Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1492/QĐ-UBND Tuyên Quang 2023 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Gia đình của Sở Văn hoá
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1492/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1492/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 1492/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1492/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tuyên Quang, ngày 8 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
___________________________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 199/TTr-SVHTTDL ngày 04/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành, 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thực hiện:
1. Cập nhật, công khai thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/12/2023.
Bãi bỏ thủ tục hành chính từ số thứ tự 56 đến số thứ tự 67 tại điểm A9 mục A Phần I và thủ tục hành chính từ số thứ tự 10 đến số thứ tự 15 mục C Phần II Danh mục 154 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
__________________________________________
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (05 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | |||
Nộp trực tiếp | Bưu chính công ích | Trực tuyến | |||||||
Một phần | Toàn trình | ||||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), số 609, đường Quang Trung, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. 2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvucong. gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang. gov.vn) | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. | x | x |
| x |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 02 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ | x | x |
| x | |||
3 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ | x | x |
| x | |||
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) | ||||||||
1 | Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | 08 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. | x | x | x |
|
2 | Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc |
|
|
|
| x | x | x |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (18 thủ tục)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC) | ||||
1 | 1.005441 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | 1.001420 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | 1.001407 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | 2.001414 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 | 1.000919 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | 1.000817 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | 1.000454 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 | 1.000433 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9 | 1.000379 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 | 1.000104 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 | 2.000022 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12 | 1.003310 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06TTHC) | ||||
1 | 1.003243 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | UBND cấp huyện |
2 | 1.003226 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | UBND cấp huyện |
3 | 1.003185 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | UBND cấp huyện |
4 | 1.003140 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | UBND cấp huyện |
5 | 1.003103 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp huyện). | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | UBND cấp huyện |
6 | 1.001874 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện). | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Gia đình | UBND cấp huyện |