Thông tư 01/2018/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc tỉnh Quảng Ninh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 01/2018/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2018/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Văn Công |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/01/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông, Hàng hải |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố 6 vùng nước cảng biển của tỉnh Quảng Ninh
Ngày 03/01/2018, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Thông tư số 01/2018/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh.
Theo đó, vùng nước Cảng biển Quảng Ninh bao gồm 06 vùng nước sau: Vùng nước tại khu vực Vạn Gia - Hải Hà; tại khu vực Mũi Chùa; tại khu vực Cô Tô; tại khu vực Cẩm Phả - Cửa Đối; tại khu vực Hòn Gai và tại khu vực Quảng Yên.
Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh được xác định tại mức nước thủy triều lớn nhất.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 03/01/2018.
Từ ngày 15/8/2019, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 23/2019/TT-BGTVT
Xem chi tiết Thông tư 01/2018/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 01/2018/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 01/2018/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2018 |
THÔNG TƯ
CÔNG BỐ VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH QUẢNG NINH VÀ KHU VỰC QUẢN LÝ CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NINH
-------------------
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
Trên cơ sở ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh tại công văn số 6557/UBND-XD2 ngày 31 tháng 8 năm 2017 và Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng tại công văn số 5313/UBND-GT3 ngày 24 tháng 8 năm 2017;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh.
Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh bao gồm các vùng nước sau:
Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh được xác định tại mực nước thủy triều lớn nhất, được quy định cụ thể như sau:
VH2: 21o22'20,0"N, 108o01'10,0"E;
VH3: 21o22'20,0"N, 108o00'13,3"E;
VH4: 21o23'51,0"N, 108o00'13,3"E.
VH6: 21o20'27,4"N, 107o50'34,0"E;
VH7: 21o14'10,5"N, 107o56'46,0"E;
VH8: 21o11'31,4"N, 108o00'30,8"E;
VH9: 21o10'02,9"N, 107o51'58,7"E;
VH10: 21o08'24,5"N, 107o47'54,6"E;
VH11: 21o17'48,0"N, 107o47'34,0"E;
VH12: 21o18'59,6"N, 107o48'42,5"E;
VH13: 21o21'13,4"N, 107o49'16,8"E.
VH15: 21o20'50,4"N, 107o43'23,0"E;
VH16: 21o21'47,6"N, 107o44'36,5"E.
VH18: 21o23'03,8"N, 107o45'51,4"E;
VH19: 21o24'45,7"N, 107o49'52,0"E;
VH20: 21o23'09,6"N, 107o50'41,2"E;
VH21: 21o24'03,6"N, 107o54'41,2"E.
MC2: 21o17'12,6"N, 107o27'08,6"E;
MC3: 21o17'04,9"N, 107o27'18,6"E;
MC4: 21o16'47,6"N, 107o27'04,2"E;
MC5: 21o16'58,5"N, 107o26'52,6"E.
CT3: 20o58'06,6"N, 107o45'11,2"E;
CT4: 20o58'21,6"N, 107o45'17,2"E.
Từ điểm CP1 có tọa độ: 21o02'04,5"N, 107o22'16,5"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP2 đến CP5 có tọa độ như sau:
CP2: 21o01'44,7"N, 107o22'39,3"E;
CP3: 21o00'18,5"N, 107o22'38,8"E;
CP4: 20o59'01,0"N, 107o23'03,2"E;
CP5: 20o58'02,5"N, 107o23,06,2"E.
Từ điểm CP5 chạy dọc theo bờ phía Bắc, Tây và Nam đảo Thẻ Vàng tới điểm CP6 có tọa độ: 20o56'37,1"N, 107o22'26,7"E, tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm CP7 có tọa độ: 20o55'07,2"N, 107o23'53,2"E.
Từ điểm CP7 chạy dọc theo bờ phía Tây Bắc đảo Đống Chén tới điểm CP8 có tọa độ: 20o54'23,3"N, 107o20'33,2"E, từ điểm CP8 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP9 đến CP10 có tọa độ như sau:
CP9: 20o54'21,6"N, 107o20'13,2"E;
CP10: 20o53'47,6"N, 107o19'44,7"E.
Từ điểm CP10 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Vạn Cảnh tới điểm CPU có tọa độ: 20o52'35,6"N, 107o19'42,3"E, từ điểm CP11 tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm CP12 có tọa độ: 20o51'15,6"N, 107o19'55,6"E.
Từ điểm CP12 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Ngọc Vừng tới điểm CP13 có tọa độ: 20o48'18,6"N, 107o20'31,1"E, từ điểm CP13 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP14 đến CP23 có tọa độ như sau:
CP14: 20o45'03,6"N, 107o15'23,2"E;
CP15: 20o42'37,6"N, 107o15'23,2"E;
CP16: 20o42'37,6"N, 107o11'29,2"E;
CP17: 20o44'27,6"N, 107o11'29,2"E;
CP18: 20o48'37,9"N, 107o16'19,0"E;
CP19: 20o49'11,1"N, 107o16'08,7"E;
CP20: 20o52'14,2"N, 107o15'05,5"E;
CP21: 20o57'06,6"N, 107o15'13,2"E;
CP22: 20o58'59,6"N, 107o14'36,7"E;
CP23: 20o59'04,6"N, 107o14'34,7"E.
Từ điểm CP23 chạy dọc theo mép bờ tới điểm CP24 có tọa độ: 20o59'16,4"N, 107o14'22,0"E, từ điểm CP24 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP25 đến CP26 có tọa độ như sau:
CP25: 20o59'22,6"N, 107o14'35,2"E;
CP26: 20o59'13,3"N, 107o14'41,4"E.
Từ điểm CP26 chạy dọc theo bờ phía Nam Hòn Cửa Vọng tới điểm CP27 có tọa độ: 20o58'57,4"N, 107o15'16,5"E, từ điểm CP27 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP28 đến CP30 có tọa độ như sau:
CP28: 20o59'35,6"N, 107o15'46,2"E;
CP29: 20o58'43,4"N, 107o16'37,5"E;
CP30: 20o58'31,4"N, 107o16'49,2"E.
Từ điểm CP30 chạy dọc theo bờ phía Nam Hòn Ót tới điểm CP31 có tọa độ: 20o58'36,6"N, 107o17'07,1"E, từ điểm CP31 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP32 đến CP38 có tọa độ như sau:
CP32: 20o58'56,6"N, 107o18'27,5"E;
CP33: 20o58'49,1"N, 107o19'03,4"E;
CP34: 20o59'00,6"N, 107o20'41,9"E;
CP35: 20o59'19,0"N, 107o21'30,6"E;
CP36: 20o59'25,9"N, 107o21'35,6"E;
CP37: 20o59'59,9"N, 107o21'58,5"E;
CP38: 21o00'56,9"N, 107o21'59,8"E.
Từ điểm CP38 chạy dọc theo bờ phía Đông phường Cửa Ông tới điểm CP39 có tọa độ: 21o01'57,6"N, 107o22,06,1"E, nối tiếp tới điểm CP1.
Từ điểm CĐ1 có tọa độ: 21o00'29,8"N, 107o33'17,6"E nối bằng đoạn thẳng tới điểm CĐ2 có tọa độ: 21o00'29,8"N, 107o34'05,9"E.
Từ điểm CĐ2 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Cao Lô tới điểm CĐ3 có tọa độ: 20o58'16,6"N, 107o33'41,5"E, từ điểm CĐ3 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CĐ4 đến CĐ5 có tọa độ như sau:
CĐ4: 20o58'09,1"N, 107o33'25,8"E;
CĐ5: 20o59'05,1"N, 107o32'54,2"E.
Từ điểm CĐ5 nối bằng đoạn thẳng tới điểm CĐ1.
HG3: 20o56'18,1"N, 107o04'26,6"E;
HG4: 20o52'23,3"N, 107o06'29,5"E;
HG5: 20o51'40,3"N, 107o07'42,4"E;
HG6: 20o50'32,3"N, 107o09'02,6"E;
HG7: 20o47'41,6"N, 107o10'11,3"E;
HG8: 20o46'52,0"N, 107o10'32,2"E;
HG9: 20o44'27,6"N, 107o11'29,2"E;
HG10: 20o42'37,6"N, 107o11'29,2"E;
HG11: 20o42'37,6"N, 107o09'32,2"E;
HG12: 20o44'33,8"N, 107o09'32,2"E;
HG13: 20o46'21,0"N, 107o08'39,4"E;
HG14: 20o47'07,1"N, 107o08'26,8"E;
HG15: 20o48'19,8"N, 107o08'05,1"E;
HG16: 20o48'59,6"N, 107o07'37,7"E;
HG17: 20o49'58,9"N, 107o06'46,4"E;
HG18: 20o51'26,9"N, 107o06'05,4"E;
HG19: 20o51'47,0"N, 107o05'50,8"E;
HG20: 20o52'09,8"N, 107o04'57,3"E;
HG21: 20o52'42,1"N, 107o03'27,8"E;
HG22: 20o56'52,6"N, 107o03'13,0"E.
HG24: 20o59'52,6"N, 107o00'51,2"E;
HG25: 21o00'05,6"N, 107o02'56,2"E;
HG26: 20o59'31,6"N, 107o04'52,2"E;
HG27: 20o58'44,6"N, 107o04'17,2"E;
HG28: 20o58'23,2"N, 107o04'15,8"E.
QY2: 20o50'11,0"N, 106o52'21,0"E;
QY3: 20o50'06,0"N, 106o52'04,6"E.
HG1-1: 20o56'14,5"N, 107o04'10,7"E;
HG2-1: 20o56'20,5"N, 107o04'04,7"E;
HG3-1: 20o56'32,5"N, 107o04'04,7"E.
HL3-1: 20o50'28,1"N, 107o07'55,2"E;
HL3-5: 20o51'51,6"N, 107o06'41,7"E;
HL3-6: 20o51'59,1"N, 107o06'15,9"E.
Tàu thuyền không được phép bốc dỡ, chuyển tải các loại hàng rời như: ximăng, clinker, dăm gỗ và đá vôi có kích từ 4x6 cm trở xuống tại điểm HL3-1, điểm HL3-5 và điểm HL3-6 nêu trên.
Việc bố trí tàu thuyền vào, rời Cảng biển Hải Phòng nhưng phải neo đậu chuyển tải theo quy định tại khoản này chấm dứt khi khu bến cảng Lạch Huyện thuộc Cảng biển Hải Phòng được cơ quan có thẩm quyền công bố đưa vào hoạt động.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải thành phố Hải Phòng, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BẢNG CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BGTVT ngày 03 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Tọa độ các điểm tại khu vực Vạn Gia - Hải Hà
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
VH1 |
21o24'40,0" |
108o01'10,0" |
21o24'36,4" |
108o01'16,8" |
VH2 |
21o22'20,0" |
108o01'10,0" |
21o22'16,4" |
108o01'16,8" |
VH3 |
21o22'20,0" |
108o00'13,3" |
21o22'16,4" |
108o00'20,1" |
VH4 |
21o23'51,0" |
108o00'13,3" |
21o23'47,4" |
108o00'20,1" |
VH5 |
21o21'55,2" |
107o49'31,6" |
21o21'51,6" |
107o49'38,4" |
VH6 |
21o20'27,4" |
107o50'34,0" |
21o20'23,8" |
107o50'40,8" |
VH7 |
21o14'10,5" |
107o56'46,0" |
21o14'06,9" |
107o56'52,8" |
VH8 |
21o11'31,4" |
108o00'30,8" |
21o11'27,8" |
108o00'37,6" |
VH9 |
21o10'02,9" |
107o51'58,7" |
21o09'59,3" |
107o52'05,5" |
VH10 |
21o08'24,5" |
107o47'54,6" |
21o08'20,9" |
107o48'01,4" |
VH11 |
21o17'48,0" |
107o47'34,0" |
21o17'44,4" |
107o47'40,8" |
VH12 |
21o18'59,6" |
107o48'42,5" |
21o18'56,0" |
107o48'49,3" |
VH13 |
21o21'13,4" |
107o49'16,8" |
21o21'09,8" |
107o49'23,6" |
VH14 |
21o18'53,0" |
107o43'27,0" |
21o18'49,4" |
107o43'33,8" |
VH15 |
21o20'50,4" |
107o43'23,0" |
21o20'46,8" |
107o43'29,8" |
VH16 |
21o21'47,6" |
107o44'36,5" |
21o21'44,0" |
107o44'43,3" |
VH17 |
21o22'23,3" |
107o45'17,5" |
21o22'19,7" |
107o45'24,3" |
VH18 |
21o23'03,8" |
107o45'51,4" |
21o23'00,2" |
107o45'58,2" |
VH19 |
21o24'45,7" |
107o49'52,0" |
21o24'42,1" |
107o49'58,8" |
VH20 |
21o23'09,6" |
107o50'41,2" |
21o23'06,0" |
107o50'48,0" |
VH21 |
21o24'03,6" |
107o54'41,2" |
21o24'00,0" |
107o54'48,0" |
2. Tọa độ các điểm tại khu vực Mũi Chùa
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
MC1 |
21o17'11,3" |
107o27'05,0" |
21o17'07,7" |
107o27'11,8" |
MC2 |
21o17'12,6" |
107o27'08,6" |
21o17'09,0" |
107o27'15,4" |
MC3 |
21o17'04,9" |
107o27'18,6" |
21o17'01,3" |
107o27'25,4" |
MC4 |
21o16'47,6" |
107o27'04,2" |
21o16'44,0" |
107o27'11,0" |
MC5 |
21o16'58,5" |
107o26'52,6" |
21o16'54,9" |
107o26'59,4" |
3. Tọa độ các điểm tại khu vực Cô Tô
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000. |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CT1 |
20o58'14,3" |
107o45'40,8" |
20o58'10,7" |
107o45'47,6" |
CT2 |
20o57'59,8" |
107o45'34,7" |
20o57'56,2" |
107o45'41,5" |
CT3 |
20o58'06,6" |
107o45'11,2" |
20o58'03,0" |
107o45'18,0" |
CT4 |
20o58'21,6" |
107o45'17,2" |
20o58'18,0" |
107o45'24,0" |
4. Tọa độ các điểm tại khu vực Cẩm Phả - Cửa Đối
a) Khu vực Cẩm Phả
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CP1 |
21o02'04,5" |
107o22'16,5" |
21o02'00,9" |
107o22'23,3" |
CP2 |
21o01'44,7" |
107o22'39,3" |
21o01'41,1" |
107o22'46,1" |
CP3 |
21o00'18,5" |
107o22'38,8" |
21o00'14,9" |
107o22'45,6" |
CP4 |
20o59'01,0" |
107o23'03,2" |
20o58'57,4" |
107o23'10,0" |
CP5 |
20o58'02,5" |
107o23'06,2" |
20o57'58,9" |
107o23'13,0" |
CP6 |
20o56'37,1" |
107o22'26,7" |
20o56'33,5" |
107o22'33,5" |
CP7 |
20o55'07,2" |
107o23'53,2" |
20o55'03,6" |
107o24'00,0" |
CP8 |
20o54'23,3" |
107o20'33,2" |
20o54'19,7" |
107o20'40,0" |
CP9 |
20o54'21,6" |
107o20'13,2" |
20o54'18,0" |
107o20'20,0" |
CP10 |
20o53'47,6" |
107o19'44,7" |
20o53'44,0" |
107o19'51,5" |
CP11 |
20o52'35,6" |
107o19'42,3" |
20o52'32,0" |
107o19'49,1" |
CP12 |
20o51'15,6" |
107o19'55,6" |
20o51'12,0" |
107o20'02,4" |
CP13 |
20o48'18,6" |
107o20'31,1" |
20o48'15,0" |
107o20'37,9" |
CP14 |
20o45'03,6" |
107o15'23,2" |
20o45'00,0" |
107o15'30,0" |
CP15 |
20o42'37,6" |
107o15'23,2" |
20o42'34,0" |
107o15'30,0" |
CP16 |
20o42'37,6" |
107o11'29,2" |
20o42'34,0" |
107o11'36,0" |
CP17 |
20o44'27,6" |
107o11'29,2" |
20o44'24,0" |
107o11'36,0" |
CP18 |
20o48'37,9" |
107o16'19,0" |
20o48'34,3" |
107o16'25,8" |
CP19 |
20o49'11,1" |
107o16'08,7" |
20o49'07,5" |
107o16'15,5" |
CP20 |
20o52'14,2" |
107o15'05,5" |
20o52'10,6" |
107o15'12,3" |
CP21 |
20o57'06,6" |
107o15'13,2" |
20o57'03,0" |
107o15'20,0" |
CP22 |
20o58'59,6" |
107o14'36,7" |
20o58'56,0" |
107o14'43,5" |
CP23 |
20o59'04,6" |
107o14'34,7" |
20o59'01,0" |
107o14'41,5" |
CP24 |
20o59'16,4" |
107o14'22,0" |
20o59'12,8" |
107o14'28,8" |
CP25 |
20o59'22,6" |
107o14'35,2" |
20o59'19,0" |
107o14'42,0" |
CP26 |
20o59'13,3" |
107o14'41,4" |
20o59'09,7" |
107o14'48,2" |
CP27 |
20o58'57,4" |
107o15'16,5" |
20o58'53,8" |
107o15'23,3" |
CP28 |
20o59'35,6" |
107o15'46,2" |
20o59'32,0" |
107o15'53,0" |
CP29 |
20o58'43,4" |
107o16'37,5" |
20o58'39,8" |
107o16'44,3" |
CP30 |
20o58'31,4" |
107o16'49,2" |
20o58'27,8" |
107o16'56,0" |
CP31 |
20o58'36,6" |
107o17'07,1" |
20o58'33,0" |
107o17'13,9" |
CP32 |
20o58'56,6" |
107o18'27,5" |
20o58'53,0" |
107o18'34,3" |
CP33 |
20o58'49,1" |
107o19'03,4" |
20o58'45,5" |
107o19'10,2" |
CP34 |
20o59'00,6" |
107o20'41,9" |
20o58'57,0" |
107o20'48,7" |
CP35 |
20o59'19,0" |
107o21'30,6" |
20o59'15,4" |
107o21'37,4" |
CP36 |
20o59'25,9" |
107o21'35,6" |
20o59'22,3" |
107o21'42,4" |
CP37 |
20o59'59,9" |
107o21'58,5" |
20o59'56,3" |
107o22'05,3" |
CP38 |
21o00'56,9" |
107o21'59,8" |
21o00'53,3" |
107o22'06,6" |
CP39 |
21o01'57,6" |
107o22'06,1" |
21o01'54,0" |
107o22'12,9" |
b) Khu vực Cửa Đối
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CĐ1 |
21o00'29,8" |
107o33'17,6" |
21o00'26,2" |
107o33'24,4" |
CĐ2 |
21o00'29,8" |
107o34'05,9" |
21o00'26,2" |
107o34'12,7" |
CĐ3 |
20o58'16,6" |
107o33'41,5" |
20o58'13,0" |
107o33'48,3" |
CĐ4 |
20o58'09,1" |
107o33'25,8" |
20o58'05,5" |
107o33'32,6" |
CĐ5 |
20o59'05,1" |
107o32'54,2" |
20o59'01,5" |
107o33'01,0" |
5. Tọa độ các điểm khu vực Hòn Gai
Điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HG1 |
20o57'36,3" |
107o03'55,6" |
20o57'32,7" |
107o04'02,4" |
HG2 |
20o56'46,1" |
107o04'28,6" |
20o56'42,5" |
107o04'35,4" |
HG3 |
20o56'18,1" |
107o04'26,6" |
20o56'14,5" |
107o04'33,4" |
HG4 |
20o52'23,3" |
107o06'29,5" |
20o52'19,7" |
107o06'36,3" |
HG5 |
20o51'40,3" |
107o07'42,4" |
20o51'36,7" |
107o07'49,2" |
HG6 |
20o50'32,3" |
107o09'02,6" |
20o50'28,7" |
107o09'09,4" |
HG7 |
20o47'41,6" |
107o10'11,3" |
20o47'38,0" |
107o10'18,1" |
HG8 |
20o46'52,0" |
107o10'32,2" |
20o46'48,4" |
107o10'39,0" |
HG9 |
20o44'27,6" |
107o11'29,2" |
20o44'24,0" |
107o11'36,0" |
HG10 |
20o42'37,6" |
107o11'29,2" |
20o42'34,0" |
107o11'36,0" |
HG11 |
20o42'37,6" |
107o09'32,2" |
20o42'34,0" |
107o09'39,0" |
HG12 |
20o44'33,8" |
107o09'32,2" |
20o44'30,2" |
107o09'39,0" |
HG13 |
20o46'21,0" |
107o08'39,4" |
20o46'17,4" |
107o08'46,2" |
HG14 |
20o47'07,1" |
107o08'26,8" |
20o47'03,5" |
107o08'33,6" |
HG15 |
20o48'19,8" |
107o08'05,1" |
20o48'16,2" |
107o08'11,9" |
HG16 |
20o48'59,6" |
107o07'37,7" |
20o48'56,0" |
107o07'44,5" |
HG17 |
20o49'58,9" |
107o06'46,4" |
20o49'55,3" |
107o06'53,2" |
HG18 |
20o51'26,9" |
107o06'05,4" |
20o51'23,3" |
107o06'12,2" |
HG19 |
20o51'47,0" |
107o05'50,8" |
20o51'43,4" |
107o05'57,6" |
HG20 |
20o52'09,8" |
107o04'57,3" |
20o52'06,2" |
107o05'04,1" |
HG21 |
20o52'42,1" |
107o03'27,8" |
20o52'38,5" |
107o03'34,6" |
HG22 |
20o56'52,6" |
107o03'13,0" |
20o56'49,0" |
107o03'19,8" |
HG23 |
20o59'20,6" |
107o00'51,2" |
20o59'17,0" |
107o00'58,0" |
HG24 |
20o59'52,6" |
107o00'51,2" |
20o59'49,0" |
107o00'58,0" |
HG25 |
21o00'05,6" |
107o02'56,2" |
21o00'02,0" |
107o03'03,0" |
HG26 |
20o59'31,6" |
107o04'52,2" |
20o59'28,0" |
107o04'59,0" |
HG27 |
20o58'44,6" |
107o04'17,2" |
20o58'41,0" |
107o04'24,0" |
HG28 |
20o58'23,2" |
107o04'15,8" |
20o58'19,6" |
107o04'22,6" |
6. Tọa độ các điểm khu vực Quảng Yên
Điểm |
Hệ VN - 2000 |
Hệ WGS - 84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
QY1 |
20o50'07,8" |
106o52'59,2" |
20o50'04,2" |
106o53'06,0" |
QY2 |
20o50'11,0" |
106o52'21,0" |
20o50'07,4" |
106o52'27,8" |
QY3 |
20o50'06,0" |
106o52'04,6" |
20o50'02,4" |
106o52'11,4" |
QY4 |
20o54'33,6" |
106o50'00,7" |
20o54'30,0" |
106o50'07,5" |
QY5 |
20o54'45,6" |
106o50'13,2" |
20o54'42,0" |
106o50'21,0" |
QY6 |
20o52'22,1" |
106o51'31,7" |
20o52'18,5" |
106o51'38,5" |
QY7 |
20o51'26,8" |
107o52'37,7" |
20o51'23,2" |
106o52'44,5" |
QY8 |
20o50'50,2" |
106o52'59,2" |
20o50'46,6" |
106o53'06,0" |
7. Tọa độ các điểm neo cho tàu vào cảng Hải Phòng
Điểm |
Hệ VN - 2000 |
Hệ WGS - 84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
HG1-1 |
20o56'14,5" |
107o04'10,7" |
20o56'10,9" |
107o04'17,5" |
HG2-1 |
20o56'20,5" |
107o04'04,7" |
20o56'16,9" |
107o04'11,5" |
HG3-1 |
20o56'32,5" |
107o04'04,7" |
20o56'28,9" |
107o04'11,5" |
HL3-1 |
20o50'28,1" |
107o07'55,2" |
20o50'24,5" |
107o08'02,0" |
HL3-5 |
20o51'51,6" |
107o06'41,7" |
20o51'48,0" |
107o06'48,5" |
HL3-6 |
20o51'59,1" |
107o06'15,9" |
20o51'55,5" |
107o06'22,7" |
HN2-13 |
20o56'04,3" |
107o16'41,4" |
20o56'00,7" |
107o16'48,2" |