Quyết định 1921/2002/QĐ-BGTVT công bố Danh mục TCVN, TCN bắt buộc áp dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1921/2002/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1921/2002/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Doãn Thọ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/06/2002 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1921/2002/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 1921/2002/QĐ-BGTVT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TCVN, TCN BẮT BUỘC ÁP DỤNG
------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ khoản 5 Điều 48 Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Điều 13 Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ nghị định số 22/CP ngày 22/3/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứ khoản 5 Điều 1 Quyết định số 38/2002/QĐ-TTg ngày 14/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý sản xuất lắp ráp và nhập khẩu linh kiện xe hai bánh gắn máy;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Tiêu chuẩn về kỹ thuật và chất lượng của mô tô, xe máy sản xuất lắp ráp (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Đối với các kiểu loại xe hai bánh gắn máy, hệ thống, tổng thành và bộ phận truyền động đã được cấp giấy chứng nhận chất lượng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì được phép tiếp tục kéo dài thời hạn thêm 12 tháng.
Điếu 3. Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TÀU CHUẨN VỀ KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG MÔ TÔ, XE MÁY SẢN XUẤT LẮP RÁP BẮT BUỘC ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định Số 1921/2002/QĐ-BGTVT ngày 20/6/2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Thứ tự |
Số hiệu |
Tên tiêu chuẩn. |
Nội dung bắt buộc áp dụng |
Ngày bắt đầu có hiệu lực |
1. Tiêu chuẩn toàn xe 1.1. Các tiêu chuẩn an toàn |
||||
1 |
TCVN 5929:2001(1) |
Phương tiện giao thông đường bộ mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn và theo chú thích (1) |
Kể từ ngày ký Quyết định |
2 |
TCVN 6921: 2001 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng và kích thước mô tô, xe máy- yêu cầu trong phê duyệt kiểu |
chỉ áp dụng mục 6.2 |
Kể từ ngày ký quyết định |
3 |
TCVN 6010:1995 (ISO 7116:1981) |
Phương tiện giao thông đường bộ- Phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe máy |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
4 |
TCVN 6011:1995 (ISO 7117:1981) |
Phương tiện giao thông đường bộ- Phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe mô tô |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
5 |
TCVN 6957:2001 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn trừ mục 6.3.2.1.1, 6.3.2.1.2 và phụ lục D (những mục này sẽ bắt buộc áp dụng từ tháng 1 năm 2005) |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
1.2. Các tiêu chuẩn môi trường |
||||
6 |
TCVN 6438:2001 |
Phương tiện giao thông đường bộ- Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải |
Chỉ áp dụng bảng 1, mức 2 đối với mô tô, xe máy toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
7 |
TCVN 6435:1998 (ISO 5130:1982) |
Âm học- Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Phương pháp điều tra |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Kể từ ngày ký Quyết định |
8 |
TCVN 6436:1998 |
Âm học- Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ- Mức ồn tối đa cho phép |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Kể từ ngày ký Quyết định |
1.3. Tiêu chuẩn tiêu hao nhiên liệu |
||||
9 |
TCVN 6440:1998 (ISO 7860:1995) |
Mô tô- Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 09 năm 2002 |
2. Tiêu chuẩn hệ thống, tổng thành và bộ phận truyền động |
||||
10 |
TCVN 6439: 1998 (ISO 4106:1993) |
Mô tô- Quy tắc thử động cơ-Công suất hữu ích |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Kể từ ngày ký Quyết định |
11 |
22 TCN 299-02 |
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Khung mô tô, xe máy hai bánh-Yêu cầu và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Kể từ ngày ký Quyết định |
12 |
TCVN 6578:2000 (ISO 3779: 1977) |
Phương tiện giao thông đường bộ- Mã nhận dạng phương tiện giao thông (VIN)- Nội dung và cấu trúc |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Kể từ ngày ký Quyết định |
13 |
TCVN 6580: 2000 (ISO 4030:1983) |
Phương tiện giao thông đường bộ- Mã nhận dạng phương tiện giao thông (VIN)- Vị trí và cách ghi |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Kể từ ngày ký Quyết định |
14 |
TCVN 4472:1993 |
Ắc quy chì khởi động (soát xét lần 2) |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
15 |
TCVN 6770:2001 |
Phương tiện giao thông đường bộ- Gương chiếu hậu mô tô và xe máy- Yêu cầu trong phương pháp thử công nhận kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
16 |
TCVN 6890: 2001 |
Phương tiện giao thông đường bộ- Chân chống mô tô, xe máy hai bánh- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
17 |
TCVN 6924: 2001 |
Phương tiện giao thông đường bộ- Quai nắm và tay nắm cho người cùng đi trên mô xe máy hai bánh- Yêu cầu trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
18 |
TCVN 6954: 2001 |
Phương tiện giao thông đường bộ- Thùng nhiên liệu của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
|
19 |
TCVN 6956: 2001 |
Phương tiện giao thông đường bộ- Thiết bị đo tốc độ và lắp đặt trên phương tiện cơ giới- yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
20 |
22 TCN 291-02 |
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ống xả mô tô xe máy-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
21 |
22 TCN 292-02 |
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Nan hoa mô tô, xe máy- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
22 |
22 TCN 293-02 |
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Vành bánh xe mô tô làm bằng vật liệu thép- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
23 |
22 TCN 294-02 |
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Chân phanh mô tô, xe máy- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
24 |
22 TCN 295-02 |
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Tay phanh mô tô, xe máy- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
25 |
22 TCN 296-02 |
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Dây phanh mô tô, xe máy- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
26 |
22 TCN 297-02 |
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Xích mô tô -Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
27 |
22 TCN 298-02 |
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Xích ống con lăn truyền động bước ngắn chính xác và đĩa xích- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
Chú thích:
(1): - Việc kiểm tra hiệu quả phanh nêu tại mục 3.4.3 chỉ phải thực hiện theo mục 3.4.3.2 kiểm tra hiệu quả phanh trên băng thử.
Việc kiểm tra khí thải nêu tại mục 3.5.1 được thực hiện theo TCVN 6438:2001 (thay cho TCVN 6438: 1998), bảng 1, mức 2 đối với mô tô, xe máy để kiểm tra nồng độ các thành phần khí thải của động cơ. Việc kiểm tra độ ồn của xe nêu tại mục 3.1.6 chỉ phải thực hiện theo mục 3.16.1 để kiểm tra độ ồn của xe phát ra khi đỗ theo TCVN 6436: 1998./.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN