Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1062/QĐ-UBND Thái Bình 2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1062/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1062/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 02/07/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 1062/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1062/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 02 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
trên địa bàn tỉnh Thái Bình
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 26/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 39 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tư pháp, gồm:
- 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 và số 2543/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 (có Phụ lục 01 kèm theo).
- 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 và số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 (có Phụ lục 02 kèm theo).
- 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 và số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 (có Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 và số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục 01
DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
___________________
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||
1 | 2.000635.000.00.00.H54 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Thủ tục số 2 Phụ lục kèm theo Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
II | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
| ||
1 | 2.002039.000.00.00.H54 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam (Thủ tục số 1 mục II Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | 2.002038.000.00.00.H54 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Thủ tục số 2 mục II Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 | 2.002036.000.00.00.H54 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Thủ tục số 3 mục II Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 | 1.00136.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Thủ tục số 4 mục II Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 | 2.001895.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam (Thủ tục số 5 mục II Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Phụ lục 02
DANH MỤC 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
___________________
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||
1 | 2.000528.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 1 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | 2.000806.000.00.00.H54 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 2 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
3 | 1.001766.000.00.00.H54 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 3 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 | 2.000779.000.00.00.H54 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 4 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 | 1.001695.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 5 mục I Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
6 | 1.001669.000.00.00.H54 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 5 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
7 | 2.000756.000.00.00.H54 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 6 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
8 | 2.000748.000.00.00.H54 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, bổ sung thông tin xác định lại dân tộc (Thủ tục số 7 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
9 | 2.002189.000.00.00.H54 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Thủ tục số 8 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
10 | 2.000554.000.00.00.H54 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Thủ tục số 9 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
11 | 2.000547.000.00.00.H54 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Thủ tục số 10 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
12 | 2.000522.000.00.00.H54 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 11 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
13 | 1.000893.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Thủ tục số 12 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
14 | 2.000513.000.00.00.H54 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 13 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
15 | 2.000497.000.00.00.H54 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 14 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
16 | 2.000635.000.00.00.H54 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thủ tục số 15 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Phụ lục 03
DANH MỤC 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
___________________
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||
1 | 1.001193.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh (Thủ tục số 1 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | 1.000894.000.00.00.H54 | Đăng ký kết hôn (Thủ tục số 4 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 | 1.001022.000.00.00.H54 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con (Thủ tục số 6 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.. |
4 | 1.000689.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con (Thủ tục số 2 mục I Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 | 1.000656.000.00.00.H54 | Đăng ký khai tử (Thủ tục số 7 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
6 | 1.003583.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh lưu động (Thủ tục số 14 mục I Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
7 | 1.000593.000.00.00.H54 | Đăng ký kết hôn lưu động (Thủ tục số 16 mục I Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
8 | 1.000419.000.00.00.H54 | Đăng ký khai tử lưu động (Thủ tục số 15 mục I Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
9 | 1.004837.000.00.00.H54 | Đăng ký giám hộ (Thủ tục số 10 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
10 | 1.004845.000.00.00.H54 | Đăng ký chấm dứt giám hộ (Thủ tục số 11 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
11 | 1.004859.000.00.00.H54 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch (Thủ tục số 12 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
12 | 1.004873.000.00.00.H54 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Thủ tục số 9 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
13 | 1.004884.000.00.00.H54 | Đăng ký lại khai sinh (Thủ tục số 3 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
14 | 1.004772.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Thủ tục số 2 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
15 | 1.004746.000.00.00.H54 | Đăng ký lại kết hôn (Thủ tục số 5 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
16 | 1.005461.000.00.00.H54 | Đăng ký lại khai tử (Thủ tục số 8 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
17 | 2.000635.000.00.00.H54 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thủ tục số 13 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |