Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND Trà Vinh sửa đổi NQ 10/2022/NQ-HĐND mức chi tổ chức các kỳ thi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 27/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2023/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung,
mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục
và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 5071/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
“Điều 3. Quy định cụ thể nội dung, mức chi
1. Nội dung chi, mức chi để tổ chức các kỳ thi cấp trung học phổ thông: Thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; tập huấn đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia (chi tiết theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết).
2. Nội dung chi, mức chi để tổ chức các kỳ thi cấp tỉnh: Thi tuyển sinh vào lớp 10; thi các lớp cuối cấp tiếng Khmer; thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa; thi chọn học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia; thi nghề phổ thông (chi tiết theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết).
3. Nội dung chi, mức chi để tổ chức các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh tổ chức hàng năm, từ 2 năm trở lên tổ chức 1 lần và các cuộc thi, hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức: Hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp học; hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp học; cuộc thi học sinh với ý tưởng khởi nghiệp; hội thi Giải toán trên máy tính cầm tay; cuộc thi khoa học kỹ thuật; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi; hội thi vở sạch chữ đẹp môn tiếng Khmer cấp học tiểu học và trung học cơ sở; cuộc thi IOE (tiếng Anh) các cấp học; cuộc thi hùng biện và kể chuyện bằng tiếng Anh các cấp học; hội thi Viết bằng tiếng Anh các cấp học; cuộc thi giải Toán qua mạng Violympic các cấp học (các môn thi Toán Tiếng Việt, Toán Tiếng Anh, Vật lí, Tiếng Việt); cuộc thi Tuổi trẻ học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh; cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử cấp trung học; hội thi hoạt động giáo dục STEM các cấp học; hội thi viết đúng - viết đẹp cấp học tiểu học; hội thi Làm đồ dùng dạy học cấp học mầm non; hội thi Ngôi nhà trẻ thơ cấp học mầm non; cuộc thi “An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai”; cuộc thi “Viết thư quốc tế UPU”; các hội thi chuyên đề khác (do Bộ, ngành, các cơ quan, đoàn thể tổ chức) được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch (chi tiết theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết).
4. Nội dung, mức chi tổ chức Hội khỏe Phù Đổng; giải thể thao cho học sinh; hội thao giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường phổ thông; các hoạt động thể thao phối hợp cùng các tổ chức Đoàn thể được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo kế hoạch (chi tiết theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết).
5. Đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, Hội khỏe Phù Đổng, giải thể thao cho học sinh và hội thao cấp huyện: Mức chi bằng 80% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, hội khỏe, hội thao cấp tỉnh quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều này.
6. Đối với các cuộc thi, hội thi, Hội khỏe Phù Đổng, giải thể thao cho học sinh và hội thao cấp trường: Mức chi bằng 60% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, hội khỏe, hội thao cấp tỉnh quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này.
7. Nội dung, mức chi khen thưởng các kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa (chi tiết theo Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết).
8. Mức chi quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Điều 1 Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2023.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 12, thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG;
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA; TẬP HUẤN
ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
_______________
Số TT | Tên kỳ thi | Nội dung chi | Mức chi/ Tiền công (1.000đ) | Đơn vị tính | Ghi chú |
I | Tốt nghiệp trung học phổ thông | 1. Ban Chỉ đạo thi |
|
|
|
- Trưởng ban | 600 | người/ngày |
| ||
- Phó Trưởng ban Thường trực | 450 | người/ngày |
| ||
- Phó Trưởng ban | 450 | người/ngày |
| ||
- Ủy viên, thư ký | 300 | người/ngày |
| ||
- Nhân viên phục vụ | 200 | người/ngày |
| ||
2. Hội đồng thi |
|
|
| ||
- Chủ tịch Hội đồng | 600 | người/ngày |
| ||
- Phó Chủ tịch | 450 | người/ngày |
| ||
- Ủy viên | 300 | người/ngày |
| ||
3. Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
| ||
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 450 | người/ngày |
| ||
- PCT Hội đồng/Phó Trưởng ban | 350 | người/ngày |
| ||
- Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ, phục vụ làm việc cách ly (vòng trong) | 250 | người/ngày |
| ||
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | 200 | người/ngày |
| ||
- Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | 250 | người/ngày |
| ||
4. Ban Thư ký |
|
|
| ||
- Trưởng ban | 450 | người/ngày |
| ||
- Phó Trưởng ban | 350 | người/ngày |
| ||
- Ủy viên | 250 | người/ngày |
| ||
5. Hội đồng/Ban Coi thi |
|
|
| ||
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 450 | người/ngày |
| ||
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực | 350 | người/ngày |
| ||
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | 350 | người/ngày |
| ||
- Trưởng điểm thi | 350 | người/ngày |
| ||
- Phó trưởng điểm thi | 250 | người/ngày |
| ||
- Công an vòng trong (24/24) | 250 | người/ngày |
| ||
- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, giám sát | 250 | người/ngày |
| ||
- Công an, bảo vệ, phục vụ, y tế | 200 | người/ngày |
| ||
6. Ban/Tổ làm phách |
|
|
| ||
- Trưởng ban/Tổ trưởng | 450 | người/ngày |
| ||
- Phó Trưởng ban/Tổ phó | 350 | người/ngày |
| ||
- Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ làm việc cách ly (vòng trong) | 250 | người/ngày |
| ||
- Nhân viên phục vụ, y tế (vòng trong); phục vụ và bảo vệ vòng ngoài | 200 | người/ngày |
| ||
7. Hội đồng/Ban chấm thi: Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban Chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm; Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi |
|
|
| ||
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 450 | người/ngày |
| ||
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực | 350 | người/ngày |
| ||
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | 350 | người/ngày |
| ||
- Ủy viên/cán bộ chấm thi, thư ký, kỹ thuật viên, giám sát | 250 | người/ngày |
| ||
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo | 250 | người/ngày |
| ||
- Chi cho cán bộ chấm thẩm định bài thi | 250 | người/ngày |
| ||
- Công an, phục vụ vòng trong (24/24) | 250 | người/ngày |
| ||
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | 200 | người/ngày |
| ||
8. Tiền công chấm thi: Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi trắc nghiệm |
|
|
| ||
- Bài thi tự luận (tối thiểu chấm 12 bài/ngày/người) | 250 | người/ngày |
| ||
- Bài thi trắc nghiệm (tối thiểu chấm 230 bài/ngày/người) | 250 | người/ngày |
| ||
9. Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (áp dụng đối với thanh tra kiêm nhiệm) |
|
|
| ||
- Trưởng đoàn thanh tra | 450 | người/ngày |
| ||
- Phó trưởng đoàn | 350 | người/ngày |
| ||
- Thành viên, thư ký đoàn thanh tra | 250 | người/ngày |
| ||
II | Thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông các môn văn hóa | 1. Hội đồng/Ban Coi thi |
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 450 | người/ngày |
| ||
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực | 350 | người/ngày |
| ||
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | 350 | người/ngày |
| ||
- Công an vòng trong (24/24) | 250 | người/ngày |
| ||
- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi | 250 | người/ngày |
| ||
- Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ | 200 | người/ngày |
| ||
2. Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia |
|
|
| ||
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | 200 | người/ngày |
| ||
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết | 250 | Tiết |
| ||
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành | 250 | Tiết |
| ||
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành | 94 | Tiết |
|
Phụ lục II
NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP TỈNH;
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10; THI CÁC LỚP CUỐI CẤP TIẾNG
KHMER; THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN
HÓA; THI CHỌN HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP QUỐC GIA;
THI NGHỀ PHỔ THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
________________
Số TT | Nội dung chi | Mức chi/ Tiền công (1.000đ) | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Hội đồng thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | 400 | người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch | 350 | người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký | 300 | người/ngày |
|
2 | Thành viên Ban Thư ký |
|
|
|
| - Trưởng ban | 360 | người/ngày |
|
| - Phó Trưởng ban | 320 | người/ngày |
|
| - Ủy viên | 230 | người/ngày |
|
3 | Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 360 | người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực | 320 | người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch/Phó ban | 320 | người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký,công an, bảo vệ, phục vụ vòng trong (24/24h) | 230 | người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài | 200 | người/ngày |
|
4 | Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 360 | người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | 320 | người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ, phục vụ làm việc cách ly (vòng trong) | 230 | người/ngày |
|
| - Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | 200 | người/ngày |
|
| - Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | 230 | người/ngày |
|
5 | Thành viên Hội đồng/Ban Coi thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 360 | người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực | 320 | người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | 320 | người/ngày |
|
| - Trưởng điểm | 320 | người/ngày |
|
| - Phó trưởng điểm | 230 | người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, kỹ thuật viên, công an vòng trong | 230 | người/ngày |
|
| - Công an, bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế | 200 | người/ngày |
|
6 | Thành viên Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
| - Trưởng ban/Tổ trưởng | 360 | người/ngày |
|
| - Phó Trưởng ban/Tổ phó | 320 | người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký, phục vụ, công an làm việc cách ly (vòng trong) | 230 | người/ngày |
|
| - Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | 200 | người/ngày |
|
7 | Thành viên các Hội đồng/Ban chấm thi: Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban Chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm; Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | 360 | người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực | 320 | người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | 320 | người/ngày |
|
| - Ủy viên/cán bộ chấm thi, thư ký, kỹ thuật viên | 230 | người/ngày |
|
| - Chi cho cán bộ chấm phúc khảo | 230 | người/ngày |
|
| - Chi cho cán bộ chấm thẩm định bài thi | 230 | người/ngày |
|
| - Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi học sinh giỏi | 230 | người/ngày |
|
| - Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | 200 | người/ngày |
|
8 | Tiền công ra đề thi |
|
|
|
| Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
| - Chủ trì | 270 | người/ngày |
|
| - Các thành viên | 180 | người/ngày |
|
9 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận |
|
|
|
| - Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | 180 | Đề theo phân môn |
|
| - Đề thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia | 180 | Đề theo phân môn |
|
10 | Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm |
|
|
|
| - Đề tự luận | 440 | người/ngày |
|
| - Đề trắc nghiệm | 440 | người/ngày |
|
| - Đề thi nói | 440 | người/ngày |
|
| - Đề thi chọn học sinh giỏi vòng tỉnh | 650 | người/ngày |
|
11 | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
|
11.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
| - Chủ trì | 270 | người/ngày |
|
| - Thành viên | 180 | người/ngày |
|
11.2 | Tiền công đối với câu hỏi |
|
|
|
| - Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | 35 | Câu |
|
| - Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | 30 | Câu |
|
| - Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | 25 | Đồng/câu |
|
| - Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | 18 | Đồng/câu |
|
| - Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | 5 | Đồng/câu |
|
11.3 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
| -Chủ trì | 270 | người/ngày |
|
| - Thành viên | 180 | người/ngày |
|
12 | Tiền công chấm thi: |
|
|
|
| - Bài thi tự luận, bài thi nói và bài thực hành thi học sinh giỏi (tối thiểu 4 bài/ngày/người) | 180 | người/ngày |
|
| - Tuyển sinh các lớp đầu cấp, ngữ văn Khmer (tối thiểu 12 bài/ngày/người) | 180 | người/ngày |
|
| - Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (tối thiểu 4 bài/ngày/ người) | 180 | người/ngày |
|
| - Chi chấm trắc nghiệm (tối thiểu chấm 230 bài/ngày/người) | 180 | người/ngày |
|
13 | Chi bồi dưỡng dạy học sinh giỏi vòng tỉnh, bồi dưỡng lựa chọn đội tuyển dự thi vào đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia | 150 | Tiết |
|
14 | Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (áp dụng đối với thanh tra kiêm nhiệm) |
|
|
|
| - Trưởng đoàn thanh tra | 360 | người/ngày |
|
| - Phó trưởng đoàn thanh tra | 320 | người/ngày |
|
| - Thành viên, thư ký đoàn thanh tra | 230 | người/ngày |
|
15 | Tiền ăn, giải khát giữa giờ cho thành viên ra đề, in sao đề và làm phách trong thời gian cách ly tập trung | Thực hiện theo Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh | ||
16 | Tiền ăn, giải khát giữa giờ cho học sinh tập huấn trong đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia | Thực hiện theo Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Phụ lục III
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC CUỘC THI,
HỘI THI CẤP TỈNH TỔ CHỨC HÀNG NĂM, TỪ 2 NĂM TRỞ LÊN
TỔ CHỨC 1 LẦN VÀ CÁC CUỘC THI, HỘI THI DO BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO TỔ CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
________________
STT | Nội dung chi | Mức chi/ Tiền công các cuộc thi, hội thi từ 2 năm trở lên tổ chức 1 lần (1.000đ) | Mức chi/ Tiền công các cuộc thi, hội thi tổ chức hàng năm (1.000đ) | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Ban Tổ chức |
|
|
|
|
| - Trưởng ban | 350 | 315 | người/ngày |
|
| - Phó Trưởng ban | 275 | 250 | người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký | 200 | 180 | người/ngày |
|
| - Bảo vệ, phục vụ | 200 | 180 | người/ngày |
|
2 | Ra đề thi |
|
|
|
|
2.1 | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
| Chi cho cán bộ ra đề thi | 275 | 250 | người/ngày |
|
2.2 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | 350 | 315 | người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch thường trực | 275 | 250 | người/ngày |
|
| - Các Phó Chủ tịch | 275 | 250 | người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký | 200 | 180 | người/ngày |
|
| - Phục vụ | 200 | 180 | người/ngày |
|
3 | Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | 350 | 315 | người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch Hội đồng | 275 | 250 | người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký, giám thị | 200 | 180 | người/ngày |
|
| - Bảo vệ, phục vụ | 200 | 180 | người/ngày |
|
4 | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
4.1 | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
|
|
| - Giám khảo chấm bài thi | 200 | 180 | người/ngày |
|
| - Giám khảo chấm thực hành | 275 | 250 | người/ngày |
|
| - Giám khảo chấm đồ dùng dạy học và sáng kiến kinh nghiệm... | 275 | 250 | người/ngày |
|
| - Chi cho việc thuê, mua vận chuyển dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu thực hành... |
|
| Theo thực tế phát sinh |
|
4.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | 275 | 250 | người/ngày |
|
4.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | 350 | 315 | người/ngày |
|
| - Phó Chủ tịch thường trực | 275 | 250 | người/ngày |
|
| - Các Phó Chủ tịch | 275 | 250 | người/ngày |
|
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | 200 | 180 | người/ngày |
|
| - Bảo vệ, phục vụ | 200 | 180 | người/ngày |
|
5 | Chi khen thưởng |
|
|
|
|
5.1 | Cá nhân |
|
|
|
|
| Giải nhất | 1.000 | 900 | Thí sinh |
|
| Giải nhì | 800 | 720 | Thí sinh |
|
| Giải ba | 600 | 540 | Thí sinh |
|
| Giải khuyến khích | 400 | 360 | Thí sinh |
|
5.2 | Tập thể |
|
|
|
|
| Giải nhất | 1.500 | 1.350 | Mỗi giải chỉ chọn 01 đơn vị |
|
| Giải nhì | 1.300 | 1.170 |
| |
| Giải ba | 1.100 | 990 |
| |
| Giải khuyến khích | 900 | 810 |
| |
6 | Các khoản chi khác theo thực tế |
|
| Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp pháp trong phạm vi dự toán được giao |
|
7 | Tiền xe, tiền ăn cho người tham dự |
|
| Căn cứ theo quy định và quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị hiện hành |
|
8 | Các cuộc thi, hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức |
|
|
|
|
| - Tiền ăn luyện tập chuẩn bị tham dự | 50 | 50 | người/ngày |
|
| - Tiền nước uống trong thời gian tham dự | 40 | 40 | người/ngày |
|
| - Tiền ăn (tính từ ngày đi đến ngày về) | 150 | 150 | người/ngày |
|
| - Tiền nghỉ đêm (tính từ ngày đi đến ngày về) | 250 | 250 | người/ngày |
|
| - Các khoản chi khác theo thực tế |
|
| Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp pháp trong phạm vi dự toán được giao |
|
Phụ lục IV
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC
HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG VÀ CÁC GIẢI THỂ THAO, HỘI THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
______________
STT | Nội dung | Mức chi (1.000đ) | Đơn vị tính | Ghi chú |
I | TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
| ||
1 | Mức chi bồi dưỡng làm nhiệm vụ |
| ||
1.1 | Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, Trưởng phó các tiểu ban chuyên môn | 350 | người/ngày |
|
1.2 | Thành viên các tiểu ban chuyên môn | 275 | người/ngày | |
1.3 | Giám sát, trọng tài chính | 130 | người/buổi | |
1.4 | Thư ký, trọng tài khác | 130 | người/buổi | |
1.5 | Công an, y tế | 100 | người/buổi | |
1.6 | Lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, bảo vệ, nhân viên phục vụ | 100 | người/buổi | |
2 | Mức chi bồi dưỡng làm nhiệm vụ cho lễ khai mạc, bế mạc |
| ||
1.1 | Tiền bồi dưỡng tập luyện tập (Đội võ, Đội lân, Đội diễu hành, Đội nghi thức, Đội mô tô, Đội rước đuốc...) | 30 | người/buổi |
|
1.2 | Tiền bồi dưỡng ngày chính thức khai mạc, bế mạc (Đội võ, Đội lân, Đội diễu hành, Đội nghi thức, Đội mô tô, Đội rước đuốc...) | 70 | người/buổi | |
1.3 | Đại biểu tham dự, vận động viên dự lễ khai mạc - bế mạc, Đội lân, Đội diễu hành, Đội nghi thức, Đội mô tô, Đội rước đuốc... | 20 | người/buổi |
|
3 | Mức chi tiền ăn |
| ||
| Tiền ăn Trưởng đoàn, vận động viên, huấn luyện viên tham dự thi đấu (nếu nhận tiền ăn sẽ không thanh toán phụ cấp lưu trú công tác phí trong thời gian dự thi) | 240 | người/ngày |
|
4 | Chi khen thưởng |
| ||
4.1 | - Đơn: |
|
|
|
+ Giải nhất (vàng) | 260 |
|
| |
+ Giải nhì (bạc) | 195 |
|
| |
+ Giải ba (đồng) | 130 |
|
| |
4.2 | - Đôi: |
|
|
|
+ Giải nhất (vàng) | 520 |
|
| |
+ Giải nhì (bạc) | 390 |
|
| |
+ Giải ba (đồng) | 260 |
|
| |
4.3 | - Đồng đội |
|
|
|
+ Giải nhất (vàng) | 650 |
|
| |
+ Giải nhì (bạc) | 520 |
|
| |
+ Giải ba (đồng) | 390 |
|
| |
4.4 | Các môn tập thể: |
|
|
|
* Bóng chuyền, bóng đá 7 người (nam THCS - THPT) |
| |||
+ Giải nhất (vàng) | 1.950 |
|
| |
+ Giải nhì (bạc) | 1.560 |
|
| |
+ Giải ba (đồng) | 1.040 |
|
| |
* Bóng đá 5 người (tiểu học - nữ THPT), kéo co |
| |||
+ Giải nhất (vàng) | 1.560 |
|
| |
+ Giải nhì (bạc) | 1.040 |
|
| |
+ Giải ba (đồng) | 780 |
|
| |
4.5 | - Giải nhất toàn đoàn | 5.200 |
|
|
4.6 | - Giải nhì toàn đoàn | 3.250 |
|
|
4.7 | - Giải ba toàn đoàn | 1.950 |
|
|
5 | Các khoản chi khác |
| ||
| Văn phòng phẩm, băng rol, cờ, thuê mướn, huy chương, giấy khen, khung, khai mạc, dụng cụ chuyên môn, bế mạc, trang phục.... | Chi theo thực tế |
| |
6 | Tàu xe cho Trưởng đoàn, huấn luyện viên và vận động viên đi thi đấu | Chi theo thực tế |
| |
7 | Luyện tập trước khi thi đấu |
|
|
|
7.1 | Tiền ăn | 150 | người/buổi |
|
7.2 | Chi phí đi lại huấn luyện viên, vận động viên | Chi theo thực tế |
| |
7.3 | Chi phí dụng cụ, trang phục,... |
| ||
II | THI KHU VỰC VÀ THI TOÀN QUỐC |
| ||
1 | Tiền luyện tập trước khi thi đấu |
| ||
1.1 | Tiền ăn | 150 | người/buổi |
|
1.2 | Chi phí đi lại huấn luyện viên, vận động viên | Chi theo thực tế |
| |
1.3 | Chi phí dụng cụ, trang phục,... |
| ||
2 | Chi phí trong khi tham gia thi đấu |
|
|
|
2.1 | Tiền ăn thi đấu | 240 | người/ngày |
|
2.2 | Tiền nước uống | 40 | người/ngày |
|
2.3 | Tiền nghỉ đêm | 350 | người/đêm |
|
2.4 | Chi phí dụng cụ, trang phục, thuê xe, làm hồ sơ, tiền thuốc... | Chi theo thực tế |
|
Phụ lục V
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KHEN THƯỞNG
CÁC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
_______________
Số TT | Nội dung chi | Mức chi đạt giải cấp quốc gia (1.000đ) | Mức chi đạt giải cấp tỉnh (1.000đ) | Mức chi đạt giải cấp huyện (1.000đ) | Mức chi đạt giải cấp trường (cơ sở) (1.000đ) | Đơn vị tính | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Số lượng giải thưởng không quá 50% số lượng thí sinh dự thi |
1 | Chi thưởng cho học sinh đạt giải |
| |||||
| - Giải nhất | 3.600 | 2.880 | 2.304 | 1.728 | Học sinh |
|
| - Giải nhì | 2.700 | 2.160 | 1.728 | 1.296 | Học sinh |
|
| - Giải ba | 1.800 | 1.440 | 1.152 | 864 | Học sinh |
|
| - Giải khuyến khích | 1.300 | 1.040 | 832 | 624 | Học sinh |
|
2 | Chi thưởng cho giáo viên (tổ, nhóm giáo viên) trực tiếp bồi dưỡng học sinh đạt giải | Mức khen tương đương số giải học sinh đạt được | |||||
| - Giải nhất | 3.600 | 2.880 | 2.304 | 1.728 | Học sinh/giải |
|
| - Giải nhì | 2.700 | 2.160 | 1.728 | 1.296 | Học sinh/giải |
|
| - Giải ba | 1.800 | 1.440 | 1.152 | 864 | Học sinh/giải |
|
| - Giải khuyến khích | 1.300 | 1.040 | 832 | 624 | Học sinh/giải |
|