Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 100/2001/QĐ-UB TP. HCM bãi bỏ văn bản do UBND thành phố ban hành từ 1976 đến 1996
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 100/2001/QĐ-UB
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 100/2001/QĐ-UB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 31/10/2001 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 100/2001/QĐ-UB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 100/2001/QĐ-UB | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
Về bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành từ năm 1976 đến năm 1996, đã hết hiệu lực thi hành
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996;
- Thực hiện Quyết định số 355/TTg ngày 25 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ về tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật ;
- Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 563/TBCCTCHC ngày 17 tháng 5 năm 2001 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay bãi bỏ 108 văn bản đã hết hiệu lực thi hành (có danh mục kèm theo), do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành từ năm 1976 đến năm 1996.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở-ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH TỪ 1976 ĐẾN NGÀY 31/12/1996 ĐƯỢC BÃI BỎ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ: 100/2001/QĐ-UB NGÀY 31 THÁNG 10 NĂM 2001 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
1. Lĩnh vực Tổ chức bộ máy:
Stt | Hình thức văn bản | Số văn bản, Ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
01 | Quyết định | 8/QĐ-UB 08/01/1991 | V/v ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo TP.HCM |
02 | Quyết định | 1679/QĐ-UB 30/3/1996 | V/v ban hành bản quy định về phân công, phân cấp quản lý Nhà nước đối với các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp tư nhân, Luật công ty trên địa bàn thành phố |
2. Lĩnh vực Văn hóa xã hội
Stt | Hình thức văn bản | Số văn bản, Ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
1 | Quyết định | 1034/QĐ-UB 5/7/93 | V/v ban hành quy định tạm thời về hoạt động thông tin quảng cáo thuốc trên địa bàn thành phố. |
2 | Quyết định | 192/QĐ-UB 28/9/87 | Ban hành quy chế tạm thời về mở trường phổ thông trung học hệ B |
3 | Quyết định | 228/QĐ-UB 4/11/88 | Ban hành qui chế tạm thời về tổ chức nhà trẻ dân lập, nhóm trẻ gia đình và mẫu giáo dân lập. |
4 | Quyết định | 1143/QĐ-UB-VX 28/7/93 | V/v thực hiện Luật Báo chí & Nghị định 133/HĐBT |
3. Lĩnh vực Nội chính
Stt | Hình thức văn bản | Số văn bản, Ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
1 | Quyết định | 1531/QĐ-UB 25/11/1977 | V/v cải tạo các đối tượng hình sự và tệ nạn xã hội trong thành phố |
2 | Quyết định | 253/QĐ-UB 30/12/1978 | Ban hành bản qui định tạm thời về nhiệu vụ, tổ chức, biên chế, lề lối làm việc và chế độ đãi ngộ cho cán bộ nhân viên Công an xã |
3 | Quyết định | 38/QĐ-UB 08/02/1980 | Ban hành bản qui định về chế độ bắt buộc lao động tại TP HCM |
4 | Thông báo | 234/TB-UB 14/11/1981 | V/v giao trách nhiệm cho các ngành, các cấp và vận động nhân dân tham gia công tác kiểm tra phân phối, sử dụng điện, chống ăn cắp điện và bảo vệ nguồn điện trong thành phố |
5 | Quyết định | 172/QĐ-UB 26/7/1985 | V/v ban hành quy định tạm thời về một số chế độ đối với cán bộ, công nhân và thanh niên xung phong của thành phố được điều động đến công tác lâu dài ở huyện duyên hải và khu kinh tế Nam Tây Nguyên. |
6 | Chỉ thị | 01/CT-UB 19/01/1986 | V/v cấm uống rượu trong giờ làm việc, ngăn chặn nạn say rượu, nghiệu rượu trong nhân dân, cấm sản xuất và bán rượu trái phép ở thành phố. |
7 | Quyết định | 16/QĐ-UB 13/01/1987 | V/v ban hành bản qui định về nhiệm vụ chức trách, tổ chức biên chế và chế độ đãi ngộ cho cán bộ, nhân viên phường, xã đội và dân quân tự vệ tập trung |
8 | Chỉ thị | 06/CT-UB 20/2/1987 | V/v triển khai thực hiện Chỉ thị 256/CT ngày 11/10/1986 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về công tác đối với người Hoa |
9 | Quyết định | 07/CT-UB 03/02/1988 | HD thi hành Chỉ thị 300/CT ngày 22/10/1987 của Chủ tịch HĐBT về một số công tác trước mắt nhằm tăng cường quản lý Nhà nước bằng pháp luật |
10 | Quyết định | 273/QĐ-UB 19/9/1988 | HD thi hành qui định tạm thời về xử phạt đối với các loại vi phạm về giữ gìn vệ sinh trật tự hè phố, công viên… |
11 | Chỉ thị | 08/CT-UB 30/3/1989 | Tổ chức thực hịên điều lệ đăng ký, quản lý hộ khẩu tại TP HCM |
4. Lĩnh vực quản lý Tài chính – Ngân hàng – Giá – Thuế
Stt | Hình thức văn bản | Số văn bản, Ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
1 | Công văn | 1173/UB-NC 08/3/1994 | V/v thu lệ phí xác minh hộ tịch theo yêu cầu của nước ngoài. |
2 | Quyết định | 669/QĐ-UB 08-3-94 | Các khoản lệ phí của cơ quan Kiến trúc sư Trưởng thành phố |
3 | Công văn | 3268/UB-KT 30/10/1995 | V/v chấn chỉnh việc thu phí và lệ phí |
4 | Công văn | 978/UB-QLĐT 28/3/1996 | V/v thu tiền sử dụng đất. |
5. Lĩnh vực Khoa học – Kỹ thuật
Stt | Hình thức văn bản | Số văn bản, Ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
11 | Quyết định | 1489/QĐ-UB 14/8/1979 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương “Điều kiện vệ sinh của cơ sở sản xuất lương thực, thực phẩm” |
12 | Quyết định | 193/QĐ-UB 12/5/1980 | V/v ban hành 6 tiêu chuẩn địa phương về vải sợi. |
13 | Quyết định | 106/QĐ-UB 06/3/1981 | v/v ban hành 2 tiêu chuẩn địa phương về điều kiện vệ sinh công nghiệp của cơ sở sản xuất vật dụng cao su và nhựa. |
14 | Quyết định | 133/QĐ-UB 02/07/1981 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương về bột dinh dưỡng trẻ em. |
15 | Quyết định | 134/QĐ-UB 02/7/1981 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương về thức ăn hỗn hợp cho gia súc (heo, gà…) |
16 | Quyết định | 144/QĐ-UB 17/7/1985 | V/v ban hành tiêu chuẩn bàn ủi điện – yêu cầu kỹ thuật – ký hiệu 53TCV76-85 |
17 | Quyết định | 147/QĐ-UB 18/7/1985 | V/v ban hành 2 tiêu chuẩn về chao-yêu cầu kỹ thuật-ký hiệu 53TCV 70-85 |
18 | Quyết định | 148/QĐ-UB 19/7/1985 | V/v ban hành 2 tiêu chuẩn về bánh phồng tôm, yêu cầu kỹ thuật – ký hiệu 53/TCV 65-85 |
19 | Quyết định | 170/QĐ-UB 23/7/1985 | V/v ban hành 2 tiêu chuẩn về xirô thực phẩm – phương pháp thử lý hóa – ký hiệu 53TCV 69-85. Phương pháp thử vi sinh vật – Ký hiệu 53TCV 73-85 |
20 | Quyết định | 220/QĐ-UB 07/12/1985 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương về chao-Phương pháp thử hóa học – ký hiệu 53TCV 71-85 |
21 | Quyết định | 235/QĐ-UB 09/12/1985 | V/v ban hành 3 tiêu chuẩn địa phương về kéo cắt vải, kim bấm, dao con thông dụng. |
22 | Quyết định | 04/QĐ-UB 07/01/1986 | V/v ban hành 3 tiêu chuẩn địa phương về kéo cắt vải, kim bấm, dao con thông dụng. |
23 | Quyết định | 17/QĐ-UB 13/01/1986 | V/v ban hành tiêu chuẩn về bánh phồng tôm – phương pháp thử hóa học – ký hiệu 53TCV 72-86 |
24 | Quyết định | 90/UB 10/7/1986 | V/v ban hành tiêu chuẩn rượu |
25 | Quyết định | 117/QĐ-UB 11/8/1986 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương về bánh |
26 | Quyết định | 169/QĐ-UB 11/11/1986 | V/v ban hành 2 tiêu chuẩn địa phương: Saccarin trong thực phẩm – phương pháp thử định tính; Natribenzoat trong nước giải khát – PP khử |
27 | Quyết định | 221/QĐ-UB 30/10/1987 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương về xích, vành xe máy |
28 | Quyết định | 223/QĐ-UB 31/10/1987 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương về bơm nước, yêu cầu kỹ thuật |
29 | Quyết định | 224/QĐ-UB 02/11/1987 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương về dây đồng hồ đeo bằng kim loại |
30 | Quyết định | 225/QĐ-UB 02/11/1987 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương về mâm nhôm |
31 | Quyết định | 150/QĐ-UB 03/6/1988 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương về bột nêm hỗn hợp |
32 | Quyết định | 151/QĐ-UB 04/6/1988 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương về cháo đèn đường thủy ngân 125W. |
33 | Quyết định | 200/QĐ-UB 27/7/1988 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương về sản phẩm chế biến từ bột mì và gạo |
34 | Quyết định | 362/QĐ-UB 24/11/1988 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương về mực bút máy. |
35 | Quyết định | 363/QĐ-UB 24/11/1988 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương về bánh dẻo |
36 | Quyết định | 372/QĐ-UB 25/11/1988 | V/v ban hành tiêu chuẩn địa phương về nước ngọt có CO2. |
37 | Quyết định | 389/QĐ-UB 20/12/1988 | V/v ban hành 6 tiêu chuẩn địa phương về sản phẩm điện. |
38 | Quyết định | 1682/QĐ-UB-NC 10/11/1993 | V/v ban hành quy định về quản lý chất lượng quạt điện |
39 | Quyết định | 1174/QĐ-UB-NC 21/4/1994 | V/v ban hành qui định tiêu chuẩn an toàn về lực thắng và đột trượt nganh của xe ô tô |
40 | Quyết định | 758A/QĐ-UB-CN 15/5/1993 | V/v ban hành qui định về kiểm soát ô nhiễm môi trường TP Hồ Chí Minh. |
6. Lĩnh vực Quản lý đô thị
Stt | Hình thức văn bản | Số văn bản, Ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
1. | Chỉ thị | 03/CT-UB 15-01-91 | Tổ chức bảo vệ mạng lưới điện TP |
2. | Quyết định | 154/QĐ-UB 25-7-87 | Phân cấp quản lý nhà xuất cảnh trống |
3. | Quyết định | 08/QĐ-UB 11/01/1989 | Ban hành quy định về quản lý nhà nước đối với phương tiện vận tải thủy bộ Theo đề nghị trên địa bàn TP. HCM |
4. | Quyết định | 230/QĐ-UB 25-4-89 | Ban hành qui định về quản lý nhà tại TP |
5. | Quyết định | 126/QĐ-UB 23-4-90 | Sửa đổi qui định về bán hóa giá nhà cấp 3, cấp 4 |
6. | Quyết định | 3034/QĐ-UB 01-12-92 | Sửa đổi, bổ sung các điều khỏan về phân cấp sửa chữa nhà của Quyết định 244/QĐ-UB ngày 28-10/1981 |
7. | Chỉ thị | 29/CT-UB 02-6-93 | Tháo dỡ các công trình xây dựng vi phạm lội giới và hành lang an tòan hệ thống truyền tải điện và các công trình hạ tầm kỹ thuật. |
8. | Chỉ thị | 50/CT-UB 19-10-93 | V/v chống lấy cắp điện |
9. | Công văn | 587/UB-QLĐT 05-2-94 | Giao nhiệm vụ cho Sở Nhà đất xét cấp số nhà |
10. | Công văn | 863/UB-QLĐT 02-3-94 | Giải quyết hồ sơ của các công dân có hộ khẩu ở ngoại thành xin mua nhà ở nội thành |
11. | Quyết định | 1818/QĐ-UB 13-6-94 | Quy định về quản lý và sử dụng lòng lề đường. |
12. | Chỉ thị | 38/CT-UB 13-9-94 | V/v cải cách thủ tục hành chính |
13. | Công văn | 3327/UB-TM 23-7-94 | Giải thích một số điểm trong QĐ 883/QĐ-UB ngày 29/3/94 về thu tiền sử dụng đất. |
14. | Quyết định | 1488/QĐ-UB 17-5-94 | Quy định về quản lý nhà nước đối với nhà thuộc sở hữu tư nhân tại TP. HCM |
15. | Công văn | 2920/UB-QLĐT 28-6-94 | Về bán nhà xưởng của các Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp giải thể |
16. | Chỉ thị | 12/CT-UB-KT 11/3/1995 | Triển khai thực hiện điều lệ quản lý đầu tư xây dựng |
17. | Công văn | 2014/UB-KT 22-7-95 | Bổ sung chỉ thị 12/CT-UB ngày 11-3-95 |
18. | Công văn | 1652/UB-QLĐT 21-6-95 | Cấp giấy phép xây dựng, sửa chữa các cơ sở tôn giáo trên nền đất cũ |
19. | Công văn | 1798/UB-QLĐT 05-07-95 | V/v đình chỉ thực hiện Chỉ thị số 25/CT-UB ngày 25/6/1994 (đã được bãi bỏ theo quyết định số 5985/QĐ-UB-NC ngày 11/11/1998) |
20. | Công văn | 1852/UB-QLĐT 10-7-95 | V/v giải quyết hồ sơ nhà thuộc diện 2/IV có danh sách chuyến bay |
21. | Quyết định | 5958/QĐ-UB 14-8-95 | V/v Bãi bỏ Điều 5, Điều 6 Quyết định 239/QĐ-UB ngày 15-4-91 về thu tiền sử dụng đất |
22. | Công Văn | 3420/UB-QLĐT 6-11-95 | Giải quyết hồ sơ nhà 2/IV |
23. | Chỉ thị | 12/CT-UB 11-3-95 | Triển khai thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng |
24. | Công văn | 2014/UB-KT 22/7/1995 | Bổ sung Chỉ thị 12/CT-UB ngày 11/3/1995 |
25. | Công văn | 1001/UB-QLĐT 01-4-96 | Bổ sung Chỉ thị 12/CT-UB ngày 11-3-95 |
26. | Quyết định | 5961/QĐ-UB 14-8-95 | V/v bãi bỏ khỏan 2, khỏan 7 điều 3 quyết định 299/QĐ-UB ngày 23/2/93 về tổ chức hoạt động của Ban quản lý đất đai |
27. | Công văn | 493/UB-KT 08-02-96 | V/v miễn thu tiền sử dụng đất và thuế xây dựng nhà ở phục vụ việc giải tỏa nhà trên địa bàn TP |
28. | Công văn | 1406/UB-QLĐT 30-5-95 | V/v tách giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tách giấy phép xây dựng nhà ở thuộc các Cty Xây dựng và phát triển nhà nằm trong khu vực đã có cấp có thẩm quyền duyệt và đã có cơ sở hạ tầng. |
29. | Công văn | 2985/UB-QLĐT 6-10-95 | Tạm giao nhiệm vụ cấp giấy phép cho người nước ngoài thuê nhà |
30. | Công văn | 1837/UB-QLĐT 24-5-96 | Hướng dẫn xác nhận đất ở hợp lệ theo công văn 647/CV-ĐC ngày 31-5-95 của Tổng cục Địa chính |
31. | Quyết định | 3571A/QĐ-UB 01-8-96 | Phụ thu tiền nước để cải tạo mạng lưới cấp nước |
7. Lĩnh vực Sản xuất kinh doanh
Stt | Hình thức văn bản | Số văn bản, Ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
1. | Quyết định | 610/QĐ-UB 12/10/1989 | Ban hành Quy định về cửa hàng cầm đồ trên địa bàn TP |
2. | Chỉ thị | 08/CT-UB 03/03/1992 | Triển khai quy chế về thành lập và giải thể DNNN của Thành phố |
3. | Quyết định | 880/QĐ-UB 5/6/1992 | Ban hành quy định về kiểm tra xử lý việc sản xuất buôn bán hàng giả tại TP.HCM |
4. | Quyết định | 2391/QĐ-UB 30/09/1992 | Ban hành quy định về thi hành NĐ66/HĐBT về cá nhân và nhóm kinh doanh có vốn thấp hơn vốn pháp định quy định trong NĐ221/HĐBT |
5. | Quyết định | 450/QĐ-UB 24/03/1993 | Ban hành bản quy định về quản lý giá ở Thành phố |
6. | Quyết định | 1196/QĐ-UB 7/8/1993 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động kinh doanh khách sạn, nhà trọ, nhà hàng, cửa hàng ăn uống trên địa bàn TP.HCM |
7. | Chỉ thị | 02/CT-UB 13/01/1994 | Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh vàng trên địa bàn TP.HCM |
8. | Quyết định | 2165/QĐ-UB-TM 11/07/1994 | Ban hành quy định quản lý các hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn Thành phố. |
9. | Quyết định | 2920/QĐ-UB-KT 8/9/1994 | Ban hành quy chế quản lý tài nguyên khoáng sản. |
10. | Quyết định | 46/QĐ-UB-KT 7/1/1995 | Ban hành quy định về thủ tục cấp phép thành lập và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với DNTN và Công ty |
11. | Thông báo | 54/TP-UB-KT 13/06/1995 | Cấm sản xuất, nhập khẩu, buôn bán và thả diều trên địa bàn thành phố |
12. | Chỉ thị | 52/CT-UB-KT | Tăng cường quản lý đăng ký sản xuất kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ thuế đối với khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
13. | Quyết định | 1679/QĐ-UB-KT 30/03/1996 | Ban hành bản quy định về phân công, phân cấp quản lý Nhà nước đối với các doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp tư nhân, Luật Công ty trên địa bàn TP.HCM |
14. | Chỉ thị | 09/CT-UB-KT 10/04/1996 | Tổ chức quản lý các hoạt động sản xuất, gia công kinh doanh, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn TP. HCM |
15. | Quyết định | 5067/QĐ-UB-KT 01/01/1996 | Ban hành quy định tạm thời về trình tự, thủ tục cho phép và cấp giấy phép đầu tư các dự án trong nước không sử dụng vốn nhà nước. |
16. | Công văn | 4433/UB/KT 16/12/1996 | Tạm áp dụng mức vốn pháp định theo Thông tư 04/UB-KHH ngày 5/5/1994 của UBKHNN đối với DNNN có nhu cầu chức năng, nhiệm vụ |
Tổng cộng 108 văn bản được bãi bõ, gồm: 2 thuộc lĩnh vực tổ chức bộ máy; 4 thuộc lĩnh vực văn hóa-xã hội, 11, thuộc lĩch vực nội chính; 4 thuộc lĩnh vực quản lý tài chính ngân hàng- giá thuế; 40 thuộc lĩnh vực khoa học kỹ thuật; 31 thuộc lĩnh vực quản lý đô thị, 16 thuộc lĩnh vực sản xuất kinh doanh./.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ