Thông tư 27/2009/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Kinh doanh và quản lý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 27/2009/TT-BLĐTBXH

Thông tư 27/2009/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Kinh doanh và quản lý
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:27/2009/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Đàm Hữu Đắc
Ngày ban hành:05/08/2009Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

       Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

       Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

       Căn cứ Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 06 tháng 09 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề;

      Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định và đề nghị của Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Quản lý kinh doanh điện; Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ; Quản trị kinh doanh vận tải biển;

       Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề đối với các nghề trên như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng:
Thông tư này quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và chương trình khung trình độ cao đẳng nghề để áp dụng đối với các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề các nghề được quy định tại Thông tư này;
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề quy định tại Thông tư này không bắt buộc áp dụng đối với các cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.
Điều 2. Chương trình khung quy định tại Thông tư này bao gồm:
1. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh điện” (Phụ lục 1);
2. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt” (Phụ lục 2);
3. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ” (Phụ lục 3);
4. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Quản trị kinh doanh vận tải biển” (Phụ lục 4);
Điều 3. Trách nhiệm xây dựng chương trình dạy nghề:
Căn cứ quy định tại Thông tư này, Hiệu trưởng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề cho các nghề được quy định tại Thông tư này tổ chức xây dựng, thẩm định, duyệt chương trình dạy nghề của trường.
Điều 4. Điều khoản thi hành:
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký;
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. Tổ chức Chính trị - Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề cho các nghề được quy định tại Thông tư này và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đàm Hữu Đắc

PHỤ LỤC 1:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO NGHỀ “QUẢN LÝ KINH DOANH ĐIỆN”

(Ban hành kèm theo Thông tư s 27/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hi)

PHỤ LỤC 1A:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

 

Tên ngh: Qun kinh doanh điện

ngh: 40340107

Trình đ đào to: Trung cấp nghề

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;

(Tốt nghiệp Trung học sở thì học thêm phần văn hoá Trung học ph thông theo quy đnh của B Giáo dục và Đào to);

S lưng môn học, mô đun đào tạo: 43

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,

I. MỤC TIÊU ĐÀO TO

1. Kiến thc, kỹ năng nghề nghiệp.

- Kiến thc:

+ Kiến thc về các hệ thống đo đếm đin năng, các thiết bị điện;

+ Kiến thc về cung cấp điện và an toàn điện;

+ Kiến thức về giao tiếp bản giao tiếp khách hàng, kỹ năng tin hc và văn phòng;

+ Nm được các kiến thức về các qui trình cơ bản nhất của bộ qui trình kinh doanh điện năng:

Xử yêu cu cung cp điện;

Quản hệ thng đo đếm điện năng; Lập và ký kết hợp đồng mua bán điện; Quản lý hp đồng mua bán đin;

Qui trình ghi chỉ số công tơ và xử lý các vấn đề liên quan;

Lập và quản hoá đơn tin điện;

Thu theo dõi nợ tiền điện;

Một s kiến thức bản về Áp giá và kim soát giá bán điện và kim tra, xử lý các vi phm trong sử dụng điện;

Giao tiếp chăm sóc khách hàng.

- Kỹ năng:

+ Đc hiu bản vẽ điện và thc hiện một số kỹ năng cơ bản về điện;

+ Giao tiếp khách hàng và nghiệp vụ văn thư;

+ Tin học văn phòng;

+ ng dng lut pháp trong qui trình kinh doanh điện năng;

+ Xử các nhim vụ cơ bn trong hệ thng qui trình kinh doanh điện năng.

2. Chính tr đạo đc; Thể chất và quốc phòng.

- Chính tr, đạo đức:

+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông v Chủ nghĩa Mác - nin, Tư tưng Hồ Chí Minh, Hiến pháp Pháp luật. Nắm vng quyn và nghĩa vụ ca ngưi công dân nưc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

+ Có hiểu biết về đưng lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu định hướng phát triển của ngành Điện Việt Nam;

+ hiểu biết về truyền thng tốt đẹp của giai cấp công nhân Việt Nam nói chung công nhân ngành Điện nói riêng;

+ Trung thành vi s nghiệp xây dựng bảo v T quốc Việt Nam hi chủ nghĩa, thc hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của ngưi công dân; sng làm vic theo Hiến pháp và Pháp lut;

+ Yêu nghề, kiến thức cộng đồng tác phong làm vic của một ng dân sống trong hội công nghiệp, li sống lành mạnh phù hp vi phong tục tập quán truyền thống văn hoá dân tộc;

+ Luôn có ý thức học tập rèn luyện để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.

- Thể chấtquốc phòng:

+ Đủ sc khoẻ theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế;

+ Có hiểu biết về c pơng pháp rèn luyện thể cht;

+ Hiu biết nhng kiến thc, kỹ năng bản cần thiết trong chương trình giáo dục quốc phòng;

+ Có ý thức t chức k lut tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thc hin nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

3. hội vic làm:

Tốt nghip trung cấp nghề ngưi học có thể làm việc ở c vị trí thc hiện hoặc liên quan trực tiếp đến công việc quản lý kinh doanh điện ở các đơn vị điện lực hoặc các đơn vị kinh doanh điện tương đương;

Các vị trí điển hình:

- Nhân viên:

+ Giao dch quản lý khách hàng;

+ Tổng hợp;

+ Quản biên bản, quyết toán công tơ;

+ Tổng hợp phúc tra công tơ;

+ Thu ngân viên, chm xoá n;

+ Quản giao nhận hoá đơn, phân tích số thu;

+ Kim tra hoá đơn, chm xoá nợ tư gia;

+ Kim tra giao nhận hoá đơn cơ quan, tư gia.

 

II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HC VÀ THI GIAN THC HỌC TỐI THIU

1. Thời gian của khoá học và thời gian thc học ti thiểu

- Thời gian đào tạo: 2 năm.

- Thời gian học tập: 90 tuần.

- Thời gian thc học tối thiu: 2550 giờ

- Thời gian ôn, kim tra hết môn và thi: 280 giờ; (Trong đó thi tt nghiệp: 120 gi)

2. Phân bổ thời gian thc học tối thiểu.

- Thời gian học các môn học chung bt buộc: 210 gi

- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ

+ Thời gian học bắt buộc: 1630 gi; Thời gian học tự chọn: 710 gi

+ Thời gian học lý thuyết: 619 giờ; Thời gian học thực hành: 1721 giờ

3. Thời gian hc văn hoá Trung học phổ thông đối vi hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở: 1200 giờ

(Danh mc các môn học văn hoá trung hc phổ thông và phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy đnh của Bộ Giáo dục và Đào to trong Cơng trình khung giáo dc trung cấp chuyên nghip.Việc bố trí trình tự học tập các môn hc phải theo logic sư phm đm bảo học sinh có thể tiếp thu đưc các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả)

 

III. DANH MC MÔN HC, ĐUN ĐÀO TO BT BUỘC, THỜI GIAN PHÂN B THỜI GIAN

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

I

Các môn học chung

210

106

87

17

MH 01

Chính tr

30

22

6

2

MH 02

Pháp luật

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể cht

30

3

24

3

MH 04

Giáo dục Quốc phòng An ninh

45

28

13

4

MH 05

Tin học

30

13

15

2

MH 06

Ngoại ngữ

60

30

25

5

II

Các môn học, đun đào to nghề bắt buộc

1630

464

1100

66

II.1

Các môn hc, mô đun k thut s

600

284

289

27

MH 07

V điện

45

20

23

2

MH 08

Pháp luật chuyên ngành

90

43

43

4

MH 09

Tin học văn phòng

90

29

57

4

MH 10

K năng giao tiếp cơ bản

60

22

35

3

MH 11

K thuật an toàn điện

60

32

25

3

MH 12

sở k thuật điện

90

46

40

4

MH 13

Thiết bị điện

75

44

28

3

MĐ 14

Cung cấp điện

30

18

11

1

MH 15

Đong điện

60

30

27

3

II.2

Các môn học/mô đun chuyên môn nghề

1030

180

811

39

MĐ 16

K năng văn phòng cơ bản

45

16

27

2

MĐ 17

X yêu cầu cung cấp điện

30

10

18

2

MĐ 18

Ký kết hp đồng mua bán điện

45

18

25

2

MĐ 19

Qun hợp đng mua bán đin

45

18

25

2

MĐ 20

Qun h thống đo đếm

45

18

25

2

MĐ 21

Quy trình ghi ch số côngxử lý các vấn đề liên quan

45

18

25

2

MĐ 22

Lập và quản hóa đơn tiền điện

45

18

25

2

MĐ 23

Thu theo dõi n tiền điện

45

18

25

2

MĐ 24

Kim tra, x các vi phm trong s dụng điện

15

5

9

1

MĐ 25

Áp giá kiểm soát giá bán điện

15

4

10

1

MĐ 26

Giao tiếp và chăm sóc khách hàng

45

16

27

2

MĐ 27

Thực tập điện cơ bản

160

16

140

4

MĐ 28

Thực tập tốt nghiệp

450

5

430

15

 

Tng cộng

1840

570

1187

83

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHBẮT BUỘC.

(Ni dung chi tiết có phụ lục kèm theo)

 

V. HƯNG DN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH Đ TRUNG CẤP NGH Đ XÁC ĐNH CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGH.

1. Hướng dẫn xác định thi gian cho các môn học, đun đào tạo ngh t chọn; thi gian, phân b thời gian chương trình cho môn học, đun đào to nghề tự chọn.

1.1. Danh mục và phân b thời gian n học, mô đun đào tạo nghề tự chọn

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

MĐ 29

Bảo ng sửa cha thiết bh thế

90

10

77

3

MĐ 30

Vn hành đưng dây và Trạm biến áp

90

10

77

3

MĐ 31

Qun vận hành hệ thống phân phối điện

90

10

77

3

MH 32

Quy chế quản tài chính ngành điện

45

18

25

2

MĐ 33

Qun lưi điện hạ áp

90

21

65

4

MH 34

Kế toán đi cương

60

45

12

3

MĐ 35

Thực hành kế toán

120

8

108

4

MĐ 36

Tin học kế toán

90

16

70

4

MH 37

Thống ng dụng

90

28

58

4

MĐ 38

Lắp đặt h thống đo đếm điện năng

90

15

73

2

MĐ 39

Kim tra thc hiện kinh doanh điện năng

60

8

50

2

MĐ 40

Qun mua điện đầu ngun

30

10

18

2

MH 41

Văn hoá doanh nghiệp

45

15

28

2

MĐ 42

Các qui định nội bộ của đơn vị (xử lý hồ sơ giấy tờ, trách nhim của c bộ phận, các quy chế , quy trình)

15

4

10

1

MH 43

Tiếng Anh chuyên ngành

90

16

70

4

 

Tng cộng

1095

234

818

43

1.2. Hưng dn xây dng chương trình các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn

- Tỷ lệ thời gian phân bổ cho các môn học, đun đào tạo nghề tự chọn đưc xác định 30,3%trên tổng số thời gian các môn học mô đun đào tạo ngh. Như vậy: Tổng số thời gian dành cho các môn học đun tự chọn là 710 giờ. Thời ng học thuyết khoảng 26,5% thực hành 73,5%.Thời gian học trong mỗi ngày, mỗi ca đưc xác định theo Điều 4 - Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2008 của Bộ trưng Bộ Lao đng - Tơng binh và Xã hi;

- Danh mục các môn học, đun đào tạo ngh tự chọn trong mc V đim1.1 chỉ quy đnh đến tên các môn học các mô đun đào tạo nghề phân b thời gian học thuyết thc hành cho tng môn, c trường căn cứ vào đc đim của từng vùng, miền và quy trình kinh doanh cthể để la chn các môn học cho sát với yêu cầu công nghệ của tng công ty điện lực hay các đơn vị kinh doanh tương đương;

- Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn: Từ danh mc môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn phân phối thi gian mục V điểm 1.1 trên, các trưng tự lựa chọn các môn học cho phù hợp với hot đng kinh doanh đin ti các đơn vị s dụng nhân lc đầu ra tự xây dựng đề ơng chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề t chọn bảo đảm tỷ lệ theo quy đnh tại mc V điểm 1.1 của chương trình y hoặc hoặc theo Mục 3, Điều 8 của quy định về chương trình khung trình độ Trung cấp nghề, chương trình khung trình độ Cao đẳng nghề đưc ban hành theo Quyết định số: 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2008 của B tng Bộ Lao động - Thương binh hi, nhưng phi bảo đm tỷ lệ % gia thuyết thực hành theo quy đnh;

- Ngoài các môn học tự chọn đã trên, các trường tự lựa chọn các môn học khác cho phù hp với yêu cầu thc tế ca từng vùng min;

- Các trưng khi xây dng chương trình chi tiết của các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn phải căn cứo nhu cầu đào tạo cụ thể của các đơn vị sử dụng lực ng lao động và các quy trình để xây dng chương trình cho phù hợp vi từng vùng, miền. Chương trình môn học, mô đun tự chọn phải đưc xây dựng theo mu của các chương trình môn hc, mô đun đào tạo nghề bắt buộc ti phụ lục 11 và phụ lục 12 Quyết định số 58/2008/QĐ-BTBXH ngày 09/6/2008 của Bộ trưng Bộ Lao động thương binh và Xã hội.

2. ớng dn thi tốt nghip.

Số TT

Môn thi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chính tr

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Văn hoá THPT đối vi hệ tuyển sinh THCS

Viết, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

3

Kiến thức, k năng ngh:

 

 

thuyết ngh

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm.

Không quá 180 phút

Thực hành ngh

Bài thi thực hành

Không quá 24 giờ

đun tt nghiệp (tích hợp lý thuyết vi thc hành)

Bài thi thuyết thực hành

Không quá 24 giờ

 

3. ng dẫn xác đnh thời gian nội dung cho c hoạt động giáo dục ngoi khoá (đưc bố trí ngoài thi gian đào tạo) nhằm đạt mục tiêu giáo dục toàn diện

Để ngưi học nhận thức đy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trường có th b trí tham quan một s công ty điện lực, các điện lực địa phương hoặc các công ty kinh doanh đin tương tự để ni học có nhận thc về quy trình kinh doanh điện;

Thời gian đưc b trí ngoài thi gian đào to.

4. Các chú ý khác:

- Phần tự chọn trong chương trình này đưc định ng tỷ l thời gian giữa các môn học đun đào tạo 25% thi gian dành cho lý thuyết và 75% dành cho thc hành, nhưng tuỳ theo tng dạng nhà y và công nghệ, c tng có thể xác định tỷ lệ giữa lý thuyết và thực hành là: Lý thuyết chiếm từ 15% đến 30%, thc hành từ 70% đến 85% để cho phù hợp hơn;

- Thời gian của từng môn hc mô đun thể tăng hoặc giảm, nhưng vẫn phải bảo đm tỷ lệ giữa phần bắt buc và phần tự chọn nm trong khoảng cho phép./.

PHỤ LỤC 1B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

 

Tên ngh: Quản kinh doanh đin

ngh: 50340107

Trình đ đào to: Cao đẳng nghề

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;

S lưng môn học, mô đun đào tạo: 53

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng ngh,

I. MỤC TIÊU ĐÀO TO

1. Kiến thc, kỹ năng nghề nghiệp.

- Kiến thc:

+ Kiến thức về các hệ thống đo đếm điện năng, các thiết bị điện;

+ Kiến thức về cung cấp điện và an toàn điện;

+ Kiến thc về giao tiếp bản giao tiếp khách hàng, kỹ năng tin hc và văn phòng;

+ Kiến thức v thống ng dụng, kế toán, tài chính dự báo trong kinh doanh điện năng;

+ Kiến thức bản về Kinh doanh điện năng: Xử lý yêu cu cung cp điện;

Quản hệ thng đo đếm điện năng; Lập và ký kết hợp đồng mua bán điện; Quản lý hp đồng mua bán đin;

Qui trình ghi chỉ số công tơ và xử lý các vấn đề liên quan; Lập và quản lý hoá đơn tin điện;

Thu theo dõi nợ tiền điện;

Giao tiếp chăm sóc khách hàng.

+ Các kiến thc về Kinh doanh điện năng: Khảo sát thị trưng kinh doanh điện;

Kim tra, xử các vi phạm trong sử dụng điện (nâng cao);

Áp giá kim soát giá bán điện (nâng cao);

Lập báo cáo kinh doanh điện năng;

Phân tích, tổng hợp tình hình kinh doanh điện năng.

- Kỹ năng:

+ Đc hiu bản vẽ điện và thực hiện một số kỹ năng cơ bản về đin;

+ Đánh giá phụ tải hệ thng;

+ Giao tiếp khách hàng và nghiệp vụ văn thư;

+ Tin học văn phòng;

+ Ứng dụng luật pháp trong qui trình kinh doanh điện năng;

+ Phân tích các thông tin kế toán kinh doanh điện;

+ Xử toàn bộ các nhiệm vụ trong hệ thống qui trình kinh doanh điện năng;

+ Phân tích tổng hợp, đánh giá hiệu quả công tác kinh doanh điện năng;

+ T chức lập kế hoạch làm việc cho một đơn v;

+ Hưng dẫn truyền đạt kiến thc cho đồng nghip.

2. Chính tr đạo đc; Thể chất và quốc phòng

- Chính tr, đạo đức:

+ Có hiểu biết một s kiến thức bản về Ch nghĩa Mác - nin, Tư ng Hồ Chí Minh, Hiến pháp Pháp luật. Nm vng quyền nghĩa vụ của người công dân nưc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

+ Có hiểu biết về đưng lối phát triển kinh tế của Đng, thành tu đnh hướng phát triển của ngành Điện Việt Nam;

+ hiểu biết về truyền thng tốt đẹp của giai cấp công nhân Việt Nam nói chung công nhân ngành Điện nói riêng;

+ Trung thành vi s nghiệp xây dựng bảo v T quốc Việt Nam hi chủ nghĩa, thc hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của ngưi công dân; sng làm vic theo Hiến pháp và Pháp lut;

+ Yêu nghề, kiến thức cộng đồng tác phong làm vic của một công dân sống trong hội công nghiệp, li sống lành mạnh phù hp vi phong tục tập quán truyền thống văn hoá dân tộc;

+ Luôn có ý thức học tập rèn luyện để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.

- Thể chấtquốc phòng:

+ Đủ sc khoẻ theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế;

+ Có hiểu biết về c pơng pháp rèn luyện thể chất.

+ Hiu biết nhng kiến thc, kỹ năng bản cần thiết trong chương trình giáo dục quốc phòng;

+ Có ý thức t chức k lut tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thc hin nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

3. hội vic làm

Tốt nghiệp cao đẳng nghề ngưi học th làm việc các vtrí thực hiện hoặc liên quan trc tiếp đến công việc quản lý kinh doanh điện ở các đơn vị điện lực hoặc các đơn vị kinh doanh điện tương đương.

Các vị trí điển hình:

- Trưng, phó phòng kinh doanh;

- T trưng các t tổng hợp, tổ thu, tổ áp giá, tổ hoá đơn.

- Nhân viên:

+ Giao dịch quản khách hàng;

+ Tổng hp;

+ Quản biên bản, quyết toán công tơ;

+ Tổng hp phúc tra công tơ;

+ Thu ngân viên, chấm xoá nợ;

+ Quản giao nhận hoá đơn, phân tích s thu;

+ Áp giá, tổng hợp áp giá;

+ Kim tra hoá đơn, chấm xoá nợgia;

+ Kim tra giao nhận hoá đơn cơ quan, tư gia.

II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HC VÀ THI GIAN THC HỌC TỐI THIU

1. Thời gian của khoá học và thời gian thc học ti thiểu

- Thời gian đào tạo: 3 năm.

- Thời gian học tập: 131 tun.

- Thời gian thực học tối thiểu: 3750 gi

- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 400 gi; (Trong đó thi tốt nghiệp: 160 gi)

2. Phân bổ thời gian thc học tối thiểu.

- Thời gian học các môn học chung bt buộc: 450 gi

- Thời gian các môn hc, mô đun đào tạo nghề: 3300 gi

+ Thi gian học bt buộc: 2530 giờ ; Thời gian học tự chọn: 770 giờ

+ Thi gian học thuyết: 1035 giờ ; Thời gian học thực hành: 2265 gi

III. DANH MC MÔN HC, ĐUN ĐÀO TO BT BUỘC, THỜI GIAN PHÂN B THỜI GIAN

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thời gian đào tạo (gi)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kim tra

I

Các môn học chung

450

220

200

30

MH 01

Chính tr

90

60

24

6

MH 02

Pháp luật

30

21

7

2

MH 03

Giáo dục thể cht

60

4

52

4

MH 04

Giáo dục Quốc phòng- An ninh

75

58

13

4

MH 05

Tin học

75

17

54

4

MH 06

Ngoại ng

120

60

50

10

II

Các môn học, đun đào to nghề bắt buộc

2530

791

1634

105

II.1

Các môn hc, mô đun kỹ thut sở

900

455

404

41

MH 07

Vẽ điện

45

20

23

2

MH 08

Kinh tế học

60

44

13

3

MH 09

Pháp luật chuyên ngành

90

43

43

4

MH 10

Thống ng dụng

90

42

44

4

MH 11

Cơ sở quản tài chính

90

40

46

4

MH 12

Kế toán đi cương

60

45

12

3

MH 13

Tin học văn phòng

90

29

57

4

MH 14

Kỹ năng giao tiếp cơ bản

60

22

35

3

MH 15

Kỹ thut an toàn điện

60

32

25

3

MH 16

Cơ sở kỹ thut điện

90

46

40

4

MH 17

Thiết bị điện

75

44

28

3

MĐ 18

Cung cấp điện

30

18

11

1

MH 19

Đong đin

60

30

27

3

II.2

Các môn học/mô đun chuyên môn nghề

1630

336

1230

64

MĐ 20

Kỹ năng văn phòng cơ bản

45

16

27

2

MĐ 21

Kế toán doanh nghiệp kinh doanh điện

90

46

40

4

MĐ 22

Thực hành kế toán

90

6

80

4

MH 23

Dự báo trong kinh doanh điện năng

45

17

26

2

MĐ 24

Khảo sát th trưng kinh doanh điện

45

18

25

2

MĐ 25

Xử yêu cầu cung cấp điện

30

10

18

2

MĐ 26

kết hp đng mua bán điện

45

18

25

2

MĐ 27

Quản hợp đồng mua bán đin

45

18

25

2

MĐ 28

Quản hệ thống đo đếm điện

45

18

25

2

MĐ 29

Quy trình ghi chỉ số công tơ và xử lý các vấn đề liên quan

45

18

25

2

MĐ 30

Lập và quản hóa đơn tiền điện

45

18

25

2

MĐ 31

Thu theo dõi n tiền điện

45

18

25

2

MĐ 32

Kim tra, x các vi phạm trong sử dụng điện

45

16

27

2

MĐ 33

Áp giá kim soát giá bán điện

45

18

25

2

MĐ 34

Giao tiếp và chămc khách hàng

45

16

27

2

MĐ 35

Lập báo cáo kinh doanh điện năng

60

22

35

3

MĐ 36

Phân tích tổng hợp tình hình kinh doanh đin năng

60

22

35

3

MĐ 37

Thực tập điện cơ bản

160

16

140

4

MĐ 38

Thực tập tốt nghiệp

600

5

575

20

 

Tng cộng

2530

791

1634

105

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHBẮT BUỘC.

(Nội dung chi tiết Phụ lục kèm theo)

V. HƯNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƠNG TRÌNH DẠY NGH.

1. Hướng dẫn xác định thi gian cho các môn học, đun đào tạo ngh t chọn; thi gian, phân b thời gian chương trình cho môn học, đun đào to nghề tự chọn.

1.1. Danh mục và phân b thời gian n học, mô đun đào tạo nghề tự chọn

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thời gian đào tạo (gi)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kim tra

MĐ 39

Bảo ng sa cha thiết b hạ thế

90

10

77

3

MĐ 40

Vận hành đưng dây Trm biến áp

90

10

77

3

MĐ 41

Qun vận hành h thống phân phối đin

90

10

77

3

MH 42

Qui chế quản lý tài chính ngành điện

45

18

25

2

MĐ 43

Qun lưi điện hạ áp

90

21

65

4

MH 44

Qun tr doanh nghip

60

25

32

3

MH 45

Hệ thống thông tin quản

60

20

37

3

MĐ 46

Lập và duyệt kế hoạch kinh doanh điện năng

45

15

28

2

MĐ 47

Lắp đặt h thống đo đếm điện năng

45

15

28

2

MĐ 48

Kiểm tra thực hiện kinh doanh điện năng

30

10

18

2

MĐ 49

Qun mua điện đầu ngun

30

10

18

2

MH 50

Văn hoá doanh nghiệp

45

15

28

2

MĐ 51

Các quy đnh nội bộ của đơn vị (xử lý hồ sơ giấy tờ, trách nhiệm ca các bộ phận, các qui chế , quy trình)

15

4

10

1

MĐ 52

Tin học kế toán

90

26

60

4

MH 53

Tiếng Anh chuyên ngành

90

26

60

4

 

Tng cộng

915

235

640

40

 

1.2 Hưng dn xây dng chương trình các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn

- T lệ thời gian phân bổ cho các môn học, đun đào to ngh tự chọn đưc xác định 23,3% trên tổng s thời gian các môn học mô đun đào tạo ngh (thời gian kiểm tra đưc phân b 2/3 cho thc hành). Như vậy: Tổng số thời gian dành cho các môn học và đun tự chọn là 770 giờ. Thời ng học thuyết khoảng 31,4% thực hành 68,6%. Thời gian học trong mỗi ngày, mỗi ca được xác định theo Điu 4 - Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2008 của Bộ trưng Bộ Lao đng - Thương binh và Xã hội;

- Danh mc các môn học, mô đun đào tạo ngh tự chọn trong mc V đim 1.1 chỉ quy đnh đến tên các môn học các mô đun đào tạo nghề phân b thời gian học thuyết thc hành cho tng môn, c trường căn cứ vào đc đim của từng vùng, miền và quy trình kinh doanh cthể để la chn các môn hc cho sát vi yêu cầu công nghệ của tng công ty điện lực hay các đơn vị kinh doanh tương đương;

- Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn: Từ danh mc môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn phân phối thi gian mục V điểm 1.1 trên, các trưng tự lựa chọn các môn học cho phù hợp với hot đng kinh doanh đin ti các đơn vị s dụng nhân lc đầu ra tự xây dựng đề ơng chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề t chọn bảo đảm tỷ lệ theo quy đnh tại mc V điểm 1.1 của chương trình y hoặc hoặc theo Mục 3, Điều 8 của quy định về chương trình khung trình độ Trung cấp nghề, chương trình khung trình độ Cao đẳng ngh đưc ban hành theo Quyết định số: 58/ 2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/ 6/ 2008 của B tng Bộ Lao động - Thương binh hi, nhưng phi bảo đm tỷ lệ % gia thuyết và thực hành theo quy đnh;

- Ngoài các môn học tự chọn đã trên, các trường tự la chọn các môn học khác cho phù hp với yêu cầu thc tế ca từng vùng miền và đơn vị mình;

- Các trưng khi xây dựng chương trình chi tiết của các môn học, đun đào tạo nghề tự chọn phải căn cứo nhu cầu đào tạo cụ thể của các đơn vị sử dụng lc ng lao động và các quy trình để xây dng chương trình cho phù hợp vi từng vùng, miền. Chương trình môn học, mô đun tự chọn phải đưc xây dựng theo mu của các chương trình môn hc, mô đun đào tạo nghề bắt buộc ti phụ lục 11 và phụ lục 12 Quyết định số 58/2008/ QĐ- BTBXH ngày 09/6/2008 của Bộ trưng Bộ Lao động thương binh và Xã hội.

2. ớng dn thi tốt nghip.

STT

Môn thi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chính tr

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Kiến thức, k năng ngh:

 

 

 

- Lý thuyết ngh

- Thực hành ngh

- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thc hành)

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm.

Bài thi thc hành

Bài thi thuyếtthc hành

Không quá 180 phút

Không quá 24 giờ

Không quá 24 giờ

 

3. ng dẫn xác đnh thời gian nội dung cho c hoạt động giáo dục ngoại khoá (đưc bố trí ngoài thi gian đào tạo) nhằm đạt mục tiêu giáo dục toàn diện

Để ngưi học nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trường th b trí tham quan một s công ty điện lực, các điện lực địa phương hoc các công ty kinh doanh điện tương tự để ni học có nhận thc về quy trình kinh doanh điện;

Thời gian đưc bố trí ngoài thời gian đào tạo.

4. Các chú ý khác:

- Phần tự chọn trong chương trình này đưc định ng tỷ lệ thời gian gia các môn học và đun đào to là khoảng 25% thi gian dành cho thuyết 75% dành cho thực hành, nhưng tu theo từng mô hình Quản kinh doanh điện, các trưng th xác đnh tỷ lệ giữa lý thuyết và thc hành là: Lý thuyết chiếm từ 15% đến 35%; Thực hành từ 65 đến 85% đcho phù hợp hơn;

- Thi gian của từng môn học và mô đun có thể tăng hoặc gim, nhưng vẫn phải bảo đm tlệ giữa phần bắt buộc và phần tự chọn nằm trong khoảng cho phép.

PHỤ LỤC 2:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
CHO NGHỀ “QUẢN TRỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT”

(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009
ca Bộ trưởng Bộ Lao đng - Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC 2A:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

 

Tên nghề: Quản trị kinh doanh vận tải đường st

nghề: 40340104

Trình đ đào to: Trung cấp nghề

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;

(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phn văn hóa phổ thông theo quy đnh của Bộ Giáo dục - Đào tạo);

Số lượng môn học, đun đào tạo: 34

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tt nghiệp Trung cấp ngh,

I. MC TIÊU ĐÀO TO:

1. Kiến thc, kỹ năng nghề nghiệp:

Chương trình khung trung cp nghề Qun trị kinh doanh vận tải đưng sắt, nhm đào to nguồn nhân lc về kinh doanh vận tải đáp ng nhu cầu ca ngành đưng sắt và xã hi. Ngưi tốt nghiệp khóa học có khả năng sau:

- Kiến thc:

+ Nêu đưc nhng kiến thức bản về đầu máy, toa xe, cu đưng, thông tin, n hiệu nhng nội dung cơ bản ca lut đưng sắt, các nghđịnh liên quan, quy phạm kỹ thuật khai thác đưng sắt, quy trình n hiệu đưng st, quy trình chạy tàu và công tác dồn trên đưng sắt có liên quan đến quản trị kinh doanh vận tải đưng săt;

+ Trình y đưc những kiến thức chuyên môn về tổ chc vn tải hàng hoá, hành khách, tổ chc xếp dỡ hàng hóa, quy định vận tải hàng hoá trên đưng sắt quốc gia liên vận quc tế, kế toán thng kế ga, tàu thanh toán trong liên vận quốc tế các ng lệnh, chỉ thị, biệt lệ liên quan đến công tác vận ti hàng hóa, hành khách;

+ Vận dụng đưc nhng kiến thức về quản lý kinh tế để lập kế hoch tổ chức thực hiện phương án kinh doanh vn tải, tổ chức các dch vụ liên quan đến vận tải đưng st một cách hiệu quả;

+ Hiểu và vận dng đưc kiến thc về kỹ thuật xếp dỡ vào việc tính toán, lựa chọn các phương án xếp gia c hàng hoá trên toa xe, hưng dẫn việc xếp dỡ hàng hoá trên toa xe đm bảo an toàn hàng hoá và ngưi trong quá trình vận chuyn, sử dụng hiệu quả trang thiết bị máy móc xếp dỡ, phương tiện vận tải và s dụng hp lý lao động;

+ Vận dụng đưc kiến thc về ngoại ngữ, marketing vào trong giao tiếp và ứng xử vi hành khách, ngưi thuê vận ti, ni nhận hàng giao tiếp hi văn minh lịch s.

- Kỹ năng:

+ Kim soát hành khách ở ga, trên tàu;

+ Giao nhận, bảo quản hành lý bao gi ở trên tàu, dưi ga;

+ Phát thanh, ch dẫn, giữ gìn trật t, vệ sinh phục vụ nh khách trên u, dưi ga;

+ Tính toán, lập phương án xếp dỡ, hưng dẫn công tác xếp dỡ hàng hoá đm bảo an toàn;

+ Lập đưc hoá đơn gửi hàng, vận đơn liên vận quc tế;

+ Bán đưc hành khách đm bảo tiêu chuẩn quy định;

+ Thống kê, lập các sổ sách lập các báo cáo về vận chuyển hàng hoá, hành khách;

+ Giải quyết các trưng hợp liên quan đến vi phm quy định vận chuyển hàng hoá, hành khách;

+ Lập kế hoạch giai đoạn, kế hoạch ban, kế hoạch ngày kế hoch sản xuất kinh doanh ga vi nhiệm vụ trưng nhóm hàng hoá, trưng nhóm hành khách, trưng đại vận tải đưng sắt;

+ Quản tổ chc đưc các hoạt động kinh doanh dịch v hỗ trợ vn tải đưng sắt;

+ Quản đưc nhân lực trong ban sản xuất với nhim vụ trưởng nhóm hàng hoá, trưng nhóm hành khách, trưng đại lý vận tải đường sắt;

+ Phát hiện giải quyết được tình hung nghề nghiệp thông thưng trong phm vi nhim vụ chc trách của chức danh đm nhim.

2. Chính trị, đạo đức; Thchất và quốc phòng:

- Chính trị, đạo đc:

+ nhận thức đúng về đưng lối xây dựng ngành đưng st và phát triển đất c, ý thức đưc trách nhim ca bản thân về lao động, c phong, luôn ơn lên tự hoàn thin;

+ đạo đc ơng tâm nghề nghiệp, ý thc tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp.

- Thể chất và quc phòng:

+ Rèn luyn học sinh đạt tiêu chuẩn về rèn luyện thân thể theo lứa tui đạt sức kho theo tiêu chuẩn ca nghề nghiệp quy đnh;

+ Giáo dc học sinh có kiến thc cơ bn về quc phòng toàn dân theo quy định chung của Bộ Lao động thương binh và Xã hội ở trình độ Trung cp ngh.

3. hi làm vic:

Ngưi tốt nghiệp khóa đào tạo trung cấp nghề Quản trị kinh doanh vận ti Đưng sắt kh năng làm việc trong các t chức điều hành giao thông vận tải đưng st hoặc doanh nghiệp kinh doanh vận ti đưng sắt vi các vị trí như: kim soát , trật tự vệ sinh viên, phát thanh, phục vụ hành khách trên tàu, ới ga, giao nhận bảo quản hành lý bao gửi, nhân viên bán vé; đôn đốc xếp dỡ, giao nhận bảo quản hàng hoá, quản lý kho bãi, hạch toán hàng hoá; trưng nhóm hàng hoá, trưng nhóm hành khách; nhân viên marketing các đại lý vận tải đưng sắt hoc kho vận và có khả năng học tiếp ở trình độ cao hơn.

II. THỜI GIAN CA KHOÁ HC VÀ THỜI GIAN THC HỌC TỐI THIU:

1. Thi gian của khoá học và thời gian thc học ti thiểu:

- Thi gian đào tạo: 2 năm

- Thời gian học tập: 90 tuần

- Thời gian thực học tối thiểu: 2830 gi

- Thời gian ôn, kim tra hết môn và thi: 210giờ (Trong đó thi tốt nghip 90gi)

2. Phân bổ thi gian thc học tối thiểu:

- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ

- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2620 giờ

+ Thời gian học bắt buc: 2340 giờ; Thi gian học tự chn: 490 giờ

+ Thời gian học thuyết: 669 giờ; Thời gian học thc hành: 1951 giờ

3. Thi gian học văn hóa Trung hc ph thông đi với học sinh tốt nghiệp Trung học sở: 1200 gi

(Danh mc c môn học văn hóa Trung học phổ thông phân bổ thời gian cho tng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp. Vic bố trí trình tự học tập các môn học phải theo logic sư phm, đm bảo học sinh có thể tiếp thu đưc các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả).

III. DANH MỤC CÁC MÔN HC, ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUC, THI GIAN PHÂN BỔ THỜI GIAN

MH,

Tên môn học, đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kim tra

I

Các môn học chung

210

106

87

17

MH 01

Chính tr

30

22

6

4

MH 02

Pháp lut

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể chất

30

3

24

3

MH 04

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

45

28

13

4

MH 05

Tin học

30

13

15

2

MH 06

Ngoi ngữ

60

30

25

5

II

Các môn học, đun đào to nghề bt buc

2130

551

1406

173

II.1

Các môn hoc, mô đun kỹ thuật sở

180

145

23

12

MH 07

An toàn lao động

30

26

2

2

MH 08

Đường sắt thưng thức

45

35

7

3

MH 09

Pháp lut về đưng sắt

60

50

6

4

MH 10

Tổ chức chạy tàu

45

34

8

3

II.2

Các môn hc, mô đun chuyên môn nghề

1950

406

1383

161

MH 11

Tổ chức vận tải hàng hoá, hành khách

90

70

15

5

MH 12

Quy định vận tải hàng hoá trên đưng sắt

60

37

19

4

MH 13

Quy định vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đưng sắt

45

24

18

3

MH 14

Marketing vn tải đưng st

45

30

12

3

MH 15

Kế toán, thống kê ga tàu

45

30

12

3

MH 16

Tin họcng dụng trong quản trị kinh doanh vận tải đưng sắt

60

20

36

4

MH 17

Qun tr doanh nghip kinh doanh vận tải đưng st

45

33

9

3

MH 18

Giao tiếp trong kinh doanh

45

27

15

3

MH 19

An toàn giao thông vận ti đường sắt

30

17

9

4

MĐ 20

Nghiệp vụ kim soát vé, trật tự n ga phòng đợi

80

8

64

8

MĐ 21

Nghiệp vụ giao nhận hành lý, bao gửi

60

5

47

8

MĐ 22

Nghiệp vụ kim tra thương vụ hàng hoá

60

5

47

8

MĐ 23

Nghiệp vụ kho bãi, giao nhận và bảo qun hàng hóa

115

15

84

16

MĐ 24

Nghiệp vụ bán

210

26

160

24

MĐ 25

Nghiệp vụ hạch toán hàng hoá

235

19

200

16

MĐ 26

Nghiệp vụ trưởng nhóm hành khách

100

9

83

8

MĐ 27

Nghiệp vụ trưởng nhóm hàng hoá

100

9

83

8

MĐ 28

Thực tập khách vn

235

8

211

16

MĐ 29

Thực tập hoá vn

275

8

251

16

 

Tng cng

2340

658

1493

189

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH CÁC MÔN HC, MÔ ĐUN ĐÀO TO BẮT BUỘC:

(Nội dung chi tiết Phụ lc m theo)

V.NG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ ĐỂY DNG CƠNG TRÌNH ĐÀO TO:

1. ớng dẫn xác đnh danh mục các môn học, đun đào tạo ngh tự chọn; thời gian, phân b thời gian cho môn học, đun đào tạo nghtự chọn:

1.1. Danh mục và phân bổ thi gian n học, mô đun đào tạo nghề tự chọn

môn học

n môn học

Thi gian đào tạo (gi)

Tng số

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 26

Kinh tế mô

60

15

42

3

MH 27

Luật lao đng

60

15

42

3

MH 28

Kinh doanh quc tế

45

20

23

2

MH 29

Nguyên thng

60

20

36

4

MH 30

Tin học văn phòng

70

15

50

5

MH 31

Quản tr nhân lực

60

20

38

2

MH 32

Lý thuyết quản trị kinh doanh

60

20

36

4

MH 33

Quản tr nhà hàng

60

40

17

3

MH 34

Quản tr khách sạn

60

40

17

3

MH 35

Quản tr thương hiệu

60

40

17

3

MH 36

Quản trng ngh

60

40

17

3

MH 37

Quan h công chúng

45

25

18

2

MH 38

Tơng mại điện tử

60

40

17

3

MH 39

Tâm quản trị

45

25

18

2

MH 40

Marketing thương mi

45

25

18

2

MH 41

Đàm phán kinh doanh

60

40

17

3

MH 42

An toàn vsinh lao động

60

40

17

3

MH 43

Quản tr rủi ro

60

40

17

3

 

- Các môn t chọn đưc gi ý đưa vào chương trình khung là 18 môn;

- dụ: th chọn 7 môn học trong số 18 các môn học tự chọn đã gi ý trên; Với tổng thời gian đào to: 420 giờ (Lý thuyết: 125 giờ; Thực hành: 295 giờ) như bảng sau:

môn học

n môn học

Thi gian đào tạo (gi)

Tng số

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MH 26

Kinh tế mô

60

15

42

3

MH 27

Luật lao đng

60

15

42

3

MH 28

Kinh doanh quc tế

45

20

23

2

MH 29

Nguyên thng

60

20

36

4

MH 30

Tin học văn phòng

70

15

50

5

MH 31

Lý thuyết quản trị kinh doanh

60

20

38

2

MH 32

Quản tr nhân lực

60

20

36

4

 

Tổng cộng

420

125

272

23

 

(Nội dung chi tiết Ph lục kèm theo)

1.2. Hưng dẫn xây dng cơng trình các môn học, đun đào tạo ngh tự chọn

-n hc, mô đun đào tạo ngh tự chọn nhm mc đích đáp ứng nhu cầu đào tạo những kiến thức, kỹ năng cần thiết mang tính đặc thù riêng trong tng môi trưng lao đng cụ thể ;

- Ngoài các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc nêu trong mục III, các

Trưng/ s dy nghề tựy dng hoặc la chọn một số môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn đưc đề nghị trong chương trình khung này (mang tính tham khảo) để áp dụng cho Trường/ Cơ sở ca mình.

- Việc xác định các môn hc, mô đun tự chn dựa vào các tiêu chí cơ bản như:

+ Đm bo mc tiêu đào tạo chung của nghề;

+ Đáp ng đưc nhu cầu cần thiết của địa phương hoc của tng môi trường lao động cụ th;

+ Đm bo thi gian đào tạo theo quy định;

+ Đm bo t lệ thời gian (lý thuyết, thực hành) theo quy định.

- Thi gian, nội dung của các môn hc, mô đun đào tạo nghề tự chọn do Trưng/Cơ sở dy nghề tự xây dng hoc có ththam kho, điều chỉnh từ các môn học, mô đun đnghị trong chương trình khung này, trên cơ sở đm bo mc tiêu đào to và yêu cầu đặc thù của ngành ngh;

- Nếu Trưng/Cơ s dạy ngh chọn trong s c môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn đề ngh trong chương trình khung này thì tiến hành xây dng đề cương chi tiết từng bài học cho từng chương cụ thể. Sau đó tiến hành thm đnh ban hành chương trình chi tiết các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn cho Trưng/sở của mình;

- V thời gian đào tạo các môn học, mô đun tự chọn, các Trưng/Cơ s dy nghề tự b trí, cân đối vào các học k cho phù hợp tiến độ tính chất môn hc, đun;

- V thời ng chi tiết ca tng bài học trong các môn hc, mô đun tự chọn, các Trường/Cơ s dạy nghề có thể tự n đối, thay đổi sao cho phù hp vi nội dung yêu cầu.

2. ớng dẫn thi tốt nghiệp:

 

STT

Môn thi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chính tr

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Văn hóa THPT đối với hệ tuyển sinh THCS

Viết, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

3

Kiến thức kỹ năng nghề:

 

 

- Thi lý thuyết ngh

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm.

Không quá 180 phút

- Thi thc hành nghề

Thao tác thực hành thực tế

Không quá 24 giờ

 

3. Hướng dẫn xác định thi g