Thông tư 35/2014/TT-BGTVT vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 35/2014/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2014/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông, Hàng hải |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 35/2014/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2014 |
THÔNG TƯ
CÔNG BỐ VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH QUẢNG NINH
VÀ KHU VỰC QUẢN LÝ CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NINH
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải;
Trên cơ sở ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh tại công văn số 4936/UBND-GT2 ngày 17 tháng 9 năm 2013 và Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng tại công văn số 7564/UBND-GT ngày 15 tháng 10 năm 2013;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh.
Công bố vùng nước cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh bao gồm các vùng nước sau:
Phạm vi vùng nước cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh tính theo mực nước thủy triều lớn nhất, được quy định cụ thể như sau:
Được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối lần lượt các điểm có tọa độ như sau:
VG1: 21°24'40" N, 108°01'10" E;
VG2: 21°22'20" N, 108°01'10" E;
VG3: 21°22'20" N, 108°00'06" E;
VG4: 21°23'53" N, 108°00'09" E
Từ điểm VG4 chạy dọc theo bờ phía Bắc đảo Vĩnh Thực nối với điểm VG5 (HH2) có tọa độ: 21°22'30" N, 107°50'33" E, nối các điểm bằng các đoạn thẳng theo thứ tự VG6, VG7 có tọa độ như sau:
VG6: 21°22'50" N, 107°50'28" E;
VG7: 21°24'02" N, 107°54'40" E.
Được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối lần lượt các điểm có tọa độ như sau:
HH1: 21°24'44" N, 107°49'52" E;
HH2: 21°22'30" N, 107°50'33" E
Từ điểm HH2 chạy dọc bờ Bắc đảo Vĩnh Thực đến điểm HH3 có tọa độ: 21°21'56" N, 107°49'34" E, nối các điểm bằng các đoạn thẳng theo thứ tự từ HH4 đến HH11 có tọa độ như sau:
HH4: 21°20'25" N, 107°50'35" E;
HH5: 21°14'14" N, 107°56'46" E;
HH6: 21°11'32" N, 108°00'34" E;
HH7: 21°10'02" N, 107°51'52" E;
HH8: 21°08'20" N, 107°47'52" E;
HH9: 21°17'48" N, 107°47'34" E;
HH10: 21°18'58" N, 107°48'44" E;
HH11: 21°21'14" N, 107°49'14" E
Từ điểm HH11 chạy dọc theo bờ Bắc đảo Cái Chiên nối với điểm HH12 có tọa độ: 21°18'53" N, 107°43'22" E, nối các điểm bằng các đoạn thẳng theo thứ tự HH13, HH14 có tọa độ như sau:
HH13: 21°20'50" N, 107°43'22" E;
HH14: 21°21'47" N, 107°44'36" E
Từ điểm HH14 chạy dọc theo bờ Đảo Miều tới điểm HH15 có tọa độ: 21°22'20" N, 107°45'16" E, nối bằng đoạn thẳng với điểm HH16 có tọa độ: 21°23'02" N, 107°45'46" E.
Được giới hạn bởi đường thẳng cắt ngang sông Tiên Yên cách mép cầu cảng 300 mét về phía thượng lưu, chạy dọc theo bờ sông và đường thẳng song song với cầu cảng, cách mép ngoài cầu cảng 300 mét đến đường thẳng cắt ngang sông, cách mép cầu cảng 300 mét về phía hạ lưu.
Được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối lần lượt các điểm có tọa độ như sau:
CP1: 21°02'05" N, 107°22'17" E;
CP2: 21°01'44" N, 107°22'38" E;
CP3: 21°00'20" N, 107°22'38" E;
CP4: 20°59'01" N, 107°23'02" E;
CP5: 20°56'41" N, 107°25'04" E
Từ điểm CP5 chạy dọc theo bờ phía Bắc đảo Đống Chén đến điểm CP6 có tọa độ: 20°54'24" N, 107°20'37" E, nối bằng các đoạn thẳng với các điểm theo thứ tự CP7, CP8 có tọa độ như sau:
CP7: 20°54'22" N, 107°20'14" E;
CP8: 20°53'46" N, 107°19'46" E
Từ điểm CP8 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Vạn Cảnh đến điểm CP9 có tọa độ: 20°52'35" N, 107°19'40" E, nối bằng đoạn thẳng với điểm CP10 có tọa độ: 20°51'16" N, 107°19'54" E
Từ điểm CP10 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Ngọc Vừng đến điểm CP11 có tọa độ: 20°48'18" N, 107°20'30" E, nối các điểm bằng các đoạn thẳng theo thứ tự HG10, HG9, từ CP12 đến CP19 có tọa độ như sau:
HG10: 20°42'38" N, 107°11'30" E;
HG9: 20°44'25" N, 107°11'29" E;
CP12: 20°48'36" N, 107°16'19" E;
CP13: 20°52'12" N, 107º15'05" E;
CP14: 20°57'04" N, 107°15'14" E;
CP15: 20°58'58" N, 107°15'45" E;
CP16: 20°59'42" N, 107°15'33" E;
CP17: 20°59'50" N, 107°15'45" E;
CP18: 20°58'58" N, 107°16'19" E;
CP19: 20°58'30" N, 107°16'52" E
Từ điểm CP19 chạy dọc theo bờ phía Nam Hòn Ót tới điểm CP20 có tọa độ: 20°58'36" N, 107°17'06" E, nối bằng các đoạn thẳng với các điểm theo thứ tự từ CP21 đến CP27, có tọa độ như sau:
CP21: 20°58'56" N, 107°18'28" E;
CP22: 20°58'50" N, 107°19'06" E;
CP23: 20°59'00" N, 107°20'41" E;
CP24: 20°59'18" N, 107°21'30" E;
CP25: 20°59'26" N, 107°21'35" E;
CP26: 21°00'00" N, 107°21'58" E;
CP27: 21°01'06" N, 107°21'43" E
Từ điểm CP27 chạy dọc theo bờ Đông phường Cửa Ông nối với điểm CP28 có tọa độ: 21°01'57" N, 107°22'04" E.
Được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối lần lượt các điểm có tọa độ như sau:
CĐ1: 21°00'32" N, 107°33'16" E;
CĐ2: 21°00'32" N, 107°34'10" E;
Từ điểm CĐ2 chạy dọc theo bờ Tây đảo Cao Lô tới điểm CĐ3 có tọa độ: 20°58'14" N, 107°33'40" E, nối bằng đoạn thẳng với các điểm theo thứ tự CĐ4, CĐ5, có tọa độ như sau:
CĐ4: 20°58'08" N, 107°33'23" E;
CĐ5: 20°59'02" N, 107°32'52" E.
Từ điểm HG1 có tọa độ: 20°57'35" N, 107°03'56" E chạy dọc theo bờ phía Tây Nam phường Hòn Gai đến điểm HG2 có tọa độ: 20°56'50" N, 107°04'24" E, nối bằng các đoạn thẳng với các điểm theo thứ tự từ HG3 đến HG23, có tọa độ như sau:
HG3: 20°56'18" N, 107°04'26" E;
HG4: 20°52'24" N, 107°06'29" E;
HG5: 20°51'40" N, 107°07'41" E;
HG6: 20°50'32" N, 107°09'02" E;
HG7: 20°47'41" N, 107º10'09" E;
HG8: 20°46'50" N, 107°10'32" E;
HG9: 20°44'25" N, 107°11'29" E;
HG10: 20°42'38" N, 107°11'30" E;
HG11: 20°42'38" N, 107°09'31" E;
HG12: 20°44'33" N, 107°09'31" E;
HG13: 20°45'26" N, 107°09'02" E;
HG14: 20°46'20" N, 107°08'39" E;
HG15: 20°47'05" N, 107°08'24" E;
HG16: 20°48'19" N, 107°08'04" E;
HG17: 20°49'00" N, 107°07'37" E;
HG18: 20°49'58" N, 107°06'46" E;
HG19: 20°51'27" N, 107°06'04" E;
HG20: 20°51'46" N, 107°05'50" E;
HG21: 20°52'09" N, 107°04'56" E;
HG22: 20°52'42" N, 107°03'28" E;
HG23: 20°57'34" N, 107°03'29" E.
Từ điểm HG23 chạy dọc theo bờ phía Đông và Bắc phường Bãi Cháy về phía thượng lưu đến điểm HG24 có tọa độ: 20°59'41" N, 107°01'56" E nối bằng đoạn thẳng với các điểm theo thứ tự từ HG25 đến HG29, có tọa độ như sau:
HG25: 21°00'02" N, 107°01'56" E;
HG26: 21°00'02" N, 107°03'10" E;
HG27: 20°59'32" N, 107°04'52" E;
HG28: 20°58'50" N, 107°04'16" E;
HG29: 20°58'26" N, 107°04'16" E.
Được giới hạn bởi đoạn thẳng nối các điểm QY1, QY2 có tọa độ như sau:
QY1: 20°50'08" N, 106°52'58" E;
QY2: 20°50'11" N, 106°52'21" E
Từ điểm QY1 chạy dọc theo bờ đảo Còng và bờ phải Sông Chanh (tính từ biển vào) về phía thượng lưu, tới đường thẳng cắt ngang Sông Chanh, cách cầu Sông Chanh 200m về phía hạ lưu.
Từ điểm QY2 chạy dọc theo bờ trái Sông Chanh (tính từ biển vào) về thượng lưu tới đường thẳng cắt ngang Sông Chanh, cách cầu Sông Chanh 200m về phía hạ lưu.
HL2: 20°56'30" N, 107°04'02" E;
HL3: 20°56'40" N, 107°04'00" E;
HL4: 20°56'50" N, 107°03'55" E;
HL5: 20°57'02" N, 107°03'52" E.
HL11: 20°51’38’’ N, 107°07’16’’ E;
HL12: 20°51’44’’ N, 107°06’46’’ E;
HL15: 20°51’50’’ N, 107°06’22’’ E.
Tàu thuyền không được phép bốc dỡ, chuyển tải các loại hàng rời: ximăng, clinker và dăm gỗ tại điểm HL11, điểm HL12 và điểm HL15.
Việc bố trí tàu thuyền vào, rời cảng biển Hải Phòng nhưng phải neo đậu chuyển tải theo quy định tại khoản này chấm dứt khi khu bến cảng Lạch Huyện thuộc cảng biển Hải Phòng được đưa vào sử dụng, đủ điều kiện thay thế.
Ngoài phạm vi vùng nước các cảng biển quy định tại Điều 2 của Thông tư này, Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh còn có trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường trong vùng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải thành phố Hải Phòng, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 08 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Tọa độ các điểm tại khu vực Vạn Gia
Điểm |
Hệ VN - 2000 |
Hệ tọa độ của |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
VG1 |
21°24'40" |
108°01'10" |
21°24'38" |
108°01'00" |
21°24'36" |
108°01'17" |
VG2 |
21°22'20" |
108°01'10" |
21°22'18" |
108°01'00" |
21°22'16" |
108°01'17" |
VG3 |
21°22'20" |
108°00'06" |
21°22'18" |
107°59'56" |
21°22'16" |
108°00'13" |
VG4 |
21°23'53" |
108°00'09" |
21°23'51" |
107°59'59" |
21°23'49" |
108°00'16" |
VG5 |
21°22'30" |
107°50'33" |
21°22'28" |
107°50'23" |
21°22'26" |
107°50'40" |
VG6 |
21°22'50" |
107°50'28" |
21°22'48" |
107°50'18" |
21°22'46" |
107°50'35" |
VG7 |
21°24'02" |
107°54'40" |
21°24'00" |
107°54'30" |
21°23'58" |
107°54'47" |
2. Tọa độ các điểm tại khu vực Hải Hà
Điểm |
Hệ VN - 2000 |
Hệ tọa độ của |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HH1 |
21°24'44" |
107°49'52" |
21°24'42" |
107°49'40" |
21°24'40" |
107°49'59" |
HH2 |
21°22'30" |
107°50'33" |
21°22'28" |
107°50'23" |
21°22'26" |
107°50'40" |
HH3 |
21°21'56" |
107°49'34" |
21°21'54" |
107°49'24" |
21°21'52" |
107°49'41" |
HH4 |
21°20'25" |
107°50'35" |
21°20'23" |
107°50'25" |
21°20'21" |
107°50'42" |
HH5 |
21°14'14" |
107°56'46" |
21°14'12" |
107°56'36" |
21°14'10" |
107°56'53" |
HH6 |
21°11'32" |
108°00'34" |
21°11'30" |
108°00'24" |
21°11'28" |
108°00'41" |
HH7 |
21°10'02" |
107°51'52" |
21°10'00" |
107°51'42" |
21°09'58" |
107°51'59" |
HH8 |
21°08'20" |
107°47'52" |
21°08'18" |
107°47'42" |
21°08'16" |
107°47'59" |
HH9 |
21°17'48" |
107°47'34" |
21°17'46" |
107°47'24" |
21°17'44" |
107°47'41" |
HH10 |
21°18'58" |
107°48'44" |
21°18'56" |
107°48'34" |
21°18'54" |
107°48'51" |
HH11 |
21°21'14" |
107°49'14" |
21°21'12" |
107°49'04" |
21°21'10" |
107°49'21" |
HH12 |
21°18'53" |
107°43'22" |
21°18'51" |
107°43'12" |
21°18'49" |
107°43'29" |
HH13 |
21°20'50" |
107°43'22" |
21°20'48" |
107°43'12" |
21°20'46" |
107°43'29" |
HH14 |
21°21'47" |
107°44'36" |
21°21'45" |
107°44'26" |
21º21'43" |
107°44'43" |
HH15 |
21°22'20" |
107°45'16" |
21°22'18" |
107°45'06" |
21°22'16" |
107°45'23" |
HH16 |
21°23'02" |
107°45'46" |
21°23'00" |
107°45'36" |
21°22'58" |
107°45'53" |
3. Tọa độ các điểm tại khu vực Cẩm Phả
Điểm |
Hệ VN - 2000 |
Hệ tọa độ của |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CP1 |
21°02'05" |
107°22'17" |
21°02'03" |
107°22'07" |
21°02'01" |
107°22'24" |
CP2 |
21°01'44" |
107°22'38" |
21°01'42" |
107°22'28" |
21°01'40" |
107°22'45" |
CP3 |
21°00'20" |
107°22'38" |
21°00'18" |
107°22'28" |
21°00'16" |
107°22'45" |
CP4 |
20°59'01" |
107°23'02" |
20°58'59" |
107°22'52" |
20°58'57" |
107°23'09" |
CP5 |
20°56'41" |
107°25'04" |
20°56'39" |
107°24'54" |
20°56'37" |
107°25'11" |
CP6 |
20°54'24" |
107°20'37" |
20°54'22" |
107°20'27" |
20°54'20" |
107°20'44" |
CP7 |
20°54'22" |
107°20'14" |
20°54'20" |
107°20'04" |
20°54'18" |
107°20'21" |
CP8 |
20°53'46" |
107°19'46" |
20°53'44" |
107°19'36" |
20°53'42" |
107°19'53" |
CP9 |
20°52'35" |
107°19'40" |
20°52'33" |
107°19'30" |
20°52'31" |
107°19'47" |
CP10 |
20°51'16" |
107°19'54" |
20°51'14" |
107°19'44" |
20º51'12" |
107°20'01" |
CP11 |
20°48'18" |
107°20'30" |
20°48'16" |
107°20'20" |
20°48'14" |
107°20'37" |
CP12 |
20°48'36" |
107°16'19" |
20°48'34" |
107°16'09" |
20°48'32" |
107°16'26" |
CP13 |
20°52'12" |
107°15'05" |
20°52'10" |
107°14'55" |
20°52'08" |
107°15'12" |
CP14 |
20°57'04" |
107°15'14" |
20°57'02" |
107°15'04" |
20°57'00" |
107°15'21" |
CP15 |
20°58'58" |
107°15'45" |
20°58'56" |
107°15'35" |
20°58'54" |
107°15'52" |
CP16 |
20°59'42" |
107°15'33" |
20°59'40" |
107°15'23" |
20°59'38" |
107°15'40" |
CP17 |
20°59'50" |
107°15'45" |
20°59'48" |
107°15'35" |
20°59'46" |
107°15'52" |
CP18 |
20°58'58" |
107°16'19" |
20°58'56" |
107°16'09" |
20°58'54" |
107°16'26" |
CP19 |
20°58'30" |
107°16'52" |
20°58'28" |
107°16'42" |
20°58'26" |
107°16'59" |
CP20 |
20°58'36" |
107°17'06" |
20°58'34" |
107°16'56" |
20°58'32" |
107°17'13" |
CP21 |
20°58'56" |
107°18'28" |
20°58'54" |
107°18'18" |
20°58'52" |
107°18'35" |
CP22 |
20°58'50" |
107°19'06" |
20°58'48" |
107°18'56" |
20°58'46" |
107°19'13" |
CP23 |
20°59'00" |
107°20'41" |
20°58'58" |
107°20'31" |
20°58'56" |
107°20'48" |
CP24 |
20°59'18" |
107°21'30" |
20°59'16" |
107°21'20" |
20°59'14" |
107°21'37" |
CP25 |
20°59'26" |
107°21'35" |
20°59'24" |
107°21'25" |
20°59'22" |
107°21'42" |
CP26 |
21°00'00" |
107°21'58" |
20°59'58" |
107°21'48" |
20°59'56" |
107°22'05" |
CP27 |
21°01'06" |
107°21'43" |
21°01'04" |
107°21'33" |
21°01'02" |
107°21'50" |
CP28 |
21°01'57" |
107°22'04" |
21°01'55" |
107°21'54" |
21°01'53" |
107°22'11" |
4. Tọa độ các điểm tại khu vực Cửa Đối
Điểm |
Hệ VN - 2000 |
Hệ tọa độ của |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CĐ1 |
21°00'32" |
107°33'16" |
21°00'30" |
107°33'06" |
21°00'28" |
107°33'23" |
CĐ2 |
21°00'32" |
107°34'10" |
21°00'30" |
107°34'00" |
21°00'28" |
107°34'17" |
CĐ3 |
20°58'14" |
107°33'40" |
20°58'12" |
107°33'30" |
20°58'10" |
107°33'47" |
CĐ4 |
20°58'08" |
107°33'23" |
20°58'06" |
107°33'13" |
20°58'04" |
107°33'30" |
CĐ5 |
20°59'02" |
107°32'52" |
20°59'00" |
107°32'42" |
20°58'58" |
107°32'59" |
5. Tọa độ các điểm tại khu vực Hòn Gai
Điểm |
Hệ VN - 2000 |
Hệ tọa độ của |
Hệ WGS - 84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HG1 |
20°57'35" |
107°03'56" |
20°57'33" |
107°03'46" |
20°57'31" |
107°04'03" |
HG2 |
20°56'50" |
107°04'24" |
20°56'48" |
107°04'14" |
20°56'46" |
107°04'31" |
HG3 |
20°56'18" |
107°04'26" |
20°56'16" |
107°04'16" |
20°56'14" |
107°04'33" |
HG4 |
20°52'24" |
107°06'29" |
20°52'22" |
107°06'19" |
20°52'20" |
107°06'36" |
HG5 |
20°51'40" |
107°07'41" |
20°51'38" |
107°07'31" |
20°51'36" |
107°07'48" |
HG6 |
20°50'32" |
107°09'02" |
20°50'30" |
107°08'52" |
20°50'28" |
107°09'09" |
HG7 |
20°47'41" |
107°10'09" |
20°47'39" |
107°09'59'' |
20°47'37" |
107°10'16" |
HG8 |
20°46'50" |
107°10'32" |
20°46'48" |
107°10'22" |
20°46'46" |
107°10'39" |
HG9 |
20°44'25" |
107°11'29" |
20°44'23" |
107°11'19" |
20°44'21" |
107°11'36" |
HG10 |
20°42'38" |
107°11'30" |
20°42'36" |
107°11'20" |
20°42'34" |
107°11'37" |
HG11 |
20°42'38" |
107°09'31" |
20°42'36" |
107°09'21" |
20°42'34" |
107°09'38" |
HG12 |
20°44'33" |
107°09'31" |
20°44'31" |
107°09'21" |
20°44'29" |
107°09'38" |
HG13 |
20°45'26" |
107°09'02" |
20°45'24" |
107°08'52" |
20°45'22" |
107°09'09" |
HG14 |
20°46'20" |
107°08'39" |
20°46'18" |
107°08'29" |
20°46'16" |
107°08'46" |
HG15 |
20°47'05" |
107°08'24" |
20°47'03" |
107°08'14" |
20°47'01" |
107°08'31" |
HG16 |
20°48'19" |
107°08'04" |
20°48'17" |
107°07'54" |
20°48'15" |
107°08'11" |
HG17 |
20°49'00" |
107°07'37" |
20°48'58" |
107°07'27" |
20°48'56" |
107°07'44" |
HG18 |
20°49'58" |
107°06'46" |
20°49'56" |
107°06'36" |
20°49'54" |
107°06'53" |
HG19 |
20°51'27" |
107°06'04" |
20°51'25" |
107°05'54" |
20°51'23" |
107°06'11" |
HG20 |
20°51'46" |
107°05'50" |
20°51'44" |
107°05'40" |
20°51'42" |
107°05'57" |
HG21 |
20°52'09" |
107°04'56" |
20°52'07" |
107°04'46" |
20°52'05" |
107°05'03" |
HG22 |
20°52'42" |
107°03'28" |
20°52'40" |
107°03'18" |
20º52'38" |
107°03'35" |
HG23 |
20°57'34" |
107°03'29" |
20°57'32" |
107°03'19" |
20°57'30" |
107°03'36" |
HG24 |
20°59'41" |
107°01'56" |
20°59'39" |
107°01'46" |
20°59'38" |
107°02'03" |
HG25 |
21°00'02" |
107°01'56" |
21°00'00" |
107°01'46" |
20°59'58" |
107°02'03" |
HG26 |
21°00'02" |
107°03'10" |
21°00'00" |
107°03'00" |
20°59'58" |
107°03'17" |
HG27 |
20°59'32" |
107°04'52" |
20°59'30" |
107°04'42" |
20°59'28" |
107°04'59" |
HG28 |
20°58'50" |
107°04'16" |
20°58'48" |
107°04'06" |
20°58'46" |
107°04'23" |
HG29 |
20°58'26" |
107°04'16" |
20°58'24" |
107°04'06" |
20°58'22" |
107°04'23" |
6. Tọa độ các điểm tại khu vực Quảng Yên
Điểm |
Hệ VN - 2000 |
Hệ tọa độ của |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
QY1 |
20°50'08" |
106°52'58" |
20°50'06" |
106°52'47" |
20°50'04" |
106°53'05" |
QY2 |
20°50'11" |
106°52'21" |
20°50'09" |
106°52'09" |
20°50'07" |
106°52'26" |
Vị trí |
Hệ VN - 2000 |
Hệ tọa độ của |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
HL2 |
20°56’30’’ |
107°04’02’’ |
20°56’28’’ |
107°03’52’’ |
20°56’24’’ |
107°03’59’’ |
HL3 |
20°56'40" |
107°04'00" |
20°56'38" |
107°03'50" |
20°56'34" |
107°03'57" |
HL4 |
20°56'50" |
107°03'55" |
20°56'48" |
107°03'45" |
20°56'44" |
107°03'52" |
HL5 |
20°57'02" |
107°03'52" |
20°57'00" |
107°03'42" |
20°56'56" |
107°03'49" |
HL11 |
20°51'38" |
107°07'16" |
20°51'36" |
107°07'06" |
20°51'32" |
107°07'13" |
HL12 |
20°51'44" |
107°06'46" |
20°51'42" |
107°06'36" |
20°51'38" |
107°06'43" |
HL15 |
20°51'50" |
107º06'22" |
20°51'48" |
107°06'12" |
20°51'44" |
107°06'19" |
CO3 |
20°57'46" |
107°20'06" |
20°57'44" |
107°19'55" |
20°57'43" |
107°20'12" |