Quyết định 1145/QĐ-UBND Thái Bình 2023 TTHC lĩnh vực tư pháp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1145/QĐ-UBND

Quyết định 1145/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1145/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:02/06/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THÁI BÌNH

________

Số: 1145/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 ______________________

Thái Bình, ngày 02 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đ
i, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình

_________________________

CH TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 36/TTr-STP ngày 30/5/2023.

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 (Mười tám) thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình, trong đó:
- 01 (Một) thủ tục hành chính mới ban hành;
- 17 (Mười bảy) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Có Phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022; số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- LĐVP UBND tỉnh;

- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);

- Lưu: VT, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Lại Văn Hoàn

Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1145 /QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) _________________________________
 
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

TÊN THỦ TỤC

HÀNH CHÍNH

THỜI GIAN GIẢI QUYẾT

ĐỊA ĐIỂM THC HIỆN

PHÍ, LỆ PHÍ

CĂN CỨ PHÁP LÝ

I. LĨNH VỰC H TỊCH

1

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

03 ngày. Trường hợp phải kim tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã

8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC mới; TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

 
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Nội dung sa đi, b sung

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC H TỊCH

 

 

1.

1.001193.000

.00.00.H54

Đăng ký khai sinh

(Thủ tục số 1 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định s 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

Trình tự thực hiện;

Cách thức thực hiện;

Thành phần hồ sơ;

Mu đơn, mẫu tờ khai;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

2.

1.000689.000

.00.00.H54

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

(Thủ tục số 2 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định s 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

Trình tự thực hiện;

Thành phần hồ sơ;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

3.

1.004772.000

.00.00.H54

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

(Thủ tục số 3 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định s 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

Trình tự thực hiện;

Cách thức thực hiện;

Thành phần hồ sơ;

Mu đơn, mẫu tờ khai;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

4.

1.004884.000

.00.00.H54

Đăng ký lại khai sinh

(Thủ tục số 4 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

Trình tự thực hiện;

Cách thức thực hiện;

Thành phần hồ sơ;

Mu đơn, mẫu tờ khai;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

5.

1.000894.000

.00.00.H54

Đăng ký kết hôn

(Thủ tục số 5 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định s 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

Trình tự thực hiện;

Cách thức thực hiện;

Thành phần hồ sơ;

Mu đơn, mẫu tờ khai;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ truởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính đuợc sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

6.

1.004746.000

.00.00.H54

Đăng ký lại kết hôn

(Thủ tục số 6 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định s 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

Trình tự thực hiện;

Cách thức thực hiện;

Thành phần hồ sơ;

Mu đơn, mẫu tờ khai;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ truởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính đuợc sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

7.

1.001022.000

.00.00.H54

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

(Thủ tục số 7 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

Trình tự thực hiện;

Cách thức thực hiện;

Thành phần hồ sơ;

Mu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ truởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính đuợc sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

8.

1.000656.000

.00.00.H54

Đăng ký khai tử

(Thủ tục số 8 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

Trình tự thực hiện;

Cách thức thực hiện;

Thành phần hồ sơ;

Mu đơn, mẫu tờ khai;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ truởng Bộ Tư pháp  về việc công bố thủ tục hành chính đuợc sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp .

9.

1.005461.000

.00.00.H54

Đăng ký lại khai tử

(Thủ tục số 9 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

Trình tự thực hiện;

Cách thức thực hiện;

Thành phần hồ sơ;

Mu đơn, mẫu tờ khai;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ truởng Bộ Tư pháp  về việc công bố thủ tục hành chính đuợc sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp .

10.

1.004873.000

.00.00.H54

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

(Thủ tục số 10 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

Trình tự thực hiện;

Cách thức thực hiện;

Thành phần hồ sơ;

Mu đơn, mẫu tờ khai;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ truởng Bộ Tư pháp  về việc công bố thủ tục hành chính đuợc sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp .

11.

1.004837.000

.00.00.H54

Đăng ký giám hộ

(Thủ tục số 11 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

Trình tự thực hiện;

Cách thức thực hiện;

Thành phần hồ sơ;

Mu đơn, mẫu tờ khai;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ truởng Bộ Tư pháp  về việc công bố thủ tục hành chính đuợc sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp .

12.

1.004845.000

.00.00.H54

Đăng ký chấm dứt giám hộ

(Thủ tục số 12 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

Trình tự thực hiện;

Cách thức thực hiện;

Thành phần hồ sơ;

Mu đơn, mẫu tờ khai;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ truởng Bộ Tư pháp  về việc công bố thủ tục hành chính đuợc sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp .

13.

1.004859.000

.00.00.H54

Thay đi, cải chính, b sung thông tin hộ tịch

(Thủ tục số 13 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

Trình tự thực hiện;

Cách thức thực hiện;

Thành phần hồ sơ;

Mu đơn, mẫu tờ khai;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ truởng Bộ Tư pháp  về việc công bố thủ tục hành chính đuợc sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp .

14.

1.003583.000

.00.00.H54

Đăng ký khai sinh lưu động

(Thủ tục số 14 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định s 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh)

Thành phần hồ sơ;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

15.

1.000419.000

.00.00.H54

Đăng ký khai tử lưu động

(Thủ tục số 15 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định s 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh)

Thành phần hồ sơ;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

16.

1.000593.000

.00.00.H54

Đăng ký kết hôn lưu động

(Thủ tục số 16 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định s 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh)

Thành phần hồ sơ;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

17.

2.000635.000

.00.00.H54

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

(Thủ tục số 17 phần IV Phục lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

Trình tự thực hiện;

Cách thức thực hiện;

Thành phần hồ sơ;

Mu đơn, mẫu tờ khai;

Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC mới; TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi