Quyết định 53/QĐ-UBND Huế 2019 Danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 53/QĐ-UBND

Quyết định 53/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:53/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:07/01/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 53/QĐ-UBND

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

Số: 53/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính ph v kim soát thủ tục hành chính;

Căn c Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định s 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điu của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Ch nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kim soát thủ tục hành chính;

Xét đ nghị của Giám đc Sở Kế hoạch và Đu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế, bao gồm 11 lĩnh vực hoạt động với 162 TTHC; cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 65 TTHC
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội: 08 TTHC
3. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX): 19 TTHC
4. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam: 29 TTHC
5. Lĩnh vực đấu thầu: 11 TTHC
6. Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài: 07 TTHC
7. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 01 TTHC
8. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa: 12 TTHC
(trong đó có 04 TTHC do UBND tỉnh ban hành)
9. Lĩnh vực cho phép sử dụng thẻ ABTC
(thẻ đi lại của doanh nhân APEC): 01 TTHC (do UBND tỉnh ban hành)
10. Lĩnh vực đầu tư xây dựng: 04 TTHC (do UBND tỉnh ban hành)
11. Lĩnh vực đầu tư không xây dựng: 05 TTHC (do UBND tỉnh ban hành)
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
1. Cập nhật các TTHC chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
2. Niêm vết công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3. Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm xây dựng, ban hành quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng với Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 5; (gửi qua mạng);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tnh; (gửi qua mạng);
- Các sở, ban, ngành cp tnh; (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, TX, TP. Huế; (gửi qua mạng);
-
UBND các xã, phường, thị trn; (gửi qua mạng);
-
Trung tâm HCC tỉnh; (gửi qua mạng);
-
Cổng TTĐT tỉnh; (gửi qua mạng);
-
Sở KH&ĐT (gửi bản chính);
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu:
VT, KSTH.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

Phụ lục 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 53 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

(ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP     (65 TTHC)

 

Mục 1: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp      (60 TTHC)

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

03 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

100.000

 

 

 

 

 

 

 

- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26/11/ 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

03 ngày

100.000

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

03 ngày

100.000

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

03 ngày

100.000

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

03 ngày

100.000

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

03 ngày

100.000

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

03 ngày

100.000

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh.

03 ngày

100.000

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.

03 ngày

100.000

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

03 ngày

100.000

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

03 ngày

100.000

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

03 ngày

100.000

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

03 ngày

100.000

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế.

03 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

100.000

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

03 ngày

100.000

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

03 ngày

100.000

17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

03 ngày

100.000

18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

03 ngày

100.000

19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

03 ngày

100.000

20

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

100.000

21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

03 ngày

100.000

22

 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

03 ngày

100.000

23

 Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

03 ngày

100.000

24

 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

03 ngày

100.000

25

 Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

100.000

26

 Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

300.000

27

 Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

28

 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

50.000

29

 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

50.000

30

 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày

50.000

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động.

03 ngày

50.000

 
32

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

50.000

 

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, b sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

33

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu  tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày

50.000

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

50.000

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày

50.000

36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày

50.000

37

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

05 ngày

50.000

38

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

03 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

100.000

39

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

03 ngày

100.000

40

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ  việc chia doanh nghiệp

03 ngày

100.000

41

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

03 ngày

100.000

42

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

03 ngày

100.000

43

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

03 ngày

100.000

44

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

03 ngày

100.000

45

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

03 ngày

100.000

46

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày

100.000

47

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày

100.000

48

Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần

03 ngày

100.000

49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hạn một thành viên.

05 ngày

100.000

50

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

05 ngày

100.000

51

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH

05 ngày

100.000

52

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

03 ngày

0

53

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

03 ngày

0

54

Giải thể doanh nghiệp

05 ngày

0

55

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi GCN đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.

05 ngày

0

56

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

05 ngày

0

57

Cấp lại GCN đăng ký doanh nghiệp

03 ngày

 

100.000

58

Cấp đổi Giấy chứng nhận ĐKKD hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD và đăng ký thuế sang GCN đăng ký DN nhưng không thay đổi nội dung ĐKKD và đăng ký thuế.

03 ngày

100.000

59

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

03 ngày

0

60

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

03 ngày

100.000

 

Mục 2: Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu       (05 TTHC)

61

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập

30 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu.

- Thông tư số 129/2015/TT-BTC ngày 24/8/2015 về hướng dẫn trình tự, thủ tục xử lý tài chính khi thành lập mới, tổ chức lại, giải thể công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu

62

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý.

30 ngày

0

63

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

20 ngày

0

64

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

03 ngày

0

65

Giải thể công ty TNHH một thành viên

30 ngày

0

nhayThủ tục hành chính số 61, 62, 63, 64, 65 ban hành kèm theo Quyết định 53/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 được thay thế bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1956/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 theo quy định tại Điều 3.nhay

II

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI        (08 TTHC)

66

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

300.000

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

67

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường.

03 ngày

300.000

68

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày

300.000

 

69

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

01 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

70

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

01 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

71

Công khai hoạt động của DN xã hội

01 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

72

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

01 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

73

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

03 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

300.000

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

III

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HTX)            (19 TTHC)

74

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

100.000

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.

- Quyết định số 67/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh.

- Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động HTX thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHĐT.

 

75

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày

100.000

76

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày

30.000

77

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

05 ngày

30.000

78

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách.

05 ngày

30.000

79

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất.

05 ngày

30.000

80

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập.

05 ngày

30.000

81

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất).

05 ngày

30.000

82

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất).

05 ngày

30.000

83

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng).

05 ngày

30.000

84

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng).

05 ngày

30.000

85

Thu hồi Giấy đăng ký chứng nhận liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp Hợp tác xã giải thể tự nguyện)

05 ngày

0

86

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX

05 ngày

30.000

87

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày

0

88

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày

0

89

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày

0

90

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày

0

91

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX).

05 ngày

30.000

92

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

05 ngày

30.000

IV

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM          (29 TTHC)

93

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

50 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.

94

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

65 ngày

0

95

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

180 ngày

0

96

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

23 ngày

0

97

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

55 ngày

0

98

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

15 ngày

0

99

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

35 ngày

0

100

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

70 ngày

0

101

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội.

180 ngày

0

102

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong GCN đăng ký đầu tư

3 ngày

0

103

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày

0

104

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

26 ngày

0

105

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

60 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

106

Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)

55 ngày

0

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.

107

Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)

38 ngày

0

108

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.

15 ngày

0

109

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

15 ngày

0

110

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05 ngày

0

111

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày

0

112

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

01 ngày

0

113

Giãn tiến độ đầu tư

15 ngày

0

114

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

01 ngày

0

115

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

01 ngày

0

116

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

15 ngày

0

117

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

15 ngày

0

118

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

03 ngày

0

119

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

05 ngày

0

120

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.

30 ngày

0

121

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.

15 ngày

0

V

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (11 TTHC)

 

Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư hình thức đối tác công tư PPP và nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (08 TTHC)

122

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án.

30 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP.

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức PPP.

- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP.

123

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do Nhà đầu tư đề xuất.

- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày

- Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày

0

124

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do Nhà đầu tư đề xuất.

- Dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày;

- Dự án nhóm A: không quá 40 ngày;

- Dự án nhóm B: không quá 30 ngày.

0

125

Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển.

- 30 ngày đối với thẩm định HSMST;

- 20 ngày đối với phê duyệt HSMST.

Chi phí thẩm định HSMST

được tính bằng 0,01% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng

126

Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư.

- 30 ngày đối với thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư.

- 20 ngày đối với KH lựa chọn nhà đầu tư.

0

127

Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư.

- 30 ngày đối với thẩm định HSMT, HSYC.

- 20 ngày đối với phê duyệt HSMT, HSYC.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

Chi phí thẩm định đối với từng nội dung về HSMT, HSYC được tính bằng 0,02% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 

5.000.000 đ và tối đa là 100.000.000 đồng

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP.

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức PPP.

- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP.

128

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư

- 30 ngày đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư;

- 20 ngày đối với phê duyệt kết quả lựa chọn đầu tư.

Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư được tính bằng 0,02% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 5.000.000 đồng và tối đa là 100.000.000 đồng

129

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

10 ngày

Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và tối đa là 200.000.000 đồng. 

 

Mục 2: Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tư    (03 TTHC)

130

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất.

 

- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;

 

- Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;

 

- Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.

 

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP.

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức PPP.

- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP.

131

Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.

 

- 30 ngày đối với thẩm định HSMT, HSYC.

- 20 ngày đối với phê duyệt HSMT, HSYC.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

Chi phí thẩm định đối với từng nội dung về HSMT, HSYC được tính bằng 0,01% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 1.00.000 đ và tối đa là 50000000 đ

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP.

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức PPP.

- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP.

132

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tư.

- 30 ngày đối với thẩm định HSMT, HSYC.

- 20 ngày đối với phê duyệt HSMT, HSYC.

Chi phí thẩm định đối với từng nội dung về HSMT, HSYC được tính bằng 0,01% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.

VI

LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO)                      (07 TTHC)

 

Mục 1. Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài   (03 TTHC)

133

Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ NGO.

- Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ KH&ĐT hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.

134

Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.

20 ngày

0

135

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phí dự án sử dụng nguồn vốn ODA viện trợ không hoàn lại

 Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án:

a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng QG, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;

b) Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày;

c) Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày;

d) Đối với dự án nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày

0

- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;

- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 về quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.

- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.

 

Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài     (04 TTHC)

136

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.

Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án:

a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng QG, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;

b) Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày;

c) Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày;

d) Đối với dự án nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;

- Nghị định số 132/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ KH&ĐT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.

137

Lập, thẩm định kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi

0

- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;

- Nghị định số 132/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ KH&ĐT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.

138

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm.

Không quy định

0

- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;

- Nghị định số 132/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ KH&ĐT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.

139

Xác nhận chuyên gia

15 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA;

- Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ.

VII

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 TTHC)

140

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.

15 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

 

0

Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn.

VIII

LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA     (12 TTHC)

 

Mục 1.  Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo ( 05 TTHC)

141

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo.

15 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo;

142

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày

0

143

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày

0

144

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày

0

145

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

Không quy định

0

 

Mục 2.  Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn    (03 TTHC)

146

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

Không quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017.

- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

147

Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên

10 ngày

0

">
148

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

03 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017.

- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

 

Mục 3. Các Nội dung hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa     (04 TTHC)                            [TTHC DO UBND TỈNH BAN HÀNH]

149

Hỗ trợ nguồn nhân lực

07 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12/6/2017;

- Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh về Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh TT Huế

150

Hỗ trợ chuyển đổi từ hộ kinh doanh

03 ngày

0

151

Hỗ trợ văn phòng làm việc đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày

0

152

Hỗ trợ đào tạo, huấn luyện khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày

0

IX

LĨNH VỰC CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ABTC (Thẻ đi lại doanh nhân APEC)  (01 TTHC)         [TTHC DO UBND TỈNH BAN HÀNH]

153

 Xin phép sử dụng thẻ ABTC (đi lại doanh nhân APEC).

11 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

- Nghị định 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam;

- Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC);

- Thông tư số 10/2006/TT.BCA ngày 18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Quyết định 45/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư số 07/2013/TT-BCA ngày 30/01/2013 của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA ngày 29/11/2007 của Bộ Công an hướng dẫn việc cấp, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông ở trong nước;

- Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

X

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG      (04 TTHC)                                                          [TTHC DO UBND TỈNH BAN HÀNH]

154

Thẩm định chủ trương đầu tư dự án.

c) Dự án nhóm A: không quá 45 ngày;

d) Dự án nhóm B: không quá 30 ngày;

đ) Dự án nhóm C: không quá 20 ngày.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

 

-  Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014.

- Nghị định 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công.

- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định về công tác quy hoạch phát triển KT-XH và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

155

Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật

- Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày

- Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày

- Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày.

 

156

Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật

- Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày

- Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày

- Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày.

 

157

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình

- Thời gian thẩm định tối đa 20 ngày.

- Thời gian phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tối đa là 05 ngày.

 

 

XI

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KHÔNG XÂY DỰNG      (05 TTHC)                                        [TTHC DO UBND TỈNH BAN HÀNH]

158

Thẩm định chủ trương đầu tư dự án.

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, TP. Huế

0

-  Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014.

- Nghị định 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công.

- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định về công tác quy hoạch phát triển KT-XH và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

159

Thẩm định thiết kế thi công và dự toán

20 ngày

0

160

Trình phê duyệt dự án

20 ngày

0

161

Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toán

20 ngày

0

162

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu

20 ngày

0

- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT của Bộ KH&ĐT ngày 26/10/2015 quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;

- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định về công tác quy hoạch phát triển KT-XH và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

TỔNG CỘNG: Có 11 lĩnh vực, với 162 TTHC, bao gồm:

1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp:  65 TTHC

2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội:              08 TTHC

3. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX): 19 TTHC

4. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam: 29 TTHC

5. Lĩnh vực đấu thầu: 11 TTHC

6. Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi

    của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài: 07 TTHC

7. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 01 TTHC

8. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa: 12 TTHC

                                          (trong đó có 04 TTHC do UBND tỉnh ban hành)

9. Lĩnh vực cho phép sử dụng thẻ ABTC

    (thẻ đi lại của doanh nhân APEC):   01 TTHC (do UBND tỉnh ban hành)

10. Lĩnh vực đầu tư xây dựng:                                 04 TTHC (do UBND tỉnh ban hành)

11. Lĩnh vực đầu tư không xây dựng:  05 TTHC (do UBND tỉnh ban hành)

Phụ lục 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ, ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 53 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019

của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 -------------------------------------------

I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)

I

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (01 TTHC)

 

Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tư

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

II

LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ (12 TTHC)

 

Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (05 TTHC)

1

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo.

2

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

3

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

4

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

5

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

 

Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn (03 TTHC)

6

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

7

Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên

8

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

 

Mục 3. Các Nội dung hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (04 TTHC)

(do UBND tỉnh ban hành)

9

Hỗ trợ nguồn nhân lực

10

Hỗ trợ chuyển đổi từ hộ kinh doanh

11

Hỗ trợ văn phòng làm việc đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo

12

Hỗ trợ đào tạo, huấn luyện khởi nghiệp sáng tạo

III

LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI  (01 TTHC)

 

Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài  (01 TTHC)

1

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng nguồn vốn ODA viện trợ không hoàn lại

CỘNG: 03 LĨNH VỰC VỚI 13 TTHC.

II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

STT

Số hồ sơ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

I

LĨNH VỰC ĐẦU THẦU (02 TTHC)

1

T-TTH-272065–TT

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do Nhà đầu tư đề xuất.

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP

2

T-TTH-272068–TT

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do Nhà đầu tư đề xuất.

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP

II

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 TTHC)

3

T-TTH-272036-TT

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.

Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn.

III

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP

 

Mục 1: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (60 TTHC)

  1.  

T-TTH-271833-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

  1.  

T-TTH-271834-TT

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

  1.  

T-TTH-271835-TT

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

  1.  

T-TTH-271884-TT

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

  1.  

T-TTH-271885-TT

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

  1.  

T-TTH-271886-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

  1.  

T-TTH-271887-TT

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

  1.  

T-TTH-271888-TT

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh.

  1.  

T-TTH-271889-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.

  1.  

T-TTH-271890-TT

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

  1.  

T-TTH-271891-TT

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

  1.  

T-TTH-271892-TT

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức.

  1.  

T-TTH-271893-TT

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

  1.  

T-TTH-271894-TT

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế.

  1.  

T-TTH-271895-TT

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

  1.  

T-TTH-271896-TT

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

  1.  

T-TTH-271897-TT

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

  1.  

T-TTH-271898-TT

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

  1.  

T-TTH-271899-TT

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

  1.  

T-TTH-271900-TT

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

  1.  

T-TTH-271901-TT

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

  1.  

T-TTH-271902-TT

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

  1.  

T-TTH-271903-TT

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

  1.  

T-TTH-271904-TT

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

  1.  

T-TTH-271905-TT

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

  1.  

T-TTH-271906-TT

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

  1.  

T-TTH-271907-TT

Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

  1.  

T-TTH-271908-TT

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

  1.  

T-TTH-271909-TT

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

  1.  

T-TTH-271910-TT

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

  1.  

T-TTH-271911-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động.

  1.  

T-TTH-271912-TT

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

  1.  

T-TTH-271913-TT

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu  tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

  1.  

T-TTH-271914-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

  1.  

T-TTH-271915-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

  1.  

T-TTH-271916-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

  1.  

T-TTH-271917-TT

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

  1.  

T-TTH-271918-TT

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

  1.  

T-TTH-271919-TT

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

  1.  

T-TTH-271920-TT

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ  việc chia doanh nghiệp

  1.  

T-TTH-271921-TT

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

  1.  

T-TTH-271922-TT

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

  1.  

T-TTH-271923-TT

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

  1.  

T-TTH-271924-TT

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

  1.  

T-TTH-271925-TT

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

  1.  

T-TTH-271926-TT

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

  1.  

T-TTH-271927-TT

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

  1.  

T-TTH-271928-TT

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

  1.  

T-TTH-271929-TT

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

  1.  

T-TTH-271930-TT

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

  1.  

T-TTH-271931-TT

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

  1.  

T-TTH-271932-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

  1.  

T-TTH-271933-TT

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

  1.  

T-TTH-271934-TT

Giải thể doanh nghiệp

  1.  

T-TTH-271935-TT

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.

  1.  

T-TTH-271936-TT

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

  1.  

T-TTH-271937-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

  1.  

T-TTH-271938-TT

Cấp đổi Giấy chứng nhận ĐKKD hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.

  1.  

T-TTH-271939-TT

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

  1.  

T-TTH-271940-TT

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

Mục 2: Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (05 TTHC)

  1.  

T-TTH-272044-TT

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập

 

  1.  

T-TTH-271829-TT

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý.

 

  1.  

T-TTH-271830-TT

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

 

  1.  

T-TTH-271831-TT

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

 

  1.  

T-TTH-271832-TT

Giải thể công ty TNHH một thành viên

 

IV

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (08 TTHC)

  1.  

T-TTH-271601-TT

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

  1.  

T-TTH-271602-TT

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường.

 

  1.  

T-TTH-271603-TT

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

72

T-TTH-271604-TT

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

73

T-TTH-271605-TT

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

74

T-TTH-271941-TT

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

 

75

T-TTH-271906-TT

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

76

T-TTH-271607-TT

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

 

V

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HTX)  (19 TTHC)

77

T-TTH-271960-TT

 Đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHĐT.

- Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động HTX thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHĐT.

78

T-TTH-271943-TT

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

79

T-TTH-271944-TT

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã.

80

T-TTH-271945-TT

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

81

T-TTH-271946-TT

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách.

82

T-TTH-271947-TT

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất.

83

T-TTH-271948-TT

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập.

84

T-TTH-271949-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất).

85

T-TTH-271950-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất).

86

T-TTH-271951-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng).

87

T-TTH-271952-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng).

88

T-TTH-271953-TT

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

89

T-TTH-271954-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

90

T-TTH-271955-TT

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

91

T-TTH-271956-TT

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã.

92

T-TTH-271957-TT

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

93

T-TTH-271958-TT

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

94

T-TTH-271959-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã).

95

T-TTH-271960-TT

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

VI

LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI  VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO)  (05 TTHC)

 

Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (03 TTHC)

96

T-TTH-271871-TT

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

 

97

T-TTH-271876-TT

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.

 

98

T-TTH-271877-TT

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm.

 

VII

LĨNH VỰC CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ABTC (01 TTHC)

99

 

Xin phép sử dụng thẻ ABTC (thẻ đi lại của doanh nhân APEC).

Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh TT Huế

TỔNG CỘNG:   07 LĨNH VỰC VỚI 99 TTHC

III. Danh mục thủ tục hành chính được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (08 TTHC)

 

 Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư hình thức đối tác công tư PPP và nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (06 TTHC)

  1.  

T-TTH- 271846 -TT

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án

  1.  

T-TTH- 075528 -TT

Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển

  1.  

T-TTH- 075547-TT

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

  1.  

T-TTH- 105654-TT

Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư

  1.  

T-TTH- 263376 -TT

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư

  1.  

 

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

Mục 2: Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tư (02 TTHC)

  1.  

 

Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.

  1.  

 

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tư.

II

LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI  VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO)  (03 TTHC)

 

Mục 1. Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài  (02 TTHC)

  1.  

T-TTH- 271859-TT

 Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.

  1.  

T-TTH- 271857 -TT

Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.

 

Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài  (01 TTHC)

  1.  

T-TTH-271874-TT

Xác nhận chuyên gia

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG (04 TTHC)

  1.  

 

Thẩm định chủ trương đầu tư dự án.

  1.  

 

Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật

  1.  

 

Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật

  1.  

 

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình

IV

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KHÔNG XÂY DỰNG (05 TTHC)

  1.  

 

Thẩm định chủ trương đầu tư dự án.

  1.  

 

Thẩm định thiết kế thi công và dự toán

  1.  

 

Trình phê duyệt dự án

  1.  

 

Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toán

  1.  

 

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu

V

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (29 TTHC)

  1.  

T-TTH-271980-TT

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

  1.  

T-TTH-271981-TT

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

  1.  

T-TTH-271983-TT

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

  1.  

T-TTH-271985-TT

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

  1.  

T-TTH-271986-TT

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

  1.  

T-TTH-271987-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

  1.  

T-TTH-271988-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

  1.  

T-TTH-271989-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

  1.  

T-TTH-271990-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội

  1.  

T-TTH-271991-TT

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

  1.  

T-TTH-271993-TT

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

  1.  

T-TTH-271996-TT

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

  1.  

T-TTH-271997-TT

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

  1.  

T-TTH-271999-TT

Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của TT Chính phủ)

  1.  

T-TTH-272000-TT

Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)

  1.  

T-TTH-272001-TT

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

  1.  

T-TTH-272003-TT

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

  1.  

T-TTH-272005-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

  1.  

T-TTH-272007-TT

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

  1.  

T-TTH-272009-TT

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

  1.  

T-TTH-272011-TT

Giãn tiến độ đầu tư

  1.  

T-TTH-272013-TT

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

  1.  

T-TTH-272015-TT

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

  1.  

T-TTH-272017-TT

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

  1.  

T-TTH-272019-TT

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

  1.  

T-TTH-272021-TT

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

  1.  

T-TTH-272023-TT

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

  1.  

T-TTH-272025-TT

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.

  1.  

T-TTH-272027-TT

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.

TỔNG CỘNG:   05 LĨNH VỰC VỚI 49 TTHC

IV. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (07 TTHC)

 

Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư hình thức đối tác công tư PPP và nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (03 TTHC)

1

T-TTH-271847-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

2

T-TTH-271848-TT

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

3

T-TTH-271849-TT

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Mục 2: Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư (02 thủ tục hành chính)

4

T-TTH-271843-TT

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư.

Nt

5

T-TTH-271844-TT

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư.

Mục 3: Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu (02 thủ tục hành chính)

6

T-TTH-271854-TT

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu.

Nt

7

T-TTH-271855-TT

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu.

II

LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO)   (03 TTHC)

1

T-TTH-271875-TT

 Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

T-TTH-271865-TT

 Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.

3

T-TTH-271866-TT

Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

TỔNG CỘNG:   02 LĨNH VỰC VỚI 10 TTHC

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

Số: 53/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính ph v kim soát thủ tục hành chính;

Căn c Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định s 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điu của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Ch nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kim soát thủ tục hành chính;

Xét đ nghị của Giám đc Sở Kế hoạch và Đu tư,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục th tục hành chính (TTHC) được chun hóa thuộc thm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế, bao gồm 11 lĩnh vực hoạt động với 162 TTHC; cụ th như sau:

1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 65 TTHC

2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội: 08 TTHC

3. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX): 19 TTHC

4. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam: 29 TTHC

5. Lĩnh vực đấu thầu: 11 TTHC

6. Lĩnh vực vốn hỗ tr phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài tr nước ngoài và viện trợ phi Chính ph nước ngoài: 07 TTHC

7. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 01 TTHC

8. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa: 12 TTHC

(trong đó có 04 TTHC do UBND tỉnh ban hành)

9. Lĩnh vực cho phép s dụng th ABTC

(th đi lại của doanh nhân APEC): 01 TTHC (do UBND tnh ban hành)

10. Lĩnh vực đầu tư xây dng: 04 TTHC (do UBND tỉnh ban hành)

11. Lĩnh vực đầu tư không xây dng: 05 TTHC (do UBND tỉnh ban hành)

Điều 2. S Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:

1. Cập nhật các TTHC chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào s dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

2. Niêm vết công khai TTHC thuộc thm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.

3. Trin khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dn tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định s 2447/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công b bộ thủ tục hành chính được chun hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực, Sở Kế hoạch và Đu tư có trách nhiệm xây dựng, ban hành quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng với S Khoa học và Công nghệ.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các t chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5; (gửi qua mạng);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tnh; (gửi qua mạng);
- Các sở, ban, ngành cp tnh; (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, TX, TP. Huế; (gửi qua mạng);
- UBND các xã, phường, thị trn; (gửi qua mạng);
- Trung tâm HCC tỉnh; (gửi qua mạng);
- Cổng TTĐT tỉnh; (gửi qua mạng);
- Sở KH&ĐT (gửi bản chính);
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu:
VT, KSTH.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi