Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

​Quyết định 334/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Giao thông Vận tải Gia Lai

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 334/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/04/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Giao thông

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 334/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 334/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 334/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 334/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH GIA LAI

______

Số: 334QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Gia Lai, ngày 14 tháng 04 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết đối với 19 thủ tục hành chính mới ban hành và 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 536/TTr-SGTVT ngày 29/3/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

Đang theo dõi

1. Công bố Danh mục gồm 19 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên cơ sở Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Phụ lục I kèm theo).

Đang theo dõi

2. Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 26/8/2016, Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 (Phụ lục II kèm theo).

Đang theo dõi

3. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 19 thủ tục hành chính mới ban hành tại Khoản 1 Điều này (Phụ lục III kèm theo).

Đang theo dõi

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.

Đang theo dõi

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi
 

Nơi nhận:

Như Điều 3;

Văn phòng Chính phủ Cục Kiểm soát TTHC;

Sở TTTT (phòng CNTT);

- Trung tâm Phục vụ hành chính công;

Bưu điện tỉnh;

Cổng thông tin điện tử tỉnh;

Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Võ Ngọc Thành

PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾTCỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

 

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhân đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải);

Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.

Không

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

02

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

03

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

04

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

05

Thiết lập khu neo đậu

06

Công bố hoạt động khu neo đậu

07

Công bố đóng khu neo đậu

08

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

09

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa;

- Trường hợp thay đổi chủ bến thì chủ mới của bến phải đề nghị công bố lại hoạt động bến thủy nội địa trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận bến thủy nội địa.

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải);

Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.

100.000 đồng/lần.

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

10

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư;

- Trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời.

 

Không

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

11

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải);

Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.

Không

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

12

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

100.000 đồng/lần.

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

13

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

14

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng.

Không

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

15

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý.

Chi phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả.

16

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải);

Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.

Không

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

17

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

18

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

19

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

 
Đang theo dõi

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

 

STT

Mã TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Văn bản QPPL quy định bãi bỏ

01

1.004252.000.00.00.H21

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.

02

1.004242.000.00.00.H21

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

03

1.004248.000.00.00.H21

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

04

 

Lập lại hồ sơ gốc cho người có giấy phép lái xe còn hạn sử dụng bị mất hồ sơ gốc (ko có mã TTHC)

05

1.003658.000.00.00.H21

cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông

06

1.003788.000.00.00.H21

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

07

1.003675.000.00.00.H21

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

 
Đang theo dõi

PHỤ LỤC III

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

 

TT

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ

Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ

Cơ quan phối hợp (nếu có)

Trình

các cấp có thẩm quyền

cao hơn (nếu có)

Mô tả quy trình

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY

1. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân.

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết.

2. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân.

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

3. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

4. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1)Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

5. Thiết lập khu neo đậu

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết.

6. Công bố hoạt động khu neo đậu

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ

làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

7. Công bố đóng khu neo đậu

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

8. Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

9. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ (47 giờ) làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

- 28 giờ làm việc (3,5 ngày

- 56 giờ (7 ngày) làm việc)

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

- Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 10 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết Trường hợp thay đổi chủ bến thì chủ mới của bến phải đề nghị công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

10. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

Không

Không

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ

làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

11. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

Không

Không

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

12. Công bố hoạt động bến thủy nội địa

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

Không

Không

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

13 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

Không

Không

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

14. Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý

KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân.

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt  giảm 30% thời gian giải quyết

15. Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

47 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

 

 

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

 

 

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

56 giờ làm việc (7 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 10 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

16. Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

2 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

9,8 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

16,8 giờ làm việc (2,1 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 3 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

17. Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

Không

Không

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

18. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

19. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

1

Bước 1

Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

4 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, phối hợp với các phòng chuyên môn, UBND địa phương kiểm tra hiện trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê duyệt.

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT

2 giờ

làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

2 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

                                             
 

 

Đang theo dõi

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

 

STT

Mã TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Văn bản QPPL quy định bãi bỏ

01

1.004252.000.00.00.H21

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.

02

1.004242.000.00.00.H21

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

03

1.004248.000.00.00.H21

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

04

 

Lập lại hồ sơ gốc cho người có giấy phép lái xe còn hạn sử dụng bị mất hồ sơ gốc (ko có mã TTHC)

05

1.003658.000.00.00.H21

cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông

06

1.003788.000.00.00.H21

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

07

1.003675.000.00.00.H21

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

 

 
Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

​Quyết định 334/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết đối với 19 thủ tục hành chính mới ban hành và 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 334/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

04

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

05

Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×