Quyết định 411/QĐ-TTg 2020 dịch vụ công tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 411/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 411/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Đức Đam |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nộp tiền phạt vi phạm giao thông đường bộ qua Cổng dịch vụ công Quốc gia
Ngày 24/3/2020, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định 411/QĐ-TTg về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020.
Cụ thể, Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 bao gồm:
Thứ nhất, 08 dịch vụ công thuộc nhóm Dịch vụ công liên quan đến một số chỉ số môi trường kinh doanh gồm: Đăng ký thành lập doanh nghiệp; Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu đối với doanh nghiệp (doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh); Khai lệ phí môn bài; Kê khai thuế doanh nghiệp; Liên thông Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp mã số đơn vị bảo hiểm xã hội;…
Thứ hai, 57 dịch vụ công thuộc nhóm dịch vụ công thiết yếu, số lượng đối tượng thực hiện cao gồm: Nhóm thủ tục đăng ký giao dịch bảo đảm; Thu tiền nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ (Quý I/2020 thí điểm tại TP. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, TP. Đà Nẵng, TP. Hải Phòng, tỉnh Bình Thuận; đến tháng 6/2020, triển khai trên toàn quốc); Kê khai và nộp lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy;…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 411/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 411/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ________________ Số: 411/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________________________ Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên
Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
_________________________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 150/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu trong cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến ưu tiên tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020.
Điều 2. Ngoài những dịch vụ công phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, căn cứ vào điều kiện thực tiễn của bộ, ngành, địa phương, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý được tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 bảo đảm đạt tỷ lệ tối thiểu theo quy định tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm Quyết định này của Thủ tướng Chính phủ; xử lý theo thẩm quyền cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan, tổ chức không thực hiện hoặc thực hiện chậm trễ, không đạt mục tiêu, yêu cầu theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Văn phòng Chính phủ có trách nhiệm phối hợp với các Bộ, cơ quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tái cấu trúc quy trình, đơn giản hóa thủ tục hành chính, xây dựng, hoàn thiện, nâng cấp hệ thống và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Cổng dịch vụ công Quốc gia đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Ban Dân nguyện UBTVQH; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Các Tập đoàn, Tổng công tu: VNPT, VNPost, EVN; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, Các VỤ: TH, TTTH, Cổng TTĐT; - Lưu: Văn thư, KSTT (2) | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Vũ Đức Đam |
Danh mục
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ƯU TIÊN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên dịch vụ công/TTHC | Cơ quan thực hiện | Thời hạn hoàn thành | ||||
Bộ, ngành | Địa phương | ||||||
I. NHÓM DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN ĐẾN MỘT SỐ CHỈ SỐ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH | |||||||
Nhóm về chỉ số khởi sự kinh doanh | |||||||
01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp | Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý I/2020 | |||
02 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu đối với doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý I/2020 | |||
03 | Khai lệ phí môn bài | Bộ Tài chính |
| Quý I/2020 | |||
04 | Kê khai thuế doanh nghiệp | Bộ Tài chính |
| Quý II/2020 | |||
05 | Liên thông Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp mã số vị đơn vị bảo hiểm xã hội | Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Văn phòng Chính phủ. Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý III/2020 | |||
06 | Liên thông thủ tục báo tăng, giảm lao động (của ngành bảo hiểm xã hội) và khai trình lao động, báo cáo 6 tháng, 01 năm tình hình thay đổi về lao động (của ngành lao động, thương binh và xã hội) | Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội Việt Nam: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý III/2020 | |||
Nhóm về chỉ số tiếp cận điện năng | |||||||
07 | Thực hiện liên thông, đồng thời Chấp thuận xây dựng công trình và cấp phép thi công xây dựng công trình điện lực có điện áp từ 35 KV trở xuống trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Bộ Giao thông vận tải: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý II/2020 | |||
08 | Liên thông các thủ tục cấp điện qua lưới điện hạ áp, trung áp (gồm: Tiếp nhận yêu cầu; thỏa thuận vị trí cột/trạm điện, hành lang lưới điện và cấp phép thi công xây dựng công trình điện trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ,...) | Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với Bộ Công Thương, Bộ Giao thông vận tải, Tập đoàn Điện lực Việt Nam: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý III/2020 | |||
II. NHÓM DỊCH VỤ CÔNG THIẾT YẾU, SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN CAO | |||||||
09 | Nhóm thủ tục đăng ký giao dịch bảo đảm | Bộ Tư pháp |
| Quý I/2020 | |||
10 | Thu tiền nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | - Bộ Công an (đối với xử phạt thuộc thẩm quyền của Cảnh sát giao thông: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. - Bộ Giao thông vận tải (đối với xử phạt thuộc thẩm quyền của Thanh tra giao thông): Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện.
| - Quý I/2020: Thí điểm tại TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh, TP. Đà Nẵng và tỉnh Bình Thuận. Tháng 6/2020: Triển khai toàn quốc. | |||
11 | Kê khai và nộp lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy | - Bộ Tài chính: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia. Bộ Công an phối hợp với Bộ Tài chính trong việc tích hợp, chia sẻ dữ liệu để sử dụng chứng từ lệ phí trước bạ điện tử trong đăng ký, cấp biển số xe. - Bộ Giao thông vận tải phối hợp với Bộ Tài chính trong việc chia sẻ dữ liệu đăng kiểm có ký số để phục vụ kê khai lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy |
| - Quý I/2020: Thí điểm tại TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh Tháng 6/2020: Triển khai toàn quốc. | |||
12 | Đăng ký khai sinh | Bộ Tư pháp: Tái cấu trúc quy trình, đơn giản hóa thủ tục để phù hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến; tích hợp, chia sẻ dữ liệu hệ thống đăng ký khai sinh với cổng Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đối với các tỉnh chưa hoàn thành tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia) | Quý I/2020 | |||
13 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp | Bộ Tư pháp: Tái cấu trúc quy trình, đơn giản hóa thủ tục để phù hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến; tích hợp, chia sẻ dữ liệu hệ thống đăng ký cấp phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến với cổng Dịch vụ công Quốc gia, cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh; tích hợp, thực hiện cấp phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đối với các tỉnh chưa hoàn thành tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia) | Quý I/2020 | |||
14 | Dịch vụ công khai báo phiếu giao nhận hồ sơ giao dịch kiểm soát chi qua mạng và giao dịch một cửa với Kho bạc Nhà nước | Bộ Tài chính |
| Quý I/2020 | |||
15 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân | Bộ Công an |
| Quý II/2020 | |||
16 | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp (mức độ 4) | Bộ Giao thông vận tải: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện | Quý II/2020 | |||
. 17 | Cấp mới giấy phép lái xe | Bộ Giao thông vận tải: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện | Quý II/2020 | |||
18 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
| Bộ Công Thương: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện | Quý II/2020 | |||
19 | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan trong nước
| Bộ Ngoại giao | UBND Thành phố Hồ Chí Minh (Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh) | Quý II/2020 | |||
20 | Gia hạn tạm trú, cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam | Bộ Ngoại giao | UBND Thành phố Hồ Chí Minh (Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh) | Quý II/2020 | |||
21 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Bộ Tài nguyên và môi trường: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý II/2020 | |||
22 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Bộ Xây dựng: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý II/2020 | |||
23 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Bộ Xây dựng: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý II/2020 | |||
24 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Bộ Xây dựng: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý II/2020 | |||
25 | Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm | Bộ Y tế |
| Quý II/2020 | |||
26 | Kê khai/kê khai lại giá thuốc | Bộ Y tế |
| Quý II/2020 | |||
27 | Đăng ký thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| Quý II/2020 | |||
28 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | |||
29 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | |||
30 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Trừ trường hợp đề nghị cộng nối thời gian công tác trước năm 1995) | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | |||
31 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | |||
32 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | |||
33 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | |||
34 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | |||
35 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | |||
36 | Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhân trong địa bàn tỉnh | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | |||
37 | Nộp tiền đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | |||
38 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Bộ Giáo dục và Đào tạo: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý II/2020 | |||
39 | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | Bộ Giáo dục và Đào tạo: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý II/2020 | |||
40 | Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông | Bộ Công an |
| Quý III/2020 | |||
41 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú | Bộ Công an |
| Quý III/2020 | |||
42 | Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ | Bộ Ngoại giao |
| Quý III/2020 | |||
43 | Đăng ký nhãn hiệu | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Quý III/2020 | |||
44 | Cấp giấy xác nhận đăng ký xuất bản | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| Quý III/2020 | |||
45 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| Quý III/2020 | |||
46 | Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Quý III/2020 | |||
47 | Duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Quý III/2020 | |||
48 | Gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Quý III/2020 | |||
49 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý III/2020 | |||
41 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú | Bộ Công an |
| Quý III/2020 | |||
42 | Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ | Bộ Ngoại giao |
| Quý III/2020 | |||
43 | Đăng ký nhãn hiệu | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Quý III/2020 | |||
44 | Cấp giấy xác nhận đăng ký xuất bản | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| Quý III/2020 | |||
45 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| Quý III/2020 | |||
46 | Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Quý III/2020 | |||
47 | Duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Quý III/2020 | |||
48 | Gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Quý III/2020 | |||
49 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý III/2020 | |||
50 | Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý III/2020 | |||
51 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý III/2020 | |||
52 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý III/2020 | |||
53 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. | Bộ Giao thông vận tải: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý IV/2020 | |||
54 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. | Bộ Giao thông vận tải: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý IV/2020 | |||
55 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Quý IV/2020 | |||
56 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Bộ Y tế |
| Quý IV/2020 | |||
51 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý III/2020 | |||
52 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý III/2020 | |||
53 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. | Bộ Giao thông vận tải: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý IV/2020 | |||
54 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. | Bộ Giao thông vận tải: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý IV/2020 | |||
55 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Quý IV/2020 | |||
56 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Bộ Y tế |
| Quý IV/2020 | |||
57 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định | Bộ Y tế |
| Quý IV/2020 | |||
58 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định | Bộ Y tế |
| Quý IV/2020 | |||
59 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc | Bộ Y tế |
| Quý IV/2020 | |||
60 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Bộ Y tế |
| Quý IV/2020 | |||
61 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý IV/2020 | |||
62 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý IV/2020 | |||
63 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý IV/2020 | |||
64 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam | Bộ Y tế | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý IV/2020 | |||
65 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | Bộ Xây dựng: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý IV/2020 |