Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2566/QĐ-UBND Sơn La 2023 công bố TTHC lĩnh vực Trồng trọt (cấp tỉnh)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2566/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2566/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 30/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 2566/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN ______ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2566/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt (cấp tỉnh) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 637/TTr-SNN ngày 24/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh) lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và PTNT, cụ thể như sau:
1. Công bố 06 Danh mục thủ tục hành cấp tỉnh lĩnh vực Trồng trọt.
(có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 08 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Trồng trọt (liên thông UBND tỉnh) đối với 06 thủ tục hành chính được công bố tại khoản 1 Điều này.
(có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c); - Chủ tịch UBND tỉnh (b/c); - Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c); - Như Điều 3; - Sở Thông tin và Truyền thông; - Trung tâm PV hành chính công tỉnh; - Trung tâm Thông tin tỉnh; - Lưu: VT, KSTTHC, …(…b). | CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh |
Phụ lục I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. CẤP TỈNH: 06 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 22 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Khoản 3 Điều 201 Luật Sở hữu trí tuệ; - Khoản 2 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
2 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 11 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); 04 ngày làm việc trong trường hợp thẻ giám định viên quyền đối giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh gây ra | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | Khoản 3 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
3 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | 45 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Khoản 3 Điều 201 Luật Sở hữu trí tuệ; - Khoản 4 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 22 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Khoản 78 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ 2022; - Khoản 2 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 11 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); 04 ngày làm việc trong trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh gây ra. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | Khoản 2, Khoản 3 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
6 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 45 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng | Không | - Khoản 2 Điều 201 Luật Sở hữu trí tuệ; - Khoản 4 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
Phụ lục II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên TTHC: Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
- Thành phần hồ sơ 01 bộ:
+ Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên (theo Mẫu số 09 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ).
+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng;
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học chuyên ngành trồng trọt, nông học hoặc ngành có liên quan về giống cây trồng;
+ Tài liệu có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc người nộp hồ sơ đã trực tiếp làm công tác chuyên môn lĩnh vực giống cây trồng từ 05 năm trở lên;
+ 02 ảnh 3x4 cm.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 tháng.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 22 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày (Giảm 26,67% ).
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến phân công | 01 ngày |
B3
| Phòng Trồng trọt
| Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình, dự thảo Quyết định cấp thẻ và thẻ) | 08 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến xét duyệt | 01 ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến trình ký duyệt | 01 ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 01 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) |
01 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (Scan Quyết định cấp thẻ và thẻ) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 22 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (02 quy trình)
- Thành phần hồ sơ 01 bộ:
+ Tờ khai yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên (theo Mẫu số 09 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023);
+ 02 ảnh 3x4 cm.
a) Trường hợp thẻ bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v…) đến mức không sử dụng được hoặc Thông tin được ghi nhận trong Thẻ giám định quyền đối với giống cây trồng có sự thay đổi về họ tên, địa chỉ thường trú, số chứng minh nhân dân/căn cước công dân và chuyên ngành giám định của người được cấp thẻ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 11 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày (Giảm 26,67% ).
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3
| Phòng Trồng trọt
| Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình, dự thảo Quyết định cấp lại thẻ và thẻ) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến xét duyệt | 01 ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến trình ký duyệt | 01 ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 01 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) |
1/2 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Quyết định cấp lại thẻ và thẻ) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 11 ngày |
b) Trường hợp thẻ giám định viên quyền đối giống cây trồng bị lỗi do Uỷ ban nhân dân tỉnh gây ra
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20% ).
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3
| Phòng Trồng trọt
| Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình, dự thảo Quyết định cấp lại thẻ và thẻ) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/4 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) |
1/4 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 1/2 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Quyết định cấp lại thẻ và thẻ) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 04 ngày |
3. Tên TTHC: Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
- Thành phần hồ sơ 01 bộ:
+ Đơn yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng;
+ Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 60 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày (Giảm 25% ).
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến phân công | 1 ngày |
B3
| Phòng Trồng trọt
| Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi) | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến xét duyệt | 01 ngày | ||
| Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến trình ký duyệt | 01 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) |
1/2 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 33 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (Quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 45 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
- Thành phần hồ sơ 01 bộ:
+ Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (theo Mẫu số 11 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023);
+ Bản sao chứng thực Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 22 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày (Giảm 26,67% ).
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến phân công | 01 ngày |
B3
| Phòng Trồng trọt
| Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo GCN hoặc QĐ từ chối cấp GCN) | 08 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến xét duyệt | 01 ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến trình ký duyệt | 01 ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 01 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) |
01 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan GCN hoặc QĐ từ chối cấp GCN) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 22 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (02 quy trình)
- Thành phần hồ sơ 01 bộ:
+ Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (theo Mẫu số 11 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023);
+ Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trong trường hợp có sự thay đổi thông tin của tổ chức, trừ trường hợp trong Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng đã có thông tin về Mã số doanh nghiệp;
+ Bản sao chứng thực Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoạt động cho tổ chức trong trường hợp có sự thay đổi về giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
a) Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v…) đến mức không sử dụng được hoặc có sự thay đổi liên quan đến các thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo quy định tại điểm c1 khoản 2 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 11 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày (Giảm 26,67% ).
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3
| Phòng Trồng trọt
| Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo GCN hoặc QĐ từ chối cấp lại GCN) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến xét duyệt | 01 ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến trình ký duyệt | 01 ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 01 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) |
1/2 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan GCN hoặc QĐ từ chối cấp lại GCN) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 11 ngày |
b) Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Uỷ ban nhân dân tỉnh gây ra
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20% ).
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3
| Phòng Trồng trọt
| Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo GCN hoặc QĐ từ chối cấp lại GCN) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/4 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) |
1/4 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 1/2 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan GCN hoặc QĐ từ chối cấp lại GCN) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 04 ngày |
6. Tên TTHC: Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
- Thành phần hồ sơ 01 bộ:
+ Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng;
+ Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 60 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày (Giảm 25% ).
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến phân công | 1 ngày |
B3
| Phòng Trồng trọt
| Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên phòng Trồng trọt | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo QĐ thu hồi hoặc QĐ từ chối thu hồi GCN) | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Ý kiến xét duyệt | 01 ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Ý kiến trình ký duyệt | 01 ngày |
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 01 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) |
1/2 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 33 ngày | ||
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ thu hồi hoặc QĐ từ chối thu hồi GCN) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 45 ngày |