Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 526/QĐ-UBND Sơn La 2023 bãi bỏ TTHC lĩnh vực Bảo vệ thực vật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 526/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 526/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 10/04/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 526/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 526/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 10 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 114/TTr-SNN ngày 24/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Phụ lục I, Phục lục II ban hành kèm theo)
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. /.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua môi trường mạng. | 500.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón; - Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 07 ngày làm việc đối với TH cấp lại do thay đổi địa chỉ buôn bán (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) 02 ngày làm việc đối với TH cấp lại do bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên GCN (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua môi trường mạng. | 200.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón; - Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
- Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP;
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành phần hồ sơ này).
- Quy định về các loại thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 13 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
- Thời hạn thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày ((kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (giảm 46%)
- Quy trình:
Stt | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Xét duyệt Kế hoạch | ¼ ngày | ||
B4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | Phê duyệt Kế hoạch | ¼ ngày |
B5 | Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận | Chuyên viên phòng Trồng trọt | Kiểm tra thực tế; Xây dựng dự thảo | 03 ngày |
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Xét duyệt kết quả | ¼ ngày | ||
B6 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B7 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Trồng trọt | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ¼ ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận) | 0 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
2.1 Trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón:
- Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP;
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành phần hồ sơ này).
+ Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 13 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
- Thời hạn thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày ((kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (giảm 46%)
- Quy trình:
Stt | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Xét duyệt Kế hoạch | ¼ ngày | ||
B4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | Phê duyệt Kế hoạch | ¼ ngày |
B5 | Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự thảo và trình cấp Giấy chứng nhận | Chuyên viên phòng Trồng trọt | Kiểm tra thực tế; Xây dựng dự thảo | 03 ngày |
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Xét duyệt kết quả | ¼ ngày | ||
B6 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B7 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Trồng trọt | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | ¼ ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận) | 0 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
2.2 Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
a) Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP;
+ Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp (trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng)
b) Trường hợp thay đổi thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP;
+ Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp (trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng)
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
- Thời hạn thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày (giảm 40%)
- Quy trình:
Stt | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo văn bản | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Trồng trọt | Quyết định cấp GCN | ¼ ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận) | 0 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |