Quyết định 375/QĐ-UBND Bình Phước 2022 TTHC được chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBNDcấp huyện và UBND cấp xã

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 375/QĐ-UBND

Quyết định 375/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình PhướcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:375/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:02/03/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

tải Quyết định 375/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 375/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 375/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

________

Số: 375/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Bình Phước, ngày 02 tháng 3 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước

_________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các cơ sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc cơ sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 431/TTr-SVHTTDL ngày 25/02/2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

1. Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc cơ sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ VH,TT&DL;
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở VH,TT&DL;
- LĐVP, các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT , KSTTHC(Ch).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

________

 

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

Trang

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

I.1

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

 

 

1

2.001631 000.00.00.H10

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

4

16

2

1.003838 000.00.00.H10

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

4

19

3

2.001613 000.00.00.H10

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

4

24

4

1.003793 000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

4

28

5

2.001591 000.00.00.H10

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

4

31

6

1.003738 000.00.00.H10

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

4

34

7

1.003646 000.00.00.H10

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

4

37

8

1.003835 000.00.00.H10

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

4

43

9

1.001106 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

4

49

10

1.001123 000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

4

53

11

1.001822 000.00.00.H10

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

4

56

12

1.002003 000.00.00.H10

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

4

60

13

1.003901 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

4

64

14

2.001641 000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

4

68

I.2

LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH

 

 

15

1.003035 000.00.00.H10

Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

4

72

16

1.003017 000.00.00.H10

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

4

76

I.3

LĨNH VỰC MỸ THUÂT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

 

 

17

1.001833 000.00.00.H10

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

4

80

18

1.001809 000.00.00.H10

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

4

82

19

1.001778 000.00.00.H10

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

4

86

20

1.001755 000.00.00.H10

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

4

89

21

1.001738 000.00.00.H10

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh)

4

92

22

1.001704 000.00.00.H10

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh)

4

95

23

1.001671 000.00.00.H10

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND tỉnh)

4

98

24

1.001229 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

4

101

25

1.001211 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

4

106

26

1.001191 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

4

111

27

1.001182 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

4

116

28

1.001147 000.00.00.H10

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

4

120

I.4

LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

 

 

29

1.009397 000.00.00.H10

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương)

4

123

30

1.009398. 000.00.00.H10

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

4

127

31

1.009399. 000.00.00.H10

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

4

132

32

1.009403. 000.00.00.H10

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

4

136

I.5

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

 

 

33

1.003676 000.00.00.H10

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

4

139

34

1.003654 000.00.00.H10

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

4

141

35

1.001029 000.00.00.H10

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)

4

143

36

1.001008 000.00.00.H10

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

4

147

37

1.000963 000.00.00.H10

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)

4

151

38

1.000922 000.00.00.H10

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

4

154

39

1.004659 000.00.00.H10

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

4

157

40

1.004650 000.00.00.H10

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

4

161

41

1.004645 000.00.00.H10

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

4

164

42

1.004639 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

4

165

43

1.004666 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

4

169

44

1.004662 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

4

173

I.6

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA

 

 

45

1.003784 000.00.00.H10

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

177

46

1.003743 000.00.00.H10

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh ở địa phương

4

181

47

2.001496 000.00.00.H10

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

4

184

48

1.003608 000.00.00.H10

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

4

187

49

1.003560 000.00.00.H10

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

4

192

I.7

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

 

 

50

1.008895 000.00.00.H10

Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

4

196

51

1.008896 000.00.00.H10

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

4

205

52

1.008897 000.00.00.H10

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

4

209

I.8

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

 

 

53

1.005441 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

4

212

54

1.001420 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

4

217

55

1.001407 000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

4

220

56

2.001414 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

4

223

57

1.000919 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

4

227

58

1.000817 000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

4

230

59

1.000454 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

4

233

60

1.000433 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

4

235

61

1.000379 000.00.00.H10

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

4

237

62

1.000104 000.00.00.H10

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

4

240

63

2.000022 000.00.00.H10

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

4

243

64

1.003310 000.00.00.H10

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

4

246

I.9

LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÖNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ

 

 

65

1.004723 000.00.00.H10

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

4

249

II.

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

66

1.002445 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

4

252

67

1.002396 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

4

257

68

1.003441 000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

4

262

69

1.000983 000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

4

265

70

1.002022 000.00.00.H10

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

4

268

71

1.002013 000.00.00.H10

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức

4

270

72

1.001782 000.00.00.H10

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

272

73

1.000953 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

4

275

74

1.000936 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl

4

280

75

1.000920 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

4

285

76

1.001195 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

4

290

77

1.000904 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

4

295

78

1.000883 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

4

300

79

1.000863 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

4

305

80

1.000847 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

4

310

81

1.000830 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

4

315

82

1.000814 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

4

321

83

1.000644 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

4

326

84

1.000842 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

4

331

85

1.005163 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

4

336

86

2.002188 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

4

341

87

1.000594 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

4

346

88

1.000560 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

4

351

89

1.000544 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam

4

356

90

1.000518 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

4

361

91

1.000501 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

4

366

92

1.000485 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể đối với môn Patin

4

371

93

1.001801 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể đối với môn Bắn súng thể thao

4

377

94

1.001500 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

4

383

95

1.005162 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

4

388

96

1.001517 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

4

393

97

1.001527 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

4

399

98

1.001056 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

4

404

III

LĨNH VỰC DU LỊCH

 

 

III.1

LĨNH VỰC LỮ HÀNH

 

 

99

1.004528 000.00.00.H10

Công nhận điểm du lịch

4

409

100

2.001628 000.00.00.H10

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

4

412

101

2.001616 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

4

416

102

2.001622 000.00.00.H10

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

4

420

103

2.001611 000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

4

424

104

2.001589 000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

4

427

105

1.003742 000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

4

430

106

1.001837 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

4

432

107

1.001440 000.00.00.H10

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

4

436

108

1.004605 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

4

439

109

1.003717 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

4

442

110

1.003240 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

4

448

111

1.003275 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

4

454

112

1.005161 000.00.00.H10

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

4

457

113

1.003002 000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

4

462

114

1.004628 000.00.00.H10

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

4

466

115

1.004623 000.00.00.H10

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

4

470

116

1.001432 000.00.00.H10

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

4

473

117

1.004614 000.00.00.H10

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

4

477

118

1.003490 000.00.00.H10

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

4

481

III.2

LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC

 

 

119

1.004551 000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

485

120

1.004503 000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

488

121

1.001455 000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

491

122

1.004580 000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

494

123

1.004572 000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

497

124

1.004594 000.00.00.H10

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

4

500

125

1.008027. 000.00.00.H10

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

4

504

126

1.008028. 000.00.00.H10

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

4

508

127

1.008029. 000.00.00.H10

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

4

512

 

 

 

 

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

Trang

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

 

 

1

1.000903 000.00.00.H10

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do Cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

4

516

2

1.000831 000.00.00.H10

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do Cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

4

520

3

1.004648 000.00.00.H10

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

4

523

4

2.000440 000.00.00.H10

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

4

527

5

1.000933 000.00.00.H10

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

4

536

6

1.004646 000.00.00.H10

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

4

540

7

1.004644 000.00.00.H10

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

4

544

8

1.004634 000.00.00.H10

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

4

548

9

1.004622 000.00.00.H10

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

4

552

10

1.003645 000.00.00.H10

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

4

556

11

1.003635 000.00.00.H10

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

4

558

II

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

 

 

12

1.008898 000.00.00.H10

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

4

560

13

1.008899 000.00.00.H10

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

4

568

14

1.008900. 000.00.00.H10

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

4

572

III

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

 

 

15

1.003243 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

4

575

16

1.003226 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

4

580

17

1.003185 000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

4

583

18

1.003140 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

4

586

19

1.003103 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

4

590

20

1.001874 000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

4

593

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên hành chính

Mức DVC

Trang

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

I.1

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

 

 

1

1.000954 000.00.00.H10

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

4

596

2

1.001120 000.00.00.H10

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

4

605

3

1.003622 000.00.00.H10

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

4

609

I.2

Lĩnh vực Thư viện

 

 

4

1.008901 000.00.00.H10

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

4

611

5

1.008902. 000.00.00.H10

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

4

617

6

1.008903. 000.00.00.H10

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

4

621

II

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

7

2.000794 000.00.00.H10

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

4

624

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi