Quyết định 3204/QĐ-UBND Hà Nội phê duyệt phương án mới, sửa đổi việc ủy quyền trong giải quyết TTHC

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3204/QĐ-UBND

Quyết định 3204/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội phê duyệt phương án mới, sửa đổi bổ sung và thay thế việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3204/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Sỹ Thanh
Ngày ban hành:21/06/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 3204/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3204/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 3204_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________

Số: 3204/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 21 tháng 6 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt phương án mới, sửa đổi bổ sung và thay thế việc ủy quyền

trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý

của UBND thành phố Hà Nội

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/ 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc thông qua Đề án phân cấp quản lý nhà nước, ủy quyền trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại Tờ trình số 19/TTr-VP ngày 08/5/2024 của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này phương án mới, sửa đổi bổ sung và thay thế việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn theo thẩm quyền chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, thực hiện việc ủy quyền, nhận ủy quyền theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của UBND Thành phố, Chủ tịch UBND Thành phố.

Thời hạn ủy quyền: Thống nhất các quyết định ủy quyền có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2025. Trước khi hết hạn ủy quyền 60 ngày, các cơ quan, đơn vị thực hiện đánh giá tính khả thi và tính thực tiễn, tham mưu việc tiếp tục thực hiện ủy quyền hoặc thực hiện phân cấp thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.

Các cơ quan, đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền chủ động tham mưu, trình cấp có thẩm quyền ban hành hoặc trực tiếp ban hành:

- Các quyết định ủy quyền thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính; quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý xong trước ngày 28/6/2024;

- Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính xong trước ngày 05/7/2024.

Các cơ quan, đơn vị đang thực hiện phân cấp, ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính: tiếp tục thực hiện theo quy định hiện hành.

Trong quá trình triển khai thực hiện, các sở, ban, ngành thuộc UBND Thành phố, UBND các quận, huyện, thị xã chủ động phát hiện và kịp thời báo cáo UBND Thành phố, Chủ tịch UBND Thành phố (qua Văn phòng UBND Thành phố) các vấn đề phát sinh để xem xét, điều chỉnh các văn bản có liên quan.

Điều 3. Giao các cơ quan:

1. Văn phòng UBND Thành phố: Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các sở, ban, ngành thuộc UBND Thành phố, UBND cấp huyện trong quá trình thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính theo các quy định.

2. Sở Nội chủ trì tổng hợp, tham mưu UBND Thành phố các nội dung về tổ chức bộ máy, biên chế của các cơ quan, đơn vị đảm bảo phù hợp với thực tiễn thực hiện phương án phân cấp, ủy quyền giải quyết TTHC; hướng dẫn các đơn vị rà soát, đánh giá thực trạng về nguồn lực nhân lực, tổ chức bộ máy, biên chế so với yêu cầu, khối lượng công việc của mỗi cấp, mỗi cơ quan; tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, đảm bảo đủ yêu cầu, điều kiện để thực hiện tốt nhiệm vụ khi được ủy quyền.

3. Sở Tài chính rà soát, tham mưu UBND Thành phố việc bố trí kinh phí phù hợp với việc ủy quyền theo quy định của pháp luật; hướng dẫn các đơn vị phương án quản lý nguồn kinh phí, công tác mua sắm theo quy định

4. Các sở và cơ quan tương đương sở:

a) Tổ chức rà soát, triển khai các nhiệm vụ của đơn vị theo nội dung phương án ủy quyền thủ tục hành chính của UBND Thành phố.

b) Tham mưu, trình UBND Thành phố, Chủ tịch UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền; ban hành hoặc chỉ đạo ban hành quyết định ủy quyền theo phương án ủy quyền (tại các Phụ lục kèm theo).

c) Tiến hành rà soát bảo đảm các điều kiện tiếp nhận ủy quyền của các đơn vị được ủy quyền; kiện toàn tổ chức bộ máy, phân công cụ thể trách nhiệm tổ chức thực hiện cho các đơn vị trực thuộc.

d) Tham mưu UBND Thành phố công bố danh mục thủ tục hành chính, quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; xây dựng quy trình điện tử phục vụ phục vụ việc ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính.

đ) Tổ chức hướng dẫn, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho UBND cấp huyện để thực hiện tốt nhiệm vụ được ủy quyền; thực hiện thanh tra, kiểm tra, giám sát việc chấp hành các quy định pháp luật khi thực hiện phương án ủy quyền theo quy định của pháp luật.

e) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND Thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã đánh giá tính khả thi và hiệu quả của việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính.

5. UBND các quận, huyện, thị xã:

a) Triển khai các nội dung nhiệm vụ thuộc trách nhiệm; ban hành, chỉ đạo việc ban hành văn bản ủy quyền theo phương án ủy quyền (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo); phối hợp với các sở, ban, ngành Thành phố trong việc bảo đảm các điều kiện ủy quyền theo chỉ đạo của UBND Thành phố và các quy định pháp luật liên quan.

b) Phối hợp với các Sở, ban, ngành Thành phố đánh giá tính khả thi và hiệu quả của việc ủy quyền thủ tục hành chính.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Thành ủy;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH thành phố Hà Nội;
- Thường trực HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Ủy ban MTTQVN TPHN và các tổ chức thành viên;
- VPTU, các ban đảng thuộc Thành ủy;
- Các ban HĐND Thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Thành phố;
- Các sở, ban, ngành, cơ quan thuộc Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Cổng GTĐT TP, Đài THHN, các báo: HNM, KTĐT;
- VPUB: CVP, các PCVP, các phòng/ban/ trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC (nvdang).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Sỹ Thanh

 

 

 

Phụ lục

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,

THAY THẾ VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI XÂY DỰNG

PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024

của UBND thành phố Hà Nội)

 

PHẦN I: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT: 34 TTHC

MỤC I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 08 TTHC

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ: 07 TTHC

1. Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Chủ tịch UBND Thành phố về Sở Tư pháp.

b) Kiến nghị thực thi:

- Chủ tịch UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.

2. Xác nhận thông tin hộ tịch

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Giám đốc Sở Tư pháp về Trưởng phòng (thuộc Sở).

b) Kiến nghị thực thi:

- Giám đốc Sở Tư pháp ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.

3. Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp về Trưởng phòng (thuộc Sở).

b) Kiến nghị thực thi:

- Giám đốc Sở Tư pháp ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.

4. Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Giám đốc Sở Tư pháp về Trưởng phòng (thuộc Sở).

b) Kiến nghị thực thi:

- Giám đốc Sở Tư pháp ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.

5. Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Giám đốc Sở Tư pháp về Trưởng phòng (thuộc Sở).

b) Kiến nghị thực thi:

- Giám đốc Sở Tư pháp ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.

6. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Giám đốc Sở Tư pháp về Trưởng phòng (thuộc Sở).

b) Kiến nghị thực thi:

- Giám đốc Sở Tư pháp ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.

7. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Giám đốc Sở Tư pháp về Trưởng phòng (thuộc Sở).

b) Kiến nghị thực thi:

- Giám đốc Sở Tư pháp ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01

8. Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Chủ tịch UBND cấp huyện về Trưởng phòng (thuộc UBND cấp huyện).

b) Kiến nghị thực thi:

- Chủ tịch UBND huyện ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.

MỤC 2: LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 02 TTHC

CẤP HUYỆN: 02

1. Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình do UBND cấp huyện cấp nhưng quy mô công trình sau điều chỉnh thiết kế hoặc sửa chữa cải tạo lớn hơn cấp III.

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Xây dựng tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Xây dựng tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.

2. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo gắn vào công trình tại vị trí có chiều cao nhỏ hơn 28 m.

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Xây dựng tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Xây dựng tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.

MỤC 3: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 06 TTHC

Lĩnh vực Tài nguyên nước:

1. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3; hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm;

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3; hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm;

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

3. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành;

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

4. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành;

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

5. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

6. Trả lại giấy phép tài nguyên nước.

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

MỤC 4: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN&CX: 02 TTHC

CẤP THÀNH PHỐ

1. Thẩm định và phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư trong khu công nghiệp.

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất.

CẤP HUYỆN

1. Cấp Giấy phép xây dựng đối với các công trình cấp III, IV trong KCN.

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND cấp huyện về Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND cấp huyện ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất phối hợp với UBND cấp huyện ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất.

MỤC 5: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 03 TTHC

CẤP THÀNH PHỐ: 3

1. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Khoa học và Công nghệ.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.

2. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Khoa học và Công nghệ.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.

3. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Khoa học và Công nghệ.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.

MỤC 6: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 03 TTHC

CẤP THÀNH PHỐ

1. UBND Thành phố ủy quyền cho Sở: 1. Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh).

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Kế hoạch và Đầu tư.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

2. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Sở Kế hoạch và Đầu tư ủy quyền cho phòng Kinh tế đối ngoại.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

3. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Sở Kế hoạch và Đầu tư ủy quyền cho phòng chuyên môn thuộc Sở.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC cho phòng chuyên môn thuộc Sở;

- Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

MỤC 7: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 02 TTHC

1. Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp;

a) Nội dung ủy quyền: Sở Giao thông vận tải ủy quyền tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định ủy quyền tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.

2. Cấp lại giấy phép lái xe.

a) Nội dung ủy quyền: Sở Giao thông vận tải ủy quyền tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định ủy quyền tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.

MỤC 8: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 01 TTHC

Thủ tục Đăng ký nội quy lao động.

a) Nội dung ủy quyền: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội ủy quyền giải quyết TTHC cho Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội ủy quyền giải quyết TTHC cho Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.

MỤC 9: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO: 08 TTHC

1. Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương).

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Văn hóa và Thể thao.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.

2. Cấp giấy phép phân loại phim

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Văn hóa và Thể thao.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.

3. Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao.

a) Nội dung ủy quyền: Sở Văn hóa và Thể thao ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Văn hóa và Thể thao ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.

4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.

a) Nội dung ủy quyền: Sở Văn hóa và Thể thao ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Văn hóa và Thể thao ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.

5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

a) Nội dung ủy quyền: Sở Văn hóa và Thể thao ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Văn hóa và Thể thao ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.

6. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

a) Nội dung ủy quyền: Sở Văn hóa và Thể thao ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Văn hóa và Thể thao ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.

7. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

a) Nội dung ủy quyền: Sở Văn hóa và Thể thao ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Văn hóa và Thể thao ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.

8. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

a) Nội dung ủy quyền: Sở Văn hóa và Thể thao ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Văn hóa và Thể thao ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.

MỤC 10: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 04 TTHC

1.Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh;

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh.

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên).

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

4. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

b) Kiến nghị thực thi:

- UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu UBND Thành phố ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

MỤC 11: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH: 01 TTHC

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế cấp giấy chứng nhận cập nhật kiến thức cho HDV du lịch nội địa và quốc tế

a) Nội dung ủy quyền: Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ Sở Du lịch về Trưởng phòng (thuộc Sở).

b) Kiến nghị thực thi:

- Giám đốc Sở Du lịch ban hành quyết định ủy quyền giải quyết TTHC;

- Giám đốc Sở Du lịch tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Du lịch; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Du lịch.

PHẦN II: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT: 41 TTHC

MỤC 1: LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 03 TTHC

I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1. Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án vốn đầu tư công do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư nhóm B, C (Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND cấp huyện

2. Thủ tục Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các dự án vốn đầu tư công do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư nhóm B, C (Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND cấp huyện).

Nội dung sửa đổi, bổ sung: Điều chỉnh nội dung ủy quyền “đối với các dự án vốn đầu tư công do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư nhóm B, C ”.

II. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật

3. Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Nội dung sửa đổi, bổ sung: Điều chỉnh nội dung ủy quyền “ủy quyền theo phân cấp quản lý ”.

MỤC 2: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: : 04 TTHC

1. Tên TTHC: Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động.

Nội dung sửa đổi, bổ sung: Điều chỉnh nội dung ủy quyền thay đổi thẩm quyền ủy quyền từ Sở LĐTBXH về UBND cấp huyện thành ủy quyền từ UBND Thành phố về Sở LĐTBXH.

2. Tên TTHC: Thăm viếng mộ liệt sĩ

Nội dung sửa đổi, bổ sung: Điều chỉnh nội dung ủy quyền thay đổi thẩm quyền ủy quyền từ Phòng LĐTBXH về UBND cấp xã.

3. Tên TTHC: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.

Nội dung sửa đổi, bổ sung: Điều chỉnh nội dung ủy quyền thay đổi thẩm quyền ủy quyền từ Chủ tịch UBND cấp huyện về Chủ tịch UBND cấp xã.

4. Tên TTHC: Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.

Nội dung sửa đổi, bổ sung: Điều chỉnh nội dung ủy quyền thay đổi thẩm quyền ủy quyền từ UBND cấp huyện thành Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

MỤC 3: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 09 TTHC

1. Tên nhóm TTHC: Cấp Giấy phép bán lẻ rượu; Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu; Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu; Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh; Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh; Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (06 TTHC)

2. Tên nhóm TTHC: Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá; Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá; Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (03 TTHC).

Nội dung sửa đổi, bổ sung: Điều chỉnh nội dung ủy quyền thay đổi thẩm quyền ủy quyền từ UBND cấp huyện thành Phòng chuyên môn cấp huyện về UBND cấp xã; thực hiện song song tại Phòng chuyên môn cấp huyện và cấp xã (đối với đơn vị nhận ủy quyền).

MỤC 4: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 04 TTHC

Lĩnh vực Môi trường

1. Cấp đổi giấy phép môi trường.

2. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

3. Cấp lại giấy phép môi trường.

4. Cấp giấy phép môi trường.

Nội dung sửa đổi, bổ sung: Điều chỉnh nội dung ủy quyền thay đổi thẩm quyền ủy quyền từ UBND Thành phố ủy quyền toàn bộ cho Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

MỤC 5: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 01 TTHC.

TTHC: “Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học”

Nội dung sửa đổi, bổ sung: Điều chỉnh nội dung ủy quyền thay đổi thẩm quyền ủy quyền từ Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo về Thủ trưởng (Hiệu trưởng) cơ sở giáo dục.

MỤC 6: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 03 TTHC

1. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

3. Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Nội dung sửa đổi, bổ sung: Điều chỉnh nội dung ủy quyền thay đổi thẩm quyền ủy quyền từ Sở về Phòng chuyên môn thuộc Sở.

MỤC 8: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG: 12 TTHC

I. Lĩnh vực Xuất bản

1. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

2. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

3. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

4. Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

5. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

6. Cấp giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

7. Cấp lại giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

8. Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

9. Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã).

Nội dung sửa đổi, bổ sung: Điều chỉnh nội dung ủy quyền thực hiện các TTHC trên như sau:

+ UBND cấp huyện giải quyết TTHC đối với tổ chức, doanh nghiệp có trụ sở, chi nhánh/địa điểm kinh doanh trên địa bàn một quận, huyện, thị xã.

+ Sở Thông tin và Truyền thông: Giải quyết TTHC đối với tổ chức, doanh nghiệp có trụ sở, chi nhánh/địa điểm kinh doanh trên địa bàn 02 quận, huyện, thị xã trở lên.

II. Lĩnh vực Bưu chính

1. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm g khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính)

2. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (áp dụng đối với đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm g khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính)

3. Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm g khoản 1 Điều 2 5 Luật Bưu chính).

Nội dung sửa đổi, bổ sung:

+ Điều chỉnh nội dung ủy quyền từ Sở TTTT về UBND cấp huyện giải quyết TTHC đối với các đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm g khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính (chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam có trụ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội);

+ Sở TTTT thực hiện giải quyết đối với các đối tượng quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính (doanh nghiệp có trụ sở trên đại bàn thành phố Hà Nội)

PHẦN 3: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN.

LĨNH VỰC GIAO THÔNG TẬN TẢI: 12 TTHC

1. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

a) Nội dung ủy quyền: Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.

2. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông.

a) Nội dung ủy quyền: Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.

3. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

a) Nội dung ủy quyền: Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.

4. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS.

a) Nội dung ủy quyền: Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.

5. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.

a) Nội dung ủy quyền: Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.

6. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia.

a) Nội dung ủy quyền: Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.

7. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia.

a) Nội dung ủy quyền: Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.

8. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.

a) Nội dung ủy quyền: Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.

9. Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.

a) Nội dung ủy quyền: Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.

10. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.

a) Nội dung ủy quyền: Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.

11. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

a) Nội dung ủy quyền: Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.

12. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

a) Nội dung ủy quyền: Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện.

b) Kiến nghị thực thi:

- Sở Giao thông vận tải ủy quyền giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện;

- Giám đốc Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố ban hành: Quyết định sửa đổi Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải; Quyết định sửa đổi Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải./. 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi