Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3552/QĐ-UBND TP.HCM 2022 quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong 01 ngày làm việc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3552/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3552/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 18/10/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 3552/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3552/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG 01 NGÀY LÀM VIỆC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 10301/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục hành chính có số thứ tự II.10 tại Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 và số thứ tự B.6, B.7 ban hành kèm theo Quyết định 2059/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3552/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
TÊN QUY TRÌNH TTHC |
GHI CHÚ |
Lĩnh vực giao thông đường thủy |
|
|
1. |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
Lĩnh vực giao đường bộ |
|
|
2. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
|
3. |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
QUY TRÌNH 01
XÓA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3552/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố).
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (theo mẫu). |
01 |
Bản chính |
02 |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp. |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Trung tâm Quản lý đường thủy, địa chỉ: 314 Cô Bắc, Phường Cô Giang, Quận 1 |
01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
70.000 VNĐ/1 lần cấp |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, công dân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Tổ chức, công dân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ theo BM 03 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
01 giờ làm việc |
Theo mục I BM01 |
Chuyển giao hồ sơ đến Phòng Đăng ký - Đăng kiểm phương tiện thủy |
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký - Đăng kiểm phương tiện thủy |
01 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Phòng chuyên môn phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Đăng ký - Đăng kiểm phương tiện thủy |
02 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 Tờ trình, dự thảo giấy chứng nhận xóa Đăng ký phương tiện thủy hoặc văn bản trả lời (nếu có) |
Chuyên viên thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ: Lập tờ trình đề xuất giải quyết TTHC, dự thảo giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện thủy hoặc văn bản trả lời từ chối nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B5 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký - Đăng kiểm phương tiện thủy |
01 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy hoặc văn bản trả lời (nếu có). |
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy hoặc văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo Sở (Trung tâm) duyệt ký |
B6 |
Duyệt ký |
Lãnh đạo Sở (Trung tâm Quản lý đường thủy) |
01 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy hoặc văn bản trả lời (nếu có). |
- Xem xét hồ sơ, ký giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy hoặc văn bản trả lời. |
B7 |
Phát hành văn bản |
Chuyên viên thụ lý |
02 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 - Dự thảo giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy hoặc văn bản trả lời (nếu có). |
Photo, đóng dấu, phát hành giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy hoặc văn bản trả lời (nếu có). Chuyển đến Bộ phận một cửa của Trung tâm. |
B8 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận Một cửa |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Mẫu đơn đề nghị xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Mẫu đơn đề nghị xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa |
5 |
// |
Sổ theo dõi hồ sơ |
6 |
// |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
7 |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi: …………………………………………………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ……………………………………………………………………
(Đại diện cho các đồng sở hữu……………………… )
- Trụ sở chính (1): ……………………………………………………………………………….
- Điện thoại:……………………………………………… Email: ………………………………
Đề nghị cơ quan xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:……………………………………………… Số đăng ký: …………………
Công dụng:…………………………………………………….. Ký hiệu thiết kế: ……………
Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………………….
Cấp tàu:………………………………………………………… Vật liệu vỏ: …………………
Chiều dài thiết kế:………………………… m Chiều dài lớn nhất: ………………………m
Chiều rộng thiết kế:………………………. m Chiều rộng lớn nhất:………………………m
Chiều cao mạn:…………………………… m Chiều chìm: ……………………………….m
Mạn khô: ……………………………………m Trọng tải toàn phần: ……………………..m
Số người được phép chở:..................người Sức kéo, đẩy: …………………………….tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất: ………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Máy phụ (Nếu có): ………………………………………………………………………………..
Nay đề nghị……………………………………………… xóa đăng ký phương tiện trên.
Lý do xóa đăng ký: ……………………………………………………………………………….
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…… ngày….. tháng…. năm 20 …… |
Chú thích
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
QUY TRÌNH 02
GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA CAMPUCHIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3552/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Giấy đề nghị gia hạn (theo mẫu) |
01 |
Bản chính |
02 |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ VIỆC
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Đơn vị kinh doanh vận tải |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Đơn vị kinh doanh vận tải theo mục 1 (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
BM01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, hướng dẫn người làm thủ tục hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo BM 03. |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa |
01 giờ làm việc |
Theo mục I BM01 |
Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải đường bộ |
04 giờ làm việc |
Theo mục I BM01 Dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối |
- Cán bộ chuyên môn thụ lý căn cứ các yêu cầu, điều kiện tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ pháp lý, dự thảo giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
B4 |
Xem xét, trình ký hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải đường bộ |
01 giờ làm việc |
Theo mục I BM01 Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối |
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy vào giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển trình lãnh đạo Sở duyệt ký. |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 giờ làm việc |
Theo mục I BM01 Giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành giấy phép hoặc Văn bản từ chối |
B6 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
- Photo, đóng dấu giấy phép hoặc Văn bản từ chối - Chuyển giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Bộ phận một cửa của Sở. - Chuyển hồ sơ theo mục I đến Phòng Quản lý Vận tải đường bộ |
B7 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Mẫu Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Mẫu Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam |
5 |
// |
Sổ theo dõi hồ sơ |
6 |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Luật số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Quốc Hội về Giao thông đường bộ.
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
BM 04
Mẫu số 08. Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải …………..
To: Department of Transport of.………….
1. Người xin gia hạn (Applicant Name): ………………………………………
………………
2. Địa chỉ (Address): …………………………………………………………………………….
3. Số điện thoại (Telephone number):…………………… số Fax (Fax number) ………….
4. Địa chỉ Email (Email address): ………………………………………………………………
5. Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia số (Cambodia - Viet Nam vehicle cross-border transport permit No.):……………… được cấp bởi (issued by) vào ngày (on the date of) …………………………………………
6. Ngày hết hạn của Giấy phép liên vận (Expiry date of transport pennit): …………………
7. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do không thể về nước theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of unability to timely return to its Home Country) ....………………………….
8. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam trong thời gian ………… ngày, từ ngày………… đến ngày …………
Request for extension of vehicle operation period in Viet Nam in ...day(s), from………… until…………
9. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các điều ước quốc tế về vận tải qua biên giới giữa Việt Nam và Campuchia (To comply strictly with all provisions of Viet Nam's Laws as well as the provisions of international treaties between Viet Nam and Cambodia on cross-border transport).
|
…. , ngày... tháng... năm... |
QUY TRÌNH 03
GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA LÀO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3552/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Giấy đề nghị gia hạn (theo mẫu) |
01 |
Bản chính |
02 |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ VIỆC
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1 |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Đơn vị kinh doanh vận tải |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Đơn vị kinh doanh vận tải theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, hướng dẫn người làm thủ tục hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, thực hiện theo BM 03. |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa |
01 giờ làm việc |
Theo mục I BM01 |
Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
BM 04
Mẫu số 07. Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải …………
To: Department of Transport of. …………
1. Người xin gia hạn (Applicant Name): ………………………………………………………
2. Địa chỉ (Address): …………………………………………………………………………….
3. Số điện thoại (Telephone number):……………………………… số Fax ……………….
(Fax number) …………………………………………………………………………………….
4. Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào số (Laos - Viet Nam vehicle cross-border transport permit No.):…………………… được cấp bởi (issued by)………… vào ngày (on the date of) ……………………
5. Ngày hết hạn của Giấy phép liên vận (Expiry date of transport permit):....……………………
6. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do không thể về nước theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of unability to timely return to its Home Country)...……………………
7. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam trong thời gian ... ngày, từ ngày ... đến ngày …………
Request for extension of vehicle operation period in Viet Nam in ...day(s), from………… until…………
8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các điều ước quốc tế về vận tải qua biên giới giữa Việt Nam và Lào (To comply strictly with all provisions of Viet Nam's Laws as well as the provisions of international treaties between Viet Nam and Laos on cross-border transport).
|
…. , ngày... tháng... năm... |