Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1770/QĐ-UBND Lạng Sơn 2020 Danh mục cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC thuộc Sở TN&MT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1770/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1770/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Long Hải |
Ngày ban hành: | 10/09/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 1770/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1770/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lạng Sơn, ngày 10 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
--------------------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020;
Thực hiện Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 297/TTr-STNMT ngày 25/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục
DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Tỉ lệ % sau đã giảm | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Theo quy định | Thời hạn cắt giảm | Sau cắt giảm |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (52 TTHC) |
NHÓM 1: CÁC TTHC QUY ĐỊNH 01 THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | ||||||
I | Lĩnh vực Đất đai (13 TTHC) | |||||
1 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất (trường hợp sử dụng đất tại xã) | 25 | 5 | 20 | 20.00% | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trường hợp sử dụng đất tại xã) | 17 | 5 | 12 | 29.41% | |
3 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (trường hợp sử dụng đất tại xã) | 20 | 5 | 15 | 25.00% | |
4 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (trường hợp sử dụng đất tại xã) | 20 | 5 | 15 | 25.00% | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất (trường hợp sử dụng đất tại xã) | 20 | 5 | 15 | 25.00% | |
6 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (trường hợp sử dụng đất tại xã) | 20 | 10 | 10 | 50.00% | |
7 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (trường hợp sử dụng đất tại xã) | 17 | 5 | 12 | 29.41% | |
8 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (trường hợp sử dụng đất tại xã) | 15 | 5 | 10 | 33.33% | |
9 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (trường hợp sử dụng đất tại xã) | 40 | 5 | 35 | 12.50% | |
10 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (trường hợp sử dụng đất tại xã) | 20 | 5 | 15 | 25.00% | |
11 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo (trường hợp sử dụng đất tại xã) | 17 | 7 | 10 | 41.18% | |
12 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (trường hợp sử dụng đất tại xã) | 20 | 5 | 15 | 25.00% | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 20 | 6 | 14 | 30.00% | |
II | Lĩnh vực Tài nguyên nước (16 TTHC) | |||||
14 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 45 | 13.5 | 31.5 | 30.00% | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 45 | 13.5 | 31.5 | 30.00% | |
16 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây, phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw, cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm | 45 | 13.5 | 31.5 | 30.00% | |
17 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản, với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 45 | 13.5 | 31.5 | 30.00% | |
18 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 35 | 10.5 | 24.5 | 30.00% | |
19 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 35 | 10.5 | 24.5 | 30.00% | |
20 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây, phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm | 35 | 10.5 | 24.5 | 30.00% | |
21 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản, với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. | 35 | 10.5 | 24.5 | 30.00% | |
22 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 21 | 6 | 15 | 28.57% | |
23 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 16 | 4 | 12 | 25.00% | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 20 | 6 | 14 | 30.00% | |
25 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | 30 | 9 | 21 | 30.00% | |
26 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 20 | 6 | 14 | 30.00% | |
27 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 67 | 22 | 45 | 32.84% | Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 11 | 3 | 8 | 27.27% | |
29 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 40 | 12 | 28 | 30.00% | |
III | Lĩnh vực Khoáng sản (16 TTHC) | |||||
30 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 112 | 34 | 78 | 30.36% | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 112 | 34 | 78 | 30.36% | |
32 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | 95 | 28.5 | 66.5 | 30.00% | |
33 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 50 | 15 | 35 | 30.00% | |
34 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 50 | 15 | 35 | 30.00% | |
35 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | 50 | 15 | 35 | 30.00% | |
36 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 190 | 57 | 133 | 30.00% | |
37 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 50 | 15 | 35 | 30.00% | |
38 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 50 | 15 | 35 | 30.00% | |
39 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 50 | 15 | 35 | 30.00% | |
40 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 35 | 10 | 25 | 28.57% | |
41 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 20 | 6 | 14 | 30.00% | |
42 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 23 | 7 | 16 | 30.43% | |
43 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 93 | 28 | 65 | 30.11% | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
44 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 10 | 3 | 7 | 30.00% | |
45 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 57 | 17 | 40 | 29.82% | |
Cộng nhóm 1 | 1863 | 552 | 1312 | 29.60% |
NHÓM 2: CÁC TTHC QUY ĐỊNH NHIỀU TRƯỜNG HỢP CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT KHÁC NHAU |
I | Lĩnh vực Đất đai (06 TTHC) |
46 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
*Trường hợp sử dụng đất tại phường, thị trấn | 30 | 10 | 20 | 33.33% | ||
*Trường hợp sử dụng đất tại xã | 40 | 20 | 20 | 50.00% |
47 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| ||||
*Trường hợp sử dụng đất tại phường, thị trấn | 20 | 6 | 14 | 30.00% | ||
*Trường hợp sử dụng đất tại xã | 30 | 9 | 21 | 30.00% | ||
48 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | |||||
*Trường hợp sử dụng đất tại phường, thị trấn | 20 | 6 | 14 | 30.00% | ||
*Trường hợp sử dụng đất tại xã | 30 | 9 | 21 | 30.00% | ||
49 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
* Trường hợp sử dụng đất tại phường, thị trấn | 15 | 5 | 10 | 33.33% | ||
* Trường hợp sử dụng đất tại xã | 25 | 7 | 18 | 28.00% | ||
50 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | |||||
* Trường hợp điều chỉnh không làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được thể hiện trong quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 20 | 6 | 14 | 30.00% | ||
* Trường hợp điều chỉnh làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được thể hiện trong quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 45 | 15 | 30 | 33.33% | ||
51 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất | |||||
* Trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế (sử dụng đất tại xã) | 20 | 5 | 15 | 25.00% | ||
* Trường hợp cho thuê, cho thuê lại (sử dụng đất tại xã) | 13 | 5 | 8 | 38.46% | ||
* Trường hợp đăng ký biến động chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (trường hợp sử dụng đất tại xã) | 15 | 5 | 10 | 33.33% |
II | Lĩnh vực Khoáng sản (01 TTHC) | |||||
52 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
* Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | 115 | 34.5 | 80.5 | 30.00% | ||
* Trường hợp Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản | 40 | 12 | 28 | 30.00% | ||
* Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 72 | 22 | 50 | 30.56% | ||
Cộng nhóm 2 | 229 | 74 | 155 | 32.44% | ||
Tổng cộng cấp tỉnh | 2092 | 626 | 1466 | 29.91% |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC) | |||||
NHÓM 1: CÁC TTHC QUY ĐỊNH 01 THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | ||||||
I | Lĩnh vực Môi trường (01 TTHC) | |||||
1 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 | 3 | 7 | 30.00% | Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực Tài nguyên nước (02 TTHC) | |||||
2 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 10 | 3 | 7 | 30.00% | |
3 | Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 40 | 12 | 28 | 30.00% | |
III | Lĩnh vực Đất đai (01 TTHC) | |||||
4 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 30 | 10 | 20 | 33.33% | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cộng nhóm 1 | 90 | 28 | 62 | 31.11% | ||
NHÓM 2: CÁC TTHC QUY ĐỊNH NHIỀU TRƯỜNG HỢP CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT KHÁC NHAU | ||||||
I | Lĩnh vực Đất đai (02 TTHC) | |||||
5 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
*Trường hợp sử dụng đất tại phường, thị trấn | 20 | 6 | 14 | 30.00% | ||
*Trường hợp sử dụng đất tại xã | 30 | 9 | 21 | 30.00% | ||
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |||||
*Trường hợp sử dụng đất tại phường, thị trấn | 15 | 5 | 10 | 33.33% | ||
*Trường hợp sử dụng đất tại xã | 25 | 5 | 20 | 20.00% | ||
Cộng nhóm 2 | 45 | 13 | 33 | 27.78% | ||
Tổng cộng cấp huyện | 135 | 41 | 95 | 30.00% | ||
TỔNG SỐ (Tỉnh + huyện) | 2227 | 666 | 1561 | 29.92% |
Ghi chú:
Đối với nhóm các TTHC quy định nhiều trường hợp có thời hạn giải quyết khác nhau:
- Tổng thời gian thực hiện theo quy định của các TTHC trong nhóm là trung bình cộng thời gian thực hiện của tất cả các trường hợp có thời hạn giải quyết khác nhau của các TTHC trong nhóm đó.
- Tổng thời gian cắt giảm của các TTHC trong nhóm là trung bình cộng thời gian cắt giảm của tất cả các trường hợp có thời hạn giải quyết khác nhau của các TTHC trong nhóm đó.