngày |
0 |
||
111
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày |
0 |
||
112
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
01 ngày |
0 |
||
113
|
Giãn tiến độ đầu tư |
15 ngày |
0 |
||
114
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
01 ngày |
0 |
||
115
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
01 ngày |
0 |
||
116
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
15 ngày |
0 |
||
117
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
15 ngày |
0 |
||
118
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
03 ngày |
0 |
||
119
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
05 ngày |
0 |
||
120
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. |
30 ngày |
0 |
||
121
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài. |
15 ngày |
0 |
V |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (11 TTHC) |
|
Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư hình thức đối tác công tư PPP và nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (08 TTHC) |
122
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án. |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP. - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức PPP. - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP. |
123
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do Nhà đầu tư đề xuất. |
- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày - Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày |
0 |
||
124
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do Nhà đầu tư đề xuất. |
- Dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày; - Dự án nhóm A: không quá 40 ngày; - Dự án nhóm B: không quá 30 ngày. |
0 |
||
125
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển. |
- 30 ngày đối với thẩm định HSMST; - 20 ngày đối với phê duyệt HSMST. |
Chi phí thẩm định HSMST được tính bằng 0,01% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng |
||
126
|
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư. |
- 30 ngày đối với thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư. - 20 ngày đối với KH lựa chọn nhà đầu tư. |
0 |
||
127
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư. |
- 30 ngày đối với thẩm định HSMT, HSYC. - 20 ngày đối với phê duyệt HSMT, HSYC. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
Chi phí thẩm định đối với từng nội dung về HSMT, HSYC được tính bằng 0,02% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 5.000.000 đ và tối đa là 100.000.000 đồng |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP. - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức PPP. - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP. |
128
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
- 30 ngày đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư; - 20 ngày đối với phê duyệt kết quả lựa chọn đầu tư. |
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư được tính bằng 0,02% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 5.000.000 đồng và tối đa là 100.000.000 đồng |
||
129
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
10 ngày |
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và tối đa là 200.000.000 đồng. |
|
Mục 2: Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tư (03 TTHC) |
130
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất. |
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP. - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức PPP. - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP. |
131
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. |
- 30 ngày đối với thẩm định HSMT, HSYC. - 20 ngày đối với phê duyệt HSMT, HSYC. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
Chi phí thẩm định đối với từng nội dung về HSMT, HSYC được tính bằng 0,01% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 1.00.000 đ và tối đa là 50000000 đ |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP. - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức PPP. - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP. |
132
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tư. |
- 30 ngày đối với thẩm định HSMT, HSYC. - 20 ngày đối với phê duyệt HSMT, HSYC. |
Chi phí thẩm định đối với từng nội dung về HSMT, HSYC được tính bằng 0,01% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. |
VI |
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO) (07 TTHC) |
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (03 TTHC) |
133
|
Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ NGO. - Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ KH&ĐT hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
134
|
Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. |
20 ngày |
0 |
||
135
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phí dự án sử dụng nguồn vốn ODA viện trợ không hoàn lại |
Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng QG, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày; b) Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày; c) Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày; d) Đối với dự án nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày |
0 |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 về quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ. |
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (04 TTHC) |
136
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản. |
Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng QG, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày; b) Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày; c) Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày; d) Đối với dự án nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 132/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ KH&ĐT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ. |
137
|
Lập, thẩm định kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
0 |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 132/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ KH&ĐT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ. |
|
138
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm. |
Không quy định |
0 |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 132/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ KH&ĐT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ. |
|
139
|
Xác nhận chuyên gia |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
VII |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 TTHC) |
140
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn. |
VIII |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (12 TTHC) |
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo ( 05 TTHC) |
141
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo; |
142
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày |
0 |
||
143
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày |
0 |
||
144
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày |
0 |
||
145
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Không quy định |
0 |
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn (03 TTHC) |
146
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017. - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
147
|
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên |
10 ngày |
0 |
148
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017. - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
|
Mục 3. Các Nội dung hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (04 TTHC) [TTHC DO UBND TỈNH BAN HÀNH] |
149
|
Hỗ trợ nguồn nhân lực |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12/6/2017; - Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh về Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh TT Huế |
150
|
Hỗ trợ chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
03 ngày |
0 |
||
151
|
Hỗ trợ văn phòng làm việc đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày |
0 |
||
152
|
Hỗ trợ đào tạo, huấn luyện khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày |
0 |
IX |
LĨNH VỰC CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ABTC (Thẻ đi lại doanh nhân APEC) (01 TTHC) [TTHC DO UBND TỈNH BAN HÀNH] |
153
|
Xin phép sử dụng thẻ ABTC (đi lại doanh nhân APEC). |
11 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Nghị định 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam; - Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC); - Thông tư số 10/2006/TT.BCA ngày 18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Quyết định 45/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 07/2013/TT-BCA ngày 30/01/2013 của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA ngày 29/11/2007 của Bộ Công an hướng dẫn việc cấp, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông ở trong nước; - Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
X |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG (04 TTHC) [TTHC DO UBND TỈNH BAN HÀNH] |
154
|
Thẩm định chủ trương đầu tư dự án. |
c) Dự án nhóm A: không quá 45 ngày; d) Dự án nhóm B: không quá 30 ngày; đ) Dự án nhóm C: không quá 20 ngày. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014. - Nghị định 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định về công tác quy hoạch phát triển KT-XH và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
155
|
Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật |
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày - Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày - Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày. |
|
||
156
|
Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật |
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày - Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày - Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày. |
|
||
157
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình |
- Thời gian thẩm định tối đa 20 ngày. - Thời gian phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tối đa là 05 ngày. |
|
|
XI |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KHÔNG XÂY DỰNG (05 TTHC) [TTHC DO UBND TỈNH BAN HÀNH] |
158
|
Thẩm định chủ trương đầu tư dự án. |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế |
0 |
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014. - Nghị định 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công. - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định về công tác quy hoạch phát triển KT-XH và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
159
|
Thẩm định thiết kế thi công và dự toán |
20 ngày |
0 |
||
160
|
Trình phê duyệt dự án |
20 ngày |
0 |
||
161
|
Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toán |
20 ngày |
0 |
||
162
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
20 ngày |
0 |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT của Bộ KH&ĐT ngày 26/10/2015 quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu; - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định về công tác quy hoạch phát triển KT-XH và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
TỔNG CỘNG: Có 11 lĩnh vực, với 162 TTHC, bao gồm:
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 65 TTHC
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội: 08 TTHC
3. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX): 19 TTHC
4. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam: 29 TTHC
5. Lĩnh vực đấu thầu: 11 TTHC
6. Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài: 07 TTHC
7. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 01 TTHC
8. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa: 12 TTHC
(trong đó có 04 TTHC do UBND tỉnh ban hành)
9. Lĩnh vực cho phép sử dụng thẻ ABTC
(thẻ đi lại của doanh nhân APEC): 01 TTHC (do UBND tỉnh ban hành)
10. Lĩnh vực đầu tư xây dựng: 04 TTHC (do UBND tỉnh ban hành)
11. Lĩnh vực đầu tư không xây dựng: 05 TTHC (do UBND tỉnh ban hành)
Phụ lục 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ, ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
-------------------------------------------
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) |
I |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (01 TTHC) |
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tư |
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
II |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ (12 TTHC) |
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (05 TTHC) |
1 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. |
2 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
3 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
4 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
5 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn (03 TTHC) |
6 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
7 |
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên |
8 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
|
Mục 3. Các Nội dung hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (04 TTHC) (do UBND tỉnh ban hành) |
9 |
Hỗ trợ nguồn nhân lực |
10 |
Hỗ trợ chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
11 |
Hỗ trợ văn phòng làm việc đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo |
12 |
Hỗ trợ đào tạo, huấn luyện khởi nghiệp sáng tạo |
III |
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (01 TTHC) |
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (01 TTHC) |
1 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng nguồn vốn ODA viện trợ không hoàn lại |
CỘNG: 03 LĨNH VỰC VỚI 13 TTHC. |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I |
LĨNH VỰC ĐẦU THẦU (02 TTHC) |
||
1 |
T-TTH-272065–TT |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do Nhà đầu tư đề xuất. |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP |
2 |
T-TTH-272068–TT |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do Nhà đầu tư đề xuất. |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP |
II |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 TTHC) |
||
3 |
T-TTH-272036-TT |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn. |
III |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP |
||
|
Mục 1: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (60 TTHC) |
||
|
T-TTH-271833-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
|
T-TTH-271834-TT |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
|
T-TTH-271835-TT |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
|
T-TTH-271884-TT |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
|
T-TTH-271885-TT |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
|
T-TTH-271886-TT |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
|
|
T-TTH-271887-TT |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
|
|
T-TTH-271888-TT |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh. |
|
|
T-TTH-271889-TT |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần. |
|
|
T-TTH-271890-TT |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
|
|
T-TTH-271891-TT |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
|
T-TTH-271892-TT |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức. |
|
|
T-TTH-271893-TT |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
|
|
T-TTH-271894-TT |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế. |
|
|
T-TTH-271895-TT |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
|
T-TTH-271896-TT |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
|
T-TTH-271897-TT |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
|
|
T-TTH-271898-TT |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
|
T-TTH-271899-TT |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
|
T-TTH-271900-TT |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
T-TTH-271901-TT |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
|
T-TTH-271902-TT |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
|
T-TTH-271903-TT |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
|
T-TTH-271904-TT |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
|
T-TTH-271905-TT |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
T-TTH-271906-TT |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
T-TTH-271907-TT |
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
T-TTH-271908-TT |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
T-TTH-271909-TT |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
T-TTH-271910-TT |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
|
T-TTH-271911-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động. |
|
|
T-TTH-271912-TT |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
|
|
T-TTH-271913-TT |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
|
T-TTH-271914-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
T-TTH-271915-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
|
T-TTH-271916-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
|
T-TTH-271917-TT |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
|
T-TTH-271918-TT |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
|
T-TTH-271919-TT |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
|
T-TTH-271920-TT |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
|
T-TTH-271921-TT |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
|
T-TTH-271922-TT |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
|
|
T-TTH-271923-TT |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
|
T-TTH-271924-TT |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
|
T-TTH-271925-TT |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
|
|
T-TTH-271926-TT |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
|
T-TTH-271927-TT |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
|
T-TTH-271928-TT |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
|
T-TTH-271929-TT |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
|
|
T-TTH-271930-TT |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
T-TTH-271931-TT |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
|
T-TTH-271932-TT |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
|
T-TTH-271933-TT |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
|
T-TTH-271934-TT |
Giải thể doanh nghiệp |
|
|
T-TTH-271935-TT |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án. |
|
|
T-TTH-271936-TT |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
|
T-TTH-271937-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
|
T-TTH-271938-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận ĐKKD hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế. |
|
|
T-TTH-271939-TT |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
|
T-TTH-271940-TT |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
|
Mục 2: Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (05 TTHC) |
||
|
T-TTH-272044-TT |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập |
|
|
T-TTH-271829-TT |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý. |
|
|
T-TTH-271830-TT |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
|
|
T-TTH-271831-TT |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
|
|
T-TTH-271832-TT |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
|
IV |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (08 TTHC) |
||
|
T-TTH-271601-TT |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
|
T-TTH-271602-TT |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường. |
|
|
T-TTH-271603-TT |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
72
|
T-TTH-271604-TT |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
73
|
T-TTH-271605-TT |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
74
|
T-TTH-271941-TT |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
75
|
T-TTH-271906-TT |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
76
|
T-TTH-271607-TT |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
|
V |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HTX) (19 TTHC) |
||
77
|
T-TTH-271960-TT |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHĐT. - Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động HTX thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHĐT. |
78
|
T-TTH-271943-TT |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
|
79
|
T-TTH-271944-TT |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã. |
|
80
|
T-TTH-271945-TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
81
|
T-TTH-271946-TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách. |
|
82
|
T-TTH-271947-TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất. |
|
83
|
T-TTH-271948-TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập. |
|
84
|
T-TTH-271949-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất). |
|
85
|
T-TTH-271950-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất). |
|
86
|
T-TTH-271951-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng). |
|
87
|
T-TTH-271952-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng). |
|
88
|
T-TTH-271953-TT |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
89
|
T-TTH-271954-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
|
90
|
T-TTH-271955-TT |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
|
91
|
T-TTH-271956-TT |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã. |
|
92
|
T-TTH-271957-TT |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
|
93
|
T-TTH-271958-TT |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
94
|
T-TTH-271959-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã). |
|
95
|
T-TTH-271960-TT |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
|
VI |
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO) (05 TTHC) |
||
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (03 TTHC) |
||
96
|
T-TTH-271871-TT |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
|
97
|
T-TTH-271876-TT |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. |
|
98
|
T-TTH-271877-TT |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm. |
|
VII |
LĨNH VỰC CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ABTC (01 TTHC) |
||
99
|
|
Xin phép sử dụng thẻ ABTC (thẻ đi lại của doanh nhân APEC). |
Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh TT Huế |
TỔNG CỘNG: 07 LĨNH VỰC VỚI 99 TTHC |
III. Danh mục thủ tục hành chính được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (08 TTHC) |
|
|
Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư hình thức đối tác công tư PPP và nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (06 TTHC) |
|
|
T-TTH- 271846 -TT |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án |
|
T-TTH- 075528 -TT |
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển |
|
T-TTH- 075547-TT |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
|
T-TTH- 105654-TT |
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
T-TTH- 263376 -TT |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
Mục 2: Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tư (02 TTHC) |
|
|
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. |
|
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tư. |
II |
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO) (03 TTHC) |
|
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (02 TTHC) |
|
|
T-TTH- 271859-TT |
Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
|
T-TTH- 271857 -TT |
Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. |
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (01 TTHC) |
|
|
T-TTH-271874-TT |
Xác nhận chuyên gia |
III |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG (04 TTHC) |
|
|
|
Thẩm định chủ trương đầu tư dự án. |
|
|
Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
|
Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình |
IV |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KHÔNG XÂY DỰNG (05 TTHC) |
|
|
|
Thẩm định chủ trương đầu tư dự án. |
|
|
Thẩm định thiết kế thi công và dự toán |
|
|
Trình phê duyệt dự án |
|
|
Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toán |
|
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
V |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (29 TTHC) |
|
|
T-TTH-271980-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
|
T-TTH-271981-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
T-TTH-271983-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
|
T-TTH-271985-TT |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
T-TTH-271986-TT |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
T-TTH-271987-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
T-TTH-271988-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
|
T-TTH-271989-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
T-TTH-271990-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội |
|
T-TTH-271991-TT |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
T-TTH-271993-TT |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
T-TTH-271996-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
T-TTH-271997-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
|
T-TTH-271999-TT |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của TT Chính phủ) |
|
T-TTH-272000-TT |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) |
|
T-TTH-272001-TT |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
T-TTH-272003-TT |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
|
T-TTH-272005-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
T-TTH-272007-TT |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
T-TTH-272009-TT |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
T-TTH-272011-TT |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
T-TTH-272013-TT |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
T-TTH-272015-TT |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
T-TTH-272017-TT |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
|
T-TTH-272019-TT |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
|
T-TTH-272021-TT |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
T-TTH-272023-TT |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
T-TTH-272025-TT |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. |
|
T-TTH-272027-TT |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài. |
TỔNG CỘNG: 05 LĨNH VỰC VỚI 49 TTHC |
IV. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (07 TTHC) |
||
|
Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư hình thức đối tác công tư PPP và nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (03 TTHC) |
||
1 |
T-TTH-271847-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
T-TTH-271848-TT |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
3 |
T-TTH-271849-TT |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
Mục 2: Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư (02 thủ tục hành chính) |
|||
4 |
T-TTH-271843-TT |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư. |
Nt |
5 |
T-TTH-271844-TT |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư. |
|
Mục 3: Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu (02 thủ tục hành chính) |
|||
6 |
T-TTH-271854-TT |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu. |
Nt |
7 |
T-TTH-271855-TT |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu. |
|
II |
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO) (03 TTHC) |
||
1 |
T-TTH-271875-TT |
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
T-TTH-271865-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản. |
|
3 |
T-TTH-271866-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
|
TỔNG CỘNG: 02 LĨNH VỰC VỚI 10 TTHC |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ