Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2104/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thừa phát lại tỉnh Cà Mau

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 2104/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Hồng Quân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/10/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2104/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 2104/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2104/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2104/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

___________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________
Số: 2104/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 30 tháng 10 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực

Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau

________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 106/TTr-STP ngày 25/10/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
Đang theo dõi

1. Công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục).

Đang theo dõi

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 13 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).

Đang theo dõi
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các quy trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Đang theo dõi
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CCHC (Đời, 149);
- Lưu: VT, Lai.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC

THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU

(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

____________________
 

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điển thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.

2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Tư pháp), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.

3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Đang theo dõi

1.

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại (Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ);

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ (Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp).

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008925” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Đang theo dõi

Thủ tục STT 01 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VIII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 1

Đang theo dõi

2.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008926” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Đang theo dõi

Thủ tục STT 02 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VIII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 1

Đang theo dõi

3.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008927” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Đang theo dõi

Thủ tục STT 03 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VIII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 1

Đang theo dõi

4.

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008928” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Đang theo dõi

Thủ tục STT 04 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VIII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 1

Đang theo dõi

5.

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

- Trong thời hạn 15 ngày (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.

- Trong thời hạn 15 ngày (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

1.000.000 đồng/hồ sơ.

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008929” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Đang theo dõi

Thủ tục STT 05 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VIII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 1

Đang theo dõi

6.

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

 

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008930” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Đang theo dõi

Thủ tục STT 06 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VIII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 1

Đang theo dõi

7.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

- Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 17%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008931” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Đang theo dõi

Thủ tục STT 07 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VIII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 1

Đang theo dõi

8.

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

- Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại.

- Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008932” trên Cổng dịch vụ công quốc gia

Đang theo dõi

Thủ tục STT 08 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VIII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 1

Đang theo dõi

9.

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008933” trên Cổng dịch vụ công quốc gia

Đang theo dõi

Thủ tục STT 09 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VIII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 1

Đang theo dõi

10.

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

- Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại.

- Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008934” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Đang theo dõi

Thủ tục STT 10 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VIII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 1

Đang theo dõi

11.

Đăng ký hoạt động thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn Phòng thừa phát lại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008935” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Đang theo dõi

Thủ tục STT 11 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VIII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 1

Đang theo dõi

12.

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

- Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại.

- Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008936” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Đang theo dõi

Thủ tục STT 12 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VIII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 1

Đang theo dõi

13.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến.

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008937” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Đang theo dõi

Thủ tục STT 13 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VIII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 1

Đang theo dõi

Tổng số danh mục có 13 thủ tục hành chính./.

Đang theo dõi

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH

VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA

SỞ TƯ PHÁP CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ

SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG

TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

___________________

 

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thủ tục hành chính

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh

Không

Không

I

Lĩnh vực Thừa phát lại cấp tỉnh

13

0

13

0

1.

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

X

 

X

 

2.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

X

 

X

 

3.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

X

 

X

 

4.

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

X

 

X

 

5.

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

X

 

X

 

6.

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

X

 

X

 

7.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

X

 

X

 

8.

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

X

 

X

 

9.

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

X

 

X

 

10.

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

X

 

X

 

11.

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

X

 

X

 

12.

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

X

 

X

 

13.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

X

 

X

 

Tổng số danh mục có 13 thủ tục hành chính./.

Đang theo dõi

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC

PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU

(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

____________________

I. Lĩnh vực Thừa phát lại cấp tỉnh

Đang theo dõi

Tất cả quy trình thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VIII Quy trình nội bộ, liên thông ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1

Đang theo dõi

1. Thủ tục: Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

2. Thủ tục: Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

3. Thủ tục: Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

4. Thủ tục: Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

5. Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày làm việc.

- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự; cấp Thẻ Thừa phát lại; cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại: 3,5 ngày làm việc.

- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự; cấp Thẻ Thừa phát lại; cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại: 01 ngày làm việc.

- Bước 4: Trả kết quả giải quyết: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả theo quy định.

Đang theo dõi

6. Thủ tục: Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày làm việc.

- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự: 2,5 ngày làm việc.

- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự: 01 ngày làm việc.

- Bước 4: Trả kết quả giải quyết: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả theo quy định.

Đang theo dõi

7. Thủ tục: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

8. Thủ tục: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày.

- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt ghi tên vào Danh sách Thừa phát lại và cấp Thẻ Thừa phát lại; cấp Giấy đăng ký hoạt Văn phòng Thừa phát lại: 05 ngày .

- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định ghi tên vào Danh sách Thừa phát lại và cấp Thẻ Thừa phát lại; cấp Giấy đăng ký hoạt Văn phòng Thừa phát lại: 1,5 ngày .

- Bước 4: Trả kết quả giải quyết: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả theo quy định.

Đang theo dõi

9. Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

a) Thời gian giải quyết:

- Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày làm việc.

- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt cấp Giấy đăng ký hoạt Văn phòng Thừa phát lại:

+ Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng: 1,5 ngày làm việc.

+ Đối với các trường hợp thay đổi khác: 3,5 ngày làm việc.

- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt Văn phòng Thừa phát lại:

+ Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng: 0,5 ngày làm việc.

+ Đối với các trường hợp thay đổi khác: 01 ngày làm việc.

- Bước 4: Trả kết quả giải quyết: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả theo quy định.

Đang theo dõi

10. Thủ tục: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

a) Thời gian giải quyết:

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.

b) Quy trình giải quyết:

Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Tư pháp

- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày.

- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh, xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại: 12 ngày.

- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại: 2,5 ngày.

- Bước 4: Trả kết quả giải quyết: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả theo quy định.

Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.

Đang theo dõi

11. Thủ tục: Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

12. Thủ tục: Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

13. Thủ tục: Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

a) Thời gian giải quyết:

- Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.

Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Tư pháp

- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày.

- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh, xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi, hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại: 8,5 ngày.

- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi, hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại: 01 ngày.

- Bước 4: Trả kết quả giải quyết: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả theo quy định.

Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2104/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 1047/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 2104/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

04

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

05

Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 02224/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×