Quyết định 58/2008/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy định về chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 58/2008/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/2008/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/06/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 58/2008/QĐ-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
48 chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề đã được Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục 14 kèm theo) căn cứ theo Quyết định số 01/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/01/2007 vẫn tiếp tục có hiệu lực thi hành.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
VỀ CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
QUY ĐỊNH CHUNG
Văn bản này quy định về chương trình khung trình độ trung cấp nghề (viết tắt là CTKTĐTCN), chương trình khung trình độ cao đẳng nghề (viết tắt là CTKTĐCĐN) và việc tổ chức xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho từng nghề.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO; THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN KHOÁ HỌC; THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU CỦA TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO; THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN KHOÁ HỌC; THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU CỦA TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Mục tiêu đào tạo trình độ trung cấp nghề nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của một nghề; có khả năng làm việc độc lập và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ, tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
Thời gian thực học tối thiểu dành cho các môn học, mô-đun đào tạo nghề bắt buộc chiếm 70% - 80 % tổng số thời gian thực học tối thiểu của các môn học, mô-đun đào tạo nghề; thời gian thực học tối thiểu dành cho các môn học, mô-đun đào tạo nghề tự chọn chiếm 20% - 30% tổng số thời gian thực học tối thiểu của các môn học, mô-đun đào tạo nghề.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO; THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN KHOÁ HỌC; THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU CỦA TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Mục tiêu đào tạo trình độ cao đẳng nghề nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của một nghề; có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải quyết được các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ, tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
Thời gian thực học tối thiểu dành cho các môn học, mô-đun đào tạo nghề bắt buộc chiếm 70% - 80 % tổng số thời gian thực học tối thiểu của các môn học, mô-đun đào tạo nghề; thời gian thực học tối thiểu dành cho các môn học, mô-đun đào tạo nghề tự chọn chiếm 20% - 30% tổng số thời gian thực học tối thiểu của các môn học, mô-đun đào tạo nghề.
TỔ CHỨC XÂY DỰNG, THẨM ĐỊNH
và ban hành CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN cho từng nghề
Bước 1: Chuẩn bị
Bước 2: Thiết kế CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN cho từng nghề
Bước 3: Biên soạn CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN cho từng nghề
Biên soạn CTKTĐTCN theo Mẫu định dạng quy định tại Phụ lục 9 và biên soạn CTKTĐCĐN theo Mẫu định dạng quy định tại Phụ lục 10.
Trong qúa trình biên soạn cần tham khảo chương trình đào tạo của nước ngoài (nếu có).
Bước 4: Hoàn chỉnh dự thảo CTK TĐTCN, CTKTĐ CĐN cho từng nghề
Bước 5: Bảo vệ CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN cho từng nghề
- Phiên họp của Hội đồng thẩm định phải đảm bảo có mặt ít nhất 2/3 tổng số thành viên Hội đồng thẩm định thì mới hợp lệ;
Bước 1: Chuẩn bị
Bước 2: Tổ chức thẩm định
Bước 3: Báo cáo kết quả thẩm định
Chủ tịch Hội đồng thẩm định báo cáo Tổng cục Dạy nghề kết quả thẩm định CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN cho từng nghề (kèm theo biên bản thẩm định) để Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề trình Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định việc ban hành.
Tổng cục Dạy nghề hoàn chỉnh hồ sơ và dự thảo CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN cho từng nghề, chương trình các môn học chung và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định trình Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét và quyết định ban hành.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ có liên quan chỉ đạo xây dựng CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN; phối hợp với Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo xây dựng CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN cho các nghề đặc thù chỉ có ở địa phương.
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ THỜI GIAN ĐÀO TẠO CỦA KHOÁ HỌC TRONG CTKTĐTCN ĐỐI VỚI HỆ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT |
các hoạt động trong khoá học |
Phân bổ Thời gian trong các khoá học |
|
Khoá học |
1 năm học |
2 năm học |
|
1 |
Tổng thời gian học tập |
47T |
90T |
1.1 |
Thực học |
44T |
83T |
1.2 |
Ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp |
3T |
7T |
2 |
Tổng thời gian các hoạt động chung |
5T |
14T |
2.1 |
Khai bế giảng, sơ tổng kết và nghỉ hè, nghỉ tết |
4T |
12T |
2.2 |
Lao động, dự phòng, v.v |
1T |
2T |
Tổng cộng |
52T |
104T |
PHỤ LỤC 2
THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU CỦA KHOÁ HỌC TRONG CTKTĐTCN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT |
Nội dung |
Số giờ học |
Số giờ học |
I |
Các môn học chung |
210h |
210h |
1 |
Chính trị |
30h |
30h |
2 |
Pháp luật |
15h |
15h |
3 |
Giáo dục thể chất |
30h |
30h |
4 |
Giáo dục quốc phòng |
45h |
45h |
5 |
Tin học |
30h |
30h |
6 |
Ngoại ngữ |
60h |
60h |
II |
Các môn học, mô-đun đào tạo nghề |
1200h |
2340h |
Tổng cộng |
1410h |
2550h |
PHỤ LỤC 3
PHÂN BỔ THỜI GIAN ĐÀO TẠO CỦA KHOÁ HỌC TRONG CTKTĐCĐN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT |
Các hoạt động trong khoá học |
Phân bổ Thời gian trong các khoá học |
|
Khoá học |
2 năm học |
3 năm học |
|
1 |
Tổng thời gian học tập |
90T |
131T |
1.1 |
Thực học |
83T |
121T |
1.2 |
Ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp |
7T |
10T |
2 |
Tổng thời gian các hoạt động chung |
14T |
25T |
2.1 |
Khai bế giảng, sơ tổng kết và nghỉ hè, nghỉ tết |
12T |
22T |
2.2 |
Lao động, dự phòng, v.v |
2T |
3T |
Tổng cộng |
104 T |
156T |
PHỤ LỤC 4
THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU CỦA KHOÁ HỌC TRONG CTKTĐCĐN ĐỐI VỚI HỆ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT |
Nội dung |
Số giờ học |
Số giờ học |
i |
Các môn học chung |
450 |
450 |
1 |
Môn Chính trị |
90 |
90 |
2 |
Môn Pháp luật |
30h |
30h |
3 |
Môn Giáo dục thể chất |
60h |
60h |
4 |
Môn Giáo dục quốc phòng |
75h |
75h |
5 |
Môn Tin học |
75h |
75h |
6 |
Môn Ngoại ngữ |
120h |
120h |
II |
Các môn học, mô-đun đào tạo nghề |
2205h |
3300h |
Tổng cộng |
2655h |
3750h |
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC THEO CẤP TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: ................................................................................................................................................................................
Mã số nghề: ................................................................................................................................................................................
Số TT |
Mã số công việc |
Công việc |
Trình độ kỹ năng nghề |
||
Sơ cấp nghề |
Trung cấp nghề |
Cao đẳng nghề |
|||
|
A |
|
|
|
|
1 |
A1 |
|
x |
|
|
2 |
A2 |
|
|
x |
|
3 |
A3 |
|
x |
|
|
4 |
A4 |
|
|
x |
|
5 |
A5 |
|
|
|
x |
6 |
A6 |
|
|
|
x |
|
B |
|
|
|
|
7 |
B1 |
|
x |
|
|
8 |
B2 |
|
|
x |
|
9 |
B3 |
|
x |
|
|
10 |
B4 |
|
|
x |
|
11 |
B5 |
|
|
|
x |
|
C |
|
|
|
|
12 |
C1 |
|
x |
|
|
13 |
C2 |
|
|
x |
|
... |
..... |
|
|
|
x |
PHỤ LỤC 6
TỔNG HỢP KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ THEO CẤP TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: ................................................................................................................................................................................
Mã số nghề: ................................................................................................................................................................................
Trình độ |
Kiến thức, kỹ năng nghề |
Trung cấp nghề |
- Kiến thức: ........................................................................................................................................................................... - Kỹ năng: .............................................................................................................................................................................. |
Cao đẳng nghề |
- Kiến thức: ........................................................................................................................................................................... - Kỹ năng: .............................................................................................................................................................................. |
PHỤ LỤC 7
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC MÔN HỌC/ MÔ-ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ TRONG CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN CHO TỪNG NGHỀ VỚI CÁC NHIỆM VỤ VÀ CÔNG VIỆC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: ................................................................................................................................................................................
Mã số nghề: ................................................................................................................................................................................
Mã môn học/môđun |
Tên môn học/môđun |
Mã các nhiệm vụ và công việc có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
SƠ ĐỒ MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC MÔN HỌC VÀ MÔ-ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ TRONG CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN CHO TỪNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: ................................................................................................................................................................................
Mã số nghề: ................................................................................................................................................................................
(Sơ đồ mối liên hệ và trình tự học tập hợp lý giữa các môn học và mô-đun trong CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN cho từng nghề – ví dụ minh hoạ)
PHỤ LỤC 9
MẪU ĐỊNH DẠNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TCN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
BỘ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ (Tên nghề) (font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 24, Bold) (Ban hành kèm theo Quyết định số …/ …./QĐ-BLĐTBXH ngày ……tháng ……năm ……của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Hà Nội - Năm (font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold) |
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề:
Mã nghề:
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo)
Số lượng môn học, mô đun đào tạo:
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề
I. Mục tiêu đào tạo (font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp (font chữ: VnTime, in thường, cỡ chữ: 14, Bold)
- Kiến thức.
.........................................................................................................................................
- Kỹ năng.
.........................................................................................................................................
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng (font chữ: VnTime, in thường, cỡ chữ: 14, Bold)
- Chính trị, đạo đức
.........................................................................................................................................
- Thể chất, quốc phòng
.........................................................................................................................................
3. Cơ hội việc làm ( kể tên các vị trí làm việc trong tương lai)
.........................................................................................................................................
II. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian khoá học:........ năm
- Thời gian học tập:……. tuần
- Thời gian thực học tối thiểu:………giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học/mô-đun và thi tốt nghiệp:…….giờ (Trong đó thi tốt nghiệp:……..giờ)
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc:............... giờ
- Thời gian học các môn học, mô-đun đào tạo nghề:............ giờ
+ Thời gian học bắt buộc: ....... giờ ; Thời gian học tự chọn:....... giờ
+ Thời gian học lý thuyết:........ giờ ; Thời gian học thực hành:...... giờ
2.3. Thời gian học văn hoá THPT đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp THCS:.............giờ
(Danh mục các môn học văn hoá THPT và phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp. Việc bố trí trình tự học tập các môn học phải theo logic sư phạm đảm bảo học sinh có thể tiếp thu được các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả)
III. Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung |
|
|
|
|
MH 01 |
Chính trị |
|
|
|
|
MH 02 |
Pháp luật |
|
|
|
|
MH 03 |
Giáo dục Thể chất |
|
|
|
|
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
MH 05 |
Tin học |
|
|
|
|
MH 06 |
Ngoại ngữ |
|
|
|
|
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
|
|
|
|
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
|
|
|
|
MH 07 |
|
|
|
|
|
MH 08 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
|
|
|
|
MH 21 |
|
|
|
|
|
MH 22 |
|
|
|
|
|
MĐ 23 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
IV. chương trình môn học, mô đun đào tạo bắt buộc
(Mẫu định dạng quy định tại phụ lục 12, 13)
(font chữ: VnTime, in thường, cỡ chữ: 14, Bold)
V. Hướng dẫn sử dụng CTKTĐTCN để xây dựng chương trình đào tạo nghề
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
1. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn; thời gian, phân bố thời gian và chương trình cho môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn.
1.1. Danh mục và phân bổ thời gian môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH 29 |
|
|
|
|
|
MĐ 30 |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
1.2. Hướng dẫn xây dựng chương trình các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn .
2. Hướng dẫn thi tốt nghiệp.
Số TT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
|
|
2 |
Văn hoá THPT đối với hệ tuyển sinh THCS |
|
|
3 |
Kiến thức, kỹ năng nghề: |
|
|
3. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo ) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện).
4. Các chú ý khác .
BỘ TRƯỞNG
DANH SÁCH
BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
(Theo Quyết định số …/… /QĐ- TCDN ngày … tháng …. năm…… của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề)
1. Ông (bà)...... Chủ nhiệm
2. Ông (bà)....... Phó chủ nhiệm
3. Ông (bà)...... Thư ký
4. Ông (bà)...... Thành viên
5. Ông(bà)...... Thành viên
6. Ông(bà)...... Thành viên
7. Ông(bà)..... Thành viên
8. Ông(bà)...... Thành viên
9. Ông(bà)...... Thành viên
DANH SÁCH
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
(Theo Quyết định số …/… /QĐ- BLĐTBXH ngày … tháng …. năm…… của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
1. Ông(bà)...... Chủ tịch Hội đồng
2. Ông(bà)..... Phó chủ tịch Hội đồng
3. Ông(bà)...... Thư ký Hội đồng
4. Ông(bà)...... Thành viên
5. Ông(bà)...... Thành viên
6. Ông(bà)...... Thành viên
7. Ông(bà)...... Thành viên
8. Ông(bà)...... Thành viên
9. Ông(bà)...... Thành viên
- Mẫu chữ trình bày cụ thể trong văn bản: Viết theo .vnTime (14)
- Căn lề:+ Trang mặt trước: Lề trái cách mép (3 – 3,2)cm; lề phải cách mép (1,8- 2) cm; lề trên cách mép (2 -2,5)cm; lề dưới cách mép (1,8 - 2,0)cm;
+ Trang mặt sau: Lề trái cách mép (1,5-2)cm; lề phải cách mép (3-3,5)cm; lề trên cách mép (2 -2,5)cm; lề dưới cách mép (1,8 - 2,0)cm;
- Đánh số trang lên đầu văn bản, đặt ở giữa trang.
- Khoảng cách các dòng (singe)
- Các môn học được ký hiệu chung là MH kèm theo 2 chữ số (MH01, MH02 …); các Mô đun được ký hiệu chung là MĐ kèm theo 2 chữ số ( MĐ09, MĐ12 …). Thứ tự các môn học và mô đun được ghi kế tiếp nhau, liên tục từ 01 đến hết số lượng các môn học và mô đun trong toàn bộ văn bản.
PHỤ LỤC 10
MẪU ĐỊNH DẠNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CĐN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 /6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
BỘ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ (Tên nghề) (font chữ: VnTimeH, in hoa, cỡ chữ: 24, Bold) (Ban hành kèm theo Quyết định số... /... /QĐ-BLĐTBXH ngày ... tháng... năm...... của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Hà Nội - Năm (font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
|
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề:
Mã nghề:
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Số lượng môn học, mô đun đào tạo:
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề
I. Mục tiêu đào tạo (font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp (font chữ: VnTime, in thường, cỡ chữ: 14, Bold)
- Kiến thức.
.........................................................................................................................................
- Kỹ năng.
.........................................................................................................................................
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
(font chữ: VnTime, in thường, cỡ chữ: 14, Bold)
- Chính trị, đạo đức
.........................................................................................................................................
- Thể chất, quốc phòng
.........................................................................................................................................
3. Cơ hội việc làm( kể tên các vị trí làm việc trong tương lai)
.........................................................................................................................................
II. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian khoá học:........ năm
- Thời gian học tập:……. tuần
- Thời gian thực học tối thiểu:………giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học/mô-đun và thi tốt nghiệp:…….giờ (Trong đó thi tốt nghiệp:……..giờ)
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc:............... giờ
- Thời gian học các môn học, mô-đun đào tạo nghề:............ giờ
+ Thời gian học bắt buộc: ....... giờ ; Thời gian học tự chọn:....... giờ
+ Thời gian học lý thuyết:........ giờ ; Thời gian học thực hành:...... giờ
III. Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian.
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung |
|
|
|
|
MH 01 |
Chính trị |
|
|
|
|
MH 02 |
Pháp luật |
|
|
|
|
MH 03 |
Giáo dục Thể chất |
|
|
|
|
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
MH 05 |
Tin học |
|
|
|
|
MH 06 |
Ngoại ngữ |
|
|
|
|
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
|
|
|
|
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
|
|
|
|
MH 07 |
|
|
|
|
|
MH 08 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
|
|
|
|
MH 21 |
|
|
|
|
|
MH 22 |
|
|
|
|
|
MĐ 23 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
IV. chương trình môn học, mô đun đào tạo bắt buộc
(Mẫu định dạng quy định tại phụ lục 12, 13)
(font chữ: VnTime, in thường, cỡ chữ: 14, Bold)
V. Hướng dẫn sử dụng CTKTĐTCN để xây dựng chương trình đào tạo nghề.
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
1. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo tự chọn; thời gian, phân bố thời gian cho môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn.
1.1. Danh mục và phân bổ thời gian môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH 29 |
|
|
|
|
|
MĐ 30 |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
1.2. Hướng dẫn xây dựng chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn.
2. Hướng dẫn thi tốt nghiệp.
Số TT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
|
|
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề |
|
|
3. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo ) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện).
4. Các chú ý khác .
BỘ TRƯỞNG
DANH SÁCH
BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
( Theo Quyết định số / /QĐ- TCDN ngày tháng năm 2007 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề)
1. Ông (bà)...... Chủ nhiệm
2. Ông (bà)....... Phó chủ nhiệm
3. Ông (bà)...... Thư ký
4. Ông (bà)...... Thành viên
5. Ông(bà)...... Thành viên
6. Ông(bà)...... Thành viên
7. Ông(bà)..... Thành viên
8. Ông(bà)...... Thành viên
9. Ông(bà)...... Thành viên
DANH SÁCH
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
(Theo Quyết định số / /QĐ-BLĐTBXH ngày tháng năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
1. Ông(bà)...... Chủ tịch Hội đồng
2. Ông(bà)..... Phó chủ tịch Hội đồng
3. Ông(bà)...... Thư ký Hội đồng
4. Ông(bà)...... Thành viên
5. Ông(bà)...... Thành viên
6. Ông(bà)...... Thành viên
7. Ông(bà)...... Thành viên
8. Ông(bà)...... Thành viên
9. Ông(bà)...... Thành viên
- Mẫu chữ trình bày cụ thể trong văn bản: Viết theo .vnTime (14)
- Căn lề:
+ Trang mặt trước: Lề trái cách mép (3 – 3,2)cm; lề phải cách mép (1,8- 2) cm; lề trên cách mép (2 -2,5)cm; lề dưới cách mép (1,8 - 2,0)cm;
+ Trang mặt sau: Lề trái cách mép (1,5-2)cm; lề phải cách mép (3-3,5)cm; lề trên cách mép (2 -2,5)cm; lề dưới cách mép (1,8 - 2,0)cm;
- Đánh số trang lên đầu văn bản, đặt ở giữa trang.
- Khoảng cách các dòng (singe)
- Các môn học được ký hiệu chung là MH kèm theo 2 chữ số (MH01, MH02 …); các Mô đun được ký hiệu chung là MĐ kèm theo 2 chữ số ( MĐ09, MĐ12 …). Thứ tự các môn học và mô đun được ghi kế tiếp nhau, liên tục từ 01 đến hết số lượng các môn học và mô đun trong toàn bộ văn bản.
PHỤ LỤC 11
MẪU ĐỊNH DẠNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC BẮT BUỘC TRONG CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC BẮT BUỘC
Tên môn học:.............................. Mã số môn học:..........................
(Ban hành kèm theo Quyết định số / /QĐ –BLĐTBXH ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC...........
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
Mã số môn học: ....................
Thời gian môn học: ............. giờ; (Lý thuyết:......... giờ; Thực hành:......... giờ)
I. Vị trí, tính chất của môn học :
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
II. Mục tiêu môn học: (font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
(Ghi khái quát và ngắn gọn để thể hiện kiến thức, kỹ năng, thái độ mà người học đạt được sau khi học xong môn học)
III. Nội dung môn học: (font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
1 Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian: (font chữ: VnTime, in thường, cỡ chữ: 14, Bold)
Số TT |
Tên chương mục |
Thời gian |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành Bài tập |
Kiểm tra* (LT hoặc TH) |
||
I.
II.
…… n |
Mở đầu Tên chương 1: Tên mục 1: Tên mục 2: Tên chương 2 : Tên mục 1: Tên mục 2: Tên chương n : Tên mục 1: Tên mục 2: |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành được tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Mở đầu :
Chương 1 :
Mục tiêu :
1. Mục 1 : Thời gian: ...... giờ
1.1: ( Tiêu đề 1 )
-
1.2: ( Tiêu đề 2 )
-
1. n: ( Tiêu đề n )
-
……
Chương 2 :
Mục tiêu :
1. Mục 1 : Thời gian: ...... giờ
1.1: ( Tiêu đề 1 )
-
1.2: ( Tiêu đề 2 )
-
1.n: ( Tiêu đề n )
-
IV. Điều kiện thực hiện chương trình:
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
-
V. Phuơng pháp và nội dung đánh giá:
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
-
VI. Hướng dẫn chương trình :
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
1. Phạm vi áp dụng chương trình :
-
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học :
-
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý :
-
4. Tài liệu cần tham khảo :
-
5. Ghi chú và giải thích ( nếu cần )
PHỤ LỤC 12
MẪU ĐỊNH DẠNG CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC TRONG CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN BẮT BUỘC Tên mô-đun :………………….. Mã số mô đun :……………….. (font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 22, Bold) (Ban hành kèm theo Quyết định số …./ …./QĐ- BLĐTBXH ngày… tháng… năm… của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
CHƯƠNG TRÌNH
MÔ ĐUN ĐÀO TẠO..............................
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
Mã số mô đun: ....................
Thời gian mô đun: ............. giờ; (Lý thuyết: .... giờ; Thực hành: ..... giờ)
I. Vị trí, tính chất của mô đun : (font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
II. Mục tiêu mô đun: (font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
(Ghi khái quát các công việc người học nghề có khả năng làm được sau khi học xong mô-đun)
III. Nội dung mô đun: (font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số TT |
Tên các bài trong mô đun |
Thời gian |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra* |
||
1 2 3 4 5 6 ..... n |
Mở đầu Tên bài 1: Tên bài 2: Tên bài 3: Tên bài 4: Tên bài 5: ..... Tên bài n |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được tính vào giờ thực hành
2. Nội dung chi tiết: (font chữ: VnTime, in thường, cỡ chữ: 14, Bold)
Bài 1:........ Thời gian: ...... giờ
Mục tiêu của bài: (font chữ: VnTime, in thường, cỡ chữ: 14, Bold)
1: ( Tiêu đề 1 )
-
2: ( Tiêu đề 2 )
-
n: ( Tiêu đề n )
-
Bài 2:........ Thời gian: ...... giờ
Mục tiêu của bài: (font chữ: VnTime, in thường, cỡ chữ: 14, Bold)
1: ( Tiêu đề 1 )
-
..........................
2: ( Tiêu đề 2 )
-
………………..
n: ( Tiêu đề n )
-
............
Bài n:........ Thời gian: ...... giờ
Mục tiêu của bài: (font chữ: VnTime, in thường, cỡ chữ: 14, Bold)
1: ( Tiêu đề 1 )
-
...........................
2: ( Tiêu đề 2 )
-
………………..
n: ( Tiêu đề n )
-
.........
IV. Điều kiện thực hiện mô đun: (font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
-
V. Phuơng pháp và nội dung đánh giá:
(font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
-
VI. Hướng dẫn thực hiện mô đun (font chữ: VnTime, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
1. Phạm vi áp dụng chương trình :
-
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun đào tạo:
-
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý :
-
4. Tài liệu cần tham khảo :
-
5. Ghi chú và giải thích ( nếu cần )
PHỤ LỤC 13
CÁC TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN CHO TỪNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT |
Các tiêu chí đánh giá |
Mức độ đánh giá |
Ghi chú |
||
Đạt yêu cầu đề nghị ban hành ngay |
Đạt yêu cầu nhưng phải chỉnh sửa |
Chưa đạt yêu cầu phải xây dựng lại |
|||
A |
Tính chuẩn xác của CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN |
|
|
|
|
1 |
Sơ đồ phân tích nghề thể hiện đầy đủ các nhiệm vụ và công việc cần có của nghề |
|
|
|
|
2 |
Có đầy đủ thông tin các mục và theo đúng mẫu định dạng CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN |
|
|
|
|
3 |
Thông tin trong từng mục được viết đúng cách thức quy định như mẫu và hướng dẫn đã cung cấp |
|
|
|
|
4* |
Nội dung đào tạo trong CTKTĐTCN, CTKTĐ CĐN xuất phát từ kết quả phân tích nghề, phân tích công việc, yêu cầu kiến thức, kỹ năng nghề và có tính tới xu thế phát triển của nghề trong tương lai. |
|
|
|
|
5 |
Các thông tin trong CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN chuẩn xác về mặt chuyên môn |
|
|
|
|
6 |
Sử dụng thuật ngữ nhất quán trong toàn bộ CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN |
|
|
|
|
7* |
Các môn học được hình thành dựa trên việc phân loại và nhóm các kiến thức theo lôgic khoa học và logic nhận thức |
|
|
|
|
8* |
Các mô đun được hình thành dựa trên việc tích hợp các kiến thức, kỹ năng theo lôgic hành nghề |
|
|
|
|
B |
Về Cấu trúc CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN |
|
|
|
|
9* |
Nội dung “Mục tiêu đào tạo” nêu rõ những năng lực hành nghề chủ yếu học viên phải đạt được sau khi tốt nghiệp tương ứng với trình độ đào tạo |
|
|
|
|
10* |
Thời gian thực học tối thiểu và phân bổ thời gian thực học tối thiểu đúng quy định |
|
|
|
|
11 |
Các môn học chung, các môn văn hoá trung học phổ thông (nếu có) bắt buộc theo đúng quy định |
|
|
|
|
12* |
Cơ cấu và số lượng các môn học, mô-đun trong CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN đủ để thực hiện “Mục tiêu đào tạo” đã đề ra |
|
|
|
|
13* |
Phần “Hướng dẫn sử dụng CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN” đủ để các cơ sở dạy nghề xác định chương trình dạy nghề |
|
|
|
|
14 |
Sơ đồ mối liên hệ cốt lõi giữa các mô-đun và môn học trong CTKTĐTCN, CTKTĐCĐN theo đúng logic nhận thức, lôgic hành nghề, lô gích sư phạm |
|
|
|
|
C |
Về “Đề cương chi tiết của các môn học, mô-đun bắt buộc” |
|
|
|
|
15* |
Có đủ đề cương chi tiết của các môn học, mô-đun bắt buộc đã nêu trong phần “Danh mục, thời lượng của các môn học và mô-đun bắt buộc” |
|
|
|
|
16* |
Phần “Mục tiêu môn học/mô-đun” có nêu được khái quát những năng lực chính học viên phải đạt được khi học xong môn học/mô-đun |
|
|
|
|
17* |
Đề cương nội dung và điều kiện thực hiện của môn học/mô-đun có đủ để đạt được “Mục tiêu môn học/mô-đun” đã viết |
|
|
|
|
18* |
Phần “Phương pháp và nội dung đánh giá” đủ để đánh giá đúng “Mục tiêu của môn học/mô-đun” đã viết cho chương trình môn học/mô-đun |
|
|
|
|
19* |
Phần “Hướng dẫn thực hiện chương trình môn học/mô-đun” có đủ để xây dựng chương trình chi tiết của môn học/mô-đun |
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Các tiêu chí có đánh dấu * có ý nghĩa rất quan trọng đối với chất lượng chương trình khung đã biên soạn
2. Các mức độ đánh giá:
- Đạt yêu cầu: Không phải sửa chữa gì hoặc chỉ cần sửa chữa vài lỗi nhỏ về biên tập;
- Đạt yêu cầu nhưng phải chỉnh sửa: Phải sửa chữa một số lỗi về nội dung chuyên môn và biên tập, sau đó trình chủ tịch, phó chủ tịch và thư ký hội đồng xem xét, nếu thông qua được thì đạt yêu cầu đề nghị ban hành;
- Không đạt yêu cầu : Có nhiều lỗi về nội dung chuyên môn và biên tập, phải biên soạn lại để trình Hội đồng thẩm định lần thứ hai.
PHỤ LỤC 14
DANH SÁCH 48 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO 48 NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58 /2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 / 6 /2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Quyết định số 28/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế”.
2. Quyết định số 29/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Lắp đặt thiết bị cơ khí”
3. Quyết định số 30/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò”.
4. Quyết định số 31/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy”.
5. Quyết định số 32/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Thông tin tín hiệu đường sắt”.
6. Quyết định số 33/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Gia công và thiết kế sản phẩm mộc”.
7. Quyết định số 10/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Đo lường điện”.
8. Quyết định số 11/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Công nghệ chế tạo vỏ tầu thuỷ”.
9. Quyết định số 12/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Công nghệ chế biến chè”.
10. Quyết định số 13/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Hệ thống điện”.
11. Quyết định số 14/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Công nghệ cán, kéo kim loại”.
12. Quyết định số 14/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kế toán doanh nghiệp”.
13. Quyết định số 16/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp” .
14. Quyết định số 17/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Công nghệ sản xuất ván nhân tạo” .
15. Quyết định số 18/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Chế tạo thiết bị cơ khí” .
16. Quyết định số 19/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật máy nông nghiệp”.
17. Quyết định số 20/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Dịch vụ nhà hàng” .
18. Quyết định số 21/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “May và thiết kế thời trang”.
19. Quyết định số 22/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Thí nghiệm điện”.
20. Quyết định số 23/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Công nghệ ô tô”.
21. Quyết định số 24/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Vận hành điện trong nhà máy điện” .
22. Quyết định số 25/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 4/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật lặp đặt ống công nghệ” .
23. Quyết định số 26/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 4/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật sơn mài và khảm trai” .
24. Quyết định số 27/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 4/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật điêu khắc gỗ” .
25. Quyết định số 28/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 4/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật tua bin” .
26. Quyết định số 29/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 4/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Điện tử dân dụng” .
27. Quyết định số 30/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 4/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Cắt gọt kim loại” .
28. Quyết định số 31/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Điện dân dụng”.
29. Quyết định số 32/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật xây dựng mỏ” .
31. Quyết định số 34/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày10/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật xét nghiệm thiết bị y tế” .
32. Quyết định số 35/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật thiết bị cơ điện y tế” .
33. Quyết định số 36/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế” .
34. Quyết định số 38/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Nguội sửa chữa máy công cụ” .
35. Quyết định số 39/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Điện tầu thuỷ”.
36. Quyết định số 40/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật lò hơi” .
37. Quyết định số 41/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Sửa chữa máy tính” .
38. Quyết định số 42/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Quản trị cơ sở dữ liệu” .
39. Quyết định số 43/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Sửa chữa máy tàu thủy” .
40. Quyết định số 44/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/4/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Điều kiển tàu biển” .
41. Quyết định số 45/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/5/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Điện công nghiệp” .
42. Quyết định số 46/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/5/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò” .
43. Quyết định số 47/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/5/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Hàn” .
44. Quyết định số 48/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/5/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Điều hành chạy tàu hỏa” .
45. Quyết định số 49/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/5/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Quản trị mạng máy tính” .
46. Quyết định số 50/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/5/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí” .
47. Quyết định số 55/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/5/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Lập trình máy tính” .
48. Quyết định số 56/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/5/2008 ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Chế biến rau quả”./.