Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 526/QĐ-UBND Sơn La 2023 bãi bỏ TTHC lĩnh vực Bảo vệ thực vật

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 526/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/04/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 526/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 526/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 526/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 526/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Số: 526/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 10 tháng 4 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 114/TTr-SNN ngày 24/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục và phê duyệt 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

(Có Phụ lục I, Phục lục II ban hành kèm theo)

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định bãi bỏ 02 Danh mục thủ tục hành chính và 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gồm:

Đang theo dõi

1. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật (Số thứ tự 02, 03, Mục II, Phần A) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.

Đang theo dõi

2. Bãi bỏ 02 Quy trình (Số thứ tự 01, 02, Mục I, Phần C) ban hành kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.

Đang theo dõi

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. /.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(30b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua môi trường mạng.

500.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón;

- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

07 ngày làm việc đối với TH cấp lại do thay đổi địa chỉ buôn bán (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

02 ngày làm việc đối với TH cấp lại do bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên GCN (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua môi trường mạng.

200.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón;

- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

Đang theo dõi

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP;

+ Bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành phần hồ sơ này).

- Quy định về các loại thành phần hồ sơ:

+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu.

+ Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 13 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

- Thời hạn thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày ((kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (giảm 46%)

- Quy trình:

Stt

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế)

02 ngày

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Xét duyệt Kế hoạch

¼ ngày

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

Phê duyệt Kế hoạch

¼ ngày

B5

Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Kiểm tra thực tế; Xây dựng dự thảo

03 ngày

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Xét duyệt kết quả

¼ ngày

B6

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B7

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

¼ ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

0 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

2.1 Trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón:

- Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP;

+ Bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành phần hồ sơ này).

+ Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp.

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 13 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

- Thời hạn thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày ((kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (giảm 46%)

- Quy trình:

Stt

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế)

02 ngày

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Xét duyệt Kế hoạch

¼ ngày

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

Phê duyệt Kế hoạch

¼ ngày

B5

Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Kiểm tra thực tế; Xây dựng dự thảo

03 ngày

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Xét duyệt kết quả

¼ ngày

B6

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

Ý kiến trình phê duyệt

¼ ngày

B7

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

¼ ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

0 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

2.2 Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận

a) Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP;

+ Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp (trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng)

b) Trường hợp thay đổi thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP;

+ Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp (trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng)

- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

- Thời hạn thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày (giảm 40%)

- Quy trình:

Stt

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Dự thảo văn bản

01 ngày

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B5

Bàn giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Trồng trọt

Quyết định cấp GCN

¼ ngày

B6

Trả kết quả

Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

0 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 526/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 2319/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 526/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

04

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

05

Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 02224/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

image

Quyết định 02224/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Hành chính

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×