Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1959/QĐ-UBND Hà Giang 2022 TTHC mới ban hành Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1959/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1959/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 03/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 1959/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG _________ Số: 1959/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Giang, ngày 03 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND, ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục, lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Lưu: VT, PVHCC. ĐM | CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn |
PHẦN I. DANH MỤC
Thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
(Kèm theo Quyết định số 1959/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính |
A | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh | |
I | Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |
1 | 2.002513 | Phê duyệt hỗ trợ Dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị.(Đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất được thực hiện trong phạm vi địa bàn từ 2 huyện, thành phố trở lên hoặc đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất do đơn vị cấp tỉnh được giao vốn) |
B | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện | |
I | Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |
1 | 2.002514 | Phê duyệt hỗ trợ Dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị (Đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất thực hiện trong phạm vi địa bàn huyện, thành phố) |
2 | 2.002515 | Phê duyệt hỗ trợ Dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Mã thủ tục: 2.002513 | ||||||||
Tên thủ tục: Phê duyệt hỗ trợ Dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị (Đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất được thực hiện trong phạm vi địa bàn từ 2 huyện, thành phố trở lên hoặc đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất do đơn vị cấp tỉnh được giao vốn) | ||||||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh. | ||||||||
2. Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ||||||||
3. Trình tự thực hiện: | ||||||||
3.1 | Gửi (nộp) hồ sơ TTHC | |||||||
Đơn vị chủ trì liên kết (khách hàng) phối hợp với UBND cấp huyện nơi dự kiến triển khai dự án để xây dựng dự án, kế hoạch liên kết. Trên cơ sở khảo sát và ý kiến thống nhất với UBND cấp huyện, lập hồ sơ đề xuất thực hiện dự án, kế hoạch đề nghị hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi gía trị, gửi hồ sơ tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | ||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) hoặc DVC trực tuyến toàn trình. * Trường hợp đối tượng thực hiện TTHC là cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh thì thực hiện gửi hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | ||||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI: Tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | ||||||||
Thành phần hồ sơ: | ||||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | |||||
Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Gửi trực tuyến | |||||||
1 | Đơn đề nghị của chủ trì liên kết (theo mẫu số 01 tại phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND). | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | ||||
2 | Dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị (theo mẫu số 02, mẫu số 03 tại phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND) | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | ||||
3 | Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết (theo mẫu số 04 tại phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND) | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | ||||
4 | Bản cam kết đảm bảo các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo mẫu số 05 tại phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND) | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | ||||
Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||||||
3.2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC | |||||||
Bước 1: Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản cho khách hàng biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ: 03 ngày làm việc (chỉ thực hiện 01 lần). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu: Sở Nông nghiệp và PTNT căn cứ vào tính chất, quy mô của dự án tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc cho Hội đồng. Chủ tịch Hội đồng thẩm định là lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các thành viên là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có dự án, kế hoạch liên kết, lãnh đạo các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Ban Dân tộc tỉnh, Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh; các sở ngành có liên quan và mời chuyên gia độc lập tham gia (nếu cần thiết). | ||||||||
3.3 | Giải quyết hồ sơ TTHC | |||||||
Bước 2: Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt: 07 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | ||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc Gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | ||||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp: Tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang | ||||||||
Thành phần hồ sơ: | ||||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | |||||
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | |||||||
1 | Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | ||||
2 | Dự thảo Quyết định hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị. | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | ||||
3 | Biên bản thẩm định hồ sơ của Hội đồng thẩm định | Bản chính văn bản giấy | Biên bản được số hoá | 01 | ||||
Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||||||
Bước 3: UBND tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 ngày làm việc. | ||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | ||||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp: Tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang | ||||||||
Kết quả giải quyết: | ||||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |||||
Trả trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Trả qua HTTTGQTTHC tỉnh |
| ||||||
1 | Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị. | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | Bản giấy: 03 bản; bản điện tử: 01 bản | ||||
Bước 4: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện trả kết quả cho khách hàng | ||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc trực tuyến. | ||||||||
Địa điểm trả kết quả: - Kết quả là bản giấy trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI: Tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử được trả cho khách hành trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | ||||||||
Kết quả giải quyết: | ||||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |||||
Trả trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Trả trực tuyến | |||||||
1 | Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị. | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | ||||
4 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
5 | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022; Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022. | |||||||
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở, ngành liên quan trong quá trình thẩm định. - Cơ quan có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân tỉnh. | |||||||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): Không. | |||||||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): | |||||||
9 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 27/2022/NĐ-CP, ngày 19/4/2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. - Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND, ngày 23/9/2022 của Hội đồng nhân dân Quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự; thủ tục; lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt đọng hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | |||||||
10 | Mẫu thành phần hồ sơ: Đơn, tờ trình, tài liệu đính kèm ngay sau nội dung của thủ tục hành chính | |||||||
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../ | ….., ngày……tháng……năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
Kính gửi: | (Tên cơ quan được giao chủ trì) |
Căn cứ: ........................................................................................................
Tên đơn vị chủ trì kết (Doanh nghiệp, Hợp tác xã, liên hiệp Hợp tác xã):...
Người đại diện theo pháp luật: ....................................................................
Chức vụ: ......................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số: ................................... ngày cấp……………
Địa chỉ: ........................................................................................................
Điện thoại: ……………………… Fax: …………… Email: ................
Căn cứ chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị của các chương trình mục tiêu quốc gia, (Tên đơn vị chủ trì liên kết) đề nghị (tên cơ quan được giao chủ trì) thẩm định và trình phê duyệt Dự án:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm liên kết: ............................................................................
2. Địa bàn thực hiện: ....................................................................................
3. Quy mô liên kết: .......................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến: .......................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1.Nội dung hỗ trợ chi tiết (đề nghị nêu cụ thể từng nội dung chủ trì liên kết đề nghị được nhà nước hỗ trợ):
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tổng kinh phí thực hiện dự án: ................................; trong đó: Vốn ngân sách nhà nước: ................., vốn của chủ trì liên kết: ................, vốn tham gia của bên tham gia liên kết: ............, vốn tín dụng ưu đãi: .........., vốn lồng ghép thực hiện các chính sách: ............
3. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ: ..........................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ...................
III. CAM KẾT: (Đơn vị chủ trì liên kết) cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): ....................... ./.
Nơi nhận: | (ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT) |
Mẫu số 02.I.NQHĐ
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./…… | ………., ngày………..tháng……..năm…….. |
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
Phần I
GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
I. TÊN DỰ ÁN: ..........................................................................................
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA DỰ ÁN
1. Tên đơn vị chủ trì kết (Doanh nghiệp, Hợp tác xã, liên hiệp Hợp tác xã): ..........................................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ..................................................................
- Chức vụ: ....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ...................... , ngày cấp .............................
- Địa chỉ: .....................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ..........................
2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, Hợp tác xã tham gia liên kết)
- Tên đơn vị tham gia liên kết: .....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ..................................................................
- Chức vụ: .....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................ , ngày cấp ........................
- Địa chỉ: .......................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ...........................
3. Đối tượng liên kết (cá nhân, hộ gia đình thuộc đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia, các tổ nhóm công đồng, tổ hợp tác)
a) Đại diện đối tượng liên kết: .....................................................................
- Người đại diện (được cử hoặc bầu ra): .....................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ..........................
b) Số lượng đối tượng tham gia liên kết: ........... người; trong đó:
- Đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia: ……… người, chiếm ......% tổng số hộ tham gia dự án.
- Đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo: ………người, chiếm …..% tổng số hộ tham gia dự án.
III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ: ...........................................
IV. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ(liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết) .....................................................
Phần II
NỘI DUNG DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN:.....................................................................
1. Mục tiêu tổng quát:……………….............…………………………….
2. Mục tiêu cụ thể:……………………………............……………………
II. TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG DỰ ÁN
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn (điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn có liên quan đến việc thực hiện dự án):...
2. Tổng quan về phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị trước khi thực hiện dự án (Kết quả thực hiện sản xuất theo chuỗi giá trị trong 03 năm gần nhất trong trường hợp đã có thời gian thực hiện lâu dài; trường hợp liên kết mới xây dựng, hoặc chưa có báo cáo khái quát tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong 3 năm gần nhất).
3. Sự cần thiết xây dựng dự án.
III. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁNLIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
1. Sản phẩm thực hiện liên kết: ..................................................................
2. Quy mô liên kết: .....................................................................................
3. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ................................................
4. Hình thức liên kết: ...................................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: ..........................
6. Thị trường sản phẩm của dự án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án liên kết.
7. Các giải pháp thực hiện để đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết bị...)
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1.Nội dung hỗ trợ chi tiết (đề nghị nêu cụ thể từng nội dung chủ trì liên kết đề nghị được nhà nước hỗ trợ):
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Đối ứng của đối tượng tham gia của các bên liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có) ...............................................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
Tổng số tiền xin hỗ trợ ................................................................................
4. Tổng kinh phí thực hiện dự án: ................................; trong đó: Vốn ngân sách nhà nước: ................., vốn của chủ trì liên kết: ................, vốn tham gia của bên tham gia liên kết: ............, vốn tín dụng ưu đãi: .........., vốn lồng ghép thực hiện các chính sách: ............
5. Các hồ sơ gửi kèm (đơn vị chủ trì dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết): ..................................................................................
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Hiệu quả của dự án liên kết (kinh tế, môi trường, xã hội):
- Tạo việc làm cho người dân tham gia dự án;
- Nâng cao thu nhập cho người dân tham gia dự án;
- Khả năng đóng góp vào phát triển kinh tế - xã hội của địa phương;
2. Tác động của dự án liên kết (các rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc phục):
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Đơn vị chủ trì liên kết xây dựng kế hoạch cụ thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm của cơ quan chủ trì liên kết
2. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết
3. Chế tài xử lý trong trường hợp vi phạm cam kết
III. KIẾN NGHỊ
Ngoài các nội dung nêu trên, đơn vị chủ trì dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế.
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT |
Mẫu số 03.I.NQHĐ
KẾ HOẠCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LIÊN KẾT
Tên kế hoạch: ................................................................................
Căn cứ:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
1. Tên đơn vị chủ trì kết (Doanh nghiệp, Hợp tác xã, liên hiệp Hợp tác xã): .........................................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ..................................................................
- Chức vụ: ....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................ , ngày cấp ........................
- Địa chỉ: .......................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ............................
2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, Hợp tác xã tham gia liên kết)
- Tên đơn vị tham gia liên kết: .....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ..................................................................
- Chức vụ: .....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................ , ngày cấp ........................
- Địa chỉ: .......................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ...........................
3. Đối tượng liên kết (cá nhân, hộ gia đình thuộc đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia, các tổ nhóm công đồng, tổ hợp tác)
a) Đại diện đối tượng liên kết: .....................................................................
- Người đại diện (được cử hoặc bầu ra): .....................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ..........................
b) Số lượng đối tượng tham gia liên kết: ........... người; trong đó:
- Đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia: ……… người, chiếm ......% tổng số hộ tham gia dự án.
- Đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo: ………người, chiếm…..% tổng số hộ tham gia dự án
4. Địa điểm thực hiện liên kết: .....................................................................
II. THỰC TRẠNG LIÊN KẾT SẢN XUẤT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG LIÊN KẾT
1. Thực trạng liên kết:
2. Sự cần thiết xây dựng kế hoạch liên kết
III. NỘI DUNG CỦA LIÊN KẾT
- Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: ................................................
- Quy mô liên kết: ........................................................................................
- Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ....................................................
- Hình thức liên kết: .....................................................................................
- Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: .............................
- Thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm.
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1.Nội dung hỗ trợ chi tiết (đề nghị nêu cụ thể từng nội dung chủ trì liên kết đề nghị được nhà nước hỗ trợ):
..................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Đối ứng của đối tượng tham gia của các bên liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có) ...............................................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
Tổng số tiền xin hỗ trợ ................................................................................
4. Tổng kinh phí thực hiện dự án: ................................; trong đó: Vốn ngân sách nhà nước: ................., vốn của chủ trì liên kết: ................, vốn tham gia của bên tham gia liên kết: ............, vốn tín dụng ưu đãi: .........., vốn lồng ghép thực hiện các chính sách: ............
5. Các hồ sơ gửi kèm (đơn vị chủ trì dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết): ..................................................................................
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
VI. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VII. KIẾN NGHỊ
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 04.I.NQHĐ
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
Ngày .......... tháng ............ năm .............. , tại ...................................,
........................... chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết ....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ..................................................................
- Chức vụ: ....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................ , ngày cấp ........................
- Địa chỉ: .......................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ............................
2. Tên đơn vị tham gia liên kết: ...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ..................................................................
- Chức vụ: .....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................ , ngày cấp ........................
- Địa chỉ: .......................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ...........................
3. ..................................................................................................................
Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT) ...................................................................................................
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN KẾT
1. Địa bàn liên kết: .......................................................................................
2. Loại sản phẩm thực hiện liên kết: ............................................................
3. Quy mô liên kết: .......................................................................................
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ..................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: ..........................
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT:.....................đồng; Trong đó:
1. Số vốn đề nghị hỗ trợ: ...............................................đồng; trong đó:
2. Đối ứng của các bên tham gia liên kết: ...................... đồng; trong đó:
- .........................(Tên đơn vị tham gia liên kết: …………….. đồng.
- .........................(Tên đơn vị tham gia liên kết: …………….. đồng.
3. Các nguồn vốn khác:................................................. đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (Ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết) ............................................................................................
2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa thuận ..........................
Các bên tham gia liên kết ký trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án liên kết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập thành….…..bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ..…..bản, chủ đầu tư dự án liên kết giữ ………bản./.
Chữ ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
| ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
| ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
|
Mẫu số 05.I.NQHĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
………….., ngày ……… tháng ……… năm 20......
BẢN CAM KẾT
Bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
Kính gửi: | …………………………………………………… (tên cơ quan được giaophê duyệt hỗ trợ dự án liên kết) |
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết): ........................................,
Người đại diện theo pháp luật: .....................................................................
Chức vụ: .......................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................
Điện thoại: ………………, Fax: ………… E-mail: ...............
Mã số thuế ..............................
Sản phẩm liên kết: ........................................................................................
Loại hình liên kết: ........................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực:
Trồng trọt □ | Lâm nghiệp □ | Chăn nuôi □ |
Nuôi trồng thủy sản □ | Thu hái, đánh bắt, khai thác nông lâm thủy sản □ |
(Đánh dấu X vào ô ghi tên lĩnh vực sản xuất và cam kết thực hiện).
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Mã thủ tục: 2.002514 |
| ||||||||||
Tên thủ tục: Phê duyệt hỗ trợ Dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị (Đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất thực hiện trong phạm vi địa bàn huyện, thành phố) |
| ||||||||||
1. Cấp thực hiện: Cấp huyện. |
| ||||||||||
2. Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
| ||||||||||
3. Trình tự thực hiện: |
| ||||||||||
3.1 | Gửi (nộp) hồ sơ TTHC |
| |||||||||
Đơn vị chủ trì dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị (khách hàng) nộp hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (cơ quan trủ trì) |
| ||||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) hoặc DVC trực tuyến toàn trình. |
| ||||||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI: Tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Qua dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) |
| ||||||||||
Thành phần hồ sơ: |
| ||||||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng |
| |||||||
Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Gửi trực tuyến |
| |||||||||
1 | Đơn đề nghị của chủ trì liên kết (theo mẫu số 01 tại phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND). | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
| ||||||
2 | Dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị (theo mẫu số 02, mẫu số 03 tại phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND) | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
| ||||||
3 | Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết (theo mẫu số 04 tại phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND) | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
| ||||||
4 | Bản cam kết đảm bảo các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo mẫu số 05 tại phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND) | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
| ||||||
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
| ||||||||||
3.2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
| |||||||||
Bước 1: Cơ quan chủ trì tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, cơ quan chủ trì thông báo bằng văn bản cho khách hàng biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ: 03 ngày làm việc (chỉ thực hiện 01 lần). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu: Cơ quan chủ trì căn cứ vào tính chất, quy mô của dự án tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc cho Hội đồng. Chủ tịch Hội đồng thẩm định là lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế; các thành viên là lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn cấp huyện: Tài chính - Kế hoạch, Lao động Thương binh và Xã hội, Dân tộc, Văn phòng điều phối Nông thôn mới huyện; các phòng, ban chuyên môn và chuyên gia độc lập (nếu cần thiết). |
| ||||||||||
3.3 | Giải quyết hồ sơ TTHC |
| |||||||||
Bước 2: Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt: 07 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
| ||||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc Gửi liên thông qua Hệ thống thông tin GQTTHC tỉnh |
| ||||||||||
Địa điểm gửi, nhận hồ sơ: Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
| ||||||||||
Thành phần hồ sơ: |
| ||||||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng |
| |||||||
Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC |
| |||||||||
1 | Tờ trình của Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
| ||||||
2 | Dự thảo Quyết định hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị. | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
| ||||||
3 | Biên bản thẩm định hồ sơ của Hội đồng thẩm định | Bản chính văn bản giấy | Bản số hoá | 01 |
| ||||||
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
| ||||||||||
Bước 3: UBND huyện xem xét, quyết định và trả kết quả cho cơ quan chủ trì: 03 ngày làm việc. |
| ||||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin GQTTHC tỉnh |
| ||||||||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
| ||||||||||
Kết quả giải quyết: |
| ||||||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | ||||||||
Trả trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Trả trực tuyến | ||||||||||
1 | Quyết định Phê duyệt hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | Bản giấy: 03 bản; bản điện tử: 01 bản | |||||||
Bước 4: Cơ quan chủ trì thực hiện trả kết quả cho khách hàng. |
| ||||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc trực tuyến. |
| ||||||||||
Địa điểm trả kết quả: - Kết quả là bản giấy trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI: Tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử được trả cho khách hành trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
| ||||||||||
Kết quả giải quyết: |
| ||||||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Tiêu chuẩn kết quả | ||||||||
Trả trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Trả trực tuyến | ||||||||||
1 | Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị. | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | |||||||
4 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| |||||||||
5 | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022; Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022. |
| |||||||||
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế - Cơ quan phối hợp thực hiện: Phòng, ban chuyên môn liên quan trong quá trình thẩm định. - Cơ quan có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân cấp huyện |
| |||||||||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): Không. |
| |||||||||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): |
| |||||||||
9 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 27/2022/NĐ-CP, ngày 19/4/2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. - Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND, ngày 23/9/2022 của Hội đồng nhân dân Quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự; thủ tục; lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt đọng hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
| |||||||||
10 | Mẫu thành phần hồ sơ: Đơn, tờ trình, tài liệu đính kèm ngay sau nội dung của thủ tục hành chính |
| |||||||||
Mẫu số 01.I.NQHĐ
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../ | ….., ngày……tháng……năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
Kính gửi: | (Tên cơ quan được giao chủ trì) |
Căn cứ: ........................................................................................................
Tên đơn vị chủ trì kết (Doanh nghiệp, Hợp tác xã, liên hiệp Hợp tác xã):...
Người đại diện theo pháp luật: ....................................................................
Chức vụ: ......................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số: ................................... ngày cấp……………
Địa chỉ: ........................................................................................................
Điện thoại: ……………………… Fax: …………… Email: ................
Căn cứ chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị của các chương trình mục tiêu quốc gia, (Tên đơn vị chủ trì liên kết) đề nghị (tên cơ quan được giao chủ trì) thẩm định và trình phê duyệt Dự án:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm liên kết: ............................................................................
2. Địa bàn thực hiện: ....................................................................................
3. Quy mô liên kết: .......................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến: .......................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1.Nội dung hỗ trợ chi tiết (đề nghị nêu cụ thể từng nội dung chủ trì liên kết đề nghị được nhà nước hỗ trợ):
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tổng kinh phí thực hiện dự án: ................................; trong đó: Vốn ngân sách nhà nước: ................., vốn của chủ trì liên kết: ................, vốn tham gia của bên tham gia liên kết: ............, vốn tín dụng ưu đãi: .........., vốn lồng ghép thực hiện các chính sách: ............
3. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ: ..........................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ...................
III. CAM KẾT: (Đơn vị chủ trì liên kết) cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): ....................... ./.
Nơi nhận: | (ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT) |
Mẫu số 02.I.NQHĐ
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./…………. | ………., ngày………..tháng……..năm…….. |
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
Phần I
GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
I. TÊN DỰ ÁN: ..........................................................................................
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA DỰ ÁN
1. Tên đơn vị chủ trì kết (Doanh nghiệp, Hợp tác xã, liên hiệp Hợp tác xã): ..........................................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ..................................................................
- Chức vụ: ....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ...................... , ngày cấp .............................
- Địa chỉ: .....................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ..........................
2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, Hợp tác xã tham gia liên kết)
- Tên đơn vị tham gia liên kết: .....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ..................................................................
- Chức vụ: .....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................ , ngày cấp ........................
- Địa chỉ: .......................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ...........................
3. Đối tượng liên kết (cá nhân, hộ gia đình thuộc đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia, các tổ nhóm công đồng, tổ hợp tác)
a) Đại diện đối tượng liên kết: .....................................................................
- Người đại diện (được cử hoặc bầu ra): .....................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ..........................
b) Số lượng đối tượng tham gia liên kết: ........... người; trong đó:
- Đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia: ……… người, chiếm ......% tổng số hộ tham gia dự án.
- Đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo: ………người, chiếm …..% tổng số hộ tham gia dự án.
III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ: ...........................................
IV. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ(liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết) .....................................................
Phần II
NỘI DUNG DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN:.....................................................................
1. Mục tiêu tổng quát:……………….............…………………………….
2. Mục tiêu cụ thể:……………………………............……………………
II. TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG DỰ ÁN
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn (điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn có liên quan đến việc thực hiện dự án):...
2. Tổng quan về phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị trước khi thực hiện dự án (Kết quả thực hiện sản xuất theo chuỗi giá trị trong 03 năm gần nhất trong trường hợp đã có thời gian thực hiện lâu dài; trường hợp liên kết mới xây dựng, hoặc chưa có báo cáo khái quát tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong 3 năm gần nhất).
3. Sự cần thiết xây dựng dự án.
III. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁNLIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
1. Sản phẩm thực hiện liên kết: ..................................................................
2. Quy mô liên kết: .....................................................................................
3. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ................................................
4. Hình thức liên kết: ...................................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: ..........................
6. Thị trường sản phẩm của dự án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án liên kết.
7. Các giải pháp thực hiện để đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết bị...)
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1.Nội dung hỗ trợ chi tiết (đề nghị nêu cụ thể từng nội dung chủ trì liên kết đề nghị được nhà nước hỗ trợ):
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Đối ứng của đối tượng tham gia của các bên liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có) ...............................................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
Tổng số tiền xin hỗ trợ ................................................................................
4. Tổng kinh phí thực hiện dự án: ................................; trong đó: Vốn ngân sách nhà nước: ................., vốn của chủ trì liên kết: ................, vốn tham gia của bên tham gia liên kết: ............, vốn tín dụng ưu đãi: .........., vốn lồng ghép thực hiện các chính sách: ............
5. Các hồ sơ gửi kèm (đơn vị chủ trì dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết): ..................................................................................
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Hiệu quả của dự án liên kết (kinh tế, môi trường, xã hội):
- Tạo việc làm cho người dân tham gia dự án;
- Nâng cao thu nhập cho người dân tham gia dự án;
- Khả năng đóng góp vào phát triển kinh tế - xã hội của địa phương;
2. Tác động của dự án liên kết (các rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc phục):
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Đơn vị chủ trì liên kết xây dựng kế hoạch cụ thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm của cơ quan chủ trì liên kết
2. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết
3. Chế tài xử lý trong trường hợp vi phạm cam kết
III. KIẾN NGHỊ
Ngoài các nội dung nêu trên, đơn vị chủ trì dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế.
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT |
Mẫu số 03.I.NQHĐ
KẾ HOẠCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LIÊN KẾT
Tên kế hoạch: ................................................................................
Căn cứ:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
1. Tên đơn vị chủ trì kết (Doanh nghiệp, Hợp tác xã, liên hiệp Hợp tác xã): .........................................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ..................................................................
- Chức vụ: ....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................ , ngày cấp ........................
- Địa chỉ: .......................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ............................
2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, Hợp tác xã tham gia liên kết)
- Tên đơn vị tham gia liên kết: .....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ..................................................................
- Chức vụ: .....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................ , ngày cấp ........................
- Địa chỉ: .......................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ...........................
3. Đối tượng liên kết (cá nhân, hộ gia đình thuộc đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia, các tổ nhóm công đồng, tổ hợp tác)
a) Đại diện đối tượng liên kết: .....................................................................
- Người đại diện (được cử hoặc bầu ra): .....................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ..........................
b) Số lượng đối tượng tham gia liên kết: ........... người; trong đó:
- Đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia: ……… người, chiếm ......% tổng số hộ tham gia dự án.
- Đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo: ………người, chiếm…..% tổng số hộ tham gia dự án
4. Địa điểm thực hiện liên kết: .....................................................................
II. THỰC TRẠNG LIÊN KẾT SẢN XUẤT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG LIÊN KẾT
1. Thực trạng liên kết:
2. Sự cần thiết xây dựng kế hoạch liên kết
III. NỘI DUNG CỦA LIÊN KẾT
- Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: ................................................
- Quy mô liên kết: ........................................................................................
- Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ....................................................
- Hình thức liên kết: .....................................................................................
- Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: .............................
- Thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm.
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1.Nội dung hỗ trợ chi tiết (đề nghị nêu cụ thể từng nội dung chủ trì liên kết đề nghị được nhà nước hỗ trợ):
..................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Đối ứng của đối tượng tham gia của các bên liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có) ...............................................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
Tổng số tiền xin hỗ trợ ................................................................................
4. Tổng kinh phí thực hiện dự án: ................................; trong đó: Vốn ngân sách nhà nước: ................., vốn của chủ trì liên kết: ................, vốn tham gia của bên tham gia liên kết: ............, vốn tín dụng ưu đãi: .........., vốn lồng ghép thực hiện các chính sách: ............
5. Các hồ sơ gửi kèm (đơn vị chủ trì dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết): ..................................................................................
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
VI. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VII. KIẾN NGHỊ
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 04.I.NQHĐ
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
Ngày .......... tháng ............ năm .............. , tại ...................................,
........................... chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết ....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ..................................................................
- Chức vụ: ....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................ , ngày cấp ........................
- Địa chỉ: .......................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ............................
2. Tên đơn vị tham gia liên kết: ...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ..................................................................
- Chức vụ: .....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................ , ngày cấp ........................
- Địa chỉ: .......................................................................................................
- Điện thoại: ........................ Fax: ........................ Email: ...........................
3. ..................................................................................................................
Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT) ...................................................................................................
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN KẾT
1. Địa bàn liên kết: .......................................................................................
2. Loại sản phẩm thực hiện liên kết: ............................................................
3. Quy mô liên kết: .......................................................................................
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ..................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: ..........................
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT:.....................đồng; Trong đó:
1. Số vốn đề nghị hỗ trợ: ...............................................đồng; trong đó:
2. Đối ứng của các bên tham gia liên kết: ...................... đồng; trong đó:
- .........................(Tên đơn vị tham gia liên kết: …………….. đồng.
- .........................(Tên đơn vị tham gia liên kết: …………….. đồng.
3. Các nguồn vốn khác:................................................. đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (Ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết) ............................................................................................
2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa thuận ..........................
Các bên tham gia liên kết ký trongBiên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án liên kết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập thành….…..bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ..…..bản, chủ đầu tư dự án liên kết giữ ………bản./.
Chữ ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
| ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
| ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
|
Mẫu số 05.I.NQHĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
………….., ngày ……… tháng ……… năm 20......
BẢN CAM KẾT
Bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
Kính gửi: | …………………………………………………… (tên cơ quan được giaophê duyệt hỗ trợ dự án liên kết) |
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết): ........................................,
Người đại diện theo pháp luật: .....................................................................
Chức vụ: .......................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................
Điện thoại: ………………, Fax: ………… E-mail: ...............
Mã số thuế ..............................
Sản phẩm liên kết: ........................................................................................
Loại hình liên kết: ........................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực:
Trồng trọt □ | Lâm nghiệp □ | Chăn nuôi □ |
Nuôi trồng thủy sản □ | Thu hái, đánh bắt, khai thác nông lâm thủy sản □ |
(Đánh dấu X vào ô ghi tên lĩnh vực sản xuất và cam kết thực hiện).
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT |
Mã thủ tục: 2.002515 | |||||||||||||
Tên thủ tục: Phê duyệt hỗ trợ Dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng | |||||||||||||
1. Cấp thực hiện: Cấp huyện. | |||||||||||||
2. Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |||||||||||||
3. Trình tự thực hiện: | |||||||||||||
3.1 | Gửi (nộp) hồ sơ TTHC | ||||||||||||
Cộng đồng dân cư (khách hàng) phối hợp, thống nhất với UBND cấp xã nơi dự kiến triển khai dự án để xây dựng dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng, nộp hồ sơ đến UBND xã, UBND xã tổng hợp hồ sơ gửi Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (sau đây gọi là cơ quan chủ trì) | |||||||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) hoặc DVC trực tuyến toàn trình. | |||||||||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI: Tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Qua dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | |||||||||||||
Thành phần hồ sơ: | |||||||||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | ||||||||||
Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Gửi trực tuyến |
| |||||||||||
1 | Biên bản họp thôn, bản (theo mẫu số 01 tại phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND). | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | |||||||||
2 | Đơn đề nghị về việc hỗ trợ dự án, phương án phát triển sản xuất công đồng (theo mẫu số 02 tại phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND). | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | |||||||||
3 | Kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm (theo mẫu số 03 tại phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND). | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | |||||||||
4 | Dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng (theo mẫu số 04 tại phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND). | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | |||||||||
5 | Bản cam kết của hộ gia đình tham gia dự án/phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng (theo mẫu số 05 tại phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND). | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | |||||||||
Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||||||||||
3.2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC | ||||||||||||
Bước 1: Cơ quan chủ trì tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, cơ quan chủ trì thông báo bằng văn bản cho khách hàng biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ: 03 ngày làm việc (chỉ thực hiện 01 lần). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu: Cơ quan chủ trì tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Tổ thẩm định hồ sơ và Bộ phận giúp việc cho Tổ thẩm định. Tổ trưởng là lãnh đạo cơ quan chủ trì; thành viên là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có dự án, phương án sản xuất của cộng đồng, đại diện lãnh đạo phòng, ban có liên quan; chuyên gia hoặc người có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm về thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất do cộng đồng bình chọn (nếu cần thiết). | |||||||||||||
3.3 | Giải quyết hồ sơ TTHC | ||||||||||||
Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Tổ thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện Cơ quan chủ trì có trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Cơ quan chủ trì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | |||||||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc Gửi liên thông qua Hệ thống thông tin GQTTHC tỉnh | |||||||||||||
Địa điểm gửi, nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | |||||||||||||
Thành phần hồ sơ: | |||||||||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | ||||||||||
Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Gửi trực tuyến |
| |||||||||||
1 | Tờ trình của Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | |||||||||
2 | Dự thảo Quyết định hỗ trợ dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | |||||||||
3 | Biên bản thẩm định hồ sơ của Hội đồng thẩm định | Bản chính văn bản giấy | Bản số hoá | 01 | |||||||||
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||||||||
Bước 3: UBND cấp huyện xem xét, quyết định và trả kết quả cho đơn vị chủ trì: 03 ngày làm việc. Bước 4: Đơn vị chủ trì thực hiện trả kết quả cho khách hàng. | |||||||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin GQTTHC tỉnh | |||||||||||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |||||||||||||
Kết quả giải quyết: | |||||||||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | ||||||||||
Trả trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Trả trực tiếp hoặc | ||||||||||||
1 | Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | Bản giấy: 03 bản; bản điện tử: 01 bản | |||||||||
Bước 4: Đơn vị chủ trì thực hiện trả kết quả cho khách hàng. | |||||||||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc trực tuyến. | |||||||||||||
Địa điểm trả kết quả: - Kết quả là bản giấy trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI: Tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả cho khách hàng trên Hệ thống thông tin GQTTHC tỉnh. | |||||||||||||
Kết quả giải quyết: | |||||||||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | ||||||||||
Trả trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Trả trực tiếp hoặc qua DVBCCI | ||||||||||||
1 | Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 | |||||||||
4 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||||||||
5 | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022; | ||||||||||||
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế. - Cơ quan phối hợp thực hiện: Phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã có liên quan. - Cơ quan có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân cấp huyện. | ||||||||||||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): Không. | ||||||||||||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): | ||||||||||||
9 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 27/2022/NĐ-CP, ngày 19/4/2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. - Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND, ngày 23/9/2022 của Hội đồng nhân dân Quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự; thủ tục; lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt đọng hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | ||||||||||||
10 | Mẫu thành phần hồ sơ: có biểu mẫu kèm theo | ||||||||||||
Mẫu số 01.II.NQHĐ
UBND XÃ ......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
.............., ngày.......tháng.......năm…… |
BIÊN BẢN HỌP THÔN, BẢN
Hôm nay, ngày tháng năm 20..., tại (ghi rõ địa điểm tổ chức họp) thôn/bản…….. đã tổ chức họp để:…….. (nêu mục đích cuộc họp).
1. Thành phần tham dự: (ghi rõ họ, tên, chức danh người chủ trì); Thư ký cuộc họp: (ghi rõ họ, tên, chức danh); Thành phần tham gia (Đại diện UBND xã, các tổ chức, đoàn thể, số lượng đối tượng tham gia: ...).
- Đại diện UBND xã
Ông/Bà: ....................................................... Chức vụ: .................................
Ông/Bà: ....................................................... Chức vụ: .................................
- Thôn/bản....................................................................................................
Ông/Bà: .............................. Chức vụ: Trưởng thôn/bản (chủ trì cuộc họp)
Ông/Bà: ....................................................... (Thư ký cuộc họp)
- Tổng số hộ dân: ................/.............. tham gia
2. Nội dung cuộc họp:
- Phổ biến dự án: Tên dự án, chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng; định mức kinh tế kỹ thuật, mức chi hỗ trợ dự án…
- Thông báo phương án thực hiện dự án, hỗ trợ của nhà nước, thống nhất về mức đóng góp của thành viên công đồng, cơ chế quay vòng vốn (nếu có);
- Thành lập tổ/nhóm cộng đồng tham gia dự án (áp dụng đối với các thôn/bản chưa có tổ/nhóm cộng đồng): Thành lập tổ/nhóm cộng đồng, bầu ta tổ trưởng/trưởng nhóm làm người đại diện, tổ phó/phó nhóm và các thành viên.
(Thành lập tổ cộng đồng phải đảm bảo tối thiểu 50% người dân tham gia là đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia, trong đó ưu tiên nguồn lực thực hiện dự án, mô hình có trên 70% người dân tham gia thuộc đối tượng hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo. Có thành viên có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi)
Sau khi triển khai và thỏa thuận chúng tôi thống nhất thành lập tổ/nhóm cộng đồng (tên tổ/nhóm cộng đồng) .............................. tham gia dự án hỗ trợ phát triển sản xuất ................... do ông/bà ................................. Tổ trưởng/trưởng nhóm làm đại diện. Tổ/nhóm cộng đồng ................... gồm .............. thành viên danh sách cụ thể như sau:
3. Danh sách thành viên tổ/nhóm cộng đồng tham gia dự án:
TT | Tên thành viên tham gia dự án | Ngày tháng năm sinh | Dân tộc | Địa chỉ (Thôn, xã) | Thuộc đối tượng (hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, hộ khác) | Chức danh | Đăng ký hỗ trợ | Đối ứng của hộ | Ký xác nhận hoặc điểm chỉ | Ghi chú |
|
|
|
|
|
| Tổ trưởng/ trưởng nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổ phó/ Phó nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành viên |
|
|
|
|
Cuộc họp đã kết thúc vào ... giờ ... cùng ngày. Được thông qua và các thành phần đều nhất trí nội dung biên bản. Biên bản này được dùng làm căn cứ để xây dựng dự án hỗ trợ phát triển sản xuất.............................................../.
Thư ký cuộc họp | Đại diện tổ/nhóm cộng đồng Tổ trưởng/trưởng nhóm (ký, ghi rõ họ tên) | Đại diện UBND xã | Chủ trì (Trưởng thôn/bản) |
Mẫu số 02.II.NQHĐ
CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
….., ngày……tháng……năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng
Kính gửi: UBND xã/thị trấn…………………………….............................
Căn cứ…………………...............................................................................
Căn cứ biên bản họp thôn ngày…… tháng ……. năm …….
Cộng đồng dân cư đề xuất dự án/phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng năm…… gồm các nội dung sau:
Tên cộng đồng dân cư (Tổ, nhóm): .............................................................
Người đại diện (tổ trưởng, nhóm trưởng): ...................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................
Điện thoại: ……………… Fax: ……………………… Email: ..................
Căn cứ chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng của các chương trình mục tiêu quốc gia, (Tên cộng đồng dân cư) đề nghị UBND xã, thị trấn………..xem xét tổng hợp trình UBND huyện thẩm định dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án, phương án: ............................................................................
2. Địa bàn thực hiện: ...................................................................................
3. Số hộ tham gia: .......................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến: ......................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nội dung đề nghị hỗ trợ:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ ..........................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ..................
III. CAM KẾT: Tên cộng đồng dân cư (Tổ, nhóm) cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia dự án, phương án theo nội dung đã đăng ký và dự án, phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Cam kết thực hiện luân chuyển bằng hiện vật hoặc thu hồi bằng tiền phần vốn hỗ trợ từ ngân sách khi đến hạn thu hồi theo phê duyệt dự án/phương án của cấp có thẩm quyền (nếu có)
5. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): ....................... ./.
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ (Ký, ghi họ tên) |
Mẫu số 03.II.NQHĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
..................., ngày tháng năm ….. |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Dự án/phương án:................................................................................
PHẦN I. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN/PHƯƠNG ÁN
1. Tên dự án/phương án: …………………………………….........…….....
2. Mục tiêu dự án/phương án: ......................................................................
3. Đối tượng tham gia dự án/phương án
- Đại diện cộng đồng dân cư (gồm tên người đại diện, số CCCD hoặc CMND, địa chỉ liên hệ, số điện thoại liên hệ)
- Số lượng hộ gia đình nông dân tham gia dự án/phương án (phân theo từng loại đối tượng được quy định theo các chương trình mục tiêu quốc gia) ................................................................................................................................
4. Địa điểm, thực hiện dự án/phương án:
.......................................................................................................................
5. Thời gian thực hiện dự án/phương án:
.......................................................................................................................
6. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện sản xuất:
.......................................................................................................................
7. Quy mô sản xuất:
.......................................................................................................................
8. Quy trình kỹ thuật áp dụng trong quá trình sản xuất:
.......................................................................................................................
9. Hình thức hỗ trợ sản xuất:
.......................................................................................................................
PHẦN II. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT, TIÊU THỤ SẢN PHẨM
1. Nhu cầu sản xuất sản phẩm của cộng đồng dân cư
2. Xác định các hoạt động sản xuất nhằm đáp ứng mục tiêu dự án/phương án của cộng đồng.
3. Dự kiến kết quả sản xuất sản phẩm của cộng đồng
4. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của cộng đồng
Số lượng sản phẩm tiêu thụ ra thị trường (trong nhân dân, thương lãi, hợp tác xã, doanh nghiệp)
5. Phương án bố trí cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất của cộng đồng.
PHẦN III. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
1. Phương án huy động và sử dụng vốn
Tổng chi phí, cơ cấu từng nguồn vốn: ngân sách nhà nước (chi tiết kinh phí hỗ trợ từng nội dung, chi tiết các năm), vốn đối ứng tham gia của cộng đồng dân cư, vốn hỗ trợ của doanh nghiệp và hợp tác xã, vốn tín dụng ưu đãi, vốn lồng ghép thực hiện.
2. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận
PHẦN IV: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DỰ ÁN/PHƯƠNG ÁN
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ (ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 04.II.NQHĐ
CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
.............., ngày..........tháng......... năm ….. |
DỰ ÁN/PHƯƠNG ÁN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CỘNG ĐỒNG[1]
Căn cứ…………………...............................................................................
Căn cứ biên bản họp thôn ngày…… tháng ……. năm …….
Cộng đồng dân cư đề xuất dự án/phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng năm…… gồm các nội dung sau:
1. Tên dự án/phương án: ………………………………......…………..
2. Mục tiêu dự án/phương án:
- Tạo việc làm, tăng thu nhập; dự kiến số hộ thoát nghèo sau khi tham gia dự án;
- Các mục tiêu cụ thể theo từng dự án/phương án …..
3. Đối tượng tham gia dự án/phương án:
4. Thời gian triển khai: Thời gian bắt đầu…., thời gian kết thúc…;
5. Địa bàn thực hiện: Tại thôn................, xã......................, huyện...........
6. Nội dung dự án/phương án:
a) Kỹ thuật thực hiện dự án/phương án, quy trình sản xuất, định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng (nêu rõ các yêu cầu chi tiết về mặt kỹ thuật liên quan đến các hoạt động dự án. Ví dụ: Tên giống, chủng loại, yêu cầu chất lượng, số lượng hỗ trợ, các loại vật tư, thiết bị cần thiết, quy trình kỹ thuật áp dụng….)
b) Các hoạt động của dự án/phương án:
- Công tác chuẩn bị: Đất đai, lao động, các đối tượng tham gia dự án ….
- Lập danh sách đối tượng tham gia dự án/phương án theo mẫu sau:
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) | Trong đó: | Đối ứng (quy theo giá trị) | Đăng ký vay vốn từ Ngân hàng CSXH (triệu đồng) | |
Giống | Vật tư, máy móc | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | ... |
|
|
|
|
|
|
- Cung ứng giống vật tư: ……..;
- Tổ chức thực hiện sản xuất ….;
- Tổ chức tiêu thụ sản phẩm (liên kết tiêu thụ với doanh nghiệp, hợp tác xã);
d) Tiến độ thời gian thực hiện dự án/phương án;
đ) Kiểm tra, giám sát, tổng kết dự án/phương án;
7. Kinh phí dự kiến thực hiện dự án/phương án (Triệu đồng)
TT | Nội dung (Chi tiết theo nội dung được hỗ trợ của từng chương trình đã quy định trong Nghị quyết) | Đơn vị tính | Tổng dự toán | Chi ra các nguồn | |||||
Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ngân sách nhà nước | Đối ứng của người dân | Vay từ Ngân hàng CSXH | Nguồn khác | |||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hình thức, mức quay vòng: Hình thức thu hồi bằng tiền mặt; tỷ lệ thu hồi ....%; mức kinh phí thu hồi.....triệu đồng/hộ; thời gian thu hồi.......; gia hạn thời gian thu hồi.......; giải pháp thu hồi ........... (cụ thể thực hiện theo quyết định số 18/2022/QĐ-UBND, ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh Hà Giang, quy định về cơ chế quay vòng vốn hỗ trợ phát triển sản xuất tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang).
9. Kết quả đầu ra của dự án/phương án:
- Giải quyết việc làm;
- Nâng cao thu nhập cho hộ;
- Số hộ thoát nghèo;
10. Cơ chế xử lý trường hợp vi phạm cam kết:
11. Tổ chức thực hiện dự án/phương án:
- Nêu rõ phương thức tổ chức thực hiện;
- Trách nhiệm của các đối tượng tham gia dự án;
12. Đề xuất, kiến nghị: ...............................................................................
Ngày..............tháng............năm 20... ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ (TỔ, NHÓM TRƯỞNG) (ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 05.II.NQHĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Tên xã……), ngày.......tháng........năm 202….
BẢN CAM KẾT CỦA HỘ GIA ĐÌNH
THAM GIA DỰ ÁN/ PHƯƠNG ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CỘNG ĐỒNG
1. Họ và tên chủ hộ: ………………………………………………...........
2. Địa chỉ: Thôn/bản………., xã………………, huyện……….................
3. Số CCCD/CMND: …………, do cơ quan công an…………….. cấp, ngày……. tháng…………năm 20……….
4. Số điện thoại: ………………………………………………...………...
TÔI XIN CAM KẾT NHƯ SAU:
1. Tự nguyện, tích cực tham gia thực hiện vào các nội dung của Dự án/phương án) hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, lao động, tư liệu sản xuất đáp ứng nội dung của dự án/phương án.
3. Cam kết đảm bảo phần đối ứng của gia đình tham gia thực hiện dự án/phương án) và thực hiện luân chuyển hiện vật hoặc tiền quay vòng theo phê duyệt dự án/ phương án của cấp có thẩm quyền.
4. Nếu vi phạm cam kết, Tôi xin chịu trách nhiệm cá nhân và bị xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
Cam kết này được lập thành 03 bản có giá trị như nhau. UBND xã giữ 01 bản; Tổ trưởng, nhóm trưởng giữ 01 bản, cá nhân giữ 01 bản./.
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ (ký, ghi rõ họ tên)
| ĐẠI DIỆN HỘ THAM GIA (ký, ghi rõ họ tên) |
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ………..
((ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
[1] Xây dựng các dự án hỗ trợ cộng đồng trên địa bàn liên xã và có thời gian thực hiện trên 01 năm. Xây dựng các phương án hỗ trợ cộng đồng trên địa bàn 01 xã và có thời gian thực hiện dưới 01 năm.