Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4538/LĐTBXH-PC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4538/LĐTBXH-PC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4538/LĐTBXH-PC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hà Đình Bốn |
Ngày ban hành: | 27/11/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Công văn 4538/LĐTBXH-PC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4538/LĐTBXH-PC | Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2014 |
Kính gửi: | Tổng cục Dạy nghề; Cục Việc làm; Cục Quản lý Lao động ngoài nước; Cục Người có công; Cục Bảo trợ xã hội; Cục Bảo vệ chăm sóc trẻ em; Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội; Cục An toàn lao động; Vụ Bảo hiểm xã hội; Vụ Lao động - Tiền lương. |
Thực hiện Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính, đề nghị các đơn vị báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014. Nội dung báo cáo theo các biểu mẫu theo quy định tại Phụ lục III của Thông tư 05/2014/TT-BTP, cụ thể:
- Biểu số 01a/BTP/KSTT/KTTH;
- Biểu số 04a/BTP/KSTT/KTTH;
- Biểu số 05a/BTP/KSTT/KTTH;
- Biểu số 06a/BTP/KSTT/KTTH;
- Biểu số 07a/BTP/KSTT/KTTH.
(Biểu mẫu kèm theo)
Số liệu báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 hàng năm, gồm số liệu thống kê thực tế và số liệu thống kê ước tính, số liệu thống kê thực tế được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 10 hàng năm (ngày chốt số liệu thực tế); số liệu thống kê ước tính được tính từ 01 tháng 11 đến hết ngày 31 tháng 12.
Báo cáo bằng văn bản gửi về Vụ Pháp chế (bản điện tử gửi vào hộp thư [email protected]) trước ngày 02 tháng 12 năm 2014 để tổng hợp, báo cáo Bộ.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 01a/BTP/KSTT/KTTH | KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ | Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: TTHC, Văn bản
TT | Đơn vị thực hiện | Tổng số | Phân loại theo tên VBQPPL | Phân loại về nội dung | ||||||||||||
Luật | Pháp lệnh | Nghị định | QĐTTg | Thông tư, Thông tư liên tịch | Số TTHC dự kiến/ được quy định mới | Số TTHC dự kiến/ được sửa đổi, bổ sung | Số TTHC dự kiến/ được bãi bỏ, hủy bỏ | |||||||||
Số TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | Số lượng TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | |
I | Kết quả đánh giá tác động TTHC trong Dự thảo văn bản QPPL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng cục/Cục/Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Số văn bản QPPL có quy định về TTHC đã được ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng cục/Cục/Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Mục I, Mục II: Cột 1 …………………; Cột 2 ……………………..
| Ngày tháng năm |
Biểu số 04a/BTP/KSTT/KTTH | SỐ TTHC, VBQPPL ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI TẠI BỘ/CƠ QUAN NGANG BỘ/CƠ QUAN... | Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: TTHC, văn bản
STT | Đơn vị thực hiện | Số lượng quyết định công bố đã ban hành | Số VBQPPL, TTHC được công bố | Số lượng văn bản đề nghị mở công khai/ không công khai | Số VBQPPL, TTHC đề nghị công khai/không công khai | |||||||
Số VBQPPL | Số TTHC | VBQPPL | TTHC | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Ban hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (Công khai) | Hủy bỏ hoặc bãi bỏ (Không công khai) | Quy định mới; được sửa đổi bổ sung (Công khai) | Hủy bỏ hoặc bãi bỏ (Không công khai) | |||||||
Số TTHC quy định mới | Số TTHC được sửa đổi, bổ sung | Số TTHC hủy bỏ, bãi bỏ | ||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng cục/Cục/Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 2……………………. ; Cột 3……………………. ; Cột 8……………………. ; Cột 10…………………….
| Ngày tháng năm |
Biểu số 05a/BTP/KSTT/KTTH | KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ | Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: TTHC/nhóm TTHC, văn bản
STT | Tên TTHC hoặc tên nhóm TTHC trong Kế hoạch rà soát | Phương án rà soát thuộc thẩm quyền | Phương án rà soát đề xuất, kiến nghị | Đạt tỉ lệ đơn giản hóa | ||||||||
Số lượng VB | Số TTHC | Số lượng VB | Số lượng TTHC | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||
Số TTHC sửa đổi | Số TTHC quy định mới | Số TTHC cắt giảm | Số TTHC sửa đổi | Số TTHC quy định mới | Số TTHC cắt giảm | |||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thực hiện theo Kế hoạch rà soát của Bộ, cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục/nhóm TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thực hiện theo Kế hoạch rà soát của TTgCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục/nhóm TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
- Mục I: Cột 1…………………….; Cột 2…………………….; Cột 6…………………….; Cột 7…………………….; Cột 11…………………….;
- Mục II: Cột 1…………………….; Cột 2…………………….; Cột 6…………………….; Cột 7…………………….; Cột 11…………………….;
| Ngày tháng năm |
Biểu số 06a/BTP/KSTT/KTTH | KẾT QUẢ XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ | Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: Số phản ánh, kiến nghị
Ngành, lĩnh vực có PAKN | Phân loại PAKN | PAKN kỳ trước chuyển qua | PAKN mới tiếp nhận trong kỳ báo cáo | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Thuộc thẩm quyền | Kết quả xử lý | ||||||||
Số PAKN về hành vi hành chính | Số PAKN về nội dung quy định hành chính | Số PAKN cả về Hvi hành chính và quy định hành chính | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||
Đang xử lý | Đã xử lý xong | Đang xử lý | Đã xử lý xong | Không thuộc thẩm quyền | |||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1…………………….; Cột 5…………………….; Cột 8…………………….; Cột 11…………………….
| Ngày tháng năm |
Biểu số 07a/BTP/KSTT/KTTH | TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP GIẢI QUYẾT TTHC | Đơn vị báo cáo: Các đơn vị thuộc ...; |
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC
STT | Lĩnh vực, công việc giải quyết theo cấp | Số hồ sơ nhận giải quyết | Kết quả giải quyết | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Trong đó | Số hồ sơ đã giải quyết | Số hồ sơ đang giải quyết | ||||||||
Số kỳ trước chuyển qua | Số mới tiếp nhận | Tổng số | Trả đúng thời hạn | Trả quá hạn | Tổng số | Chưa đến hạn | Quá hạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Lĩnh vực A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lĩnh vực B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Lĩnh vực C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lĩnh vực D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 3…………………….
| Ngày tháng năm |