Quyết định 1945/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu năm 2017
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1945/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1945/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/07/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1945/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 1945/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Tòa án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Phòng Thương mại và Công nghiệp VN; - Công báo; - Báo GT, Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT; - Lưu: VT, PC. | BỘ TRƯỞNG Trương Quang Nghĩa |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
I- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG | ||||||
1 | Thông tư | Số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không | - Khoản 3, khoản 4 Điều 8; Điều 9; tên Mục 3, Chương II; Điều 10; khoản 2 Điều 16 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không (sau đây viết tắt là Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT). - Mẫu Hồ sơ kê khai giá tại Phụ lục bị thay thế bằng Mẫu số 1: Văn bản kê khai giá ban hành kèm theo Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT. | Hết hiệu lực một phần ngày 27/4/2017 | |
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||
2 | Thông tư | Số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa | - Các Điều: 6, 20, 22 được sửa đổi bởi Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT- BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa (sau đây viết tắt là Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT). - Cụm từ “bổ túc” tại khoản 2 Điều 5, điểm a khoản 1 Điều 17 và tại Phụ lục V của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT; Điều 23 được bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT. - Phụ lục I của Thông tư số 56/2014/TT- BGTVT được thay thế bằng phụ lục tại Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT. | Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2017 | |
3 | Thông tư | Số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, bảo trì đường thủy nội địa | - Các điểm 1.3, 1.5, 1.9, 1.11, 2.27 và 2.28 Mục I Chương II; điểm 1.1, 1.4, 1.5, 1.7, 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5a, 2.1.6, 2.1.9, 2.1.10, 2.1.12, 2.1.13, 2.1.15, 2.1.17, 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 3.6, 3.12, 3.13 và 3.14 Mục II Chương II; khoản 5 Mục II Chương III; khoản 10 Mục II Chương III; khoản 11 Mục II Chương III; khoản 12 Mục II Chương III của định mức kinh tế-kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Thông tư số 25/2016/TT- BGTVT). - Điểm 12.7 khoản 12 Mục III Chương III; mã hiệu 3.12.66 điểm 12.6 khoản 12 Mục III Chương III; một số tuyến đường thủy nội địa quốc gia các điểm 53, 97 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý; được sửa đổi bởi Thông tư số 25/2016/TT- BGTVT. - Một số tuyến đường thủy nội địa quốc gia các điểm 1, 56, 75, 82 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT. | Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2017 | |
4 | Thông tư | Số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi, trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa | - Điều 3 được sửa đổi; Các Điều: 5, 6, 18, 19 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi, trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa (sau đây viết tắt là Thông tư số 04/2017/TT-BGTVT). - Phụ lục II bị thay thế bởi phụ lục tại Thông tư số 04/2017/TT-BGTVT. | Hết hiệu lực một phần ngày 15/3/2017 | |
III - LĨNH VỰC HÀNG HẢI | ||||||
5 | Nghị định | Số 96/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2009 | Nghị định của Chính phủ về việc xử lý tài sản bị chôn giấu, bị chìm đắm được phát hiện hoặc tìm thấy thuộc đất liền, các hải đảo và vùng biển Việt Nam | Khoản 3 Điều 6; điểm c khoản 2 Điều 9 và khoản 5 Điều 19 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam | Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2017 | |
6 | Quyết định của Thủ tướng | Số 34/2016/QĐ-TTg ngày 23 tháng 8 năm 2016 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định thủ tục điện tử đối với tàu thuyền vào, rời cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng dầu khí ngoài khơi thông qua Cơ chế một cửa quốc gia. | Quy định liên quan đến thủ tục tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh, vào, rời cảng biển và hoạt động trong vùng biển Việt Nam tại các Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14 và 16 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động hàng hải | Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2017 | |
7 | Thông tư | Số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam | - Điều 6 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2017/TT-BGTVT ngày 21/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam (sau đây viết tắt là Thông tư số 05/2017/TT-BGTVT). - Phụ lục II bị thay thế bởi phụ lục I của Thông tư số 05/2017/TT-BGTVT | Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2017 | |
8 | Thông tư | Số 49/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh. | Khoản 2 Điều 2 và khoản 2 Điều 4 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2016/TT-BGTVT ngày 11 tháng 10 năm 2016 của bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An | Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2017 . | |
IV- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | ||||||
9 | Thông tư | Số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu. | Điểm a khoản 8 Điều 5 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 45/2016/TT-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 quy định về quản lý, sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi Giấy phép lái tàu trên đường sắt và Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu | Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2017 | |
10 | Thông tư | Số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01 tháng 12 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt. | Khoản 2 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 45/2016/TT-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 quy định về quản lý, sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi Giấy phép lái tàu trên đường sắt và Thông tư số 38/2010/TT- BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu | Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2017 | |
V - LĨNH VỰC KHÁC | ||||||
11 | Thông tư | Số 02/2014/TT-BGTVT ngày 25 tháng 02 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của Thanh tra ngành Giao thông vận tải | - Tên Điều 17; điểm b khoản 1 Điều 17; điểm b khoản 3 Điều 26; khoản 2 Điều 27 được sửa đổi bởi Thông tư số 32/2016/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 02/2014/TT-BGTVT ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính, công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành Giao thông vận tải (sau đây viết tắt là Thông tư số 32/2016/TT- BGTVT). - Điều 22; khoản 3, khoản 4 Điều 25 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 32/2016/TT-BGTVT. | Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2017 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG | |||||
1 | Quyết định của Thủ tướng | Số 12/2012/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2012 | Quyết của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 15/01/2017 |
2 | Thông tư | Số 14/2009/TT-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 33/2016/TT- BGTVT ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/01/2017 |
3 | Thông tư | Số 44/2011/TT-BGTVT ngày 10 tháng 6 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu và biển hiệu của cán bộ, công chức, viên chức Cảng vụ hàng không | Bị thay thế bởi Thông tư số 47/2016/TT- BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu của công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ hàng không | Hết hiệu lực ngày 01/5/2017 |
4 | Thông tư | Số 40/2012/TT-BGTVT ngày 26 tháng 9 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục của cán bộ, công chức và người lao động Cục Hàng không Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2017/TT- BGTVT ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục của cán bộ, công chức và người lao động Cục HKVN | Hết hiệu lực ngày 01/6/2017 |
5 | Thông tư | Số 22/2013/TT-BGTVT ngày 23 tháng 8 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về bảo trì công trình hàng không | Bị thay thế bởi Thông tư số 48/2016/TT- BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng không | Hết hiệu lực ngày 01/3/2017 |
II - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |||||
6 | Thông tư | Số 15/2010/TT-BGTVT ngày 28 tháng 6 năm 2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2016/TT- BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn quốc gia về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện cỡ nhỏ và quy chuẩn quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa | Hiệu lực từ ngày 28/6/2017 |
7 | Thông tư | Số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13 tháng 9 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 46/2016/TT- BGTVT ngày 29/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 01/02/2017 |
8 | Thông tư | Số 61/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2016/TT- BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn quốc gia về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện cỡ nhỏ và quy chuẩn quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa | Hiệu lực từ ngày 28/6/2017 |
9 | Thông tư | Số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 | Thông tư Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2017/TT- BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 15/3/2017 |
III- LĨNH VỰC HÀNG HẢI | |||||
10 | Nghị định | Số 46/2006/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2006 | Nghị định của Chính phủ quy định về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 169/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
11 | Nghị định | Số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 | Nghị định của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
12 | Nghị định | Số 49/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2011 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
13 | Nghị định | Số 21/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2012 | Nghị định của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
14 | Nghị định | Số 128/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2013 | Nghị định của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
15 | Nghị định | Số 161/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 | Nghị định của Chính phủ về đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
16 | Nghị định | Số 30/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2014 | Nghị định của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 160/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu biển | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
17 | Quyết định của Thủ tướng | Số 22/2007/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 4 năm 2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2016/TT- BGTVT ngày 11 tháng 10 năm 2016 của bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An | Hết hiệu lực ngày 01/01/2017 |
18 | Quyết định của Thủ tướng | Số 125/2004/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2004 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 170/2016/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định về việc công bố, tiếp nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
19 | Quyết định của Thủ tướng | Số 11/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2009 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 125/2004/QĐ-TTg về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 170/2016/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định về việc công bố, tiếp nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
20 | Quyết định của Thủ tướng | Số 47/2014/QĐ-TTg ngày 27 tháng 8 năm 2014 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng cạn. | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 38/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về đầu tư xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
21 | Thông tư | Số 04/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 02 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa | Bị thay thế bởi Thông tư số 50/2016/TT- BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
22 | Thông tư | Số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2016/TT- BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
23 | Thông tư | Số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2016/TT- BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
24 | Thông tư | Số 51/2013/TT-BGTVT ngày 11 tháng 12 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2016/TT- BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
25 | Thông tư | Số 52/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2016/TT- BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
26 | Thông tư | Số 16/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 5 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2013/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2013 quy định đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
27 | Quyết định | Số 41/2005/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 9 năm 2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trình tự, thủ tục xác nhận việc trình kháng nghị hàng hải tại Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2016/TT- BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục trình và xác nhận kháng nghị hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
28 | Quyết định | Số 43/2005/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2016/TT- BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
29 | Quyết định | Số 54/2005/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 10 năm 2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành danh mục Giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 41/2016/TT- BGTVT ngày 16/12/2016 quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam | Hiệu lực từ ngày 01/7/2017 |
30 | Quyết định | Số 57/2005/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2016/TT- BGTVT ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của cảng vụ hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
31 | Quyết định | Số 22/2007/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 4 năm 2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2016/TT- BGTVT ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An | Hết hiệu lực ngày 01/01/2017 |
32 | Quyết định | Số 43/2007/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 44/2016/TT- BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa | Hiệu lực từ ngày 01/3/2017 |
IV- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||||
33 | Thông tư | Số 05/2010/TT-BGTVT ngày 09 tháng 02 năm 2010 | Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của trạm thu phí sử dụng đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 49/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, tổ chức và hoạt động của trạm thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/3/2017 |
34 | Thông tư | Số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/6/2017 |
V- LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM | |||||
35 | Thông tư | Số 11/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 | Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2016/TT- BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | Hết hiệu lực ngày 15/3/2017 |
36 | Thông tư | Số 32/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 51/2005/QĐ- BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 40/2016/TT- BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
37 | Thông tư | Số 63/2011/TT-BGTVT ngày 22 tháng 11 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 39/2016/TT- BGTVT ngày 06/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 01/02/2017 |
38 | Thông tư | Số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 9 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2016/TT- BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | Hết hiệu lực ngày 15/3/2017 |
39 | Thông tư | Số 59/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2016/TT- BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | Hết hiệu lực ngày 15/3/2017 |
40 | Thông tư | Số 72/2014/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2014 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2016/TT- BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | Hết hiệu lực ngày 15/3/2017 |
41 | Quyết định | Số 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 40/2016/TT- BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/7/2017 |
VI - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | |||||
42 | Thông tư | Số 15/2009/TT-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2016/TT- BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết tai nạn giao thông đường sắt | Hết hiệu lực ngày 01/02/2017 |
43 | Thông tư | Số 29/2013/TT-BGTVT ngày 07 tháng 10 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2009/TT-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2016/TT- BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết tai nạn giao thông đường sắt | Hết hiệu lực ngày 01/02/2017 |
VII - LĨNH VỰC KHÁC | |||||
44 | Nghị định | Số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 | Nghị định của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải | Bị thay thế bởi Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 26/3/2017 |
45 | Thông tư | Số 63/2011/TT-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. | Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2016/TT-BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 01/02/2017 |