Quyết định 2257/QĐ-BGTVT công bố văn bản QPPL về GTVT hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu năm 2016
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2257/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2257/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/07/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2257/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 2257/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2016
------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2016 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 7 năm 2016)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
|||||
1 |
Nghị định |
Số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 |
Nghị định của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
Điều 5 đến Điều 19 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2016 |
2 |
Nghị định |
Số 102/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
Nghị định của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay. |
Điều 36, Điều 37, khoản 1 Điều 38, khoản 1, 2 Điều 39 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2016 |
3 |
Thông tư |
Số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Một số điều của phần 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và 22 của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/5/2016 |
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
4 |
Nghị định |
Số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Điều 12 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2016 |
5 |
Nghị định |
Số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định về Quỹ bảo trì đường bộ |
Khoản 2, khoản 4 Điều 1; khoản 2 Điều 12 bị bãi bỏ bởi Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/201 6 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định về Quỹ bảo trì đường bộ |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/6/2016 |
6 |
Nghị định |
Số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 05 năm 2014 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 về Quỹ bảo trì đường bộ |
Khoản 1 Điều 1; khoản 3 Điều 1 được sửa đổi bởi Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định về Quỹ bảo trì đường bộ |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/6/2016 |
7 |
Thông tư |
Số 06/2012/TT-BGTVT ngày 08 tháng 3 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Khoản 4, khoản 5 Điều 2; Điều 3; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 2, 9, 10 Điều 12; khoản 2, 8 Điều 13; khoản 2 Điều 14; khoản 2 Điều 16; khoản 1, 2 Điều 28; Điều 29; khoản 1, 2 Điều 30; Điều 31; Điều 33 và Điều 34 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 84/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT ngày 08 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2016 |
8 |
Thông tư |
Số 16/2012/TT-BGTVT ngày 25 tháng 5 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp và quản lý chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
Các Điều: 7, 9, 10, 11, 13, 14, 17, 18, 19 bị bãi bỏ Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2016 |
9 |
Thông tư |
Số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
Điều 7 - Điều kiện cấp phép vận tải bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7, Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/07/2016 |
10 |
Thông tư |
Số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách |
Điểm 1.4.1 (mục 1.4- giải thích từ ngữ - phần I); điểm 2.1.11 (mục 2.1- Quy định chung), điểm 2.3.1 (mục 2.3 - Quy định về diện tích tối thiểu và các hạng mục công trình), điểm 2.4.4, 2.4.6 (mục 2.4. Quy định về bảo vệ môi trường) - phần II; điểm 3.1.2, 3.1.3, 3.1.5 (mục 3.1- nội dung quản lý); điểm 3.2.3 (mục 3.2 - trách nhiệm quản lý nhà nước) - Phần III; mục 4.5, 4.5 phần IV được sửa đổi, bổ sung bởi quy chuẩn ban hành kèm theo Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/4/2016 |
11 |
Thông tư |
Số 39/2013/TT-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện |
Mục 1.3, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.8, 2.1.9.4, 2.1.11, 2.2.1, 2.2.9.2, điểm b của mục 2.2.10, điểm b của mục 2.2.11, mục 4, phụ lục được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 66/2015/TT-BGTVT ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2016 |
12 |
Thông tư |
Số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
- Điểm c khoản 4 Điều 4; khoản 5 Điều 7; Điều 14; Điều 15; Điều 16; điểm a khoản 2 Điều 18; điểm b khoản 3 Điều 37; khoản 6 và khoản 7 Điều 51; điểm a khoản 2 Điều 54; khoản 3, điểm b khoản 5 Điều 55; khoản 5 Điều 62; khoản 2, khoản 10 Điều 63 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Điểm b khoản 2 Điều 18; điểm c khoản 7 Điều 55; Phụ lục 13 được bãi bỏ bởi Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT; - Từ “tần suất” trong Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT được thay bàng từ “số chuyến” trong Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2016 |
13 |
Thông tư |
Số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
Điều 8. Đối tượng được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7 và Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2016 |
14 |
Thông tư |
Số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng |
Khoản 2 Điều 1 quy định điều kiện về trình độ chuyên môn của người điều hành vận tải bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7 và Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2016 |
15 |
Thông tư |
Số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia |
Điều 9 quy định về đối tượng được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7 và Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2016 |
16 |
Thông tư |
Số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
- Điểm b điểm c khoản 1, điểm a khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 12, khoản 13, điểm c điểm d điểm đ khoản 14 Điều 5 được thay thế bởi Điều 6 Nghị định 65/2016/NĐ-CP; - Các quy định về tiêu chuẩn đối với giáo viên dạy lái xe ô tô được thay thế bởi Điều 7 Nghị định 65/2016/NĐ-CP; - Khoản 5 Điều 11 và khoản 5 Điều 12 được thay thế bởi Điều 8, Điều 11, Điều 13 Nghị định 65/2016/NĐ-CP - Điều 13 được thay thế bởi Điều 9, Điều 10 Nghị định 65/2016/NĐ-CP. - Điều 14 được thay thế bởi Điều 12 Nghị định 65/2016/NĐ-CP; - Điều 15, 16 được thay thế bởi Điều 14, 15 Nghị định 65/2016/NĐ-CP. - Khoản 1 Điều 26 được thay thế bởi khoản 3 Điều 3 Nghị định 65/2016/NĐ- CP; - Điều 27 được thay thế bởi Điều 20, Điều 21 Nghị định 65/2016/NĐ-CP. - Điều 28 được thay thế bởi Điều 22 Nghị định 65/2016/NĐ-CP - Điều 29 được thay thế bởi Điều 23 Nghị định 65/2016/NĐ-CP. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/07/2016 |
III- LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|||||
17 |
Thông tư |
Số 02/2015/TT-BGTVT ngày 25 tháng 02 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh |
- Điểm d khoản 2 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 55/2015/TT-BGTVT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Long An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho; - Phần “10°28’56”” được thay thế bằng “10°34’41”” và “10°28’ 52”” được thay thế bằng “10°34’37”” trong Bảng chuyển đổi tọa độ quy định tại khoản 9 Điều 2. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2016 |
IV- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
18 |
Thông tư |
Số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa |
Điều 10; khoản 1 Điều 19 được sửa đổi, bổ sung; Điều 8 được bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2015/TT-BGTVT ngày 30/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2016 |
V- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|||||
19 |
Thông tư |
Số 28/2011/TT-BGTVT ngày 14 tháng 4 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2005, “Điều lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30 ngày 3 tháng 2006, “Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 06 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Điều 1 của Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 80/2015/TT-BGTVT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2016 |
20 |
Quyết định |
Số 37/2007/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 8 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung “Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu” ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2005 và “Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 37/2006/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Điều 1 của Thông tư số 37/2007/QĐ-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2016 |
VI- LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
21 |
Thông tư |
Số 34/2011/TT-BGTVT ngày 26 tháng 4 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 và Tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Điều 2 của Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của lãnh đạo, đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/20 |
22 |
Thông tư |
Số 42/2012/TT-BGTVT ngày 16/10/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm |
Các nội dung về: đình chỉ và thu hồi Giấy chứng nhận đăng kiểm viên tại các đơn vị đăng kiểm xe cơ giới; đình chỉ hoạt động và thu hồi Giấy chứng đủ điều kiện hoạt động kiểm định của đơn vị đăng kiểm xe cơ giới được thay thế bởi Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/07/2016 |
23 |
Thông tư |
Số 06/2013/TT-BGTVT ngày 02 tháng 5 năm 2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các quy phạm liên quan tàu biển |
Khoản 10 và khoản 11 Điều 1 của Thông tư số 06/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển |
Hết hiệu lực một phần ngày 28/5/2016 |
24 |
Thông tư |
Số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24/09/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Các nội dung về: điều kiện của đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ, phụ trách dây chuyền, lãnh đạo đơn vị đăng kiểm xe cơ giới; thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên; các biểu mẫu: Lý lịch chuyên môn của người đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên; Biên bản đánh giá đăng kiểm viên; Giấy chứng nhận đăng kiểm viên được thay thế bởi Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/07/2016 |
25 |
Thông tư |
Số 72/2014/TT-BGTVT ngày 12/12/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24/09/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
||
26 |
Thông tư |
Số 59/2013/TT-BGTVT ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
Các nội dung về: điều kiện, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động; ngừng hoạt động, đình chỉ hoạt động và thu hồi Giấy chứng đủ điều kiện hoạt động kiểm định của đơn vị đăng kiểm xe cơ giới; mẫu Giấy chứng đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới được thay thế bởi Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/07/2016 |
PHỤ LỤC II DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2016 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2016
|