Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4298/LĐTBXH-TCGDNN 2023 xây dựng danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4298/LĐTBXH-TCGDNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4298/LĐTBXH-TCGDNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 12/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 4298/LĐTBXH-TCGDNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4298/LĐTBXH-TCGDNN
| Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
|
Thực hiện Điều 30 Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014 và khoản 1, Điều 4 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã xây dựng và ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu cho 216 ngành, nghề; tiêu chuẩn cơ sở vật chất trong thực hành, thực nghiệm, thí nghiệm cho 02 ngành, nghề trình độ trung cấp, cao đẳng và định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 193 ngành, nghề trình độ trung cấp, cao đẳng đối với các ngành, nghề trọng điểm quốc gia; ngành, nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu (phụ lục I gửi kèm theo).
Để có căn cứ lập kế hoạch xây dựng danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu, tiêu chuẩn cơ sở vật chất trong thực hành, thực nghiệm, thí nghiệm và định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng cho các ngành, nghề giai đoạn 2021-2025, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề xuất nhu cầu xây dựng danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu; tiêu chuẩn cơ sở vật chất trong thực hành, thực nghiệm, thí nghiệm; định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng đối với ngành, nghề do cơ quan quản lý nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo và ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh (phụ lục II gửi kèm theo).
Văn bản đề xuất gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội qua Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp - Tòa nhà Minori, số 67A Trương Định, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội và gửi bản điện tử vào địa chỉ [email protected] trước ngày 15/11/2023.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Cơ quan./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC NGÀNH, NGHỀ ĐÃ XÂY DỰNG, BAN HÀNH
(Kèm theo Công văn số 4298/LĐTBXH-TCGDNN ngày 12/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. Danh sách các ngành, nghề đã xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng
STT | Tên ngành, nghề | Ghi chú | |
Trình độ trung cấp | Trình độ cao đẳng |
| |
1 | Điện công nghiệp | Điện công nghiệp | Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14/8/2018 |
2 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |
3 | Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas | Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas | |
4 | Vận hành máy thi công nền | Vận hành máy thi công nền | |
5 | Vận hành cần, cầu trục | Vận hành cần, cầu trục | |
6 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | |
7 | Chế biến và bảo quản thủy sản | Chế biến và bảo quản thủy sản | |
8 | Quản trị mạng máy tính | Quản trị mạng máy tính | |
9 | Bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | |
10 | Hàn | Hàn | Thông tư số 24/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2019 |
11 | Công nghệ cán, kéo kim loại | Công nghệ cán, kéo kim loại | |
12 | Cắt gọt kim loại | Cắt gọt kim loại | |
13 | Luyện thép | Luyện thép | |
14 | Chế tạo thiết bị cơ khí | Chế tạo thiết bị cơ khí | |
15 | Rèn, dập | Rèn, dập | |
16 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | |
17 | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ | |
18 | Công nghệ ô tô | Công nghệ ô tô | |
19 | Vận hành máy thi công mặt đường | Vận hành máy thi công mặt đường | |
20 | Vận hành máy xây dựng | Vận hành máy xây dựng | |
21 | Sửa chữa máy thi công xây dựng | Sửa chữa máy thi công xây dựng | |
22 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | |
23 | Sửa chữa thiết bị may | Sửa chữa thiết bị may | |
24 | Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy | Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy | |
25 | Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh | Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh | |
26 | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo | |
27 | Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su | Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su | |
28 | Chế biến mủ cao su | Chế biến mủ cao su | |
29 | Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò | Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò | |
30 | Khảo sát địa hình | Khảo sát địa hình | |
31 | Đúc, dát đồng mỹ nghệ | Đúc, dát đồng mỹ nghệ | |
32 | Kỹ thuật sơn mài và khảm trai | Kỹ thuật sơn mài và khảm trai | |
33 | Lâm sinh | Lâm sinh | |
34 | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt | |
35 | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ | |
36 | Thú y | Thú y | |
37 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |
38 | Chế biến thực phẩm | Chế biến thực phẩm | |
39 | Điện dân dụng | Điện dân dụng | Thông tư số 25/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2019 |
40 | Điện tử dân dụng | Điện tử dân dụng | |
41 | Lắp đặt thiết bị điện | Lắp đặt thiết bị điện | |
42 | Lắp đặt điện công trình | Lắp đặt điện công trình | |
43 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên | |
44 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên | |
45 | Điện tử công nghiệp | Điện tử công nghiệp | |
46 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiến trong công nghiệp | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | |
47 | Tự động hóa | Tự động hóa | |
48 | Cơ điện tử | Cơ điện tử | |
49 | Cơ điện nông thôn | Cơ điện nông thôn | |
50 | Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện | Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện | |
51 | Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò | Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò | |
52 | Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế | Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế | |
53 | Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế | Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế | |
54 | Thiết kế đồ họa | Thiết kế đồ họa | |
55 | Quản trị cơ sở dữ liệu | Quản trị cơ sở dữ liệu | |
56 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |
57 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | |
58 | Cấp, thoát nước | Cấp, thoát nước | |
59 | Xử lý nước thải công nghiệp | Xử lý nước thải công nghiệp | |
60 | Xây dựng công trình thủy | Xây dựng công trình thủy | |
61 | Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi | Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi | |
62 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | |
63 | Xây dựng cầu đường bộ | Xây dựng cầu đường bộ | |
64 | Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ | Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ | |
65 | Điều khiển tàu biển | Điều khiển tàu biển | |
66 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa | Điều khiển phương tiện thủy nội địa | |
67 | Khai thác máy tàu thủy | Khai thác máy tàu thủy | |
68 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | Thông tư số 16/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 |
69 | Thanh nhạc | Thanh nhạc | |
70 | Chạm khắc đá | Chạm khắc đá | |
71 | Logistic | Logistic | |
72 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán doanh nghiệp | |
73 | Quản lý khai thác công trình thủy lợi | Quản lý khai thác công trình thủy lợi | |
74 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học |
|
75 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
76 |
| Công nghệ thông tin |
|
77 | Lập trình máy tính | Lập trình máy tính |
|
78 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
79 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
80 | Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
81 | Công nghệ chế tạo dụng cụ | Công nghệ chế tạo máy |
|
82 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
83 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
84 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
85 | Sản xuất Phân bón | Sản xuất Phân bón |
|
86 | Khoan đào đường hầm | Khoan đào đường hầm |
|
87 | Chế tạo khuôn mẫu | Chế tạo khuôn mẫu |
|
88 | Lắp đặt thiết bị cơ khí | Lắp đặt thiết bị cơ khí |
|
89 | Lắp đặt thiết bị lạnh | Lắp đặt thiết bị lạnh |
|
90 | Nguội chế tạo | Nguội chế tạo |
|
91 | Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí | Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí |
|
92 | Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông | Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông |
|
93 | Vận hành nhà máy thủy điện | Vận hành nhà máy thủy điện |
|
94 | Cơ điện lạnh thủy sản | Cơ điện lạnh thủy sản |
|
95 | Luyện gang | Luyện gang |
|
96 | Kỹ thuật lò hơi | Kỹ thuật lò hơi |
|
97 | Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược | Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược |
|
98 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm |
|
99 | May thời trang | May thời trang |
|
100 | Cốp pha - giàn giáo |
|
|
101 | Cốt thép hàn |
|
|
102 | Nề- Hoàn thiện |
|
|
103 | Trồng cây lương thực, thực phẩm | Trồng cây lương thực, thực phẩm |
|
104 | Trồng rau |
|
|
105 | Khuyến nông lâm | Khuyến nông lâm |
|
106 | Lâm nghiệp | Lâm nghiệp |
|
107 |
| Dịch vụ thú y |
|
108 | Dược | Dược |
|
109 | Điều dưỡng | Điều dưỡng |
|
110 | Hướng dẫn du lịch | Hướng dẫn du lịch |
|
111 | Nghiệp vụ lễ tân | Quản trị lễ tân |
|
112 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
113 | Xếp dỡ cơ giới tổng hợp | Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
|
131 | Điêu khắc | Điêu khắc | Thông tư số 10/2021/TT-BLĐTBXH ngày 10/9/2021 |
114 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca | Nghệ thuật biểu diễn dân ca | |
115 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | |
116 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | |
117 | Quay phim | Quay phim | |
118 | Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình | Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình | |
119 | Mộc mỹ nghệ |
| |
120 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | |
121 | Dịch vụ pháp lý | Dịch vụ pháp lý | |
122 | Truyền thông và mạng máy tính | Truyền thông và mạng máy tính | |
123 |
| Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | |
124 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật giao thông | |
125 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | |
126 | Lắp đặt cầu | Lắp đặt cầu | |
127 | Kỹ thuật xây dựng mỏ | Kỹ thuật xây dựng mỏ | |
128 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
129 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | Công nghệ kỹ thuật hoá học | |
130 | Công nghệ hoá nhuộm | Công nghệ hoá nhuộm | |
132 | Công nghệ đúc kim loại | Công nghệ đúc kim loại | |
133 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | |
134 | Sản xuất các chất vô cơ | Sản xuất các chất vô cơ | |
135 | Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | |
136 | Sản xuất gạch Ceramic | Sản xuất gạch Ceramic | |
137 | Sản xuất gốm xây dựng | Sản xuất gốm xây dựng | |
138 | Vận hành thiết bị chế biến dầu khí | Vận hành thiết bị chế biến dầu khí | |
139 | Công nghệ in | Công nghệ in | |
140 | Khoan thăm dò địa chất | Khoan thăm dò địa chất | |
141 | Gia công và lắp dựng kết cấu thép | Gia công và lắp dựng kết cấu thép | |
142 | Nguội sửa chữa máy công cụ | Nguội sửa chữa máy công cụ | |
143 | Sửa chữa máy tàu thủy | Sửa chữa máy tàu thủy | |
144 | Vận hành máy nông nghiệp |
| |
145 | Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt | Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt | |
146 | Điều khiển tàu cuốc | Điều khiển tàu cuốc | |
147 | Điện tàu thủy | Điện tàu thủy | |
148 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống | |
149 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống | |
150 | Đo lường điện | Đo lường điện | |
151 | Thí nghiệm điện | Thí nghiệm điện | |
152 | Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải | Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải | |
153 | Kỹ thuật tua bin | Kỹ thuật tua bin | |
154 | Công nghệ chế biến chè | Công nghệ chế biến chè | |
155 | Chế biến cà phê, ca cao | Chế biến cà phê, ca cao | |
156 | Công nghệ may | Công nghệ may | |
157 | Thiết kế thời trang | Thiết kế thời trang | |
158 | Công nghệ da giày | Công nghệ da giày | |
159 | Trồng trọt |
| |
160 | Chăn nuôi | Chăn nuôi | |
161 | Kỹ thuật cây cao su | Kỹ thuật cây cao su | |
162 | Kỹ thuật dược | Kỹ thuật dược | |
163 | Hộ sinh | Hộ sinh | |
164 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
165 | Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | |
166 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | |
167 | Quản trị lữ hành | Quản trị lữ hành | |
168 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | |
169 | Quản trị khu Resort | Quản trị khu Resort | |
170 | Nghiệp vụ nhà hàng | Quản trị nhà hàng | |
171 | Chăm sóc sắc đẹp | Chăm sóc sắc đẹp | |
172 | Lái tàu đường sắt | Lái tàu đường sắt | |
173 | Điều hành chạy tàu hỏa | Điều hành chạy tàu hỏa | |
174 | Đồ họa | Đồ họa | Dự kiến ban hành tháng 11/2023 |
175 | Tin học ứng dụng | Tin học ứng dụng | |
176 | Công nghệ hoá nhựa | Công nghệ hoá nhựa | |
177 | Sản xuất sản phẩm giặt tẩy | Sản xuất sản phẩm giặt tẩy | |
178 | Sản xuất gạch Granit | Sản xuất gạch Granit | |
179 | Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí | Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí | |
180 | Khoan khai thác mỏ | Khoan khai thác mỏ | |
181 | Vận hành thiết bị mỏ hầm lò | Vận hành thiết bị mỏ hầm lò | |
182 | Kỹ thuật máy nông nghiệp | Kỹ thuật máy nông nghiệp | |
183 | Sửa chữa thiết bị hoá chất | Sửa chữa thiết bị hoá chất | |
184 | Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí | Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí | |
185 | Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến | Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến | |
186 | Sửa chữa thiết bị tự động hoá | Sửa chữa thiết bị tự động hoá | |
187 | Xử lý chất thải công nghiệp và y tế | Xử lý chất thải công nghiệp và y tế | |
188 | Xử lý chất thải trong sản xuất thép | Xử lý chất thải trong sản xuất thép | |
189 | Xử lý chất thải trong sản xuất cao su | Xử lý chất thải trong sản xuất cao su | |
190 | Chăn nuôi - Thú y | Chăn nuôi - Thú y | |
191 | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp | |
192 | Nuôi trồng thủy sản | Nuôi trồng thủy sản | |
193 | Xử lý rác thải | Xử lý rác thải |
II. Danh sách các ngành, nghề đã xây dựng, ban hành tiêu chuẩn cơ sở vật chất trong thực hành, thực nghiệm, thí nghiệm trình độ trung cấp, cao đẳng
STT | Tên ngành, nghề | Ghi chú | |
Trình độ trung cấp | Trình độ cao đẳng | ||
1 | Cắt gọt kim loại | Cắt gọt kim loại | Thông tư số 12/2020/TT-BLĐTBXH ngày 27/11/2020 |
2 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
III. Danh sách các ngành, nghề đã xây dựng, ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng
STT | Tên ngành, nghề | Ghi chú | |
Trình độ trung cấp | Trình độ cao đẳng |
| |
1 | Lắp đặt điện công trình | Lắp đặt điện công trình | Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 |
2 | Điện công nghiệp | Điện công nghiệp | |
3 | Điện tử công nghiệp | Điện tử công nghiệp | |
4 | Vận hành nhà máy thủy điện | Vận hành nhà máy thủy điện | |
5 | Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện | Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện | |
6 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên | |
7 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên | |
8 | Cơ điện tử | Cơ điện tử | |
9 | Cơ điện nông thôn | Cơ điện nông thôn | |
10 | Điện dân dụng | Điện dân dụng | |
11 | Điện tử dân dụng | Điện tử dân dụng | |
12 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | |
13 | Quản trị cơ sở dữ liệu | Quản trị cơ sở dữ liệu | |
14 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |
15 | Thiết kế đồ họa | Thiết kế đồ họa | |
16 | Tin học văn phòng | Tin học văn phòng | |
17 | Trồng cây lương thực, thực phẩm | Trồng cây lương thực, thực phẩm | |
18 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |
19 | Thú y | Thú y | |
20 | Kỹ thuật cây cao su | Kỹ thuật cây cao su | |
21 | Lâm sinh | Lâm sinh | |
22 | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt | |
23 | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ | |
24 | Phòng và chữa bệnh thủy sản | Phòng và chữa bệnh thủy sản | |
25 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | |
26 | Chế biến thực phẩm | Chế biến thực phẩm | |
27 | Chế biến mủ cao su | Chế biến mủ cao su | |
28 | May thời trang | May thời trang | |
29 | Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas | Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas | |
30 | Hàn | Hàn | Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 |
31 | Công nghệ cán, kéo kim loại | Công nghệ cán, kéo kim loại | |
32 | Cắt gọt kim loại | Cắt gọt kim loại | |
33 | Luyện thép | Luyện thép | |
34 | Chế tạo thiết bị cơ khí | Chế tạo thiết bị cơ khí | |
35 | Rèn, dập | Rèn, dập | |
36 | Nguội chế tạo | Nguội chế tạo | |
37 | Nguội sửa chữa máy công cụ | Nguội sửa chữa máy công cụ | |
38 | Công nghệ ô tô | Công nghệ ô tô | |
39 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | |
40 | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ | |
41 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | |
42 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |
43 | Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su | Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su | |
44 | Sửa chữa thiết bị may | Sửa chữa thiết bị may | |
45 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | |
46 | Khảo sát địa hình | Khảo sát địa hình | |
47 | Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi | Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi | |
48 | Cấp, thoát nước | Cấp, thoát nước | |
49 | Cốt thép - hàn |
| |
50 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | |
51 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | |
52 | Sửa chữa máy thi công xây dựng | Sửa chữa máy thi công xây dựng | |
53 | Vận hành máy xây dựng | Vận hành máy xây dựng | |
54 | Vận hành máy thi công nền | Vận hành máy thi công nền | |
55 | Vận hành máy thi công mặt đường | Vận hành máy thi công mặt đường | |
56 | Vận hành cần, cầu trục | Vận hành cần, cầu trục | |
57 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa | Điều khiển phương tiện thủy nội địa | |
58 | Khai thác máy tàu thủy | Khai thác máy tàu thủy | |
59 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 |
60 |
| Công nghệ thông tin | |
61 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | |
62 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
63 | Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
64 | Công nghệ chế tạo dụng cụ | Công nghệ chế tạo máy | |
65 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
66 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
67 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | |
68 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
69 | Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy | Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy | |
70 | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo | |
71 | Sản xuất phân bón | Sản xuất phân bón | |
72 | Khoan đào đường hầm | Khoan đào đường hầm | |
73 | Chế tạo khuôn mẫu | Chế tạo khuôn mẫu | |
74 | Lắp đặt thiết bị cơ khí | Lắp đặt thiết bị cơ khí | |
75 | Lắp đặt thiết bị lạnh | Lắp đặt thiết bị lạnh | |
76 | Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí | Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí | |
77 | Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông | Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông | |
78 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống | |
79 | Đo lường điện | Đo lường điện | |
80 | Cơ điện lạnh thủy sản | Cơ điện lạnh thủy sản | |
81 | Luyện gang | Luyện gang | |
82 | Kỹ thuật lò hơi | Kỹ thuật lò hơi | |
83 | Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược | Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược | |
84 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | |
85 | Công nghệ chế biến chè | Công nghệ chế biến chè | |
86 | Công nghệ may và thời trang | Công nghệ may | |
87 | Thiết kế thời trang | Thiết kế thời trang | |
88 | Cốp pha - giàn giáo |
| |
89 | Nề - Hoàn thiện |
| |
90 | Bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | |
91 | Lâm nghiệp | Lâm nghiệp | |
92 | Chế biến và bảo quản thủy sản | Chế biến và bảo quản thủy sản | |
93 |
| Dịch vụ thú y | |
94 | Dược | Dược | |
95 | Điều dưỡng | Điều dưỡng | |
96 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Kỹ thuật chế biến món ăn | |
97 | Điều khiển tàu biển | Điều khiển tàu biển | |
98 | Xếp dỡ cơ giới tổng hợp | Xếp dỡ cơ giới tổng hợp | |
99 | Điều hành chạy tàu hỏa | Điều hành chạy tàu hỏa | |
100 | Điêu khắc | Điêu khắc | Thông tư số 16/2021/TT-BLĐTBXH ngày 8/11/221 |
101 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | |
102 | Chạm khắc đá | Chạm khắc đá | |
103 | Kỹ thuật sơn mài và khảm trai | Kỹ thuật sơn mài và khảm trai | |
104 | Mộc mỹ nghệ |
| |
105 | Logistic | Logistic | |
106 | Quản lý khai thác công trình thủy lợi | Quản lý khai thác công trình thủy lợi | |
107 |
| Khoa học máy tính | |
108 | Truyền thông và mạng máy tính | Truyền thông và mạng máy tính | |
109 | Xử lý dữ liệu | Xử lý dữ liệu | |
110 | Lập trình máy tính | Lập trình máy tính | |
111 | Quản trị mạng máy tính | Quản trị mạng máy tính | |
112 | Vẽ và thiết kế trên máy tính | Vẽ và thiết kế trên máy tính | |
113 | Thiết kế trang Web | Thiết kế trang Web | |
114 | An ninh mạng | An ninh mạng | |
115 |
| Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | |
116 | Công nghệ kỹ thuật công trình giao thông | Công nghệ kỹ thuật giao thông | |
117 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | |
118 | Kỹ thuật xây dựng mỏ | Kỹ thuật xây dựng mỏ | |
119 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
120 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
121 | Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng mặt trời | Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng mặt trời | |
122 | Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà | Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà | |
123 | Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hòa không khí | Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hòa không khí | |
124 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | Công nghệ kỹ thuật hoá học | |
125 | Hoá phân tích |
| |
126 | Công nghệ hoá nhuộm | Công nghệ hoá nhuộm | |
127 | Công nghệ nhiệt luyện | Công nghệ nhiệt luyện | |
128 | Công nghệ đúc kim loại | Công nghệ đúc kim loại | |
129 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | |
130 | Sản xuất các chất vô cơ | Sản xuất các chất vô cơ | |
131 | Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | |
132 | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm | |
133 | Kiểm nghiệm bột giấy và giấy | Kiểm nghiệm bột giấy và giấy | |
134 | Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ | Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ | |
135 | Vận hành thiết bị chế biến dầu khí | Vận hành thiết bị chế biến dầu khí | |
136 | Công nghệ in | Công nghệ in | |
137 | Đo đạc bản đồ | Đo đạc bản đồ | |
138 | Trắc địa công trình | Trắc địa công trình | |
139 | Khoan thăm dò địa chất | Khoan thăm dò địa chất | |
140 | Gia công và lắp dựng kết cấu thép | Gia công và lắp dựng kết cấu thép | |
141 | Lắp ráp ô tô | Lắp ráp ô tô | |
142 | Nguội lắp ráp cơ khí | Nguội lắp ráp cơ khí | |
143 | Sửa chữa máy tàu thủy | Sửa chữa máy tàu thủy | |
144 | Sửa chữa thiết bị hoá chất | Sửa chữa thiết bị hoá chất | |
145 | Vận hành máy nông nghiệp |
| |
146 | Điều khiển tàu cuốc | Điều khiển tàu cuốc | |
147 | Kỹ thuật bảo dưỡng sửa chữa xe cơ giới | Kỹ thuật bảo dưỡng sửa chữa xe cơ giới | |
148 | Cơ khí xây dựng | Cơ khí xây dựng | |
149 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | |
150 | Điện tàu thủy | Điện tàu thủy | |
151 | Sửa chữa điện máy công trình | Sửa chữa điện máy công trình | |
152 | Sửa chữa thiết bị tự động hoá | Sửa chữa thiết bị tự động hoá | |
153 | Lắp đặt thiết bị điện | Lắp đặt thiết bị điện | |
154 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống | |
155 | Vận hành nhà máy nhiệt điện | Vận hành nhà máy nhiệt điện | |
156 | Vận hành và sửa chữa trạm thủy điện | Vận hành và sửa chữa trạm thủy điện | |
157 | Vận hành tổ máy phát điện Diesel | Vận hành tổ máy phát điện Diesel | |
158 | Tự động hóa công nghiệp | Tự động hóa công nghiệp | |
159 | Hệ thống điện |
| |
160 | Lắp đặt bảo trì hệ thống năng lượng tái tạo | Lắp đặt bảo trì hệ thống năng lượng tái tạo | |
161 | Xử lý nước thải công nghiệp | Xử lý nước thải công nghiệp | |
162 | Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải | Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải | |
163 | Kỹ thuật tua bin | Kỹ thuật tua bin | |
164 | Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế | Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế | |
165 | Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế | Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế | |
166 | Lắp đặt, vận hành và sửa chữa bơm, quạt, máy nén khí | Lắp đặt, vận hành và sửa chữa bơm, quạt, máy nén khí | |
167 | Chế biến lương thực | Chế biến lương thực | |
168 | Chế biến rau quả | Chế biến rau quả | |
169 | Sản xuất bánh, kẹo | Sản xuất bánh, kẹo | |
170 | Sản xuất rượu bia | Sản xuất rượu bia | |
171 | Sản xuất nước giải khát | Sản xuất nước giải khát | |
172 | Chế biến cà phê, ca cao | Chế biến cà phê, ca cao | |
173 | Công nghệ dệt | Công nghệ dệt | |
174 | Công nghệ may Veston | Công nghệ may Veston | |
175 | Công nghệ da giày và sản xuất các sản phẩm từ da | Công nghệ da giày | |
176 | Xây dựng cầu đường bộ | Xây dựng cầu đường bộ | |
177 | Bê tông |
| |
178 | Mộc dân dụng |
| |
179 | Điện - nước |
| |
180 |
| Khoa học cây trồng | |
181 | Trồng trọt |
| |
182 | Trồng cây công nghiệp | Trồng cây công nghiệp | |
183 | Trồng cây ăn quả | Trồng cây ăn quả | |
184 | Chăn nuôi | Chăn nuôi | |
185 | Khuyến nông lâm | Khuyến nông lâm | |
186 | Chọn và nhân giống cây trồng | Chọn và nhân giống cây trồng | |
187 | Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao | Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao | |
188 | Kỹ thuật dược | Kỹ thuật dược | |
189 | Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc | Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc | |
190 | Hộ sinh | Hộ sinh | |
191 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
192 | Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | |
193 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | |
194 | Quản trị khu Resort | Quản trị khu Resort | |
195 | Nghiệp vụ nhà hàng | Quản trị nhà hàng | |
196 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | Kỹ thuật pha chế đồ uống | |
197 | Chăm sóc sắc đẹp | Chăm sóc sắc đẹp | |
198 | Đồ họa | Đồ họa | Dự kiến ban hành tháng 11/2023 |
199 | Thiết kế công nghiệp | Thiết kế công nghiệp | |
200 | Tin học ứng dụng | Tin học ứng dụng | |
201 | Công nghệ hoá nhựa | Công nghệ hoá nhựa | |
202 | Sản xuất sản phẩm giặt tẩy | Sản xuất sản phẩm giặt tẩy | |
203 | Sản xuất gạch Granit | Sản xuất gạch Granit | |
204 | Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí | Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí | |
205 | Khoan khai thác mỏ | Khoan khai thác mỏ | |
206 | Vận hành thiết bị mỏ hầm lò | Vận hành thiết bị mỏ hầm lò | |
207 | Kỹ thuật máy nông nghiệp | Kỹ thuật máy nông nghiệp | |
208 | Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí | Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí | |
209 | Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến | Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến | |
210 | Xử lý chất thải công nghiệp và y tế | Xử lý chất thải công nghiệp và y tế | |
211 | Xử lý chất thải trong sản xuất thép | Xử lý chất thải trong sản xuất thép | |
212 | Xử lý chất thải trong sản xuất cao su | Xử lý chất thải trong sản xuất cao su | |
213 | Chăn nuôi - Thú y | Chăn nuôi - Thú y | |
214 | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp | |
215 | Nuôi trồng thủy sản | Nuôi trồng thủy sản | |
216 | Xử lý rác thải | Xử lý rác thải |
PHỤ LỤC II
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHU CẦU
(Kèm theo Công văn số 4298/LĐTBXH-TCGDNN ngày 12/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. Nhu cầu xây dựng danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng
STT | Tên ngành, nghề | |
Trình độ trung cấp | Trình độ cao đẳng | |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
… |
|
|
II. Nhu cầu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở vật chất trong thực hành, thực nghiệm, thí nghiệm trình độ trung cấp, cao đẳng
STT | Tên ngành, nghề | |
Trình độ trung cấp | Trình độ cao đẳng | |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
… |
|
|
III. Nhu cầu xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng
STT | Tên ngành, nghề | Ghi chú | ||
Trình độ trung cấp | Trình độ cao đẳng | Ngành, nghề do cơ quan quản lý nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo | Ngành, nghe chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh | |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
(tích dấu (X) vào cột ghi chú cho các ngành, nghề tương ứng)
* Lưu ý:
- Tên các ngành, nghề đề xuất quy định tại Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
- Không đề xuất lại các ngành, nghề đã xây dựng, ban hành tại Phụ lục 01 kèm theo công văn này.