Thông tư 37/2023/TT-BGTVT quản lý hoạt động vận tải đường bộ qua biên giới
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 37/2023/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 37/2023/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quản lý hoạt động vận tải đường bộ qua biên giới từ ngày 01/3/2024
Ngày 13/12/2023, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT về quản lý hoạt động vận tải đường bộ qua biên giới. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Thông tư này.
1. Phương tiện vận tải qua lại biên giới phải có các các giấy tờ hợp lệ, còn hiệu lực và xuất trình cho các cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu, bao gồm:
- Giấy chứng nhận đăng ký xe;
- Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
- Giấy phép liên vận GMS và sổ theo dõi tạm nhập phương tiện vận tải (sau đây gọi là sổ TAD);
- Danh sách hành khách đối với phương tiện vận chuyển hành khách tuyến cố định hoặc Danh sách hành khách đối với phương tiện vận chuyển hành khách hợp đồng và vận tải khách du lịch;
- Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba;
- Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm nhập - tái xuất hoặc Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm xuất - tái nhập.
Các giấy tờ trên phải được in bằng ngôn ngữ quốc gia và ngôn ngữ của Nước chủ nhà hoặc ngôn ngữ quốc gia và tiếng Anh. Trường hợp không được in bằng ngôn ngữ của Nước chủ nhà hoặc tiếng Anh thì phải kèm bản dịch tiếng Anh do cơ quan có thẩm quyền chứng thực hoặc công chứng.
2. Lái xe qua lại biên giới phải mang theo các giấy tờ hợp lệ, còn hiệu lực khi xuất, nhập cảnh tại cửa khẩu và chịu sự kiểm tra, kiểm soát của các cơ quan chuyên ngành tại cửa khẩu như sau:
- Hộ chiếu hoặc giấy tờ đi lại quốc tế có giá trị thay hộ chiếu và thị thực do cơ quan có thẩm quyền cấp (trừ trường hợp được miễn thị thực);
- Giấy phép lái xe, đã được các Bên công nhận tại Hiệp định GMS. Tại thời điểm nhập cảnh vào Nước chủ nhà, giấy phép lái xe phải còn thời hạn ít nhất là hai tháng.
3. Nhân viên phục vụ trên xe qua lại biên giới phải mang theo hộ chiếu hoặc giấy tờ đi lại quốc tế có giá trị thay hộ chiếu và thị thực do cơ quan có thẩm quyền cấp (trừ trường hợp được miễn thị thực) còn hiệu lực khi xuất, nhập cảnh tại cửa khẩu và chịu sự kiểm tra, kiểm soát của các cơ quan chuyên ngành tại cửa khẩu.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2024.
Xem chi tiết Thông tư 37/2023/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 37/2023/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI _____________ Số: 37/2023/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Về quản lý hoạt động vận tải đường bộ qua biên giới
___________
Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
Để thực hiện Hiệp định khung ASEAN về tạo thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh ký ngày 16 tháng 12 năm 1998;
Để thực hiện Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho vận tải liên quốc gia ký ngày 10 tháng 12 năm 2009;
Để thực hiện Hiệp định khung ASEAN về tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện giao thông đường bộ ký ngày 13 tháng 10 năm 2017;
Để thực hiện Hiệp định về tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng ký ngày 26 tháng 11 năm 1999, được sửa đổi ngày 30 tháng 4 năm 2004;
Để thực hiện Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ ký ngày 17 tháng 01 năm 2013;
Để thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ký ngày 22 tháng 11 năm 1994;
Để thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào ký ngày 23 tháng 4 năm 2009;
Để thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia ký ngày 01 tháng 6 năm 1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế và Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư về quản lý hoạt động vận tải đường bộ qua biên giới.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về phương tiện vận tải, lái xe, nhân viên phục vụ trên xe, danh sách cửa khẩu và tuyến đường vận tải thực hiện hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ hiệp định đa phương ASEAN, Tiểu vùng Mê Công mở rộng và Campuchia - Lào - Việt Nam, khuôn khổ hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động vận tải bằng đường bộ qua biên giới giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ hiệp định đa phương ASEAN, Tiểu vùng Mê Công mở rộng và Campuchia - Lào - Việt Nam, khuôn khổ hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia.
Trong Thông tư này, các từ ngữ và từ viết tắt dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GIỮA VIỆT
NAM VÀ CÁC NƯỚC TRONG KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH TẠO THUẬN
LỢI VẬN TẢI ASEAN
Danh sách các cặp cửa khẩu, tuyến đường vận tải hàng hóa ASEAN thực hiện Hiệp định khung ASEAN về tạo thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh và Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho vận tải liên quốc gia được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Danh sách các cặp cửa khẩu, tuyến đường vận tải hành khách ASEAN thực hiện Hiệp định khung ASEAN về tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện giao thông đường bộ được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GIỮA VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC TRONG KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH GMS
Phương tiện vận tải thực hiện vận tải hàng hóa và hành khách theo các cặp cửa khẩu và tuyến đường quy định tại Điều 11 và Điều 12 của Thông tư này.
Danh sách các cặp cửa khẩu thực hiện Hiệp định GMS được quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
Danh sách các tuyến đường thực hiện Hiệp định GMS được quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GIỮA VIỆT
NAM VÀ CÁC NƯỚC TRONG KHUÔN KHỔ BẢN GHI NHỚ VẬN TẢI
ĐƯỜNG BỘ CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM
Phương tiện vận tải được cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia thực hiện vận tải hàng hóa và hành khách theo các cặp cửa khẩu và tuyến đường quy định tại Điều 15 của Thông tư này.
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GIỮA VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC TRONG KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM - TRUNG QUỐC
Các tuyến đường vận tải thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ Việt Nam - Trung Quốc được quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này.
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO TRONG KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM – LÀO
Các phương tiện vận tải được phép hoạt động qua lại các cặp cửa khẩu quy định tại Điều 23 của Thông tư này, trừ phương tiện vận tải khách du lịch chỉ được thực hiện qua các cặp cửa khẩu quốc tế quy định tại Điều 23 Thông tư này.
Danh sách các cặp cửa khẩu thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ Việt Nam - Lào được quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư này.
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA TRONG KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM – CAMPUCHIA
Các phương tiện được phép hoạt động qua lại các cặp cửa khẩu theo quy định tại Điều 26 của Thông tư này.
Danh sách các cặp cửa khẩu giữa Việt Nam và Campuchia thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ Việt Nam - Campuchia được quy định tại Phụ lục XVIII ban hành kèm theo Thông tư này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải - Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Phụ lục I
Các yêu cầu kỹ thuật đối với phương tiện vận tải hàng hóa thực hiện
Hiệp định khung ASEAN về tạo thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh, Hiệp định
khung ASEAN về điều kiện thuận lợi cho vận tải liên quốc gia
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Kích thước, phần nhô ra phía sau và trọng tải tối đa của phương tiện:
2. Tiêu chuẩn khí thải:
Khí thải (khói): 50% (Opacity hoặc Bosch) hoặc 50 HSU.
3. Các yêu cầu khác có liên quan:
Hiệu suất phanh: 50% trọng lượng trục.
Độ trượt ngang: cộng (+) hoặc trừ (-) 5 m/km.
Phụ lục II
Danh sách các cửa khẩu, tuyến đường vận tải hàng hóa ASEAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Danh sách cửa khẩu
Quốc gia |
Cửa khẩu |
Brunei Darussalam |
Sungai Tujuh Kuala Lurah Puni Labu |
Campuchia |
Poi Pet Bavet Trapeing Kreal Cảng quốc tế Sihanoukville |
Indonesia |
Entikong, West Kalimantan |
Lào |
Cửa khẩu Nampaow, tỉnh Bolikhamsay Cửa khẩu quốc tế Cầu Friendship 1, thủ đô Vientiane Cửa khẩu quốc tế Cầu Friendship 2, tỉnh Savannakhet Cửa khẩu quốc tế Cầu Friendship 4, tỉnh Bokeo Cửa khẩu quốc tế Nongnokkien, tỉnh Champasack Cửa khẩu Daensavanh, tỉnh Savannakhet |
Malaysia |
Bukit Kayu Hitam Tanjong Kupang Tebedu Sungai Tujuh Johor Bahru |
Myanmar |
Myawaddy Tachileik |
Philippines |
Không có |
Singapore |
Cửa khẩu Woodlands Cửa khẩu Tuas Khu thương mại tự do Keppel Khu thương mại tự do Pasir Panjang Khu thương mại tự do Jurong Khu thương mại tự do Sembawang Khu thương mại tự do Changi |
Thái Lan |
Cửa khẩu Mae Sai Cửa khẩu Mae Sot Cửa khẩu Aranyaprathet |
|
Cửa khẩu Nong Kai Cửa khẩu Sa Dao Cửa khẩu Mook Da Harn Cửa khẩu Chiang Kong |
Việt Nam |
Cửa khẩu Cầu Treo Cửa khẩu Lao Bảo Cửa khẩu Mộc Bài |
2. Danh sách các tuyến đường
Quốc gia |
Tuyến đường vận tải qua biên giới theo Mạng Đường bộ ASEAN (AH): Điểm xuất phát - Điểm đến |
Brunei Darussalam |
AH150: Sungai Tujoh/Miri (Cửa khẩu Brunei Darussalam /Malaysia) - Kuala Lurah/Limbang (Cửa khẩu Brunei/Malaysia) |
AH150: Puni/Limbang (Cửa khẩu Brunei Darussalam /Malaysia) - Labu/Lawas (Cửa khẩu BruneiDarussalam /Malaysia) |
|
Campuchia |
AH1: Poi Pet (Biên giới Campuchia/Thái Lan) - Sisophon - Phnom Penh - Bavet (Biên giới Campuchia/Việt Nam) |
AH11: Trapeing Kreal (Biên giới Campuchia/Lào) - Stung Treng - Kampong Cham - Phnom Penh - cảng Sihanoukville |
|
Indonesia |
AH2: Merak -Jakarta - Surakarta - Surabaya - Denpasar AH150: Pontianak - Entikong/Tebedu (Biên giới Indonesia/Sarawak, Malaysia) AH25: Banda Aceh-Medan - Palembang - Bakahuni |
Lào |
AH3: Boten (Biên giới Lào/Trung Quốc) - Luang Namtha - Houi Sai (Biên giới Lào/Thái Lan) |
AH12: Natrey (J.R.AH.3)- Oudomsay - Luang Phrabang - Vientiane |
|
AH11: Vientiane (J.R.AH.12) - Ban Lao - Thakhek- Savannakhet- Pakse -Veunkhame (Biên giới Lào/Campuchia) |
|
AH15: Namphao (Biên giới Lào/Việt Nam) - Ban Lao (J.R.AH.11) |
|
AH16: Savannakhet(Biên giới Lào/Thái Lan) -Danesavanh (Biên giới Lào/Việt Nam) |
|
Malaysia |
AH2: Bukit Kayu Hitam (Biên giới Malaysia/Thái Lan) - Kuala Lumpur - Seremban - Senai Utara |
AH2 (Timur/Đông): Senai Utara -Cửa khẩu Johor |
|
Bharu/Woodlands (Biên giới Malaysia/Singapore) |
|
AH2 (Barat/Tây): Senai Utara -Cửa khẩu Tanjung Kupang/Tuas (Biên giới Malaysia/Singapore) |
|
AH150: Entikong/Tebedu (Biên giới Indonesia/Malaysia) - Serian -Kuching |
|
AH150: Serian - Sibu - Bintulu - Miri |
|
AH150: Miri - Sg. Tujoh (Cửa khẩu Malaysia/Brunei Darussalam) |
|
AH150: Kuala Lurah (Cửa khẩu Malaysia/Brunei Darussalam) - Limbang/Puni (Cửa khẩu Malaysia/Brunei Darussalam) |
|
AH150: Lawas/Labu (Cửa khẩu Malaysia/Brunei Darussalam) - Kota Kinabalu |
|
Myanmar |
AH1: Tamu (Biên giới Myanmar/Ấn Độ) -Mandalay - Meiktila - Payagyi (bao gồm Payagyi-Yangon) - Myawadi (Biên giới Myanmar/Thái Lan) |
AH2: Meiktila - Loilem - Keng Tung - Tachileik (Biên giới Myanmar/Thái Lan) |
|
AH3: Kyaington (Keng Tung) - Mongla |
|
AH14: Muse (Biên giới Myanmar/Thái Lan) - Mandalay |
|
Philippines |
AH26: Thành phố Laoag - Manila -Matnog (dịch vụ phà) - San Isidro - Thành phố Tacloban - Liloan (dịch vụ phà) - Lipata - Thành phố Surigao - Thành phố Davao - Thành phố General Santos - Thành phố Zamboanga |
Singapore |
AH2 (phía Đông): (Biên giới Malaysia/Singapore) Cửa khẩu Johor Bharu/ Woodlands - Đường cao tốc Bukit Timah - Đường cao tốc Pan Island - Nút giao Anak Bukit - Đường Clementi - Đường quốc lộ West Coast |
AH2 (phía Tây): (Biên giới Malaysia/Singapore) Cửa khẩu Tanjung Kupang/Tuas - Đường cao tốc Ayer Rajah - Nút giao cầu vượt University - Đường Clementi - Đường quốc lộ West Coast |
|
Thái Lan |
AH1: Mae Sot (Biên giới Thái Lan/Myanmar) - Tak - Bangkok- Hin Kong - Nakhon Nayok - Aranyaprathet - Khlong Luek (Biên giới Thái Lan/Campuchia) |
AH2: Mae Sai (Biên giới Thái Lan/Myanmar) - Chiang Rai - Lampang - Tak -Bangkok (Đường vành đai West Outer) - Nakhon Pathom - Pak Tho - Chumphon - Suratthani - |
|
Phattalung - Hat Yai - Sadao (Biên giới Thái Lan/Malaysia) |
|
AH3: Chiang Rai - Chiang Khong (Biên giới Thái Lan/Lào) |
|
AH12: Hin Kong - Saraburi - Nakhon Ratchasima - Khon Kaen - Nongkhai (Biên giới Thái Lan/Lào) |
|
AH16: Tak - Phitsanulok - Khon Kaen - Kalasin - Somdet - Mukdahan (Biên giới Thái Lan/Lào) |
|
AH19: Nakhon Ratchasima -Kabinburi - Laem Chabung East Outer Bangkok Ring Road (Tub Chang) - Bang Pa In |
|
Việt Nam |
AH1: Mộc Bài (Biên giới Việt Nam/Campuchia) - An Sương (TP.Hồ Chí Minh) |
AH1: Đông Hà - Đà Nẵng/Tiên Sa |
|
AH15: Keo Nưa (Biên giới Việt Nam/Lào) - Bãi Vọt - Vinh - Cửa Lò |
|
AH16: Lao Bảo (Biên giới Việt Nam/Lào) - Đông Hà |
|
AH17: Đồng Nai - Vũng Tàu |
Phụ lục III
Danh sách các cửa khẩu, tuyến đường vận tải hành khách ASEAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Quốc gia |
Tuyến vận tải qua biên giới theo Mạng Đường bộ ASEAN (AH): Điểm xuất phát - Điểm đến |
Cửa khẩu |
Brunei Darussalam |
AH150: Sungai Tujoh/Miri (Cửa khẩu Brunei Darussalam/Malaysia) - Kuala Lurah/Limbang (Cửa khẩu Brunei Darussalam/Malaysia) |
Sungai Tujoh Kuala Lurah |
AH150: Puni/Limbang (Cửa khẩu BruneiDarussalam/Malaysia)-Labu/Lawas (Cửa khẩu BruneiDarussalam/Malaysia) |
Puni Labu |
|
Campuchia |
AH1: Poi Pet/Aranyaprathet (Biên giới Campuchia/Thái Lan) - Sisophon - Phnom Penh - Bavet/Mộc Bài (Biên giới Campuchia/Việt Nam) |
Poi Pet Bavet |
AH11: Trapeing Kreal/Nong Nok Khien (Biên giới Campuchia/Lào) - Stung Treng - Kampong Cham - Phnom Penh - cảng Sihanoukville |
Trapeing Kreal |
|
Indonesia |
AH150: Pontianak - Entikong/Tebedu (Biên giới Indonesia/ Sarawak Malaysia) |
Entikong |
Lào |
AH3: Boten/Mohan (Biên giới Lào/Trung Quốc) - Luang Namtha - Houi Sai/Chiang Khong (Biên giới Lào/Thái Lan) |
Boten Hou Sai |
AH12: Natrey (J.R.AH.3) – Oudomsay – Luang Phrabang - Vientiane/Nongkhai (Biên giới Lào/Thái Lan) |
Vientiane |
|
AH11: Vientiane (J.R.AH.12) - BanLao - Thakhek - Savannakhet - Pakse - Nong Nok Khien/Trapeing Kreal (Biên giới Lào/Campuchia) |
Nong Nok Khien |
|
AH15: Namphao/Cầu Treo (Biên giới Lào/Việt Nam) - Ban Lao (J.R.AH.11) |
Namphao |
|
AH16: Savannakhet/Mukdahan (Biên giới Lào/Thái Lan) - Danesavanh/Lao Bảo (Biên giới Lào/Việt Nam) |
Savannakhet Danesavanh |
|
Malaysia |
AH2: Bukit Kayu Hitam/Sadao (Biên giới Malaysia/Thái Lan) - Kuala Lumpur - Seremban - Senai Utara AH2 (Timur/Đông): Senai Utara - Cửa khẩu Johor Bharu/Woodlands (Biên giới Malaysia/Singapore) AH2 (Barat/Tây): Senai Utara - Cửa khẩu Tanjung Kupang/Tuas (Biên giới Malaysia/Singapore) |
Phía Tây Malaysia Điểm phía Bắc: 1. Bukit Kayu Hitam, Kedah Điểm phía Nam: 1. Johor Bahru, Johor (Causeway) 2. Tanjung Kupang, Johor (2nd Link) |
AH 150: Entikong/Tebedu (Biên giới Indonesia/Malaysia) Serian - Sibu - Bintulu - Miri - Sg. Tujoh (Cửa khẩu Malaysia/Brunei Darussalam) |
Phía Đông Malaysia 1. Entikong, Kalimantan Barat/Tebedu, Sarawak (Cửa khẩu Indonesia/Malaysia) 2. Miri/Sg. Tujoh (Cửa khẩu Malaysia/Brunei Darussalam) 3. Limbang/Kuala Lurah - Limbang/Puni (Cửa khẩu Malaysia/Brunei Darussalam) 4. Lawas/Labu (Cửa khẩu Malaysia/Brunei Darussalam) - Kota Kinabalu |
|
Myanmar |
AH1: Tamu-Mandalay - Meiktila- Yangon - Bago - Phayagyi - Thaton- Myawadi/Mae Sot (Biên giới |
Myawadi |
Myanmar/Thái Lan) |
|
|
AH2: Meiktila - Loilem - Kyaingtong - Tachileik/Mae Sai (Biên giới Myanmar/Thái Lan) |
Tachileik |
|
Philippines |
AH26: Thành phố Laoag - Manila - Matnog (dịch vụ phà) - San Isidro - Thành phố Tacloban - Liloan (dịch vụ phà) - Lipata - Thành phố Surigao - Thành phố Davao - Thành phố General Santos - Thành phố Zamboanga |
Thành phố Zamboanga Thành phố Davao Thành phố General Santos |
Singapore |
AH2 (Đông): (Biên giới Malaysia/Singapore) Cửa khẩu Johor Bahru/Woodlands - Đường cao tốc Bukit Timah - Đường cao tốc Pan Island- Nút giao Anak Bukit - Đường Clementi - Đường quốc lộ West Coast |
Woodlands |
AH2 (Tây): (Biên giới Malaysia/Singapore) Cửa khẩu Tanjung Kupang/ Tuas - Đường cao tốc Ayer Rajah - Nút giao cầu vượt University - Đường Clementi - Đường quốc lộ West Coast |
Tuas |
|
Thái Lan |
AH1: Mae Sot/Myawadi (Biên giới Thái Lan/Myanmar) - Tak - Bangkok- Hin Kong - Nakhon Nayok - Aranyaprathet/Poipet (Biên giới Thái Lan/Campuchia) |
Mae Sot Aranyaprathet |
AH2: Mae Sai/Tachileik (Biên giới Thái Lan/Myanmar) - Chiang Rai - Lampang - Tak -Bangkok (Đường vành đai West Outer) - Nakhon Pathom - Pak Tho - Chumphon - Suratthani - Phattalung - Hat Yai - Sadao/Bukit Kayu Hitam (Biên giới Thái Lan/Malaysia) |
Mae Sai Sadao |
|
AH3: Chiang Rai - Chiang Khong/Houayxay (Biên giới Thái Lan/Lào) |
Chiang Khong |
|
AH12: Hin Kong - Saraburi - Nakhon |
Nongkhai |
|
Ratchasima - Khon Kaen - Nongkhai/Vientiane (Biên giới Thái Lan/Lào) |
|
|
AH16: Tak - Phitsanulok - Khon Kaen - Kalasin - Somdet - Mukdahan/Savannakhet (Biên giới Thái Lan/Lào) |
Mukdahan |
|
AH19: Nakhon Ratchasima - Kabinburi - Laem Chabung East Outer Bangkok Ring Road (Tub Chang) - Bang Pa In |
Nongkhai |
|
Việt Nam |
AH1: Mộc Bài/Bavet (Biên giới Việt Nam/Campuchia) - An Sương (TP. Hồ Chí Minh) |
Mộc Bài (Tây Ninh) |
AH1: Đông Hà - Đà Nẵng/Tiên Sa |
Lao Bảo (Quảng Trị) |
|
AH15: Cầu Treo/Namphao (Biên giới Việt Nam/Lào) - Bãi Vọt - Vinh - Cửa Lò |
Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
|
AH16: Lao Bảo/Danesavanh (Biên giới Việt Nam/Lào) - Đông Hà |
Lao Bảo (Quảng Trị) |
|
AH17: Đồng Nai - Vũng Tàu |
Mộc Bài (Tây Ninh) |
Phụ lục IV
Mẫu danh sách hành khách tuyến cố định (vận tải hành khách định kỳ)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho xe vận tải hành khách theo tuyến cố định tạm xuất - tái nhập
(For temporary export and re-import vehicle on scheduled passenger transport)
Số(No.):
Số đăng ký phương tiện (Registration No.): …………………………………….
Tên Công ty (Name of company):
…………………………………………………………………………………
Địa chỉ (Address):
…………………………………………………………………………………
Số điện thoại (Tel No.): …………………………………………..,
Số fax/Fax No.: ………………………………………………………
Tuyến vận tải (Route):
từ(from)………………………………đến (to) …………………….. và ngược lại (and vice versa).
Bến đi (Departure terminal): ……………………………………………………
Bến đến (Arrival terminal):…………………………………………………………
Giờ khởi hành từ bến đi (Departure time): ……., ngày (date)……/………/20……….
1. Danh sách hành khách khởi hành từ bến xe (Passengers departing from the terminal):
Số TT (No.) |
Họ tên hành khách (Passenger’s full name) |
Số vé(Ticket No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger’s full name) |
Số vé(Ticket No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger’s full name) |
Số vé(Ticket No.) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
|
|
17 |
|
|
33 |
|
|
2 |
|
|
18 |
|
|
34 |
|
|
3 |
|
|
19 |
|
|
35 |
|
|
4 |
|
|
20 |
|
|
36 |
|
|
5 |
|
|
21 |
|
|
37 |
|
|
6 |
|
|
22 |
|
|
38 |
|
|
7 |
|
|
23 |
|
|
39 |
|
|
8 |
|
|
24 |
|
|
40 |
|
|
9 |
|
|
25 |
|
|
41 |
|
|
10 |
|
|
26 |
|
|
42 |
|
|
11 |
|
|
27 |
|
|
43 |
|
|
12 |
|
|
28 |
|
|
44 |
|
|
13 |
|
|
29 |
|
|
45 |
|
|
14 |
|
|
30 |
|
|
46 |
|
|
15 |
|
|
31 |
|
|
47 |
|
|
16 |
|
|
32 |
|
|
48 |
|
|
Tổng cộng số hành khách khởi hành từ bến xe:………. người Total passengers departing from the terminal ……. persons |
Xác nhận của Bến xe/ Terminal (Ký, đóng dấu/Signature and seal) …………… Ngày (date) …../…./20…. |
2. Danh sách hành khách mua vé dọc đường do lái xe khai báo (Other passengers declared by driver):
Số TT (No.) |
Họ tên hành khách (Passenger’s full name) |
Số vé(Ticket No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger’s full name) |
Số vé(Ticket No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger’s full name) |
Số vé(Ticket No.) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
|
|
6 |
|
|
11 |
|
|
2 |
|
|
7 |
|
|
12 |
|
|
3 |
|
|
8 |
|
|
13 |
|
|
4 |
|
|
9 |
|
|
14 |
|
|
5 |
|
|
10 |
|
|
15 |
|
|
Tổng cộng khách chặng: …………người Total of stage passengers …..persons |
Lái xe ký tên xác nhận số lượng khách: (Name of Driver and signature) ………………….. |
(Ghi chú: Danh sách này gồm 4 liên: Liên 1 (gốc) giao cơ quan Hải quan cửa khẩu; Liên 2
giao Chủ phương tiện; Liên 3 giao Bến xe; Liên 4 giao Biên phòng cửa khẩu)/(Note: List of
passenger includes 04 copies; 01 copy for customs; 01 copy for carrier; 01 copy for the
terminal; 01 copy for borderguard officer)./.
Phụ lục V
Mẫu danh sách hành khách hợp đồng (Vận tải hành khách không định kỳ)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho phương tiện vận tải khách du lịch và theo hợp đồng tạm xuất-tái nhập)
(For temporary export and re-import vehicle on tourist and non-scheduled passenger transport)
Số (No.):
Số đăng ký phương tiện (Registration number):……………………….
Tên người vận chuyển (Carrier name): ………………………………………………
Địa chỉ (Address):………………………………………………………………………..
Số điện thoại (Tel No.):............................. ; Số Fax/Fax No.:………………….
Phạm vi hoạt động của chuyến đi (Route of itinerary):……………………….
………………………………………………………………………………………..
Thời hạn chuyến đi (Duration of the journey): …………………ngày (date)
Từ ngày (From date) ………/………/20………. đến ngày (to date)………/………/20………
Danh sách hành khách (Passenger list):
Số TT (No.) |
Họ tên hành khách (Passenger’s full name) |
Số Hộ chiếu (Passport No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger’s full name) |
Số Hộ chiếu (Passport No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger’s full name) |
Số Hộ chiếu (Passport No.) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
|
|
19 |
|
|
37 |
|
|
2 |
|
|
20 |
|
|
38 |
|
|
3 |
|
|
21 |
|
|
39 |
|
|
4 |
|
|
22 |
|
|
40 |
|
|
5 |
|
|
23 |
|
|
41 |
|
|
6 |
|
|
24 |
|
|
42 |
|
|
7 |
|
|
25 |
|
|
43 |
|
|
8 |
|
|
26 |
|
|
44 |
|
|
9 |
|
|
27 |
|
|
45 |
|
|
10 |
|
|
28 |
|
|
46 |
|
|
11 |
|
|
29 |
|
|
47 |
|
|
12 |
|
|
30 |
|
|
48 |
|
|
13 |
|
|
31 |
|
|
49 |
|
|
14 |
|
|
32 |
|
|
50 |
|
|
15 |
|
|
33 |
|
|
51 |
|
|
16 |
|
|
34 |
|
|
52 |
|
|
17 |
|
|
35 |
|
|
53 |
|
|
18 |
|
|
36 |
|
|
54 |
|
|
Tổng cộng khách chặng: …………người Total of stage passengers …..persons |
Lái xe ký tên xác nhận số lượng khách: (Name of Driver and signature) ………………….. |
(Ghi chú: Danh sách này gồm 4 liên: Liên 1 (gốc) giao cơ quan Hải quan cửa khẩu; Liên 2 giao Chủ phương tiện; Liên 3 giao Bến xe; Liên 4 giao Biên phòng cửa khẩu)/(Note: List of
passenger includes 04 copies; 01 copy for customs; 01 copy for carrier; 01 copy for the
terminal; 01 copy for borderguard officer)./.
Phụ lục VI
Mẫu phiếu gửi hàng
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHIẾU GỬI HÀNG
INTERNATIONAL CONSIGNMENT NOTE
Liên số [1 (người gửi)] [2 (người nhận)] [3 (Người vận chuyển)]
Copy No. (1 consignor) (2 consignee) (3 carrier)
1. Người gửi (tên và địa chỉ) Consignor (name and address) |
15. Phiếu gửi hàng quốc tế (International consignment Note) |
||||||||||
2. Người nhận (tên và địa chỉ) (Consignee (name and address) |
16. Người vận chuyển Carrier (name and address) |
||||||||||
3. Nơi gửi hàng Place of taking in charge of the goods |
17. Người đại diện nhà vận chuyển Subcontracting actual carrier (name and address) |
||||||||||
4. Nơi nhận hàng Place of delivery of the goods |
18. Ghi chú của người vận chuyển Carrier’s remark |
||||||||||
5. Các tài liệu gửi kèm Attached documents |
|||||||||||
6. Ký hiệu và số hiệu Marks and number |
7. Số kiện Number of packages |
8. Phương pháp đóng gói Method of packing |
9. Tính chất nguy hiểm của hàng hóa Dangerous nature of the goods |
10. Các thông tin khác: Other information - Giá trị hải quan Custom value - Khác (Others) |
11. Trọng lượng tổng Gross weight in kg |
12. Thể tích bằng m3 Volume in m3 |
|||||
Cấp độ Nguy hiểm Class (ADR) |
Số hiệu Nguy hiểm Number ADR |
Ký tự (letter) ADR |
|
|
|
||||||
13. Chỉ dẫn của người nhận hàng Consignee’s instruction - Đối với thủ tục Hải quan (for custom formalities) - Đối với các thủ tục khác (for other formalities) - Được phép/không được phép sang hàng (transhipment is/is not allowed) - Khác (others) |
19. Các thỏa thuận đặc biệt (Special agreement) - Bảo hiểm hàng hóa được bố trí bởi người vận tải (Cargo insurance to be arranged by the carrier) - Giai đoạn /ngày gần nhất thực hiện vận chuyển (Period/latest day for perormace of carrier) - Giá trị khai báo và/hoặc quan tâm đặc biệt trong giao hàng hóa: (Declared value and/or special interest in delivery of goods) |
||||||||||
20. Được thanh toán bởi: To be paid by |
Người gửi Consignor |
Loại tiền tệ Currency |
Người nhận Consignee |
||||||||
Giá vận chuyển (Carriage charges) Cắt giảm (Reduction) |
|
|
|
|
|
|
|||||
14. Hướng dẫn về thanh toán các phí chuyên chở (instructions on payment of carriages) |
Cân đối (Balance) Các lệ phí phụ trội (Supplemental charges) Khác (Others): |
|
|
|
|
|
|
||||
0 trả trước (prepaid) 0 thu tiền (collect) |
Tổng (Total) |
|
|
|
|
|
|
||||
21. Làm tại..... vào 20... Done at....on... |
14. Trả bằng tiền mặt khi giao hàng (cash on delivery) |
||||||||||
22. Người gửi ký tên và đóng dấu (consignor’s signature/stamp) |
23. Người vận tải ký tên/đóng dấu (carrier’s signature/stamp) |
24. Hàng nhận được (goods recieved at. on..) |
Phụ lục VII
Danh sách các cặp cửa khẩu thực hiện Hiệp định GMS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Quốc gia |
Cặp cửa khẩu |
1 |
Campuchia |
Dong Kralor (Campuchia) - Veunekharn (Lào) Cham Yeam (Campuchia) - Hat Lek (Thái Lan) Poi pet (Campuchia) - Aranyaprathet (Thái Lan) Bavet (Campuchia) - Mộc Bài (Việt Nam) Prek Chak (Campuchia) -Hà Tiên (Việt Nam) |
2 |
Myanma |
Tachilek (Myanma) - Mae Sai (Thái Lan) Myawaddy (Myanma) - Mae Sot (Thái Lan) Muse (Myanma) - Ruili (Trung Quốc) |
3 |
Lào |
Veunekharn (Lào) - Dong Kralor (Campuchia) Houayxay (Lào) - Chiang Khong (Thái Lan) Thanaleng (Lào) - Nong Khai (Thái Lan) Wang Tao (Lào) - Chong Mek (Thái Lan) Savannakhet (Lào) - Mukdahan (Thái Lan) Boten (Lào) - Mohan (Trung Quốc) Nam Phao (Lào) - Cầu Treo (Việt Nam) Dansavanh (Lào) - Lao Bảo (Việt Nam) |
4 |
Thái Lan |
Hat Lek (Thái Lan) - Cham Yeam (Campuchia) Aranyaprathet (Thái Lan) - Poi pet (Campuchia) Chiang Khong (Thái Lan) - Houayxay (Lào) Nong Khai (Thái Lan) - Thanaleng (Lào) Chong Mek (Thái Lan) - Wang Tao (Lào) Mukdahan (Thái Lan) - Savannakhet (Lào) Mae Sai (Thái Lan) - Tachilek (Myanma) Mae Sot (Thái Lan) - Myawaddy (Myanma) |
5 |
Trung Quốc |
Mohan (Trung Quốc) - Boten (Lào) Ruili (Trung Quốc) - Muse (Myanma) Hà Khẩu (Trung Quốc) - Lào Cai (Việt Nam) Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) -Hữu Nghị (Việt Nam) |
6 |
Việt Nam |
Mộc Bài (Việt Nam) - Bavet (Campuchia) Hà Tiên (Việt Nam)- Prek Chak (Campuchia) Cầu Treo (Việt Nam) - Nam Phao (Lào) Lao Bảo (Việt Nam) - Dansavanh (Lào) Lào Cai (Việt Nam) - Hà Khẩu (Trung Quốc) Hữu Nghị (Việt Nam) - Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) |
Phụ lục VIII
Danh sách các tuyến đường thực hiện Hiệp định GMS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Hành lang kinh tế Bắc – Nam (North-South Economic Corridor) gồm:
a) Côn Minh - Hà Khẩu - Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng
(i) Cửa khẩu: Hà Khẩu (Trung Quốc) - Lào Cai (Việt Nam)
b) Nam Ninh - Hữu Nghị Quan - Hữu Nghị - Hà Nội
(i) Cửa khẩu: Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) - Hữu Nghị (Việt Nam)
c) Tuyến: Kunming - Yuxi - Yuanjiang - Mohei - Simao - Xiaomenyang - Mohan (Trung Quốc) - Boten - Houayxay (Lào) - Chiang Khong - Chiang Rai - Tak - Bangkok (Thái Lan)
(i) Cửa khẩu: Mohan (Trung Quốc) - Boten (Lào)
(ii) Cửa khẩu: Houayxay (Lào) - Chiang Khong (Thái Lan)
d) Tuyến: Kengtung - Tachilek (Myanma) - Mae Sai - Chiang Rai - Tak Bangkok (Thái Lan)
(i) Cửa khẩu: Tachilek (Myanma) - Mae Sai (Thái Lan)
đ) Tuyến: Kunming-Mile-Yinshao-Kaiyuan-Mengzi-Hekou (Trung Quốc) - Lao Cai - Hà Nội - Hải Phòng (Việt Nam)
(i) Cửa khẩu: Hekou (Trung Quốc) - Lào Cai (Việt Nam)
2. Hành lang kinh tế Đông -Tây (East-West Economic Corridor):
a) Tuyến: Mawlamyine - Myawaddy (Myanma) - Mae Sot - Phitsanulok - Khon Kaen - Kalasin - Mukdahan (Thái Lan) - Savannakhet - Dansavanh (Lào) - Lao Bảo - Đông Hà - Huế - Đà Nẵng (Việt Nam)
(i) Cửa khẩu: Myawaddy (Myanma) - Mae Sot (Thái Lan)
(ii) Cửa khẩu: Mukdahan (Thái Lan) - Savannakhet (Lào)
(iii) Cửa khẩu: Dansavanh (Lào) - Lao Bảo (Việt Nam)
3. Hành lang kinh tế phía Nam (Southern Economic Corridor):
a) Tuyến: Bangkok - Kabin Buri - Sra Kaeo - Aranyaprathet hoặc Bangkok - Laem Chabang - Phanom Sarakham - Kabin Buri - Sra Kaeo - Aranyaprathet (Thái Lan) - Poipet - Sisophon - Pursat - Phnom Penh - Neak Loueng - Bavet (Campuchia) - Mộc Bài - TP Hồ Chí Minh - Vũng Tàu (Việt Nam)
(i) Cửa khẩu: Aranyaprathet (Thái Lan) - Poi pet (Campuchia)
(ii) Cửa khẩu: Bavet (Campuchia) - Mộc Bài (Việt Nam)
b) Tuyến: Bangkok - Trat - Hat Lek (Thái Lan) - Cham Yeam - Koh Kong - Sre Ambil - Kampot - Lork - Prek Chak (Campuchia) - Hà Tiên - Cà Mau - Năm Căn (Việt Nam)
(i) Cửa khẩu: Hat Lek (Thái Lan) - Cham Yeam (Campuchia)
(ii) Cửa khẩu: Prek Chak (Campuchia) - Hà Tiên (Việt Nam)
4. Các Hành lang/Tuyến đường/Cửa khẩu khác:
a) Tuyến: Kunming - Chuxiong - Dali - Baoshan - Ruili (Trung Quốc) - Muse - Lashio (Myanma)
(i) Cửa khẩu: Ruili (Trung Quốc) - Muse (Myanma)
b) Tuyến: Vientiane - Ban Lao - Thakhek - Seno - Pakse (Lào) - Veunekharn (Lào) - Stung Treng - Kratie - Phnom Penh - Sihanoukville (Campuchia)
(i) Cửa khẩu: Veunekharn (Lào)/Dong Kralor (Campuchia)
c) Tuyến: Nateuy - Oudomxai - Pakmong - Louang Phrabang -Vientiane - Thanaleng (Lào) - Nong Khai - Udon Thani - Khon Kaen - Bangkok (Thái Lan)
(i) Cửa khẩu: Thanaleng (Lào) - Nong Khai (Thái Lan
d) Tuyến: Vientiane - Bolikharnxay (Lào) - Hà Tĩnh (Việt Nam)1
(i) Cửa khẩu: Nam Phao (Lào) - Cầu Treo (Việt Nam)
đ) Tuyến: Champassak (Lào) - Ubon Ratchathani (Thái Lan)
(i) Cửa khẩu: Wang Tao (Lào) - Chong Mek (Thái Lan)
________________
1 Tuyến đường được đưa vào hoạt động dựa trên thông báo của phía Lào
Phụ lục IX
Danh sách các cặp cửa khẩu cho vận tải liên quan quốc gia thực hiện
Bản ghi nhớ vận tải đường bộ Campuchia - Lào - Việt Nam
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Nước |
Cặp cửa khẩu |
1 |
Campuchia - Lào |
1) Trapeang Kriel - Nong Nokkhien |
2 |
Campuchia - Việt Nam |
1) Oyadav (Andong Pich, Ratanakiri) - Lệ Thanh (Gia Lai) 2) Dak Dam (Mundulkiri) - Bu Prang (Đắk Nông) 3) Trapeang Sre (Snoul, Kratie) - Hoa Lư (Bình Phước) 4) Trapeang Phlong (Kampong Cham) - Xa Mát (Tây Ninh) 5) Bavet (Svay Rieng) - Mộc Bài (Tây Ninh) 6) Phnom Den (Takeo) - Tịnh Biên (An Giang) 7) Prek Chak (Lork, Kam Pot) - Hà Tiên (Kiên Giang) |
3 |
Lào - Việt Nam |
1) Dane Savan - Lao Bảo 2) NamKan - Nậm Cắn 3) Phu Kuea - Bờ Y 4) Nam Phao - Cầu Treo 5) Na Phao - Cha Lo 6) Pan Hok - Tây Trang 7) Nam Souy- Na Mèo |
Phụ lục X
Danh sách các cặp cửa khẩu và tuyến đường quá cảnh cho vận tải quá cảnh thực hiện
Bản ghi nhớ vận tải đường bộ Campuchia – Lào – Việt Nam
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
A – Campuchia
TT |
Cửa khẩu |
Tuyến quá cảnh |
1 |
Nong Nokkhien (Champasak, Lào) - Trapeang Kriel (Stung Treng, Campuchia) - Sihaknoukville (Preah Sihanouk, Campuchia), Hà Tiên (Kiên Giang, Việt Nam)- Prek Chak (Kampot, Campuchia) |
Stung Treng - Kratie-Kampong Cham - Kandal-Kampong Speu-Cảng Sihanoukville (NR7+NR6+NR61+NR5+NR51+NR4) |
2 |
Nong Nokkhien (Champasak, Lào) - Trapeang Kriel (Stung Treng, Campuchia) - Trapeang Sre (Kratie, Campuchia) - Hoa Lư (Bình Phước, Việt Nam) |
Stung Treng-Kratie (NR7+NR74) |
3 |
Nong Nokkhien (Champasak, Lào) - Trapeang Kriel (Stung Treng, Campuchia) - Bavet (Svay Rieng, Campuchia) - Mộc Bài (Tây Ninh, Việt Nam) |
Stung Treng-Kratie-Kampong Cham- Prey Veng-Svay Rieng (NR7+NR11+NR1) |
B – Lào
TT |
Cửa khẩu |
Tuyến quá cảnh |
1 |
Nong Nokkhien (Champasak, Lào) - Trapaeng kriel (Campuchia) - Dane Savan (Savannakhet, Lào) - Lao Bảo (Việt Nam) |
Champasak - Saravan - Savannakhet (NR13S + NR9) |
2 |
Dane Savan (Lào) - Lao Bảo (Việt Nam)- Phu Kuea (Lào)- Bờ Y (Việt Nam) |
Savannakhet - Saravan - Champasak - Attapue (NR9 + NR13S + NR16 + NR18) |
3 |
Nong Nokkhien (Champasak, Lào) - Trapaeng kriel (Campuchia) - Phu Kuea (Lào) - Bờ Y (Việt Nam) |
Champasak - Attapue (NR13S + NR18) |
C – Việt Nam
TT |
Cặp cửa khẩu |
Tuyến quá cảnh |
1 |
Lao Bảo (Việt Nam) - Dane Savan (Lào) Mộc Bài (Tây Ninh, Việt Nam) - Bavet (Svay Rieng, Campuchia) |
Lao Bảo - Huế - Đà Nẵng - Nha Trang - Tp. Hồ Chí Minh - Kiên Giang (R9 +R1 + R22 + R80) |
2 |
Bờ Y (Việt Nam) - Phu Kuea (Lào) Hoa Lư (Bình Phước, Việt Nam) - Trapeang Sre (Kratie, Campuchia) |
Kon Tum - Gia Lai - Đắk Lắk - Lâm Đồng - Bình Phước (R40 + R14 + R13) |
3 |
Bờ Y (Việt Nam) - Phu Kuea (Lào) Mộc Bài (Tây Ninh, Việt Nam) - Bavet (Svay Rieng, Campuchia) |
Kon Tum - Đắk Lắk - Đà Lạt - Tp. Hồ Chí Minh (R40 + R14 +R27 + R20 + R22) |
Phụ lục XI
Danh sách các cặp cửa khẩu thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ Việt Nam – Trung Quốc
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Việt Nam |
Trung Quốc |
1. Móng Cái (Quảng Ninh) |
1. Đông Hưng (Quảng Tây) |
2. Chi Ma (Lạng Sơn) |
2. Ái Điểm (Quảng Tây) |
3. Hữu Nghị (Lạng Sơn) |
3. Hữu Nghị Quan (Quảng Tây) |
4. Tà Lùng (Cao Bằng) |
4. Thủy Khẩu (Quảng Tây) |
5. Trà Lĩnh (Cao Bằng) |
5. Long Bang (Quảng Tây) |
6. Thanh Thủy (Hà Giang) |
6. Thiên Bảo (Vân Nam) |
7. Xín Mần (Hà Giang) |
7. Đô Long (Vân Nam) |
8. Lào Cai (Lào Cai) |
8. Hà Khẩu (Vân Nam) |
9. Ma Lù Thàng (Lai Châu) |
9. Kim Thủy Hà (Vân Nam) |
Phụ lục XII
Danh sách các tuyến đường vận tải thực hiện
Hiệp định vận tải đường bộ Việt Nam - Trung Quốc
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
A. Các tuyến vận tải hàng hóa đường bộ Việt - Trung
I. Các tuyến giữa khu vực biên giới của hai nước
1. Cảng Phòng Thành (Quảng Tây) qua cặp cửa khẩu Đông Hưng (Trung Quốc) và cửa khẩu Móng Cái (Việt Nam) đến huyện Tiên Yên (Quảng Ninh) và ngược lại.
2. Thành phố Bằng Tường (Quảng Tây) qua cặp cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) và cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) đến thành phố Lạng Sơn và ngược lại.
3. Huyện Long Châu (Quảng Tây) qua cặp cửa khẩu Thủy Khẩu (Trung Quốc) và cửa khẩu Tà Lùng (Việt Nam) đến thị xã Cao Bằng và ngược lại.
4. Thành phố Cá Cựu (Vân Nam) qua cặp cửa khẩu Hà Khẩu (Trung Quốc) và cửa khẩu Lào Cai (Việt Nam) đến hai huyện Bảo Yên, Văn Bàn (Lào Cai) và ngược lại.
5. Huyện Mông Tự (Vân Nam) qua cặp cửa khẩu Hà Khẩu (Trung Quốc) và cửa khẩu Lào Cai (Việt Nam) đến hai huyện Bảo Yên, Văn Bàn (Lào Cai) và ngược lại.
6. Thành phố Cá Cựu (Vân Nam) qua cặp cửa khẩu Hà Khẩu (Trung Quốc) và cửa khẩu Lào Cai (Việt Nam) đến Sa Pa (Lào Cai) và ngược lại.
7. Bách Sắc - Trình Tây (Quảng Tây) qua cặp cửa khẩu Long Bang (Trung Quốc) và cửa khẩu Trà Lĩnh (Việt Nam) đến thị xã Cao Bằng và ngược lại.
8. Sa Pa - Cửa khẩu Lào Cai (Việt Nam) - Cửa khẩu Hà Khẩu (Trung Quốc) - Côn Minh.
9. Hà Giang - Cửa khẩu Thanh Thủy (Việt Nam) - Cửa khẩu Thiên Bảo (Trung Quốc) - Văn Sơn.
10. Hà Giang - Cửa khẩu Xín Mần (Việt Nam) - Cửa khẩu Đô Long (Trung Quốc) - Văn Sơn.
11. Lai Châu - Cửa khẩu Ma Lù Thàng (Việt Nam) - Cửa khẩu Kim Thủy Hà (Trung Quốc) - Kim Bình.
II. Các tuyến vào sâu trong lãnh thổ của hai nước
1. Tuyến Côn Minh qua cặp cửa khẩu Hà Khẩu (Trung Quốc) và cửa khẩu Lào Cai (Việt Nam) đến Hà Nội - Hải Phòng và ngược lại.
2. Tuyến Nam Ninh qua cặp cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) và cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) đến Hà Nội và ngược lại.
3. Tuyến Tuyên Quang - Hà Giang qua cặp cửa khẩu Thanh Thủy (Việt Nam) và cửa khẩu Thiên Bảo (Trung Quốc) đến Châu Văn Sơn và ngược lại.
4. Tuyến Nam Ninh qua cặp cửa khẩu Đông Hưng (Trung Quốc) và cửa khẩu Móng Cái (Việt Nam) đến Hạ Long - Hải Phòng và ngược lại.
5. Tuyến Sùng Tả qua cặp cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) và cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) đến Hà Nội - Hạ Long và ngược lại.
6. Tuyến Lai Châu qua cặp cửa khẩu Ma Lù Thàng (Việt Nam) và Kim Thủy Hà (Trung Quốc) đến Mông Tự đi Côn Minh và ngược lại.
7. Tuyến Hà Nội qua cặp cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) và cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) đến Thâm Quyến - Quảng Đông và ngược lại.
8. Tuyến Tuyên Quang - Hà Giang qua cặp cửa khẩu Thanh Thủy (Việt Nam) và cửa khẩu Thiên Bảo (Trung Quốc) đến Châu Văn Sơn đi Côn Minh và ngược lại.
9. Tuyến Hà Nội - Lạng Sơn qua cặp cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) và cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) đến Quế Lâm và ngược lại.
10. Hà Nội - Cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) - Cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) - Quảng Châu.
11. Quảng Ninh - Hải Phòng - Hà Nội - Lào Cai - Cửa khẩu Lào Cai (Việt Nam) - Cửa khẩu Hà Khẩu (Trung Quốc) - Côn Minh.
12. Quảng Ninh - Hải Phòng - Hà Nội - Lạng Sơn - Cao Bằng - Cửa khẩu Trà Lĩnh (Việt Nam) - Cửa khẩu Long Bang (Trung Quốc) - Bách Sắc - Quý Châu - Trùng Khánh.
13. Hà Nội - Cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) - Cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) - Nam Ninh - Thâm Quyến.
13. Hà Nội - Cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) - Cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) - Nam Ninh - Côn Minh.
14. Quảng Ninh - Hải Phòng - Hà Nội - Thái Nguyên - Bắc Kạn - Cao Bằng - Cửa khẩu Trà Lĩnh (Việt Nam) - Cửa khẩu Long Bang (Trung Quốc) - Bách Sắc - Quý Châu - Trùng Khánh.
15. Quảng Ninh - Hải Phòng - Hà Nội - Thái Nguyên - Bắc Kạn - Cao Bằng - Cửa khẩu Tà Lùng (Việt Nam) - Cửa khẩu Thủy Khẩu (Trung Quốc) - Long Châu - Sùng Tả.
16. Quảng Ninh - Hải Phòng - Hà Nội - Lạng Sơn - Cao Bằng - Cửa khẩu Tà Lùng (Việt Nam) - Cửa khẩu Thủy Khẩu (Trung Quốc) - Long Châu - Sùng Tả.
17. Hà Nội - Cửa khẩu Chi Ma (Việt Nam) - Cửa khẩu Ái Điểm (Trung Quốc) - Nam Ninh.
18. Hải Phòng - Hạ Long - Cửa khẩu Móng Cái (Việt Nam) - Cửa khẩu Đông Hưng (Trung Quốc) - Phòng Thành Cảng.
19. Hà Nội - Hạ Long - Cửa khẩu Móng Cái (Việt Nam) - Cửa khẩu Đông Hưng (Trung Quốc) - Phòng Thành Cảng.
B. Các tuyến vận tải hành khách đường bộ Việt - Trung
I. Các tuyến giữa khu vực biên giới của hai nước
1. Cảng Phòng Thành (Quảng Tây) qua cặp cửa khẩu Đông Hưng (Trung Quốc) và cửa khẩu Móng Cái (Việt Nam) đến huyện Tiên Yên (Quảng Ninh) và ngược lại.
2. Thành phố Nam Ninh (Quảng Tây) qua cặp cửa khẩu Đông Hưng (Trung Quốc) và cửa khẩu Móng Cái (Việt Nam) đến thành phố Hạ Long và ngược lại.
3. Thành phố Quế Lâm (Quảng Tây) qua cặp cửa khẩu Đông Hưng (Trung Quốc) và cửa khẩu Móng Cái (Việt Nam) đến thành phố Hạ Long và ngược lại.
4. Thành phố Bắc Hải (Quảng Tây) qua cặp cửa khẩu Đông Hưng (Trung Quốc) và cửa khẩu Móng Cái (Việt Nam) đến thành phố Hạ Long và ngược lại.
5. Thành phố Bằng Tường (Quảng Tây) qua cặp cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) và cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) đến thành phố Lạng Sơn và ngược lại.
6. Huyện Long Châu (Quảng Tây) qua cặp cửa khẩu Thủy Khẩu (Trung Quốc) và cửa khẩu Tà Lùng (Việt Nam) đến thị xã Cao Bằng và ngược lại.
7. Thành phố Sùng Tả (Quảng Tây) qua cặp cửa khẩu Thủy Khẩu (Trung Quốc) và cửa khẩu Tà Lùng (Việt Nam) đến thị xã Cao Bằng và ngược lại.
8. Thành phố Cá Cựu (Vân Nam) qua cặp cửa khẩu Hà Khẩu (Trung Quốc) và cửa khẩu Lào Cai (Việt Nam) đến hai huyện Bảo Yên, Văn Bàn (Lào Cai) và ngược lại.
9. Huyện Mông Tự (Vân Nam) qua cặp cửa khẩu Hà Khẩu (Trung Quốc) và cửa khẩu Lào Cai (Việt Nam) đến hai huyện Bảo Yên, Văn Bàn (Lào Cai) và ngược lại.
10. Thành phố Cá Cựu (Vân Nam) qua cặp cửa khẩu Hà Khẩu (Trung Quốc) và cửa khẩu Lào Cai (Việt Nam) đến Sa Pa (Lào Cai) và ngược lại.
11. Bách Sắc - Trình Tây (Quảng Tây) qua cặp cửa khẩu Long Bang (Trung Quốc) và cửa khẩu Trà Lĩnh (Việt Nam) đến thị xã Cao Bằng và ngược lại.
12. Sa Pa - Cửa khẩu Lào Cai (Việt Nam) - Cửa khẩu Hà Khẩu (Trung Quốc) - Côn Minh.
13. Hà Giang - Cửa khẩu Thanh Thủy (Việt Nam) - Cửa khẩu Thiên Bảo (Trung Quốc) - Văn Sơn.
14. Hà Giang - Cửa khẩu Xín Mần (Việt Nam) - Cửa khẩu Đô Long (Trung Quốc) - Văn Sơn.
15. Lai Châu - Cửa khẩu Ma Lù Thàng (Việt Nam) - Cửa khẩu Kim Thủy Hà (Trung Quốc) - Kim Bình.
II. Các tuyến vào sâu trong lãnh thổ của hai nước
1. Tuyến Côn Minh qua cặp cửa khẩu Hà Khẩu (Trung Quốc) và cửa khẩu Lào Cai (Việt Nam) đến Hà Nội - Hải Phòng và ngược lại.
2. Tuyến Nam Ninh qua cặp cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) và cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) đến Hà Nội và ngược lại.
3. Tuyến Tuyên Quang - Hà Giang qua cặp cửa khẩu Thanh Thủy (Việt Nam) và cửa khẩu Thiên Bảo (Trung Quốc) đến Châu Văn Sơn và ngược lại.
4. Tuyến Nam Ninh qua cặp cửa khẩu Đông Hưng (Trung Quốc) và cửa khẩu Móng Cái (Việt Nam) đến Hạ Long - Hải Phòng và ngược lại.
5. Tuyến Sùng Tả qua cặp cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) và cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) đến Hà Nội - Hạ Long và ngược lại.
6. Tuyến Lai Châu qua cặp cửa khẩu Ma Lù Thàng (Việt Nam) và Kim Thủy Hà (Trung Quốc) đến Mông Tự đi Côn Minh và ngược lại.
7. Tuyến Hà Nội qua cặp cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) và cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) đến Thâm Quyến - Quảng Đông và ngược lại.
8. Tuyến Tuyên Quang - Hà Giang qua cặp cửa khẩu Thanh Thủy (Việt Nam) và cửa khẩu Thiên Bảo (Trung Quốc) đến Châu Văn Sơn đi Côn Minh và ngược lại.
9. Tuyến Hà Nội - Lạng Sơn qua cặp cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) và cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) đến Quế Lâm và ngược lại.
10. Hà Nội - Cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) - Cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) - Quảng Châu.
11. Quảng Ninh - Hải Phòng - Hà Nội - Lào Cai - Cửa khẩu Lào Cai (Việt Nam) - Cửa khẩu Hà Khẩu (Trung Quốc) - Côn Minh.
12. Quảng Ninh - Hải Phòng - Hà Nội - Lạng Sơn - Cao Bằng - Cửa khẩu Trà Lĩnh (Việt Nam) - Cửa khẩu Long Bang (Trung Quốc) - Bách Sắc - Quý Châu - Trùng Khánh.
13. Hà Nội - Cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) - Cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) - Nam Ninh - Thâm Quyến.
14. Hà Nội - Cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) - Cửa khẩu Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) - Nam Ninh - Côn Minh.
15. Quảng Ninh - Hải Phòng - Hà Nội - Thái Nguyên - Bắc Kạn - Cao Bằng - Cửa khẩu Trà Lĩnh (Việt Nam) - Cửa khẩu Long Bang (Trung Quốc) - Bách Sắc - Quý Châu - Trùng Khánh.
16. Quảng Ninh - Hải Phòng - Hà Nội - Thái Nguyên - Bắc Kạn - Cao Bằng - Cửa khẩu Tà Lùng (Việt Nam) - Cửa khẩu Thủy Khẩu (Trung Quốc) - Long Châu - Sùng Tả.
17. Quảng Ninh - Hải Phòng - Hà Nội - Lạng Sơn - Cao Bằng - Cửa khẩu Tà Lùng (Việt Nam) - Cửa khẩu Thủy Khẩu (Trung Quốc) - Long Châu - Sùng Tả.
18. Hà Nội - Cửa khẩu Chi Ma (Việt Nam) - Cửa khẩu Ái Điểm (Trung Quốc) - Nam Ninh.
19. Hải Phòng - Hạ Long - Cửa khẩu Móng Cái (Việt Nam) - Cửa khẩu Đông Hưng (Trung Quốc) - Phòng Thành Cảng.
20. Hà Nội - Hạ Long - Cửa khẩu Móng Cái (Việt Nam) - Cửa khẩu Đông Hưng (Trung Quốc) - Phòng Thành Cảng.
Phụ lục XIII
Danh sách các cặp cửa khẩu thực hiện
Hiệp định vận tải đường bộ Việt Nam - Lào
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Việt Nam |
Lào |
1. Cửa khẩu quốc tế Tây Trang (Điện Biên) |
1. Cửa khẩu quốc tế Pang Hốc (Phong Xa Ly) |
2. Cửa khẩu Huổi Puốc (Điện Biên) |
2.Cửa khẩu Na Son (Luông Prabang) |
3. Cửa khẩu Chiềng Khương (Sơn La) |
3. Cửa khẩu Bản Đán (Hủa Phăn ) |
4. Cửa khẩu Loóng Sập (Sơn La) |
4. Cửa khẩu Pa Háng (Hủa Phăn ) |
5. Cửa khẩu quốc tế Na Mèo (Thanh Hóa) |
5. Cửa khẩu quốc tế Nậm Xôi (Hủa Phăn ) |
6. Cửa khẩu Tén Tần (Thanh Hóa) |
6. Cửa khẩu Xổm Vẳng (Hủa Phăn) |
7. Cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn (Nghệ An) |
7. Cửa khẩu quốc tế Nặm Cắn (Xiêng Khoảng) |
8. Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo (Hà Tĩnh) |
8. Cửa khẩu quốc tế Nặm Phao (Bo Li Khăm Xay) |
9. Cửa khẩu quốc tế Cha Lo (Quảng Bình) |
9. Cửa khẩu quốc tế Na Phàu (Khăm Muộn) |
10. Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo (Quảng Trị) |
10. Cửa khẩu quốc tế Đen Sa Vẳn (Sa Va Na Khet) |
11. Cửa khẩu quốc tế La Lay (Quảng Trị ) |
11. Cửa khẩu quốc tế La Lay (Sa La Van) |
12. Cửa khẩu Hồng Vân (Thừa Thiên Huế ) |
12. Cửa khẩu Cu Tai (Sa La Van ) |
13. Cửa khẩu A Đớt (Thừa Thiên Huế) |
13. Cửa khẩu Tà Vàng (Sa La Van) |
14. Cửa khẩu quốc tế Nam Giang (Quảng Nam) |
14. Cửa khẩu quốc tế Đắc Ta Oóc (Sê Kông ) |
15. Cửa khẩu quốc tế Bờ Y (KonTum ) |
15. Cửa khẩu quốc tế Phu Cưa (At Ta Pư ) |
Phụ lục XIV
Chiều dài tối đa của xe thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ Việt Nam – Campuchia
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Phụ lục XV
Chiều rộng tối đa của xe thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ Việt Nam – Campuchia
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Phụ lục XVI
Độ cao giới hạn tối đa của xe thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ Việt Nam – Campuchia
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Phụ lục XVII
Phần nhô ra tối đa ở phía sau của xe thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ
Việt Nam – Campuchia
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Phụ lục XVIII
Danh sách các cặp cửa khẩu thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ Việt Nam – Campuchia
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Việt Nam |
Campuchia |
1. Lệ Thanh (Gia Lai) |
1. Oyadav (Andong Pich-Ratanakiri) |
2. Bu Prăng (Đắk Nông) |
2. Dak Dam (Mundulkiri) |
3. Hoa Lư (Bình Phước) |
3. Trapeang Sre (Snoul-Kratie) |
4. Xa Mát (Tây Ninh) |
4. Trapeing Phlong (Kampong Cham) |
5. Mộc Bài (Tây Ninh) |
5. Bavet (Svay Rieng) |
6. Bình Hiệp (Long An) |
6. Prey Vor (Svay Rieng) |
7. Dinh Bà (Đồng Tháp) |
7. Bontia Chak Cray (Prey Veng) |
8. Tịnh Biên (An Giang) |
8. Phnom Den (Takeo) |
9. Hà Tiên (Kiên Giang) |
9. Prek Chak (Lork-Kam Pot) |
Phụ lục XIX
Báo cáo tình hình hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương ASEAN, Tiểu vùng Mê Công mở rộng và Campuchia - Lào - Việt Nam, Hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp, HTX:….. Số:…………./……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________________ ………., ngày tháng năm |
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐƯỜNG BỘ GIỮA VIỆT NAM VÀ
CÁC NƯỚC TRONG KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH ĐA PHƯƠNG ASEAN, TIỂU
VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG VÀ CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM, KHUÔN
KHỔ HIỆP ĐỊNH SONG PHƯƠNG VỚI TRUNG QUỐC, LÀO, CAMPUCHIA
(Thời gian từ ngày .../.../... đến ngày.../.../...)
Kính gửi:
- Cục Đường bộ Việt Nam;
- Sở Giao thông vận tải
1. Tên doanh nghiệp, HTX:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại:.............................................................. Số... Fax:
4. Địa chỉ Email
5. Kết quả hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia, khuôn khổ Hiệp định đa phương ASEAN, các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng và giữa Campuchia, Lào và Việt Nam.
5.1. Kết quả hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương ASEAN.
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách cố định.
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số tuyến tham gia khai thác |
Tuyến |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
4 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch.
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
3 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
5.2. Kết quả hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng.
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định.
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số tuyến tham gia khai thác |
Tuyến |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
4 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch.
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
3 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
5.3. Kết quả hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương giữa Campuchia, Lào và Việt Nam
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định.
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số tuyến tham gia khai thác |
Tuyến |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
4 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch.
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
3 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
5.4. Kết quả hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và Trung Quốc
a) Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách định kỳ.
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số tuyến tham gia khai thác |
Tuyến |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
4 |
Sản lượng khách vận chuyển |
HK |
|
|
b) Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách không định kỳ.
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
3 |
Sản lượng khách vận chuyển |
HK |
|
|
5.5. Kết quả hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và Lào a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định.
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số tuyến tham gia khai thác |
Tuyến |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
4 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch.
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
3 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
5.6. Kết quả hoạt động vận tải hành khách giữa Việt Nam và Campuchia
a). Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định.
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số tuyến tham gia khai thác |
tuyến |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
|
3.1 |
Tháng .... Xe … Xe …. |
chuyến chuyến chuyến |
|
|
3.2 |
Tháng ... Xe … Xe ... |
chuyến chuyến chuyến |
|
|
4 |
Sản lượng khách vận chuyển |
hành khách |
|
|
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số phương tiện được cấp phép |
xe |
|
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
|
2.1 |
Tháng .. Xe … Xe …. |
chuyến chuyến chuyến |
|
|
2.2 |
Tháng … Xe … Xe … |
chuyến chuyến chuyến |
|
|
3 |
Sản lượng khách vận chuyển |
hành khách |
|
|
c) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số phương tiện được cấp phép |
xe |
|
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
|
2.1 |
Tháng .. Xe … Xe … |
chuyến chuyến chuyến |
|
|
2.2 |
Tháng … Xe … Xe …. |
chuyến chuyến chuyến |
|
|
3 |
Sản lượng khách vận chuyển |
hành khách |
|
|
6. Đề xuất, kiến nghị: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
|
Đại diện doanh nghiệp, HTX (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục XX
Báo cáo tình hình hoạt động vận tải hàng hóa giữa Việt Nam và các nước
trong khuôn khổ Hiệp định đa phương ASEAN, Tiểu vùng Mê Công mở rộng
và Campuchia - Lào - Việt Nam, Hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp, HTX:….. Số:…………./……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________________ ………., ngày tháng năm |
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA ĐƯỜNG BỘ GIỮA VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC TRONG KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH ĐA PHƯƠNG ASEAN, TIỂU VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG VÀ CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM, KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH SONG PHƯƠNG VỚI TRUNG QUỐC, LÀO, CAMPUCHIA
(Thời gian từ ngày .../.../... đến ngày.../.../...)
Kính gửi:
- Cục Đường bộ Việt Nam;
- Sở Giao thông vận tải
1. Tên doanh nghiệp, HTX:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại:.............................................................. Số... Fax:
4. Địa chỉ Email
5. Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia, khuôn khổ Hiệp định đa phương với các nước ASEAN, các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng và giữa Campuchia, Lào và Việt Nam.
5.1. Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương ASEAN.
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số phương tiện được cấp giấy phép |
Xe |
|
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
3 |
Sản lượng hàng hóa vận chuyển |
Tấn |
|
|
5.2. Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương Tiểu vùng Mê Công mở rộng.
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số phương tiện được cấp giấy phép |
Xe |
|
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
3 |
Sản lượng hàng hóa vận chuyển |
Tấn |
|
|
5.3. Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số phương tiện được cấp giấy phép |
Xe |
|
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
3 |
Sản lượng hàng hóa vận chuyển |
Tấn |
|
|
5.4. Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số phương tiện được cấp giấy phép |
Xe |
|
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
3 |
Sản lượng hàng hóa vận chuyển |
Tấn |
|
|
5.5. Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ giữa Việt Nam và Lào
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số phương tiện được cấp giấy phép |
Xe |
|
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
3 |
Sản lượng hàng hóa vận chuyển |
Tấn |
|
|
5.6. Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ giữa Việt Nam và Campuchia
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số phương tiện được cấp phép |
xe |
|
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
chuyến xe |
|
|
3 |
Sản lượng hàng hóa vận chuyển |
tấn |
|
|
6. Đề xuất, kiến nghị..........................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………..
Đại diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục XXI
Báo cáo Cục Đường bộ Việt Nam tình hình hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương ASEAN, Tiểu vùng Mê Công mở rộng
và Campuchia - Lào - Việt Nam, Hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Sở GTVT………….. Số:…………./……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________________ ………., ngày … tháng … năm…. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GIỮA VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC
TRONG TRONG KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH ĐA PHƯƠNG ASEAN, TIỂU
VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG VÀ CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM,
KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH SONG PHƯƠNG VỚI TRUNG QUỐC, LÀO,
CAMPUCHIA
(Thời gian từ ngày .../.../... đến ngày.../.../...)
Kính gửi: Cục Đường bộ Việt Nam
Sở Giao thông vận tải....... báo cáo kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia, khuôn khổ Hiệp định đa phương với các nước ASEAN, các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng và giữa Campuchia, Lào và Việt Nam như sau:
1. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương ASEAN.
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định.
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
Đơn vị |
|
|
2 |
Số tuyến tham gia khai thác |
Tuyến |
|
|
3 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
4 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
5 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
6 |
Số lượng cấp Giấy phép liên vận |
Giấy phép |
|
|
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
Đơn vị |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
4 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
5 |
Số lượng cấp Giấy phép liên vận |
Giấy phép |
|
|
c) Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
Đơn vị |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
4 |
Sản lượng hàng hóa vận chuyển |
Tấn |
|
|
5 |
Số lượng cấp Giấy phép liên vận |
Giấy phép |
|
|
2. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương Tiểu vùng Mê Công mở rộng
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
Đơn vị |
|
|
2 |
Số tuyến tham gia khai thác |
Tuyến |
|
|
3 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
4 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
5 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
Đơn vị |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
4 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
c) Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
Đơn vị |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
4 |
Sản lượng hàng hóa vận chuyển |
Tấn |
|
|
3. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
Đơn vị |
|
|
2 |
Số tuyến tham gia khai thác |
Tuyến |
|
|
3 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
4 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
5 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
6 |
Số lượng cấp Giấy phép liên vận |
Giấy phép |
|
|
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
Đơn vị |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
4 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
5 |
Số lượng cấp Giấy phép liên vận |
Giấy phép |
|
|
c) Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
Đơn vị |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
4 |
Sản lượng hàng hóa vận chuyển |
Tấn |
|
|
5 |
Số lượng cấp Giấy phép liên vận |
Giấy phép |
|
|
4. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc:
a) Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng Việt Nam |
Số lượng Trung Quốc |
1 |
Tổng số Giấy phép vận tải đã cấp |
Giấy phép |
|
|
|
Trong đó: - Loại A - Loại B - Loại F |
|
|
|
2 |
Số chuyến xe qua lại cửa khẩu |
Chuyến xe |
|
|
|
Trong đó: - Xe vận tải hành khách định kỳ - Xe vận tải hành khách không định kỳ - Xe công vụ |
|
|
|
3 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
b) Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng Việt Nam |
Số lượng Trung Quốc |
1 |
Tổng số giấy phép đã cấp |
Giấy phép |
|
|
2 |
Trong đó: - Loại C - Loại D - Loại G |
|
|
|
3 |
Sản lượng hàng hóa vận chuyển |
Tấn |
|
|
5. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Lào
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
Đơn vị |
|
|
2 |
Số tuyến tham gia khai thác |
Tuyến |
|
|
3 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
4 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
5 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
6 |
Số lượng cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào |
Giấy phép |
|
|
7 |
Số lượng cấp Giấy phép liên vận |
Giấy phép |
|
|
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
Đơn vị |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
4 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Hành khách |
|
|
5 |
Số lượng cấp Giấy phép liên vận |
Giấy phép |
|
|
c) Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
Đơn vị |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
Chuyến xe |
|
|
4 |
Sản lượng hàng hóa vận chuyển |
Tấn |
|
|
5 |
Số lượng cấp Giấy phép liên vận |
Giấy phép |
|
|
d) Kết quả cấp Giấy phép liên vận phi thương mại
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số cơ quan, đơn vị, cá nhân được cấp giấy phép |
Đơn vị |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
Xe |
|
|
3 |
Số lượng cấp Giấy phép liên vận |
Giấy phép |
|
|
6. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Campuchia
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
đơn vị |
|
|
2 |
Số tuyến tham gia khai thác |
tuyến |
|
|
3 |
Số phương tiện được cấp giấy phép |
xe |
|
|
4 |
Số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
|
5 |
Sản lượng khách vận chuyển |
hành khách |
|
|
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
đơn vị |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
|
4 |
Sản lượng khách vận chuyển |
hành khách |
|
|
c) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
đơn vị |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp giấy phép |
xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
|
4 |
Sản lượng khách vận chuyển |
hành khách |
|
|
d) Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số đơn vị vận tải tham gia khai thác |
đơn vị |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
xe |
|
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
|
4 |
Sản lượng hàng hóa vận chuyển |
tấn |
|
|
e) Kết quả cấp Giấy phép liên vận phi thương mại
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số cơ quan, đơn vị, cá nhân được cấp giấy phép |
đơn vị |
|
|
2 |
Số phương tiện được cấp phép |
xe |
|
|
3 |
Số lượng cấp Giấy phép liên vận |
giấy phép |
|
|
7. Những khó khăn, vướng mắc (nếu có), kiến nghị đề xuất liên quan đến việc thực hiện Hiệp định để tạo thuận lợi cho hoạt động liên vận giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia, khuôn khổ Hiệp định đa phương với các nước ASEAN, các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng và giữa Campuchia, Lào và Việt Nam
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Lãnh đạo Sở GTVT……..
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục XXII
Báo cáo Bộ Giao thông vận tải tình hình hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương ASEAN, Tiểu vùng Mê Công mở rộng
và Campuchia - Lào - Việt Nam, Hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM _____________________
Số:…………./……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________________ Hà Nội, ngày … tháng …. năm… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GIỮA VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC
TRONG KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH ĐA PHƯƠNG ASEAN, TIỂU VÙNG MÊ
CÔNG MỞ RỘNG VÀ CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM, KHUÔN KHỔ HIỆP
ĐỊNH SONG PHƯƠNG VỚI TRUNG QUỐC, LÀO, CAMPUCHIA
(Thời gian từ ngày .../.../... đến ngày.../.../...)
Kính gửi: Bộ Giao thông vận tải
Cục Đường bộ Việt Nam báo cáo kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia, khuôn khổ Hiệp định đa phương với các nước ASEAN, các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng và giữa Campuchia, Lào và Việt Nam như sau:
1. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương ASEAN:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
2. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định đa phương Tiểu vùng Mê Công mở rộng:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
3. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam, Lào và Campuchia:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
4. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
5. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Lào:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
6. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Campuchia:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
7. Những khó khăn, vướng mắc (nếu có), kiến nghị đề xuất liên quan đến việc thực hiện Hiệp định để tạo thuận lợi cho hoạt động vận tải liên vận giữa Việt Nam và các nước trong khuôn khổ Hiệp định song phương với Trung Quốc, Lào, Campuchia, khuôn khổ Hiệp định đa phương với các nước ASEAN, các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng và giữa Campuchia, Lào và Việt Nam:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Nơi nhận: - Như trên;- Lưu: VT
|
CỤC TRƯỞNG
|