Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2042/QĐ-UBND An Giang 2021 Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2042/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2042/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 06/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 2042/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang
_______
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 ngày 03 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 ngày 01 năm 2021 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 03 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, Ngành địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh An Giang về Ban hành Kế hoạch tuyên truyền Cải cách thủ tục hành chính năm 2020, định hướng đến 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
- Giao Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan tăng cường công tác tuyên truyền và thực hiện nghiêm Quyết định này; xử lý theo thẩm quyền cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan, tổ chức không thực hiện hoặc thực hiện chậm trễ, không đạt mục tiêu, yêu cầu theo chỉ đạo của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh; Thường xuyên theo dõi, rà soát tham mưu Chủ tịch UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp với chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; Công khai Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị.
- Sở, ban, ngành tỉnh cập nhật các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định này vào mục “Áp dụng dịch vụ công” trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp DVCTT với Cổng dịch vụ công quốc gia.
- Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm đồng bộ mức độ của dịch vụ công từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính về Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh; cập nhật danh mục theo Quyết định này vào các biểu mẫu báo cáo định kỳ về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh; chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình tổ chức thực hiện.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỨC ĐỘ 3 VÀ MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021
của Chủ tịch UBND tỉnh)
____________
PHỤ LỤC I. DVCTT DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO
1. Ban quản lý Khu kinh tế
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ VCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Lao động |
|
|
|
| |
1 | 2.001955.000.00.00.H01 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | x |
| 654/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
2. Sở Công thương
STT | Mã TTHC | Lĩnh vực | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Lĩnh vực Điện |
|
|
|
| |
1 | 2.001561.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
2 | 2.001535.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
3 | 2.001249.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
| |
4 | 2.001646.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
5 | 2.001636.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
6 | 2.001630.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
7 | 2.000637.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều ki ện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
8 | 2.000197.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
9 | 2.000640.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
10 | 2.000626.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
11 | 2.000204.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
12 | 2.000622.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
III | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
|
|
13 | 2.000309.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
14 | 2.000609.000.00.00.H01 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
15 | 2.000191.000.00.00.H01 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
IV | Lĩnh vưc Xúc tiến thương mại |
|
|
|
| |
16 | 2.000004.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
17 | 2.000002.000.00.00.H01 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
18 | 2.000033.000.00.00.H01 | Thông báo hoạt động khuyến mại | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
19 | 2.001474.000.00.00.H01 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
20 | 2.000131.000.00.00.H01 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
21 | 2.000001.000.00.00.H01 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
V | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
|
| |
22 | 2.001434.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
VI | Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|
|
|
| |
23 | 1.005190.000.00.00.H01 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
24 | 2.000110.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
VII | Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
|
| |
25 | 2.000063.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
26 | 2.000450.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
27 | 2.000347.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
28 | 2.000327.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
29 | 2.000314.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
3. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
| |
1 | 1.005144.000.00.00.H01 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
II | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
| |
2 | 2.001914.000.00.00.H01 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
3 | 1.005092.000.00.00.H01 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018; 411/QĐ-TTg ngày 24/03/2020 |
4 | 1.004889.000.00.00.H01 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
III | Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
|
| |
5 | 1.005090.000.00.00.H01 | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
6 | 1.003734.000.00.00.H01 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
7 | 1.005095.000.00.00.H01 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
8 | 1.005098.000.00.00.H01 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
9 | 1.005142.000.00.00.H01 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018; 411/QĐ-TTg ngày 24/03/2020; 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
IV | Giáo dục trung học |
|
|
|
| |
10 | 3.000181.000.00.00.H01 | Tuyển sinh trung học phổ thông |
| x | 1433/QĐ-UBND ngày 02/07/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | ||||||
Mức 3 | Mức 4 | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |||||
I | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
| ||||||
1 | 2.002017.000.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
2 | 2.002075.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
3 | 2.002018.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
4 | 2.002015.000.00.00.H01 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
5 | 2.002020.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| x | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
6 | 2.002033.000.00.00.H01 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
7 | 2.002034.000.00.00.H01 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
8 | 2.002032.000.00.00.H01 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
9 | 2.002085.000.00.00.H01 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
10 | 2.002083.000.00.00.H01 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
11 | 1.005169.000.00.00.H01 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
12 | 2.002069.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
13 | 2.002043.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| x | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
14 | 2.002042.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
| x | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
15 | 2.001199.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| x | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
16 | 2.001583.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
| x | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
17 | 2.001610.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| x | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 | |||||
18 | 1.005176.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
19 | 2.002031.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
| x | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
20 | 2.002000.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
21 | 1.005114.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
22 | 2.002041.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
23 | 2.002010.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
24 | 2.002057.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
25 | 2.002060.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
26 | 2.002045.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
| ||||
27 | 2.002008.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
| ||||
28 | 2.002011.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
| ||||
29 | 2.001993.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
| ||||
30 | 2.002009.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
| ||||
31 | 2.002023.000.00.00.H01 | Giải thể doanh nghiệp |
| x | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
| ||||
32 | 2.002022.000.00.00.H01 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
| x | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
| ||||
33 | 2.002016.000.00.00.H01 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| x | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
| ||||
34 | 2.002059.000.00.00.H01 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
35 | 2.002070.000.00.00.H01 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
36 | 2.002072.000.00.00.H01 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
| x | 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
37 | 2.002029.000.00.00.H01 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
| x | 2347/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
38 | 2.001992.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
39 | 2.001996.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
40 | 2.001954.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
41 | 2.002044.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 | |||||
42 | 2.002013.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 | |||||
II | Lĩnh vực đấu thầu mua sắm công (chủ đầu tư thực hiện) |
|
|
|
| ||||||
43 |
| Đăng ký bên mời thầu, nhà thầu |
| x |
| 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 | |||||
44 |
| Đăng tải thông tin về đấu thầu |
| x |
| 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 | |||||
45 |
| Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
| x |
| 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
5. Sở Khoa học và Công nghệ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
| |
1 | 2.002380.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | x |
| 1240/QĐ-UBND ngày 08/06/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
2 | 2.002381.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
| 1240/QĐ-UBND ngày 08/06/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
3 | 2.002382.000.00.00.H01 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
| 1240/QĐ-UBND ngày 08/06/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
4 | 2.002383.000.00.00.H01 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
| 1240/QĐ-UBND ngày 08/06/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
5 | 2.002384.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
| 1240/QĐ-UBND ngày 08/06/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
6. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Lao động |
|
|
|
| |
1 | 2.001955.000.00.00.H01 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | x |
| 654/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
II | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
| |
2 | 1.000091.000.00.00.H01 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
3 | 2.000025.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
III | Việc làm |
|
|
|
| |
4 | 1.001881.000.00.00.H01 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
5 | 2.000205.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x | 1010/QĐ-UBND ngày 14/05/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
IV | Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
|
| |
6 | 1.005132.000.00.00.H01 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
7 | 2.002028.000.00.00.H01 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
V | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
| |
8 | 2.000282.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
| x | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
9 | 2.000286.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
| x | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
VI | Người có công |
|
|
|
| |
10 | 1.002305.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
7. Sở Nội vụ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
| |
1 | 2.001481.000.00.00.H01 | Thủ tục thành lập hội |
| x | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | 846/QĐ-TTg ngày 0 9/6/20 1 7 |
2 | 1.003960.000.00.00.H01 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
| x | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
3 | 1.003900.000.00.00.H01 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
| x | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/20 1 7 |
4 | 1.003822.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
5 | 2.001590.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 0 9/6/20 1 7 |
6 | 1.003920.000.00.00.H01 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 0 9/6/20 1 7 |
7 | 1.003879.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
II | Thi đua - khen thưởng |
|
|
|
| |
8 | 2.000449.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
9 | 1.000934.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
10 | 1.000924.000.00.00.H01 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
11 | 2.000287.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
| x | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
III | Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
|
|
|
| |
12 | 1.003649.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
| x | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
8. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Đất đai |
|
|
|
| |
1 | 2.000880.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | X |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
2 | 2.000889.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | X |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
II | Môi trường |
|
|
|
| |
3 | 1.004148.000.00.00.H01 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
| X | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
4 | 1.004246.000.00.00.H01 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh) | X |
| 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
II | Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
|
|
| |
5 | 1.001923.000.00.00.H01 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh | X |
| 2029/QĐ-UBND ngày 20/08/2019 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
III | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
|
| |
6 | 1.004583.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
7 | 1.004550.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
8 | 1.003862.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
9 | 1.003688.000.00.00.H01 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
10 | 1.003625.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
11 | 1.003046.000.00.00.H01 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
12 | 2.000801.000.00.00.H01 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
13 | 1.001696.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
14 | 1.000655.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
9. Sở Thông tin và truyền thông
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Báo chí |
|
|
|
| |
1 | 2.001173.000.00.00.H01 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
2 | 2.001171.000.00.00.H01 | Cho phép họp báo (trong nước) |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
3 | 1.003888.000.00.00.H01 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
4 | 1.009374.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| x | 335/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
5 | 1.009386.000.00.00.H01 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| x | 335/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
II | Xuất Bản, In và Phát hành |
|
|
|
| |
6 | 2.001594.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
7 | 1.003725.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
| x | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
8 | 2.001732.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
9 | 2.001728.000.00.00.H01 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
10 | 2.001737.000.00.00.H01 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
11 | 2.001740.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
12 | 2.001744.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
13 | 1.004153.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
14 | 1.003114.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
15 | 1.003483.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
16 | 2.001564.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
| x | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
17 | 1.003729.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
18 | 2.001584.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
19 | 1.003868.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
| x | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
20 | 1.008201.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x | 1983/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày09/6/2017 |
III | Bưu chính |
|
|
|
| |
21 | 1.005442.000.00.00.H01 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
| x | 1621/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
22 | 1.004470.000.00.00.H01 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
| x | 1621/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
23 | 1.004379.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
| x | 1621/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
24 | 1.003633.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
| x | 1621/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
25 | 1.003687.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
| x | 1621/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
26 | 1.003659.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
| x | 1621/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
IV | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
| |
27 | 1.000067.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
28 | 2.001666.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
29 | 1.000073.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
30 | 2.001681.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
31 | 2.001684.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
32 | 2.001766.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
33 | 2.001087.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
34 | 2.001091.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
35 | 2.001098.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
36 | 1.003384.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
37 | 1.005452.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
38 | 2.001765.000.00.00.H01 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| x | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
10. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Di sản văn hóa |
|
|
|
| |
1 | 2.001591.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
2 | 2.001641.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
3 | 1.003901.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
4 | 1.003738.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
5 | 2.001631.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
6 | 1.003838.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
7 | 1.002003.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
8 | 1.001822.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
II | Dịch vụ du lịch khác |
|
|
|
| |
9 | 1.004594.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
III | Điện ảnh |
|
|
|
| |
10 | 1.003017.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
11 | 1.003035.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
IV | Gia đình |
|
|
|
| |
12 | 1.000817.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
13 | 1.000919.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
14 | 1.001407.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
15 | 1.001420.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
16 | 1.000104.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
17 | 1.003310.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
V | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
|
| |
18 | 1.004723.000.00.00.H01 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
VI | Lữ hành |
|
|
|
| |
19 | 1.001432.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
20 | 1.001440.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
21 | 1.003002.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
22 | 1.003717.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
23 | 1.004623.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
24 | 1.004628.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
25 | 1.003275.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
26 | 1.004614.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
27 | 1.003240.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
VII | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|
| |
28 | 1.001704.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
29 | 1.001738.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
30 | 1.001809.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
31 | 1.001778.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
32 | 1.001755.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
33 | 1.001833.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
34 | 1.001671.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
VIII | Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
|
| |
35 | 1.003560.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
36 | 1.003608.000.00.00.H01 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
37 | 1.003743.000.00.00.H01 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
38 | 1.003784.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
39 | 2.001496.000.00.00.H01 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
IX | Thể dục thể thao |
|
|
|
| |
40 | 1.002396.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
X | Văn hóa cơ sở |
|
|
|
| |
41 | 1.004666.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
42 | 1.004659.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
43 | 1.004662.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
44 | 1.004639.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
45 | 1.004650.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
46 | 1.004645.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| X | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
XI | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
| |
47 | 1.009397.000.00.00.H01 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
| X | 336/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
48 | 1.009399.000.00.00.H01 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | X |
| 336/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
49 | 1.009403.000.00.00.H01 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
| X | 336/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
11. Sở Xây dựng
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Hoạt động xây dựng |
|
|
|
| |
1 | 1.009982.000.00.00.H01 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
2 | 1.009983.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạnh II, III |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
3 | 1.009984.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng): |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
4 | 1.009990.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
5 | 1.009986.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
6 | 1.009928.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
II | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
|
|
| |
7 | 1.008432.000.00.00.H01 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
| x | 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020; 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
III | Nhà ở và công sở |
|
|
|
| |
8 | 1.007750.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
| x | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
12. Sở Y tế
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Dược phẩm |
|
|
|
| |
1 | 1.004599.000.00.00.H01 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
2 | 1.004616.000.00.00.H01 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| X | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
3 | 1.004604.000.00.00.H01 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
4 | 1.004596.000.00.00.H01 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
5 | 1.004593.000.00.00.H01 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x | 1094/QĐ-UBND ngày 08/05/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
6 | 1.004585.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
7 | 1.004576.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
8 | 1.004571.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
9 | 1.004557.000.00.00.H01 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
10 | 1.004532.000.00.00.H01 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
11 | 1.004529.000.00.00.H01 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
12 | 1.004449.000.00.00.H01 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
13 | 1.004087.000.00.00.H01 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
14 | 1.003963.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
15 | 1.003613.000.00.00.H01 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
II | Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
| |
16 | 1.003709.000.00.00.H01 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 2225/QĐ-UBND ngày21/07/2017 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
17 | 1.003748.000.00.00.H01 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
18 | 1.000854.000.00.00.H01 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
19 | 1.001393.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
20 | 1.003628.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
21 | 1.003516.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
22 | 1.001595.000.00.00.H01 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
23 | 1.001641.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
24 | 1.001086.000.00.00.H01 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
25 | 1.001077.000.00.00.H01 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
26 | 1.001750.000.00.00.H01 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
27 | 1.001734.000.00.00.H01 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
28 | 1.001846.000.00.00.H01 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
29 | 1.001866.000.00.00.H01 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
30 | 1.001884.000.00.00.H01 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
31 | 1.002015.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
32 | 1.002000.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
33 | 2.000552.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
34 | 1.006780.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
35 | 1.002464.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
36 | 1.000511.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
37 | 1.000562.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
III | Mỹ phẩm |
|
|
|
| |
38 | 1.000990.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
39 | 1.000793.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
40 | 1.000662.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
41 | 1.002600.000.00.00.H01 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
IV | Tổ chức cán bộ |
|
|
|
| |
42 | 1.001523.000.00.00.H01 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
V | Trang thiết bị và công trình y tế |
|
|
|
| |
43 | 1.003006.000.00.00.H01 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
44 | 1.003029.000.00.00.H01 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
45 | 1.003039.000.00.00.H01 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
VI | Y tế Dự phòng |
|
|
|
| |
46 | 1.004488.000.00.00.H01 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
47 | 1.002944.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
48 | 1.002467.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
49 | 1.004607.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
50 | 1.004564.000.00.00.H01 | Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
13. Sở Giao thông Vận tải
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Đường bộ |
|
|
|
| |
1 | 2.002289.000.00.00.H01 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
| x | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
2 | 2.002288.000.00.00.H01 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
| x | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
3 | 1.001023.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
4 | 1.002063.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
5 | 1.002268.000.00.00.H01 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
6 | 1.002286.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
7 | 1.002856.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
8 | 1.002869.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
9 | 1.002877.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
10 | 1.002852.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
11 | 1.001577.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
12 | 1.002809.000.00.00.H01 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
| x | 773/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
13 | 1.002835.000.00.00.H01 | Cấp mới Giấy phép lái xe | x |
| 773/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
14 | 2.001915.000.00.00.H01 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x | 2194/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
15 | 2.001919.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
| x | 2194/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
16 | 2.001921.000.00.00.H01 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x | 2194/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
17 | 2.001963.000.00.00.H01 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x | 2194/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
14. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Thú y |
|
|
|
| |
1 | 2.001064.000.00.00.H01 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
| x | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
2 | 1.005319.000.00.00.H01 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
| x | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
II | Thủy sản |
|
|
|
| |
3 | 1.003650.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| x | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
4 | 1.004359.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
| x | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
III | Chăn nuôi |
|
|
|
| |
5 | 1.008127.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
| x | 1759/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
6 | 1.008126.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
| x | 709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
15. Sở Tư pháp
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Chứng thực |
|
|
|
| |
1 | 2.000908.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
II | Công chứng |
|
|
|
| |
2 | 1.001071.000.00.00.H01 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
3 | 1.001125.000.00.00.H01 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
4 | 1.001153.000.00.00.H01 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
5 | 1.001438.000.00.00.H01 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
6 | 1.001446.000.00.00.H01 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
7 | 1.001756.000.00.00.H01 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
8 | 1.001799.000.00.00.H01 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
9 | 1.001877.000.00.00.H01 | Thành lập Văn phòng công chứng |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
10 | 2.000789.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
11 | 1.001688.000.00.00.H01 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
12 | 2.000766.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
13 | 1.001665.000.00.00.H01 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
14 | 2.000758.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
15 | 1.001647.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
16 | 2.000743.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
III | Lý lịch tư pháp |
|
|
|
| |
17 | 2.001417.000.00.00.H01 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | x |
| 1108/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
18 | 2.000505.000.00.00.H01 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
| 1108/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
19 | 2.000488.000.00.00.H01 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x |
| 1498/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
IV | Quốc tịch |
|
|
|
| |
20 | 2.001895.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | x |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
21 | 1.005136.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
22 | 2.002039.000.00.00.H01 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | x |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
23 | 2.002038.000.00.00.H01 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
24 | 2.002036.000.00.00.H01 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
V | Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
| |
25 | 2.000587.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
26 | 2.000518.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
27 | 2.000596.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
28 | 1.001233.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
29 | 1.000627.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
30 | 1.000426.000.00.00.H01 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
B. CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
| |
1 | 2.000615.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
2 | 2.000620.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
3 | 2.001240.000.00.00.H01 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
4 | 1.001279.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
5 | 2.000629.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
6 | 2.000633.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
II | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
| |
7 | 1.001622.000.00.00.H01 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
8 | 1.004438.000.00.00.H01 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
9 | 1.003702.000.00.00.H01 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
III | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
| |
10 | 2.001914.000.00.00.H01 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
11 | 1.005092.000.00.00.H01 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018; 411/QĐ-TTg ngày 24/03/2020 |
IV | Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
|
| |
12 | 1.005090.000.00.00.H01 | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
13 | 1.003734.000.00.00.H01 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
V | Giáo dục trung học |
|
|
|
| |
14 | 3.000182.000.00.00.H01 | Tuyển sinh trung học cơ sở |
| x | 1433/QĐ-UBND ngày 02/07/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
VI | Thành l ập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
|
|
|
| |
15 | 1.001612.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 411/QĐ-TTg ngày 24/03/2020 |
VII | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
| |
16 | 1.001753.000.00.00.H01 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
17 | 1.001776.000.00.00.H01 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
| x | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
18 | 1.001758.000.00.00.H01 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| x | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
19 | 1.001731.000.00.00.H01 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
| x | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
20 | 2.000744.000.00.00.H01 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
| x | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
VIII | Thi đua - khen thưởng |
|
|
|
| |
21 | 2.000414.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
22 | 2.000402.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
23 | 1.000843.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
24 | 2.000385.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
25 | 2.000374.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
26 | 1.000804.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
27 | 2.000364.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
IX | Đất đai |
|
|
|
| |
28 | 2.000365.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | X |
| 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
29 | 2.000410.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | X |
| 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
X | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
|
| |
30 | 1.004583.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
31 | 1.004550.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
32 | 1.003862.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
33 | 1.003688.000.00.00.H01 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
34 | 1.003625.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
35 | 1.003046.000.00.00.H01 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
36 | 2.000801.000.00.00.H01 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
37 | 1.001696.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
38 | 1.000655.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
XI | Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
| |
39 | 1.004138.000.00.00.H01 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
| X | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
XII | Xuất Bản, In và Phát hành |
|
|
|
| |
40 | 2.001931.000.00.00.H01 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
| X | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
41 | 2.001762.000.00.00.H01 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
| X | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
XIII | Hoạt động xây dựng |
|
|
|
| |
42 | 1.009994.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
43 | 1.009995.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
44 | 1.009996.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
45 | 1.009997.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
46 | 1.009998.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
47 | 1.009999.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
XIV | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
|
|
| |
48 | 1.008455.000.00.00.H01 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
| x | 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
XV | Chứng thực |
|
|
|
| |
49 | 2.000908.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
50 | 2.000942.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
XVI | Hộ tịch |
|
|
|
| |
51 | 2.002189.000.00.00.H01 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
52 | 2.000554.000.00.00.H01 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
53 | 2.000635.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
C. CẤP XÃ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
| |
1 | 2.000751.000.00.00.H01 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
| x | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
II | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
|
|
| |
2 | 1.008456.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
| x | 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
III | Chứng thực |
|
|
|
| |
3 | 2.000908.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
4 | 2.000942.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
IV | Hộ tịch |
|
|
|
| |
5 | 1.001193.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
6 | 2.000986.000.00.00.H01 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
7 | 2.000635.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
V | Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
| |
8 | 2.001457.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
PHỤ LỤC II. DVCTT ĐÃ THỰC HIỆN TÁI CẤU TRÚC (ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN)
A. CẤP TỈNH
1. Ban Dân tộc
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Công tác dân tộc |
|
|
| |
1 | 1.004888.000.00.00.H01 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| x | 2052/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
2 | 1.004875.000.00.00.H01 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| x | 2052/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
2. Ban quản lý Khu kinh tế
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt nam |
|
|
| |
1 | 1.009742.000.00.00.H01 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
2 | 1.009748.000.00.00.H01 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
3 | 1.009755.000.00.00.H01 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
4 | 1.009756.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
5 | 1.009757.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
6 | 1.009759.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
7 | 1.009760.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
8 | 1.009762.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
9 | 1.009763.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
10 | 1.009764.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
11 | 1.009765.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
12 | 1.009766.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
13 | 1.009767.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
14 | 1.009768.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
15 | 1.009769.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
16 | 1.009770.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
17 | 1.009771.000.00.00.H01 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
18 | 1.009772.000.00.00.H01 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
19 | 1.009774.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
20 | 1.009773.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
21 | 1.009775.000.00.00.H01 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
22 | 1.009776.000.00.00.H01 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
23 | 1.009777.000.00.00.H01 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
| x | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
II | Việc làm |
|
|
| |
24 | 2.000192.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x | 1010/QĐ-UBND ngày 14/05/2021 |
25 | 1.000459.000.00.00.H01 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
| x | 1010/QĐ-UBND ngày 14/05/2021 |
26 | 2.000205.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x | 1010/QĐ-UBND ngày 14/05/2021 |
27 | 1.009811.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). |
| x | 1010/QĐ-UBND ngày 14/05/2021 |
3. Sở Công thương
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Lĩnh vực điện | ||||
1 | 2.001632.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
2 | 2.001549.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
3 | 2.001266.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
4 | 2.001724.000.00.00.H01 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
5 | 2.000543.000.00.00.H01 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
6 | 2.000526.000.00.00.H01 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
7 | 2.000621.000.00.00.H01 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
8 | 2.000638.000.00.00.H01 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
9 | 2.000643.000.00.00.H01 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
II | Lĩnh vực kinh doanh khí | ||||
10 | 2.000078.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
11 | 2.000201.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
12 | 2.000175.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
13 | 2.000180.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
14 | 2.000390.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
15 | 2.000371.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
16 | 1.000481.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
17 | 2.000211.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
III | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
18 | 2.000666.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
19 | 2.000673.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
20 | 2.000669.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
21 | 2.000672.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
22 | 2.000645.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
23 | 2.000176.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
24 | 2.001619.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
IV | Lĩnh vực công nghiệp nặng | ||||
25 | 1.001158.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
V | Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
26 | 2.000631.000.00.00.H01 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
27 | 2.000619.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
VI | Lĩnh vực thương mại quốc tế | ||||
28 | 2.000255.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
29 | 2.000370.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
30 | 2.000362.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
31 | 2.000351.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-cP |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
32 | 2.000340.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
33 | 2.000330.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
34 | 2.000272.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
35 | 2.000361.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
36 | 1.000774.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
37 | 2.000339.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
38 | 2.000334.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
39 | 2.000322.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
40 | 2.002166.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
41 | 2.000665.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
42 | 1.001441.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
43 | 2.000662.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
VII | Lĩnh vực hóa chất | ||||
44 | 2.001172.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất s ản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
45 | 2.000652.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
VIII | Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||
46 | 2.000229.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
47 | 2.000210.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
48 | 2.000221.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
49 | 2.000172.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
50 | 1.003401.000.00.00.H01 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
IX | Lĩnh vực xuất nhập khẩu | ||||
51 | 2.001264.000.00.00.H01 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
X | Lĩnh vực khoa học, công nghệ | ||||
52 | 2.000046.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
XI | Lĩnh vực công nghiệp địa phương | ||||
53 | 2.000331.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
4. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
| |
1 | 1.002407.000.00.00.H01 | Xét, cấp học bổng chính sách | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
2 | 1.001714.000.00.00.H01 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
3 | 1.004435.000.00.00.H01 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
4 | 1.004436.000.00.00.H01 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
II | Giáo dục trung học |
|
|
| |
5 | 1.000270.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
6 | 1.001088.000.00.00.H01 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
III | Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
| |
7 | 1.001942.000.00.00.H01 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
8 | 2.001806.000.00.00.H01 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
9 | 1.009394.000.00.00.H01 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
IV | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục |
|
|
| |
10 | 1.001652.000.00.00.H01 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
11 | 2.000594.000.00.00.H01 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
|
| |
1 | 1.005003.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
2 | 2.002125.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
3 | 1.005125.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
4 | 1.005283.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
5 | 1.005046.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
6 | 1.005124.000.00.00.H01 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
7 | 1.005064.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
8 | 2.001962.000.00.00.H01 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
9 | 1.005072.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
10 | 1.005056.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
11 | 2.001957.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
12 | 2.001979.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
13 | 1.005122.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
14 | 1.005047.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
II | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
|
| |
15 | 2.001202.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
| x | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
16 | 2.000338.000.00.00.H01 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
| x | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
17 | 2.000368.000.00.00.H01 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
18 | 2.000375.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
19 | 2.000416.000.00.00.H01 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
| x | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
6. Sở Khoa học và Công nghệ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
| |
1 | 1.005360.000.00.00.H01 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
| x | 2484/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
2 | 2.000228.000.00.00.H01 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
| x | 2484/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
3 | 2.000461.000.00.00.H01 | Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
| x | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
4 | 1.008379.000.00.00.H01 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) |
| x | 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
5 | 1.008377.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) |
| x | 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
II | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
| |
6 | 2.001209.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
| x | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
7 | 2.001207.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
| x | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
8 | 2.001277.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
| x | 1038/QĐ-UBND ngày 17/05/2021 |
9 | 2.001268.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
| x | 1038/QĐ-UBND ngày 17/05/2021 |
10 | 2.002118.000.00.00.H01 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| x | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
11 | 2.000212.000.00.00.H01 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
| x | 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
12 | 1.000449.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
| x | 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
13 | 1.006851.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
| x | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
14 | 2.002231.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
| x | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
15 | 2.002232.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
| x | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
16 | 2.001259.000.00.00.H01 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
| x | 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
17 | 1.001392.000.00.00.H01 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
| x | 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
7. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
| |
1 | 2.000134.000.00.00.H01 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
| x | 238/QĐ-UBND ngày 03/02/2018 |
2 | 1.005449.000.00.00.H01 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
| x | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
3 | 1.005450.000.00.00.H01 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
| x | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
4 | 2.000111.000.00.00.H01 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
| x | 2284/QĐ-UBND ngày 29/09/2020 |
II | Bảo trợ xã hội |
|
|
| |
5 | 1.001806.000.00.00.H01 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
| x | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
III | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
| |
6 | 2.000027.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
7 | 2.000032.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
8 | 2.000036.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
9 | 1.000290.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
| x | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
10 | 1.000263.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
| x | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
11 | 1.000013.000.00.00.H01 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
| x | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
IV | Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
| |
12 | 1.000502.000.00.00.H01 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
| x | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
13 | 2.002105.000.00.00.H01 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
| x | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
V | Việc làm |
|
|
| |
14 | 2.000192.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x | 1010/QĐ-UBND ngày 14/05/2021 |
15 | 1.009811.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). |
| x | 1010/QĐ-UBND ngày 14/05/2021 |
16 | 1.000459.000.00.00.H01 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
| x | 1010/QĐ-UBND ngày 14/05/2021 |
17 | 1.000105.000.00.00.H01 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
| x | 1010/QĐ-UBND ngày 14/05/2021 |
18 | 1.001865.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
19 | 1.001853.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
20 | 1.001823.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
VI | Lao động |
|
|
| |
21 | 1.000479.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x | 654/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
22 | 1.000464.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x | 654/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
23 | 1.000448.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x | 654/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
24 | 1.000414.000.00.00.H01 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
| x | 654/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
VII | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| |
25 | 1.000243.000.00.00.H01 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
26 | 1.000160.000.00.00.H01 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
| x | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
27 | 1.000154.000.00.00.H01 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
28 | 1.000602.000.00.00.H01 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
29 | 1.000558.000.00.00.H01 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
| x | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
30 | 1.000584.000.00.00.H01 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
31 | 1.000570.000.00.00.H01 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
32 | 2.000099.000.00.00.H01 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
33 | 1.000138.000.00.00.H01 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
34 | 1.000234.000.00.00.H01 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
35 | 1.000031.000.00.00.H01 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
36 | 2.000189.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
| x | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
37 | 1.000389.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
| x | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
38 | 1.000167.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
| x | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
39 | 1.000630.000.00.00.H01 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
40 | 1.000531.000.00.00.H01 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
| x | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
41 | 1.000266.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
| x | 2148/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
42 | 1.000553.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
43 | 1.000530.000.00.00.H01 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
44
| 1.000523.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
| x | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
45 | 1.000509.000.00.00.H01 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
46 | 1.000482.000.00.00.H01 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
| x | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
8. Sở Ngoại vụ
ST T | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Công tác lãnh sự |
|
|
| |
1 | 1.006953 | Thủ tục xin phép xuất cảnh | x |
| 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
2 | 1.006885 | Thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài | x |
| 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
II | Quản lý xuất nhập cảnh |
|
|
| |
3 | 1.006893 | Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) | x |
| 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
III | Hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
|
| |
4 | 2.002314.000.00.00.H01 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x |
| 1295/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 |
5 | 2.002312.000.00.00.H01 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x |
| 1295/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 |
9. Sở Nội vụ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Tổ chức phi chính phủ |
|
|
| |
1 | 1.003503.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
| x | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
2 | 2.001678.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi tên hội |
| x | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
3 | 1.003918.000.00.00.H01 | Thủ tục hội tự giải thể |
| x | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
4 | 1.003858.000.00.00.H01 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
| x | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
5 | 1.003621.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
6 | 1.003916.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
7 | 1.003950.000.00.00.H01 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
8 | 1.003866.000.00.00.H01 | Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
II | Tổ chức - Biên chế |
|
|
| |
9 | 1.009331.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
10 | 1.009332.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
11 | 1.009333.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
12 | 1.009352.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
13 | 2.001946.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
14 | 2.001941.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
15 | 1.003735.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
16 | 1.009339.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
17 | 1.009340.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
18 | 1.009354.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
19 | 1.009355.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
III | Công tác thanh niên |
|
|
| |
20 | 2.001717.000.00.00.H01 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
| x | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
21 | 1.003999.000.00.00.H01 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
| x | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
22 | 2.001683.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| x | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
IV | Chính quyền địa phương |
|
|
| |
23 | 2.000465.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
| x | 737/QĐ-UBND ngày 01/04/2020 |
24 | 1.000989.000.00.00.H01 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
| x | 162/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 |
V | Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
|
|
| |
25 | 1.003657.000.00.00.H01 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
| x | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
26 | 2.001540.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
| x | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
VI | Tôn giáo Chính phủ |
|
|
| |
27 | 1.001886.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
28 | 1.001854.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
29 | 1.001843.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
30 | 1.001832.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
31 | 1.001818.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
32 | 1.001807.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
33 | 1.001775.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
34 | 2.000713.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
35 | 1.001550.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
36 | 1.000788.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
37 | 1.000780.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
38 | 1.000654.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
39 | 1.000638.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
40 | 1.000604.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
41 | 1.000587.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
42 | 1.000535.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
43 | 1.000517.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
44 | 1.000415.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
45 | 1.001642.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
46 | 1.001640.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
47 | 1.001637.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
48 | 2.000456.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
49 | 1.001628.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
50 | 1.001626.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
51 | 1.001624.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
52 | 1.001610.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
53 | 1.001604.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
54 | 1.001589.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
| x | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/201 8 |
VII | Thi đua - khen thưởng |
|
|
| |
55 | 2.000437.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
| x | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
56 | 1.000898.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
| x | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
57 | 2.000422.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
| x | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
58 | 2.000418.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
| x | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
59 | 1.000681.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
| x | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
10. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Đất đai |
|
|
| |
1 | 2.001761.000.00.00.H01 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
2 | 1.004257.000.00.00.H01 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
3 | 1.004221.000.00.00.H01 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
4 | 1.001990.000.00.00.H01 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
5 | 1.004227.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
6 | 1.003040.000.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
7 | 1.003022.000.00.00.H01 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
8 | 1.004238.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
9 | 1.004203.000.00.00.H01 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
10 | 1.003003.000.00.00.H01 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
11 | 2.001938.000.00.00.H01 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
12 | 1.005398.000.00.00.H01 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
13 | 1.001980.000.00.00.H01 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
14 | 1.005194.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
15 | 1.001991.000.00.00.H01 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
16 | 1.002962.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (643) | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
17 | 1.001134.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
18 | 1.002273.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
19 | 2.000976.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
20 | 1.004193.000.00.00.H01 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
21 | 1.002993.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
22 | 1.002973.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (643) | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
23 | 1.002040.000.00.00.H01 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
24 | 1.004217.000.00.00.H01 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
25 | 1.004688.000.00.00.H01 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
26 | 2.000407.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | x |
| 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
II | Tài nguyên nước |
|
|
| |
27 | 1.000824.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) | x |
| 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
28 | 1.004253.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) | x |
| 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
29 | 2.001738.000.00.00.H01 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
| 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
30 | 1.004122.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
| 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
31 | 1.004140.000.00.00.H01 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nướcvới lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | x |
| 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
32 | 1.004152.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | x |
| 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
33 | 1.004167.000.00.00.H01 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm | x |
| 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
34 | 1.004179.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | x |
| 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
35 | 1.004211.000.00.00.H01 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
| 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
36 | 1.004223.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
| 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
III | Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
|
| |
37 | 1.000943.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
| x | 1933/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 |
38 | 1.000970.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | x |
| 1933/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 |
39 | 1.000987.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | x |
| 1933/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 |
11. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Dịch vụ du lịch khác |
|
|
| |
1 | 1.004572.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
2 | 1.004580.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
II | Lữ hành |
|
|
| |
3 | 2.001628.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
4 | 2.001616.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
5 | 1.001440.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
III | Thể dục thể thao |
|
|
| |
6 | 1.000883.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
7 | 1.000501.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
8 | 1.000518.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
9 | 1.000644.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
10 | 1.000920.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
11 | 1.000953.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
12 | 1.005163.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
12. Sở Xây dựng
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Hoạt động xây dựng |
|
|
| |
1 | 1.009980.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 |
2 | 1.009981.000.00.00.H01 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 |
3 | 1.009987.000.00.00.H01 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dưng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 |
4 | 1.009988.000.00.00.H01 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 |
5 | 1.009989.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng): |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 |
6 | 1.009991.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 |
7 | 1.009936.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
| x | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 |
II | Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
| |
8 | 2.001116.000.00.00.H01 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
| x | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
9 | 1.002515.000.00.00.H01 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
| x | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
10 | 1.002621.000.00.00.H01 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
| x | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
III | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
|
| |
11 | 1.008891.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
| x | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
12 | 1.008990.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
| x | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
13 | 1.008989.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
| x | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
14 | 1.008991.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
| x | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
15 | 1.008992.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
| x | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
16 | 1.008993.000.00.00.H01 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
| x | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
IV | Kinh doanh bất động sản |
|
|
| |
17 | 1.002625.000.00.00.H01 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| x | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
18 | 1.002572.000.00.00.H01 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| x | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
V | Vật liệu xây dựng |
|
|
| |
19 | 1.006871.000.00.00.H01 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
| x | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
13. Sở Y tế
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
|
|
| |
1 | 2.001191.000.00.00.H01 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
2 | 1.002867.000.00.00.H01 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
3 | 1.003094.000.00.00.H01 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
4 | 1.003108.000.00.00.H01 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
5 | 1.003348.000.00.00.H01 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
6 | 1.002425.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
7 | 1.003332.000.00.00.H01 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
II | Đào tạo và Nghiên cứu khoa học |
|
|
| |
8 | 1.004539.000.00.00.H01 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
III | Dược phẩm |
|
|
| |
9 | 1.003937.000.00.00.H01 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
10 | 1.003954.000.00.00.H01 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
11 | 1.003961.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
12 | 1.003994.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
13 | 1.004459.000.00.00.H01 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
14 | 1.004516.000.00.00.H01 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
15 | 1.002339.000.00.00.H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
16 | 1.003001.000.00.00.H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
17 | 1.002952.000.00.00.H01 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
18 | 1.002934.000.00.00.H01 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
19 | 1.002258.000.00.00.H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
20 | 1.002235.000.00.00.H01 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
21 | 1.002399.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
22 | 1.002292.000.00.00.H01 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
23 | 1.001893.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
| x | 1094/QĐ-UBND ngày 08/05/2019 |
IV | Giám định y khoa |
|
|
| |
24 | 1.000101.000.00.00.H01 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
25 | 1.000281.000.00.00.H01 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
26 | 1.000439.000.00.00.H01 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
27 | 1.002360.000.00.00.H01 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
28 | 2.001022.000.00.00.H01 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
29 | 1.000262.000.00.00.H01 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
30 | 1.000269.000.00.00.H01 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
31 | 1.000272.000.00.00.H01 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
32 | 1.000276.000.00.00.H01 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
33 | 1.000278.000.00.00.H01 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
34 | 1.000461.000.00.00.H01 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
35 | 1.002405.000.00.00.H01 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
36 | 1.002412.000.00.00.H01 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
37 | 1.002392.000.00.00.H01 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
38 | 1.003662.000.00.00.H01 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
39 | 1.003691.000.00.00.H01 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
40 | 1.002136.000.00.00.H01 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
41 | 1.002190.000.00.00.H01 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
42 | 1.002118.000.00.00.H01 | Khám giám định tổng hợp |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
43 | 1.002146.000.00.00.H01 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
44 | 1.002168.000.00.00.H01 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
45 | 1.002208.000.00.00.H01 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
46 | 1.002706.000.00.00.H01 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
47 | 1.002671.000.00.00.H01 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
48 | 1.002694.000.00.00.H01 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
V | Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
| |
49 | 1.001824.000.00.00.H01 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
50 | 2.000968.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
51 | 1.008069.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 |
52 | 2.000559.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
53 | 1.001138.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
54 | 1.001398.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
55 | 1.001532.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
56 | 1.001538.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
57 | 1.001552.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
58 | 1.001907.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
59 | 1.002073.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
60 | 1.001987.000.00.00.H01 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
61 | 1.002037.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
62 | 1.002058.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
63 | 1.002097.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
64 | 1.002111.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
65 | 1.002131.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
66 | 1.002140.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
67 | 1.002162.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
68 | 1.002182.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
69 | 1.002191.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
70 | 1.002205.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
71 | 1.002215.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
72 | 1.002230.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
73 | 2.000980.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
74 | 2.000984.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
75 | 1.003531.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
76 | 1.003547.000.00.00.H01 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
77 | 1.003848.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
78 | 1.003720.000.00.00.H01 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
79 | 1.003644.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
80 | 1.003746.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
81 | 1.003774.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
82 | 1.003803.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
83 | 1.003876.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
84 | 1.003773.000.00.00.H01 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 |
85 | 1.003787.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 |
86 | 1.003800.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 |
87 | 1.003824.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 |
VI | Mỹ phẩm |
|
|
| |
88 | 1.003073.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 |
89 | 1.002483.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
90 | 1.003055.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 |
91 | 1.003064.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 |
VII | Tài chính y tế |
|
|
| |
92 | 1.003048.000.00.00.H01 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
VIII | Thi đua, khen thưởng |
|
|
| |
93 | 1.009249.000.00.00.H01 | Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
94 | 1.009346.000.00.00.H01 | Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
IX | Tổ chức cán bộ |
|
|
| |
95 | 1.001514.000.00.00.H01 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
X | Trang thiết bị và công trình y tế |
|
|
| |
96 | 2.000982.000.00.00.H01 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
97 | 2.000985.000.00.00.H01 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
XI | Y tế Dự phòng |
|
|
| |
98 | 1.004600.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
99 | 1.003468.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
100 | 1.003481.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
101 | 2.000993.000.00.00.H01 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
102 | 1.003958.000.00.00.H01 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
103 | 1.004568.000.00.00.H01 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
104 | 1.000844.000.00.00.H01 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
| x | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
105 | 1.002204.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
106 | 1.004612.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
107 | 1.006431.000.00.00.H01 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
108 | 1.006425.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
109 | 1.004541.000.00.00.H01 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
110 | 1.004461.000.00.00.H01 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
111 | 1.004477.000.00.00.H01 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
112 | 1.004606.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
113 | 1.006422.000.00.00.H01 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
114 | 1.004471.000.00.00.H01 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
115 | 1.002216.000.00.00.H01 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
116 | 1.002231.000.00.00.H01 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
117 | 2.000972.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
118 | 2.000981.000.00.00.H01 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
119 | 1.001386.000.00.00.H01 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
120 | 2.000997.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
121 | 2.000655.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
| x | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
122 | 1.003580.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
| x | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 |
14. Sở Giao thông Vận tải
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Đăng kiểm |
|
|
| |
1 | 1.001001.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
II | Lĩnh vực đường bộ |
|
|
| |
2 | 1.000314.000.00.00.H01 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường địa phương |
| x | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
3 | 1.000583.000.00.00.H01 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ. đường đia phương |
| x | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
4 | 1.001087.000.00.00.H01 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ, đường địa phương đang khai thác |
| x | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
5 | 1.001061.000.00.00.H01 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường địa phương |
| x | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
6 | 1.001035.000.00.00.H01 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ, đường địa phương thuộc phạm vi được giao quản lý |
| x | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
7 | 1.005021.000.00.00.H01 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
| x | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
8 | 1.000660.000.00.00.H01 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
9 | 1.000672.000.00.00.H01 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
10 | 1.002889.000.00.00.H01 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
11 | 1.000703.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| x | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
12 | 2.002286.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
| x | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
13 | 2.002287.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
| x | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
14 | 2.002285.000.00.00.H01 | Đăng ký khai thác tuyến |
| x | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
15 | 1.000028.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
16 | 1.002030.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
| x | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
17 | 2.000872.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
| x | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
18 | 1.001919.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
| x | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
19 | 1.001896.000.00.00.H01 | Cấp đổỉ Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
| x | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
20 | 2.000847.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
| x | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
21 | 2.000881.000.00.00.H01 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
| x | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
22 | 1.002007.000.00.00.H01 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
23 | 1.001994.000.00.00.H01 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
| x | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
24 | 1.001826.000.00.00.H01 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
| x | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
25 | 1.004995.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| x | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
26 | 1.004987.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
| x | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
27 | 1.001777.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| x | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
28 | 1.001623.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
| x | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
29 | 1.005210.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan |
| x | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
30 | 1.001765.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| x | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
31 | 1.004993.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
| x | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
32 | 1.001735.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
| x | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
33 | 1.001751.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
| x | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
34 | 2.001002.000.00.00.H01 | Cấp mới giấy phép lái xe quốc tế |
| x | 773/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 |
35 | 1.002300.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
| x | 773/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 |
36 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
37 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Chấp thuận các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ trong đó có quốc lộ) |
| x | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
38 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông |
| x | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
39 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
| x | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
40 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thông báo thay xe khai thác trên tuyến |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
41 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
42 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thông báo hợp đồng và số lượng khách |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
43 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thông báo ngừng khai thác tuyến |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
44 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thông báo ngừng khai thác tuyến xe buýt |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
45 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Thông báo cách dịch vụ đại lý: bán vé, vận tải hàng hóa; dịch vụ thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận tải đường bộ |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
46 | Thủ tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống | Đăng ký logo xe Taxi, màu sơn đặc trưng xe buýt |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
III | Lĩnh Vực đường thủy nội địa |
|
|
| |
47 | 1.009463.000.00.00.H01 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
48 | 1.009459.000.00.00.H01 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
49 | 1.009460.000.00.00.H01 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
50 | 1.009462.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa. |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
51 | 1.009456.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
52 | 1.009458.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
53 | 1.004242.000.00.00.H01 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
54 | 1.009452.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
55 | 1.009453.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
56 | 1.009454.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
57 | 1.009455.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
58 | 1.003658.000.00.00.H01 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
59 | 1.009465.000.00.00.H01 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
60 | 1.009464.000.00.00.H01 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
61 | 1.004088.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
62 | 1.004047.000.00.00.H01 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
63 | 1.004036.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
64 | 2.001711.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
65 | 1.004002.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
66 | 1.003970.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
67 | 1.006391.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
68 | 1.003930.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
69 | 2.001659.000.00.00.H01 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
70 | 2.002001.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
| x | 2262/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 |
71 | 2.001998.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
| x | 2262/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 |
72 | 1.003135.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| x | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
73 | 1.003168.000.00.00.H01 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| x | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
74 | 1.004261.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
75 | 1.004259.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
| x | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
76 | 1.000344.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
77 | 1.008027.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x | 652/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 |
78 | 1.008028.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x | 652/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 |
79 | 1.008029.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x | 652/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 |
80 | 2.001211.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
| x | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
81 | 2.001212.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
| x | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
82 | 2.001214.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
| x | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
83 | 2.001217.000.00.00.H01 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
| x | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
84 | 2.001219.000.00.00.H01 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
| x | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
85 | 1.009461.000.00.00.H01 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
86 | 2.001218.000.00.00.H01 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
| x | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
87 | 2.001215.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
| x | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
88 | 1.009442.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
89 | 1.009443.000.00.00.H01 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
90 | 1.009444.000.00.00.H01 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
91 | 1.009445.000.00.00.H01 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
92 | 1.009446.000.00.00.H01 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
93 | 1.009447.000.00.00.H01 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
94 | 1.009448.000.00.00.H01 | Thiết lập khu neo đậu |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
95 | 1.009449.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
96 | 1.009450.000.00.00.H01 | Công bố đóng khu neo đậu |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
97 | 1.009451.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
IV | Lĩnh Vực hàng hải |
|
|
| |
98 | 2.001865.000.00.00.H01 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
| x | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
99 | 1.002771.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
| x | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
100 | 2.001802.000.00.00.H01 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
| x | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
V | Lĩnh vực tài chính ngân hàng |
|
|
| |
101 | 3.000161.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
| x | 1118/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 |
15. Sở Tài chính
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Quản lý công sản |
|
|
| |
1 | 1.005436.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
| x | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
2 | 1.005437.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
| x | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
3 | 1.005429.000.00.00.H01 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
| x | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
4 | 1.006216.000.00.00.H01 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
| x | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
II | Lĩnh vực Tin học Thống kê |
|
|
| |
5 | 2.002206.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
| x | 1976/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
III | Lĩnh vực Quản lý Giá |
|
|
| |
6 | 2.002217.000.00.00.H01 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
| x | 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 |
16. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Bảo hiểm |
|
|
| |
1 | 2.002169.000.00.00.H01 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
| x | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
2 | 1.005411.000.00.00.H01 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
| x | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
II | Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
3 | 1.007933.000.00.00.H01 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
| x | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
4 | 1.004509.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
| x | 1759/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 |
5 | 1.004493.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
| x | 1759/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 |
III | Chăn nuôi |
|
|
| |
6 | 1.008129.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
| x | 709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 |
IV | Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
| |
7 | 1.009478.000.00.00.H01 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
| x | 726/QĐ-UBND ngày 07/04/2021 |
V | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
| |
8 | 1.003524.000.00.00.H01 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
| x | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
9 | 1.003397.000.00.00.H01 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
| x | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
V | Nông nghiệp |
|
|
| |
10 | 1.003388.000.00.00.H01 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| x | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
11 | 1.003371.000.00.00.H01 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| x | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
VI | Phòng, chống thiên tai |
|
|
| |
12 | 1.008410.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
| x | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
13 | 1.008409.000.00.00.H01 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
| x | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
14 | 1.008408.000.00.00.H01 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
VII | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
| |
15 | 2.001819.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
| x | 709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 |
VIII | Thú y |
|
|
| |
16 | 1.004839.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| x | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
17 | 1.004022.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
| x | 10/QĐ-UBND ngày06/01/2020 |
18 | 1.003598.000.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
| x | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
IX | Thủy lợi |
|
|
|
19 | 1.003921.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
20 | 1.003893.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
21 | 1.003870.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
22 | 1.003880.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
23 | 2.001401.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
24 | 2.001426.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
| 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
25 | 2.001791.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
26 | 1.004385.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
27 | 2.001793.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
| x | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
28 | 2.001795.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
29 | 2.001796.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
30 | 1.004427.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
31 | 2.001804.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
| x | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
X | Thủy sản |
|
|
| |
32 | 1.004656.000.00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
| x | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
33 | 1.003586.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
| x | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
34 | 1.003634.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| x | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
35 | 1.003681.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký tàu cá |
| x | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
36 | 1.004680.000.00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
| x | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
37 | 1.004056.000.00.00.H01 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
| x | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
38 | 1.003666.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
| x | 2907/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 |
17. Sở Tư pháp
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | GIÁM ĐỊNH |
|
|
| |
1 | 2.000555.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
2 | 1.001117.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
II | TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|
|
| |
3 | 1.000404.000.00.00.H01 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
III | QUẢN LÝ TÀI SẢN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|
|
| |
4 | 1.002626.000.00.00.H01 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
5 | 1.008727.000.00.00.H01 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
6 | 1.001842.000.00.00.H01 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
7 | 1.001633.000.00.00.H01 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
8 | 1.001600.000.00.00.H01 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
IV | THỪA PHÁT LẠI |
|
|
| |
9 | 1.008925.000.00.00.H01 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
10 | 1.008926.000.00.00.H01 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
11 | 1.008927.000.00.00.H01 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
12 | 1.008928.000.00.00.H01 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
13 | 1.008931.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
14 | 1.008933.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
15 | 1.008935.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
V | TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|
|
| |
16 | 1.008889.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
17 | 1.008890.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
18 | 1.008904.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
19 | 1.008905.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
20 | 1.008906.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
21 | 1.001248.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
VI | HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI |
|
|
| |
22 | 1.009284.000.00.00.H01 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
23 | 1.008913.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
24 | 2.002047.000.00.00.H01 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
25 | 2.001716.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
26 | 1.008914.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
27 | 2.000515.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
28 | 1.008915.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
29 | 1.009283.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
VII | TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
|
| |
30 | 2.000977.000.00.00.H01 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
31 | 2.000970.000.00.00.H01 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
32 | 2.000954.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
33 | 2.000840.000.00.00.H01 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
34 | 2.001680.000.00.00.H01 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
35 | 2.000829.000.00.00.H01 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
36 | 2.000592.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
37 | 2.001687.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
VIII | ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
|
| |
38 | 2.001815.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
39 | 2.001807.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
40 | 2.001333.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
41 | 2.001258.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
42 | 2.001247.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
43 | 2.002139.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
B. CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
| |
1 | 2.000162.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
2 | 1.001005.000.00.00.H01 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
3 | 2.000459.000.00.00.H01 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
II | Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
| |
4 | 2.001261.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
III | Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
|
|
| |
5 | 2.002096.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
| X | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
IV | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
| |
6 | 1.002407.000.00.00.H01 | Xét, cấp học bổng chính sách | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
7 | 1.001714.000.00.00.H01 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
8 | 1.008951.000.00.00.H01 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
9 | 1.008950.000.00.00.H01 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
V | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục |
|
|
| |
10 | 1.001652.000.00.00.H01 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
11 | 2.000594.000.00.00.H01 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
VI | Giáo dục trung học |
|
|
| |
12 | 1.004831.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
13 | 1.001088.000.00.00.H01 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
VII | Giáo dục tiểu học |
|
|
| |
14 | 1.005099.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
| x | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
VIII | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
|
| |
15 | 1.004901.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
16 | 1.004982.000.00.00.H01 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
17 | 2.001958.000.00.00.H01 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
18 | 1.004979.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
19 | 2.001973.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
20 | 1.004972.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
21 | 1.005121.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
22 | 2.002120.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
23 | 2.002122.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
24 | 1.005277.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
25 | 1.005010.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
26 | 1.005377.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
27 | 1.005378.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
28 | 1.004895.000.00.00.H01 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
29 | 2.002123.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
30 | 1.005280.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
| x | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
IX | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
|
|
| |
31 | 2.000575.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
32 | 1.001266.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
33 | 1.001570.000.00.00.H01 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
34 | 2.000720.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
X | Tổ chức - Biên chế |
|
|
| |
35 | 1.009334.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
36 | 1.009335.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
37 | 1.009336.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
38 | 1.003719.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
39 | 1.003693.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
40 | 1.003817.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| x | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
XI | Tôn giáo Chính phủ |
|
|
| |
41 | 1.001228.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
42 | 2.000267.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
43 | 1.000316.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
44 | 1.001220.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
45 | 1.001212.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
46 | 1.001204.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
47 | 1.001199.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
48 | 1.001180.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
XII | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
| |
49 | 2.001885.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| X | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
50 | 2.001884.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| X | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
51 | 2.001880.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| X | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
52 | 2.001786.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| X | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
XIII | Thư viện |
|
|
| |
53 | 1.008900.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | x |
| 161/QĐ-UBND 27/01/2021 |
54 | 1.008899.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | x |
| 161/QĐ-UBND 27/01/2021 |
55 | 1.008898.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | x |
| 161/QĐ-UBND 27/01/2021 |
XIV | Văn hóa cơ sở |
|
|
| |
56 | 1.004634.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | x |
| 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
57 | 1.004648.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | x |
| 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
58 | 1.004646.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | x |
| 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
59 | 1.004644.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | x |
| 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
60 | 1.004622.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | x |
| 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
61 | 1.003635.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | x |
| 3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
62 | 1.003645.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | x |
| 3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
63 | 1.000933.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | x |
| 3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
64 | 2.000440.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | x |
| 3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
XV | Dịch vụ du lịch khác |
|
|
| |
65 | 1.009.477 | Thủ tục đăng ký đề nghị hỗ trợ đầu tư (cấp huyện) | x |
| 622/QĐ-UBND ngày 29/03/2021 |
XVI | Gia đình |
|
|
| |
66 | 1.003226.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
67 | 1.003185.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
68 | 1.003140.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
69 | 1.003103.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
70 | 1.001874.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
71 | 1.003243.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
XVII | Đường thủy nội địa |
|
|
| |
72 | 1.009453.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
73 | 1.009455.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
74 | 1.004088.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
75 | 1.004047.000.00.00.H01 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
76 | 1.004036.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
77 | 2.001711.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
78 | 1.004002.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
79 | 1.003970.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
80 | 1.006391.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
| x | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
81 | 1.003930.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
82 | 2.001659.000.00.00.H01 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
83 | 2.001211.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
| x | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
84 | 2.001212.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
| x | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
85 | 2.001214.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
| x | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
86 | 2.001215.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
| x | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
87 | 1.009444.000.00.00.H01 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
88 | 1.009447.000.00.00.H01 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
| x | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
XVIII | Quản lý công sản |
|
|
| |
89 | 1.005436.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
90 | 1.005437.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
91 | 1.005429.000.00.00.H01 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
| x | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
XIX | Nông nghiệp |
|
|
| |
92 | 1.003605.000.00.00.H01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
| x | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
XX | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
| |
93 | 1.003434.000.00.00.H01 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
| x | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
XXI | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
| |
94 | 2.001819.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
| x | 709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 |
C. CẤP XÃ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Thi đua - khen thưởng |
|
|
| |
1 | 2.000305.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
2 | 1.000748.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
3 | 2.000337.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
4 | 2.000346.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
5 | 1.000775.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
II | Tôn giáo Chính phủ |
|
|
| |
6 | 1.001167.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
7 | 1.001156.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
8 | 1.001109.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
9 | 1.001098.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
10 | 1.001090.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
11 | 1.001085.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
12 | 1.001078.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
13 | 1.001055.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
14 | 1.001028.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
15 | 2.000509.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
III | Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
|
|
| |
16 | 2.001088.000.00.00.H01 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
17 | 1.002192.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
| x | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
IV | Hộ tịch |
|
|
| |
18 | 1.000894.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
19 | 1.000656.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai tử |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
20 | 1.004873.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
21 | 1.004884.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
V | Bảo hiểm |
|
|
| |
22 | 1.005412.000.00.00.H01 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
| x | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
VI | Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
| |
23 | 1.008838.000.00.00.H01 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
| x | 2223/QĐ-UBND ngày 21/09/2020 |
VII | Trồng trọt |
|
|
| |
24 | 1.008004.000.00.00.H01 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
| x | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
VIII | Nông nghiệp |
|
|
| |
25 | 1.003596.000.00.00.H01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
| x | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
IX | Thủy lợi |
|
|
| |
26 | 2.001621.000.00.00.H01 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
| x | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
PHỤ LỤC III. DVCTT CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT
A. CẤP TỈNH
1. Sở Công thương
STT | Mã TTHC | Lĩnh vực | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) |
| (2) | (3) | (4) |
|
I | Lĩnh vực điện | ||||
1 | 2.001617.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
II | Lĩnh vực kinh doanh khí | ||||
2 | 2.000142.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
3 | 2.000136.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
4 | 2.000073.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
5 | 2.000207.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
6 | 2.000194.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
7 | 2.000187.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
8 | 2.000196.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
9 | 1.000425.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
10 | 2.000166.000.00.00.H01 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán lnG | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
11 | 2.000156.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
12 | 2.000387.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
13 | 2.000376.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
14 | 2.000354.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
15 | 2.000279.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
16 | 2.000163.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
17 | 1.000444.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
III | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
18 | 2.000674.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
19 | 2.000664.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
20 | 2.000648.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
21 | 2.000647.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
22 | 2.000190.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
23 | 2.000167.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
24 | 2.001624.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
25 | 2.000636.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
IV | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | ||||
26 | 2.000535.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
27 | 2.000591.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
V | Lĩnh vực hóa chất | ||||
28 | 2.001547.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
29 | 2.001175.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
30 | 1.002758.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
31 | 2.001161.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
VI | Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
| |
32 | 2.001433.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
2. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Đào tạo với nước ngoài |
|
|
| |
1 | 1.000718.000.00.00.H01 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
2 | 1.001493.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
3 | 1.001496.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
4 | 1.006446.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
5 | 1.001495.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
6 | 1.000939.000.00.00.H01 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
7 | 1.008722.000.00.00.H01 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
8 | 1.001492.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
9 | 1.001497.000.00.00.H01 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
10 | 1.000716.000.00.00.H01 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
11 | 1.001499.000.00.00.H01 | Phê duyệt liên kết giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
II | Giáo dục dân tộc |
|
|
| |
12 | 1.005084.000.00.00.H01 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
13 | 1.005079.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
14 | 1.005081.000.00.00.H01 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
15 | 1.005076.000.00.00.H01 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
III | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
|
|
| |
16 | 1.005061.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
17 | 1.000181.000.00.00.H01 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
18 | 1.005195.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
19 | 1.005359.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
20 | 1.005049.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
21 | 1.005025.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
22 | 1.005008.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
23 | 1.004988.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
24 | 2.001987.000.00.00.H01 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
25 | 2.001985.000.00.00.H01 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
26 | 2.001805.000.00.00.H01 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
27 | 1.005036.000.00.00.H01 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
28 | 1.004991.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
29 | 1.004999.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
30 | 1.005043.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
31 | 1.005466.000.00.00.H01 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
32 | 1.005017.000.00.00.H01 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
33 | 1.005015.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
34 | 1.005053.000.00.00.H01 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
35 | 1.004712.000.00.00.H01 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
36 | 1.001000.000.00.00.H01 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
IV | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| |
37 | 1.005354.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
38 | 1.005082.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
39 | 2.001989.000.00.00.H01 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
40 | 2.001988.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
41 | 1.005073.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
42 | 1.005088.000.00.00.H01 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
43 | 1.005069.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
V | Giáo dục thường xuyên |
|
|
| |
44 | 1.005062.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
45 | 1.005057.000.00.00.H01 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
46 | 1.000744.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
47 | 1.005065.000.00.00.H01 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
VI | Giáo dục trung học |
|
|
| |
48 | 1.005074.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
49 | 1.005067.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
50 | 1.006389.000.00.00.H01 | giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
51 | 1.005070.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
52 | 1.006388.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
VII | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
| |
53 | 1.008723.000.00.00.H01 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
54 | 2.000011.000.00.00.H01 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
55 | 1.000288.000.00.00.H01 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
56 | 1.000280.000.00.00.H01 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
57 | 1.000691.000.00.00.H01 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
58 | 1.002982.000.00.00.H01 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
59 | 1.005143.000.00.00.H01 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
60 | 1.000729.000.00.00.H01 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
VIII | Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
| |
61 | 1.000715.000.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
62 | 1.000713.000.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
63 | 1.000711.000.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
64 | 1.000259.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
3. Sở Khoa học và Công nghệ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | 1.001786.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x |
| 1038/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
2 | 1.001770.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
| 1038/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
3 | 1.001747.000.00.00.H01 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | x |
| 1038/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
4 | 1.001716.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
| 1038/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
5 | 1.001693.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
| 1038/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
6 | 1.001677.000.00.00.H01 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
| 1038/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
7 | 2.002248.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
| 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
8 | 2.002249.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
| 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
9 | 2.002278.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | x |
| 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
10 | 2.001525.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | x |
| 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
11 | 1.002935.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | x |
| 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
12 | 2.001164.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | x |
| 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
13 | 2.001148.000.00.00.H01 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. | x |
| 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
14 | 2.001143.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | x |
| 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
15 | 2.001137.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | x |
| 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
16 | 1.002690.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | x |
| 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
17 | 2.001643.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | x |
| 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
18 | 1.000142.000.00.00.H01 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | x |
| 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
19 | 2.000079.000.00.00.H01 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x |
| 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
20 | 2.002144.000.00.00.H01 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | x |
| 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
21 | 1.001565.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | x |
| 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
22 | 2.001179.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | x |
| 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
23 | 1.001536.000.00.00.H01 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương | x |
| 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
24 | 2.000058.000.00.00.H01 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | x |
| 2789/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
25 | 2.001248.000.00.00.H01 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | x |
| 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
26 | 1.004473.000.00.00.H01 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
27 | 1.004460.000.00.00.H01 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
| x | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
28 | 1.004467.000.00.00.H01 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
III | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
| |
29 | 1.000438.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | x |
| 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
30 | 2.001208.000.00.00.H01 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) | x |
| 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
31 | 2.001100.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) | x |
| 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
32 | 2.001501.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) | x |
| 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
IV | Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
33 | 2.001483.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | x |
| 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
34 | 2.000419.000.00.00.H01 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | x |
| 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
35 | 2.000912.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | x |
| 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
36 | 2.000905.000.00.00.H01 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | x |
| 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
37 | 2.000895.000.00.00.H01 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | x |
| 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
38 | 1.003542.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | x |
| 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
V | Quản lý công sản |
|
|
| |
39 | 1.006222.000.00.00.H01 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | x |
| 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
40 | 1.006221.000.00.00.H01 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | x |
| 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
VI | An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
| |
41 | 2.002379.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
| x | 1240/QĐ-UBND tỉnh ngày08/6/2021 |
42 | 2.002385.000.00.00.H01 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| x | 1240/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/6/2021 |
4. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Người có công |
|
|
| |
1 | 2.000978.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
2 | 1.002252.000.00.00.H01 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
3 | 1.002271.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
4 | 1.004967.000.00.00.H01 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
5 | 1.002354.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
6 | 1.002363.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
7 | 1.002377.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
8 | 1.002382.000.00.00.H01 | Giám định vết thương còn sót | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
9 | 1.002393.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
10 | 1.002410.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
11 | 1.003351.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
12 | 1.002429.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
13 | 1.002440.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
14 | 1.003423.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
15 | 1.002449.000.00.00.H01 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
16 | 1.002487.000.00.00.H01 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
17 | 1.006779.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
18 | 1.002519.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
19 | 1.002720.000.00.00.H01 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
20 | 1.005387.000.00.00.H01 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | x |
| 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
21 | 1.002741.000.00.00.H01 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
22 | 1.002745.000.00.00.H01 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
23 | 2.001157.000.00.00.H01 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
24 | 2.001396.000.00.00.H01 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
25 | 1.003025.000.00.00.H01 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
26 | 1.003042.000.00.00.H01 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
27 | 1.003057.000.00.00.H01 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
28 | 1.003159.000.00.00.H01 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
29 | 1.001257.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
30 | 2.002307.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | x |
| 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
31 | 2.002308.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | x |
| 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
32 | 1.004964.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | x |
| 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
5. Sở Giao thông Vận tải
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Đường bộ |
|
|
| |
1 | 1.002820.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
| x | 1430/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
2 | 1.002804.000.00.00.H01 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
| x | 773/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 |
3 | 1.002801.000.00.00.H01 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
| x | 773/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 |
4 | 1.002796.000.00.00.H01 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
| x | 1430/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
5 | 1.002793.000.00.00.H01 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
| x | 1430/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
6. Sở Tài chính
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Quản lý công sản |
|
|
| |
1 | 1.006218.000.00.00.H01 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | x |
| 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
2 | 1.005432.000.00.00.H01 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc | x |
| 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
3 | 1.005422.000.00.00.H01 | Quyết định điều chuyển tài sản công | x |
| 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
7. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Bảo vệ thực vật | 21 | 0 |
| |
1 | 1.004363.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
| 1759/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 |
2 | 1.004346.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
| 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
3 | 1.007932.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
| 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
II | Chăn nuôi |
|
|
| |
4 | 1.008128.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | x |
| 709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 |
III | Lâm nghiệp |
|
|
| |
5 | 1.004815.000.00.00.H01 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | x |
| 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
6 | 1.000045.000.00.00.H01 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh) | x |
| 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
7 | 1.007918.000.00.00.H01 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | x |
| 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
8 | 1.000052.000.00.00.H01 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | x |
| 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
IV | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
| |
9 | 2.001823.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | x |
| 709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 |
V | Thú y |
|
|
| |
10 | 1.001686.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
| 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
11 | 1.003781.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) | x |
| 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
12 | 1.003810.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | x |
| 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
13 | 2.002132.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) | x |
| 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
14 | 1.005327.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | x |
| 1759/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 |
15 | 1.003612.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | x |
| 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
16 | 1.003577.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | x |
| 1759/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 |
VI | Thủy sản |
|
|
| |
17 | 1.004692.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | x |
| 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
18 | 1.004918.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | x |
| 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
19 | 1.004915.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | x |
| 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
20 | 1.004913.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | x |
| 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
VII | Trồng trọt |
|
|
| |
21 | 1.008003.000.00.00.H01 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | x |
| 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
8. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Mã thủ tục | Lĩnh vực | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo QĐ số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
I | Lĩnh vực môi trường | ||||
1 | 1.004621.000.00.00.H01 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh) | X |
| 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
9. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT | Mã TTHC | Lĩnh vực | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) |
| (2) | (3) | (4) |
|
I | Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | ||||
1 | 1.001229.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
2 | 1.001211.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
3 | 1.001191.000. 0.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
4 | 1.001182.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
5 | 1.001147.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
6 | 1.001211.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
II | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||||
7 | 1.003676.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
8 | 1.003654.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
9 | 1.001008.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | X |
| 539/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
10 | 1.000922.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | X |
| 539/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
11 | 1.001029.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | X |
| 539/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
12 | 1.000963.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | X |
| 539/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
III | Lĩnh vực Thư viện | ||||
13 | 1.008895.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | X |
| 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
14 | 1.008896.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài cóphục vụ người Việt Nam | X |
| 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
15 | 1.008897.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổchức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | X |
| 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
IV | Lĩnh vực Thể dục, Thể thao | ||||
16 | 1.002445.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
17 | 1.003441.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
18 | 1.000983.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
19 | 1.002022.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
20 | 1.002013.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
21 | 1.001782.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
22 | 1.000936.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
23 | 1.001195.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
24 | 1.000904.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
25 | 1.000863.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
26 | 1.000847.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
27 | 1.000814.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
28 | 1.000842.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
29 | 2.002188.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
30 | 1.000594.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
31 | 1.000560.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
32 | 1.000544.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
33 | 1.000485.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
34 | 1.001801.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
35 | 1.001500.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
36 | 1.005162.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
37 | 1.001517.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
38 | 1.001527.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
39 | 1.001056.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
V | Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác | ||||
40 | 1.004551.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
41 | 1.004503.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
42 | 1.001455.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
| 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
10. Sở Xây dựng
STT | Mã TTHC | Lĩnh vực | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) |
| (2) | (3) | (4) |
|
I | Lĩnh vực họat động xây dựng | ||||
1 | 1.009978.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án) |
| x | 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 |
2 | 1.009979.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án) |
| x | 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 |
11. Sở Tư pháp
STT | Mã TTHC | Lĩnh vực | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) |
| (2) | (3) | (4) |
|
I | LUẬT SƯ |
|
|
| |
1 | 1.002153.000.00.00.H01 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
II | TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|
|
| |
2 | 1.000390.000.00.00.H01 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
|
|
III | THỪA PHÁT LẠI |
|
|
| |
3 | 1.008923.000.00.00.H01 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) | x |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
4 | 1.008924.000.00.00.H01 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | x |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
B. CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
| |
1 | 2.000150.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
2 | 2.000181.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
II | Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
| |
3 | 2.001270.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
4 | 2.001283.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x |
| 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
III | Giáo dục dân tộc |
|
|
| |
5 | 2.001839.000.00.00.H01 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
6 | 1.004496.000.00.00.H01 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
7 | 2.001824.000.00.00.H01 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
8 | 2.001837.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
9 | 1.004545.000.00.00.H01 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
IV | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
|
|
| |
10 | 1.004440.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
11 | 1.004439.000.00.00.H01 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
12 | 1.001000.000.00.00.H01 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
V | Giáo dục mầm non |
|
|
| |
13 | 1.006390.000.00.00.H01 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
14 | 1.006444.000.00.00.H01 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
15 | 1.004515.000.00.00.H01 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
16 | 1.006445.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
17 | 1.004494.000.00.00.H01 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
VI | Giáo dục tiểu học |
|
|
| |
18 | 2.001842.000.00.00.H01 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
19 | 1.004552.000.00.00.H01 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
20 | 1.001639.000.00.00.H01 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
21 | 1.004563.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
22 | 1.004555.000.00.00.H01 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
VII | Giáo dục trung học |
|
|
| |
23 | 1.004444.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
24 | 1.004475.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
25 | 2.001818.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
26 | 2.001809.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
27 | 1.004442.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
VIII | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
| |
28 | 1.008724.000.00.00.H01 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
29 | 1.008725.000.00.00.H01 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
30 | 1.005106.000.00.00.H01 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
31 | 1.005143.000.00.00.H01 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
32 | 1.005097.000.00.00.H01 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
IX | Người có công |
|
|
| |
33 | 1.002252.000.00.00.H01 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
34 | 1.002271.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
35 | 1.002363.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
36 | 1.002377.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
37 | 1.002410.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
38 | 1.003351.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
39 | 1.002429.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
40 | 1.002440.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
41 | 1.003423.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
42 | 1.006779.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
43 | 1.002519.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
44 | 1.005387.000.00.00.H01 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | x |
| 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
45 | 1.002741.000.00.00.H01 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
46 | 1.002745.000.00.00.H01 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
47 | 1.003057.000.00.00.H01 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
48 | 1.003159.000.00.00.H01 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
49 | 1.001257.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
| 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
50 | 2.002307.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | x |
| 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
51 | 2.002308.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | x |
| 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
52 | 1.004964.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | x |
| 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
X | Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
|
| |
53 | 1.005432.000.00.00.H01 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc | x |
| 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
54 | 1.005422.000.00.00.H01 | Quyết định điều chuyển tài sản công | x |
| 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
XI | Văn hóa cơ sở |
|
|
| |
55 | 1.000903.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | x |
| 539/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
56 | 1.000831.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | x |
| 539/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
XII | Hộ tịch |
|
|
| |
57 | 2.000748.000.00.00.H01 | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | x |
| 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
XIII | Lâm nghiệp |
|
|
| |
58 | 3.000175.000.00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. | x |
| 2561/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 |
59 | 1.000037.000.00.00.H01 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) | x |
| 2778/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
XIV | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
| |
60 | 2.001827.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x |
| 709/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 |
C. CẤP XÃ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
|
|
| |
1 | 1.004441.000.00.00.H01 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
2 | 1.004443.000.00.00.H01 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
3 | 2.001810.000.00.00.H01 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
4 | 1.004485.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
5 | 1.004492.000.00.00.H01 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
| 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
II | Văn hóa cơ sở |
|
|
| |
6 | 1.001120.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
| x | 3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
7 | 1.000954.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
| x | 3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
8 | 1.003622.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
| x | 3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
III | Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
| |
9 | 2.001449.000.00.00.H01 | Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
| x | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
IV | Phòng, chống thiên tai |
|
|
| |
10 | 2.002161.000.00.00.H01 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | x |
| 2778/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
11 | 2.002163.000.00.00.H01 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | x |
| 2778/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
12 | 2.002162.000.00.00.H01 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | x |
| 2778/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
13 | 1.010091.000.00.00.H01 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
| x | 1883/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 |
14 | 1.010092.000.00.00.H01 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
| x | 1883/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 |
PHỤ LỤC IV. DVCTT CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC
I. BẢO HIỂM XÃ HỘI
A. CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
| |
1 | 1.002051.000.00.00.H01 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
2 | 1.002179.000.00.00.H01 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
3 | 1.001939.000.00.00.H01 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
II | Lĩnh vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
| |
4 | 1.002759.000.00.00.H01 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
III | Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
| |
5 | 1.001667.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
6 | 2.000693.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
7 | 1.001598.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
8 | 1.001613.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
9 | 2.000821.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
10 | 2.000755.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
11 | 2.000809.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
12 | 1.001742.000.00.00.H01 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
13 | 1.001710.000.00.00.H01 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
14 | 2.000605.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng lương hưu trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
15 | 1.001643.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
16 | 1.001521.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
17 | 1.001632.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
18 | 1.001646.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
19 | 2.000762.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ- TTg |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
IV | Lĩnh vực chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
| |
20 | 2.000740.000.00.00.H01 | Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
21 | 1.001601.000.00.00.H01 | Ủy quyền lĩnh thay các chế độ bảo hiểm xã hội, trợ cấp thất nghiệp |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
22 | 2.000717.000.00.00.H01 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
V | Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm y tế |
|
|
| |
23 | 1.001798.000.00.00.H01 | Ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
24 | 1.002977.000.00.00.H01 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
25 | 1.001909.000.00.00.H01 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở khám, chữa bệnh BHYT |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
B. CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
| |
1 | 1.002051.000.00.00.H01 | Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BhTnlĐ-BNN; c ấp sổ BhXh, thẻ BHYT. |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
2 | 1.002179.000.00.00.H01 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ bhXh. |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
3 | 1.001939.000.00.00.H01 | Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT. |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
II | Lĩnh vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
| |
4 | 1.002759.000.00.00.H01 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT. |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
III | Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
| |
5 | 1.001667.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau. |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
6 | 2.000693.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản. |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
7 | 1.001598.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
8 | 1.001613.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng BHXH một lần |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
9 | 2.000821.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
10 | 2.000755.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
11 | 2.000809.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Toà án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
12 | 1.001742.000.00.00.H01 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng, người hưởng chế độ TNLĐ, BNN một lần, chế độ tử tuất một lần và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
13 | 1.001710.000.00.00.H01 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
14 | 2.000605.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
15 | 1.001643.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
16 | 1.001521.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát. |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
17 | 1.001632.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
18 | 1.001646.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên tronglương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
19 | 2.000762.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ- TTg |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
IV | Lĩnh vực chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
| |
20 | 2.000740.000.00.00.H01 | Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
21 | 1.001601.000.00.00.H01 | Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
22 | 2.000717.000.00.00.H01 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
V | Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm y tế |
|
|
| |
23 | 1.001798.000.00.00.H01 | Ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
24 | 1.002977.000.00.00.H01 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
25 | 1.001909.000.00.00.H01 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở khám, chữa bệnh BHYT |
| x | 222/QĐ-BHXH ngày 25/2/2021 |
II. HẢI QUAN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Hải quan |
|
|
| |
1 | 1.007811 | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Cục hải quan) |
| x | 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
2 | 1.007834 | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Chi cục hải quan) |
| x | 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
3 | 1.007736 | Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo |
| x | 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
4 | 1.007660 | Thủ tục thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến |
| x | 764/QĐ-BTC ngày 05/04/2021 |
III. CỤC THUẾ
A. CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVC | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | 1.008304 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
2 | 1.007035 | Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử |
| X | Quyết định số 2378/QĐ-BTC ngày 17/11/2017 |
3 | 1.008302 | Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hoá đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hoá đơn điện tử |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
4 | 1.008313 | Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
5 | 1.008307 | Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
6 | 1.00831 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
7 | 1.07014 | Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
8 | 1.007016 | Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
9 | 1.007022 | Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
10 | 1.008314 | Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
11 | 1.008316 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
12 | 1.008318 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm trên 1 tỉnh |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
13 | 1.00832 | Khai thuế GTGT đối với cơ sở sản xuất thủy điện không thuộc EVN |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
14 | 1.00832 | Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
15 | 1.008328 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
16 | 1.008328 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
17 | 1.008332 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
18 | 1.008335 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
19 | 1.007026 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
20 | 1.008344 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
21 | 1.008346 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
22 | 1.008306 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở sản xuất thủy điện mà nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh có/hoặc không có các đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
23 | 1.008528 | Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
24 | 1.008337 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
25 | 1.008333 | Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
26 | 1.008336 | Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
27 | 1.00834 | Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
28 | 1.008340 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
29 | 1.00834 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
30 | 1.008308 | Khai quyết toán thuế Tài nguyên đối với cơ sở sản xuất thủy điện |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
31 | 1.008311 | Khai thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện không có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
32 | 1.008303 | Khai thuế tài nguyên trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
33 | 1.008312 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
34 | 1.008315 | Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên). |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
35 | 1.008317 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
36 | 1.008321 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
37 | 1.008323 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
38 | 1.008550 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối với than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành viên khai thác, chế biến và tiêu thụ. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
39 | 1.008325 | Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
40 | 1.008319 | Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
41 | 1.007041 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt |
| X | Quyết định số1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
42 | 1.008338 | Khai lệ phí môn bài |
| X | Quyết định số 625/QĐ-BTC ngày 10/4/2019 |
43 | 1.008331 | Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
44 | 1.008339 | Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
45 | 1.008343 | Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
46 | 1.008334 | Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy tem rượu |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
47 | 1.008327 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
48 | 2.002235 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
49 | 1.008309 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
50 | 1.008345 | Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
51 | 1.008507 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
52 | 1.008510 | Khôi phục mã số thuế |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
53 | 1.008494 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
54 | 1.008509 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
55 | 2.002244 | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với doanh nghiệp |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
56 | 1.007042 | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
57 | 1.008214 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sát nhập/ bị hợp nhất |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
58 | 1.008517 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
59 | 1.008518 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác ( Chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
60 | 1.00852.0 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác ( Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
61 | 1.008498 | Đăng ký thuế lần đâu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
62 | 1.008499 | Đăng ký thuế lần đầu cho NPT để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế TNCN - Cá nhân thuộc diện nộp thuế TNCN nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
63 | 1.0085.00 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế TNCN - cá nhân thuộc diện nộp thuế TNCN nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
64 | 1.008508 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
65 | 1.008535 | Khai thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
66 |
| Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
67 |
| Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. |
| X | Quyết định số1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
68 |
| Khai thuế tạm tính áp dụng cho Vietsovpetro |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
69 |
| Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Vietsovpetro |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
70 |
| Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Vietsovpetro |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
71 |
| Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN áp dụng cho Vietsovpetro |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
72 |
| Thông báo tỷ lệ tạm nộp thuế đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
73 |
| Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
74 |
| Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
75 |
| Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá hân có phát sinh thu nhập chịu thuế TNCN, trừ cá nhân kinh doanh - Trường hợp cá nhân dăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
76 |
| Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế TNCN trực tiếp với cơ quan thuế |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
77 |
| Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. | X |
| Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
78 |
| Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | X |
| Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
79 |
| Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi | X |
| Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
80 |
| Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi | X |
| Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
81 |
| Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
B. CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVC | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | 1.007709 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
2 | 1.007036 | Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử |
| X | Quyết định số 2378/QĐ-BTC ngày 17/11/2017 |
3 | 1.007708 | Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hoá đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hoá đơn điện tử |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
4 | 1.00771 | Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
5 | 1.007713 | Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
6 | 1.007714 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
7 | 1.007015 | Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
8 | 1.007017 | Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
9 | 1.007628 | Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
10 | 1.00767 | Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
11 | 1.007371 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
12 | 1.007025 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
13 | 1.007672 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
14 | 1.007029 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp |
| X | Quyết định số 2706/QĐ-BTC ngày 29/12/2017 |
15 | 2.002257 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
16 | 1.007688 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
17 | 1.00769.0 | Khai thuế năm đối với cá nhân làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
18 | 2.00226.0 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
19 | 1.007691 | Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên). |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
20 | 2.002261 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
21 | 1.007692 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
22 | 2.002262 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
23 | 1.007693 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối với than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành viên khai thác, chế biến và tiêu thụ. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
24 | 1.007041 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
25 | 1.008322 | Khai lệ phí môn bài |
| X | QĐ 625 |
26 | 1.007694 | Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
27 | 3.00008.0 | Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
28 | 1.007697 | Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
29 | 1.007701 | Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
30 | 1.007702 | Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
31 | 1.007704 | Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
32 | 1.007705 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
33 | 1.007706 | Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
34 | 1.007707 | Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
35 | 1.007715 | Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
36 | 3.000082 | Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy tem rượu |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
37 | 3.000091 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
38 | 2.002263 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
39 | 2.002258 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
40 | 3.000093 | Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
41 | 1.007673 | Khai thuế đối với cá nhân kinh doanh khai thuế theo từng lần phát sinh |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
42 | 1.007689 | Khai thuế đối với cá nhân có tài sản cho thuê |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
43 | 1.007558 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
44 | 1.007601 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
45 | 1.007607 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
46 | 1.007043 | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với doanh nghiệp |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
47 | 1.007609 | Khôi phục mã số thuế |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
48 | 1.007042 | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
49 | 1.007611 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sát nhập/ bị hợp nhất |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
50 | 1.00762.0 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
51 | 1.008518 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác ( Chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
52 | 1.007626 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác ( Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
53 | 1.008674 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
54 | 1.008676 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế TNCN và các loại thuế khác - đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
55 | 1.008678 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế TNCN - cá nhân thuộc diện nộp thuế TNCN nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
56 | 1.005797 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
57 |
| Đăng ký thuế lần đầu cho NPT để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế TNCN - Cá nhân thuộc diện nộp thuế TNCN hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
58 | 1.007681 | Khai thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
59 |
| Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
60 |
| Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế. |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
61 |
| Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
62 |
| Miễn giảm thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán ngừng kinh doanh |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
63 |
| Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
64 |
| Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. | X |
| Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
65 |
| Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | X |
| Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
66 |
| Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi | X |
| Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
67 |
| Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | X |
| Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
68 |
| Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước |
| X | Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 |
IV. CÔNG AN
A. CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cấp, quản lý căn cước công dân (Bộ Công an) |
|
|
| |
1 | 2.000200 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) | x |
| 5947/QĐ-BCA-C06 ngày 19/07/2021 |
2 | 2.001196 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) | x |
| 5947/QĐ-BCA-C06 ngày 19/07/2021 |
3 | 2.001195 | Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh) | x |
| 5947/QĐ-BCA-C06 ngày 19/07/2021 |
4 | 2.001194 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh) | x |
| 5947/QĐ-BCA-C06 ngày 19/07/2021 |
5 | 2.001178 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh) |
| x | 5947/QĐ-BCA-C06 ngày 19/07/2021 |
II | Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ Công an) |
|
|
| |
6 | 1.001456 | Cấp hộ chiếu phổ thông (thực hiện ở cấp tỉnh) | x |
| 0001/QĐ-BCA ngày 01/08/2019 |
7 | 1.001445 | Trình báo mất hộ chiếu (thực hiện ở cấp tỉnh) | x |
| 0001/QĐ-BCA ngày 01/08/2019 |
III | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (Bộ Công an) |
|
|
| |
8 | 1.000377 | Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu (thực hiện tại cấp tỉnh) | x |
| 2609/QĐ-BCA-C08 ngày 20/04/2021 |
B. CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cấp, quản lý căn cước công dân |
|
|
| |
1 | 2.001177 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) | x |
| 5947/QĐ-BCA-C06 ngày 19/07/2021 |
2 | 2.001174 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) | x |
| 5947/QĐ-BCA-C06 ngày 19/07/2021 |
3 | 2.000377 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) | x |
| 5947/QĐ-BCA-C06 ngày 19/07/2021 |
4 | 2.000408 | Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) | x |
| 5947/QĐ-BCA-C06 ngày 19/07/2021 |
5 | 2.000677 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) | x |
| 5947/QĐ-BCA-C06 ngày 19/07/2021 |
II | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
|
|
| |
6 | 1.000781 | Đăng ký, cấp biển số lần đầu mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | x |
| 2609/QĐ-BCA-C08 ngày 20/04/2021 |
C. CẤP XÃ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Đăng ký, quản lý cư trú |
|
|
| |
1 | 1.004222 | Đăng ký thường trú | x |
| 5548/QĐ-BCA-C06 ngày 06/07/2021 |
2 | 1.004194 | Đăng ký tạm trú | x |
| 5548/QĐ-BCA-C06 ngày 06/07/2021 |
3 | 1.003677 | Khai báo tạm vắng |
| x | 5548/QĐ-BCA-C06 ngày 06/07/2021 |
4 | 2.001159 | Thông báo lưu trú |
| x | 5548/QĐ-BCA-C06 ngày 06/07/2021 |
V. KHO BẠC NHÀ NƯỚC
A. CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | 3.000115 | Thủ tục nộp tiền vào ngân sách nhà nước (NĐ 11) |
| x | 230/QĐ-BTC ngày 24/2/2020 |
2 | 3.000116 | Thủ tục hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN |
| x | 230/QĐ-BTC ngày 24/2/2020 |
3 | 3.000117 | Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua KBNN |
| x | 230/QĐ-BTC ngày 24/2/2020 |
4 | 3.000118 | Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp |
| x | 230/QĐ-BTC ngày 24/2/2020 |
5 | 3.000119 | Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
| x | 230/QĐ-BTC ngày 24/2/2020 |
6 | 3.000124 | Thủ tục kiểm soát, thanh toán chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua KBNN |
| x | 230/QĐ-BTC ngày 24/2/2020 |
7 | 3.000123 | Thủ tục kiểm soát chi vốn nước ngoài qua KBNN |
| x | 230/QĐ-BTC ngày 24/2/2020 |
B. CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Ban hành kèm theo Quyết định số | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | 3.000115 | Thủ tục nộp tiền vào ngân sách nhà nước (NĐ 11) |
| x | 230/QĐ-BTC ngày 24/2/2020 |
2 | 3.000116 | Thủ tục hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN |
| x | 230/QĐ-BTC ngày 24/2/2020 |
3 | 3.000117 | Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua KBNN |
| x | 230/QĐ-BTC ngày 24/2/2020 |
4 | 3.000118 | Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp |
| x | 230/QĐ-BTC ngày 24/2/2020 |
5 | 3.000119 | Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
| x | 230/QĐ-BTC ngày 24/2/2020 |
6 | 3.000124 | Thủ tục kiểm soát, thanh toán chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua KBNN |
| x | 230/QĐ-BTC ngày 24/2/2020 |
7 | 3.000123 | Thủ tục kiểm soát chi vốn nước ngoài qua KBNN |
| x | 230/QĐ-BTC ngày 24/2/2020 |