Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 6666/BLÐTBXH-TCGDNN 2024 lịch trình tổ chức các kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia năm 2025

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 6666/BLĐTBXH-TCGDNN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Trương Anh Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương

TÓM TẮT CÔNG VĂN 6666/BLĐTBXH-TCGDNN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 6666/BLĐTBXH-TCGDNN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 6666/BLĐTBXH-TCGDNN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 6666/BLĐTBXH-TCGDNN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Số: 6666/BLĐTBXH-TCGDNN
V/v công bố lịch trình tổ chức các kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia năm 2025

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2024

 

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Nhằm tăng cường đánh giá, công nhận, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia (sau đây được viết là KNNQG) theo khung trình độ KNNQG, giúp người lao động hoàn thiện năng lực nghề nghiệp của bản thân, hướng nghiệp và tìm công việc phù hợp hoặc công việc yêu cầu phải có chứng chỉ KNNQG; căn cứ các quy định của Luật Việc làm và các văn bản hướng dẫn; căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH[1]; trên cơ sở đề xuất của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố về lịch trình tổ chức các kỳ đánh giá KNNQG năm 2025 đối với 05 nghề đã được ban hành Thông tư quy định danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá KNNQG (Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò - Bậc 1, 2, 3; Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò - Bậc 1, 2, 3; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò - Bậc 1, 2, 3; Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) - Bậc 2, 3; Điện tử công nghiệp - Bậc 1, 2, 3) (Phụ lục kèm theo) và đề nghị một số nội dung nhằm tăng cường thực hiện việc đánh giá KNNQG theo lịch trình này như sau:

1. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

- Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về đánh giá, cấp chứng chỉ KNNQG giúp các doanh nghiệp, người lao động nâng cao nhận thức về lợi ích của công tác đánh giá, cấp chứng chỉ KNNQG; tham gia đánh giá KNNQG theo lịch trình tổ chức các kỳ đánh giá KNNQG công bố ở trên.

- Chỉ đạo các cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý xem xét, đề xuất thay đổi, bổ sung các công việc phải có chứng chỉ KNNQG, đặc biệt là các công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn và sức khỏe của cá nhân người lao động và cộng đồng gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp) để tổng hợp trình Chính phủ xem xét phê duyệt theo quy định hiện hành.

- Đối với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Chỉ đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện kiểm tra, giám sát việc thực hiện đánh giá, công nhận trình độ KNNQG cho người lao động tại các tổ chức đánh giá KNNQG hoạt động trên địa bàn do địa phương quản lý.

2. Đối với các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề:

- Thực hiện chỉ đạo của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ quan chủ quản, chủ động thực hiện theo thẩm quyền các nội dung ở điểm 1 nêu trên và tổ chức thực hiện đánh giá, công nhận trình độ KNNQG theo lịch trình đã công bố, bảo đảm chất lượng, hiệu quả và đúng quy định.

- Tiếp tục rà soát công tác tổ chức, quản trị tổ chức đánh giá của đơn vị mình theo hướng tinh gọn, chuyên nghiệp, tăng cường đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị; đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ để nâng cao năng lực tổ chức hoạt động đánh giá KNNQG; nghiêm túc thực hiện các quy định về đánh giá, công nhận trình độ KNNQG./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Lê Tấn Dũng (để b/c):
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các hiệp hội nghề nghiệp;
- Các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ;
- Website Tổng cục GDNN;
- Lưu: VT. TCGDNN.

TL. BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP




Trương Anh Dũng

 

Phụ lục

LỊCH TRÌNH TỔ CHỨC CÁC KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA NĂM 2025
(Kèm theo công văn số 6666/BLĐTBXH-TCGDNN ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ lao động - Thương binh và xã hội)

 

I. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia I

Thời gian: từ ngày 03 tháng 01 đến ngày 23 tháng 01

STT

Tên nghề

Các bậc trình độ kỹ năng

Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này

A. Tỉnh Khánh Hòa

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

B. Tỉnh Quảng Ninh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam

2

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

1,2

3

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

1,2

4

Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

1,2

C. Thành phố Hải Phòng

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng

D. Tỉnh Vĩnh Long

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Đại học SPKT Vĩnh Long

2

Điện tử Công nghiệp

1,2

II. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia II

Thời gian: từ ngày 08 tháng 02 đến ngày 28 tháng 02

STT

Tên nghề

Các bậc trình độ kỹ năng

Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này

A. Thành phố Hà Nội

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Công nghệ cao Hà Nội

B. Tỉnh Khánh Hòa

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

C. Tỉnh Quảng Ninh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam

2

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

1,2

3

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

1,2

4

Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

1,2

D. Thành phố Hải Phòng

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng

E. Tỉnh Vĩnh Long

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Đại học SPKT Vĩnh Tong

2

Điện tử Công nghiệp

1,2

 

 

 

 

 

III. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia III

Thời gian: từ ngày 08 tháng 03 đến ngày 24 tháng 03

STT

Tên nghề

Các bậc trình độ kỹ năng

Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này

A. Thành phố Hà Nội

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng Công nghệ cao Hà Nội

2

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

3

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

4

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

5

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

B. Tỉnh Nam Định

1

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Đại học SPKT Nam Định

C. Tỉnh Nghệ An

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Đại học SPKT Vinh

2

Điện tử Công nghiệp

2,3

3

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn quốc

D. Tỉnh Quảng Ninh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam

2

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

1,2,3

3

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

1,2,3

4

Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

1,2,3

E. Thành phố Hải Phòng

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng

G. Thành phố Hồ Chí Minh

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh

2

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

3

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II

H. Tỉnh Vĩnh Long

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Đại học SPKT Vĩnh Long

2

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

IV. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia IV

Thời gian: từ ngày 05 tháng 04 đến ngày 23 tháng 04

STT

Tên nghề

Các bậc trình độ kỹ năng

Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này

A. Tỉnh Khánh Hoà

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

B. Tỉnh Nghệ An

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Đại học SPKT Vinh

2

Điện tử Công nghiệp

2

3

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn quốc

C. Tỉnh Quảng Ninh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam

2

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

1,2

3

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

1,2

4

Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

1,2

D. Thành phố Hải Phòng

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng

E. Thành phố Hồ Chí Minh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II

G. Tỉnh Vĩnh Long

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Đại học SPKT Vĩnh Long

2

Điện tử Công nghiệp

1,2

V. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia V

Thời gian: từ ngày 09 tháng 05 đến ngày 27 tháng 05

STT

Tên nghề

Các bậc trình độ kỹ năng

Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này

A. Thành phố Hà Nội

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Công nghệ cao Hà Nội

B. Tỉnh Khánh Hoà

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

C. Tỉnh Nghệ An

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Đại học SPKT Vinh

2

Điện tử Công nghiệp

2

3

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn quốc

D. Tỉnh Quảng Ninh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam

2

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

1,2

3

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

1,2

4

Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

1,2

E. Thành phố Hải Phòng

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng

G. Thành phố Hồ Chí Minh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II

H. Tỉnh Vĩnh Long

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Đại học SPKT Vĩnh Long

2

Điện tử Công nghiệp

1,2

VI. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia VI

Thời gian: từ ngày 06 tháng 06 đến ngày 25 tháng 06

STT

Tên nghề

Các bậc trình độ kỹ năng

Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này

A. Thành phố Hà Nội

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng Công nghệ cao Hà Nội

2

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

3

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

4

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

5

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

6

Điện tử Công nghiệp

3

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP. Hà Nội

B. Tỉnh Khánh Hoà

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

C. Tỉnh Nam Định

1

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Đại học SPKT Nam Định

D. Tỉnh Nghệ An

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Đại học SPKT Vinh

2

Điện tử Công nghiệp

2,3

3

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn quốc

E. Tỉnh Quảng Ninh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam

2

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

1,2,3

3

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

1,2,3

4

Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

1,2,3

G. Thành phố Hải Phòng

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng

H. Thành phố Hồ Chí Minh

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh

2

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

3

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh

4

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II

5

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

K. Tỉnh Vĩnh Long

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Đại học SPKT Vĩnh Long

2

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

         

VII. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia VII

Thời gian: từ ngày 11 tháng 07 đến ngày 27 tháng 07

STT

Tên nghề

Các bậc trình độ kỹ năng

Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này

A. Thành phố Hà Nội

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Công nghệ cao Hà Nội

B. Tỉnh Nam Định

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Đại học SPKT Nam Định

C. Tỉnh Nghệ An

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Đại học SPKT Vinh

2

Điện tử Công nghiệp

2

D. Tỉnh Quảng Ninh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam

2

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

1,2

3

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

1,2

4

Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

1,2

E. Thành phố Hải Phòng

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng

G. Thành phố Hồ Chí Minh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II

H. Tỉnh Vĩnh Long

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Đại học SPKT Vĩnh Long

2

Điện tử Công nghiệp

1,2

VIII. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia VIII

Thời gian: từ ngày 08 tháng 08 đến ngày 25 tháng 08

STT

Tên nghề

Các bậc trình độ kỹ năng

Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này

A. Thành phố Hà Nội

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

2

Điện tử Công nghiệp

1,2

B. Tỉnh Nghệ An

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Đại học SPKT Vinh

2

Điện tử Công nghiệp

2

3

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn quốc

C. Tỉnh Quảng Ninh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam

2

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

1,2

3

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

1,2

4

Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

1,2

D. Thành phố Hải Phòng

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng

E. Thành phố Hồ Chí Minh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II

G. Tỉnh Vĩnh Long

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Đại học SPKT Vĩnh Long

2

Điện tử Công nghiệp

1,2

IX. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia IX

Thời gian: từ ngày 05 tháng 09 đến ngày 23 tháng 09

STT

Tên nghề

Các bậc trình độ kỹ năng

Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này

A. Thành phố Hà Nội

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng Công nghệ cao Hà Nội

2

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

3

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

B. Tỉnh Nam Định

1

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Đại học SPKT Nam Định

C. Tỉnh Nghệ An

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Đại học SPKT Vinh

2

Điện tử Công nghiệp

2,3

3

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn quốc

D. Tỉnh Quảng Ninh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng than - Khoáng sản Việt Nam

2

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

1,2,3

3

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

1,2,3

4

Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

1,2,3

E. Thành phố Hải Phòng

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng

G. Thành phố Hồ Chí Minh

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh

2

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

3

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh

4

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II

5

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

H. Tỉnh Vĩnh Long

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Đại học SPKT Vĩnh Long

2

Điện tử Công nghiệp

1,2

X. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia X

Thời gian: từ ngày 09 tháng 10 đến ngày 26 tháng 10

STT

Tên nghề

Các bậc trình độ kỹ năng

Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này

A. Tỉnh Nghệ An

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Đại học SPKT Vinh

2

Điện tử Công nghiệp

2

3

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn quốc

B. Tỉnh Quảng Ninh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam

2

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

1,2

3

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

1,2

4

Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

1,2

C. Thành phố Hải Phòng

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng

D. Thành phố Hồ Chí Minh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II

E. Tỉnh Vĩnh Long

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Đại học SPKT Vĩnh Long

2

Điện tử Công nghiệp

1,2

XI. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia XI.

Thời gian: từ ngày 07 tháng 11 đến ngày 23 tháng 11

STT

Tên nghề

Các bậc trình độ kỹ năng

Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này

A. Thành phố Hà Nội

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng Công nghệ cao Hà Nội

2

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

3

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

4

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

5

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

6

Điện tử Công nghiệp

3

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP. Hà Nội

B. Tỉnh Nam Định

1

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Đại học SPKT Nam Định

C. Tỉnh Nghệ An

1

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn quốc

D. Tỉnh Quảng Ninh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam

2

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

1,2

3

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

1,2

4

Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

1,2

E. Thành phố Hải Phòng

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng

G. Thành phố Hồ Chí Minh

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh

2

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

3

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II

H. Tỉnh Vĩnh Long

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2,3

Trường Đại học SPKT Vĩnh Long

2

Điện tử Công nghiệp

1,2,3

         

XII. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia XII

Thời gian: từ ngày 05 tháng 12 đến ngày 24 tháng 12

STT

Tên nghề

Các bậc trình độ kỹ năng

Tên của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này

A. Tỉnh Nam Định

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Đại học SPKT Nam Định

B. Tỉnh Nghệ An

 

 

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn quốc

C. Tỉnh Quảng Ninh

1

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam

2

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

1,2

3

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

1,2

4

Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

1,2

D. Thành phố Hải Phòng

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng

E. Thành phố Hồ Chí Minh

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

2

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II

3

Điện tử Công nghiệp

1,2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

G. Tỉnh Vĩnh Long

1

Công nghệ thông tin (UDPM)

2

Trường Đại học SPKT Vĩnh Long

2

Điện tử Công nghiệp

1,2

 

[1] Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ KNNQG.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 6666/BLÐTBXH-TCGDNN của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố lịch trình tổ chức các kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia năm 2025

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Công văn 6666/BLĐTBXH-TCGDNN

01

Luật Việc làm của Quốc hội, số 38/2013/QH13

02

Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 31/2015/NĐ-CP ngày 24/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×