Thông tư 10/2021/TT-BLĐTBXH ban hành 116 định mức KT-KT về đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 10/2021/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2021/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ LĐTBXH ban hành 116 định mức kinh tế - kỹ thuật các ngành, nghề
Ngày 10/9/2021, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 10/2021/TT-BLĐTBXH về việc ban hành 116 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Theo đó, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành 116 định mức kinh tế - kỹ thuật các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng bao gồm: Điêu khắc; Nghệ thuật biểu diễn dân ca; Biểu diễn nhạc cụ truyền thống; Biểu diễn nhạc cụ phương Tây; Quay phim; Mộc mỹ nghệ; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Dịch vụ pháp lý; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Công nghệ in; Khoan thăm dò địa chất;…
Bên cạnh đó, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, các trường có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với các ngành nghề quy định tại Thông tư này và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25/10/2021.
Xem chi tiết Thông tư 10/2021/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 10/2021/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 10/2021/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành 116 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 116 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng gồm:
STT |
Tên ngành, nghề |
Trình độ đào tạo |
Phụ lục số |
I |
Mỹ thuật |
|
|
1 |
Điêu khắc |
Trung cấp |
1a |
2 |
Điêu khắc |
Cao đẳng |
1b |
II |
Nghệ thuật trình diễn |
|
|
3 |
Nghệ thuật biểu diễn dân ca |
Trung cấp |
2a |
4 |
Nghệ thuật biểu diễn dân ca |
Cao đẳng |
2b |
5 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
Trung cấp |
3a |
6 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
Cao đẳng |
3b |
7 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
Trung cấp |
4a |
8 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
Cao đẳng |
4b |
9 |
Quay phim |
Trung cấp |
5a |
10 |
Quay phim |
Cao đẳng |
5b |
III |
Nghệ thuật nghe nhìn |
|
|
11 |
Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình |
Trung cấp |
6a |
12 |
Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình |
Cao đẳng |
6b |
IV |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
13 |
Mộc mỹ nghệ |
Trung cấp |
7 |
14 |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Trung cấp |
8a |
15 |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Cao đẳng |
8b |
V |
Dịch vụ pháp lý |
|
|
16 |
Dịch vụ pháp lý |
Trung cấp |
9a |
17 |
Dịch vụ pháp lý |
Cao đẳng |
9b |
VI |
Máy tính |
|
|
18 |
Truyền thông và mạng máy tính |
Trung cấp |
10a |
19 |
Truyền thông và mạng máy tính |
Cao đẳng |
10b |
VII |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
|
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
Cao đẳng |
11 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Trung cấp |
12a |
22 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Cao đẳng |
12b |
23 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
Trung cấp |
13a |
24 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
Cao đẳng |
13b |
25 |
Lắp đặt cầu |
Trung cấp |
14a |
26 |
Lắp đặt cầu |
Cao đẳng |
14b |
27 |
Kỹ thuật xây dựng mỏ |
Trung cấp |
15a |
28 |
Kỹ thuật xây dựng mỏ |
Cao đẳng |
15b |
VIII |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
29 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động |
Trung cấp |
16a |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Cao đẳng |
16b |
IX |
Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
31 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
Trung cấp |
17a |
32 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
Cao đẳng |
17b |
33 |
Công nghệ hoá nhuộm |
Trung cấp |
18a |
34 |
Công nghệ hoá nhuộm |
Cao đẳng |
18b |
35 |
Công nghệ đúc kim loại |
Trung cấp |
19a |
36 |
Công nghệ đúc kim loại |
Cao đẳng |
19b |
37 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
Trung cấp |
20a |
38 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
Cao đẳng |
20b |
X |
Công nghệ sản xuất |
|
|
39 |
Sản xuất các chất vô cơ |
Trung cấp |
21a |
40 |
Sản xuất các chất vô cơ |
Cao đẳng |
21b |
41 |
Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
Trung cấp |
22a |
42 |
Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
Cao đẳng |
22b |
43 |
Sản xuất gạch Ceramic |
Trung cấp |
23a |
44 |
Sản xuất gạch Ceramic |
Cao đẳng |
23b |
45 |
Sản xuất gốm xây dựng |
Trung cấp |
24a |
46 |
Sản xuất gốm xây dựng |
Cao đẳng |
24b |
XI |
Công nghệ dầu khí và khai thác |
|
|
47 |
Vận hành thiết bị chế biến dầu khí |
Trung cấp |
25a |
48 |
Vận hành thiết bị chế biến dầu khí |
Cao đẳng |
25b |
XII |
Công nghệ kỹ thuật in |
|
|
49 |
Công nghệ in |
Trung cấp |
26a |
50 |
Công nghệ in |
Cao đẳng |
26b |
XIII |
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
|
51 |
Khoan thăm dò địa chất |
Trung cấp |
27a |
52 |
Khoan thăm dò địa chất |
Cao đẳng |
27b |
XIV |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
|
|
53 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
Trung cấp |
28a |
54 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
Cao đẳng |
28b |
55 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
Trung cấp |
29a |
56 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
Cao đẳng |
29b |
57 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
Trung cấp |
30a |
58 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
Cao đẳng |
30b |
59 |
Vận hành máy nông nghiệp |
Trung cấp |
31 |
60 |
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
Trung cấp |
32a |
61 |
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
Cao đẳng |
32b |
62 |
Điều khiển tàu cuốc |
Trung cấp |
33a |
63 |
Điều khiển tàu cuốc |
Cao đẳng |
33b |
XV |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
64 |
Điện tàu thủy |
Trung cấp |
34a |
65 |
Điện tàu thủy |
Cao đẳng |
34b |
66 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống |
Trung cấp |
35a |
67 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống |
Cao đẳng |
35b |
68 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
Trung cấp |
36a |
69 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
Cao đẳng |
36b |
70 |
Đo lường điện |
Trung cấp |
37a |
71 |
Đo lường điện |
Cao đẳng |
37b |
72 |
Thí nghiệm điện |
Trung cấp |
38a |
73 |
Thí nghiệm điện |
Cao đẳng |
38b |
XVI |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
74 |
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải |
Trung cấp |
39a |
75 |
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải |
Cao đẳng |
39b |
XVII |
Khác |
|
|
76 |
Kỹ thuật tua bin |
Trung cấp |
40a |
77 |
Kỹ thuật tua bin |
Cao đẳng |
40b |
XVIII |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
|
78 |
Công nghệ chế biến chè |
Trung cấp |
41a |
79 |
Công nghệ chế biến chè |
Cao đẳng |
41b |
80 |
Chế biến cà phê, ca cao |
Trung cấp |
42a |
81 |
Chế biến cà phê, ca cao |
Cao đẳng |
42b |
XIX |
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
|
82 |
Công nghệ may |
Trung cấp |
43a |
83 |
Công nghệ may |
Cao đẳng |
43b |
84 |
Thiết kế thời trang |
Trung cấp |
44a |
85 |
Thiết kế thời trang |
Cao đẳng |
44b |
86 |
Công nghệ da giày |
Trung cấp |
45a |
87 |
Công nghệ da giày |
Cao đẳng |
45b |
XX |
Nông nghiệp |
|
|
88 |
Trồng trọt |
Trung cấp |
46 |
89 |
Chăn nuôi |
Trung cấp |
47a |
90 |
Chăn nuôi |
Cao đẳng |
47b |
XXI |
Lâm nghiệp |
|
|
91 |
Kỹ thuật cây cao su |
Trung cấp |
48a |
92 |
Kỹ thuật cây cao su |
Cao đẳng |
48b |
XXII |
Dược học |
|
|
93 |
Kỹ thuật dược |
Trung cấp |
49a |
94 |
Kỹ thuật dược |
Cao đẳng |
49b |
XXIII |
Điều dưỡng - Hộ sinh |
|
|
95 |
Hộ sinh |
Trung cấp |
50a |
96 |
Hộ sinh |
Cao đẳng |
50b |
XXIV |
Kỹ thuật y học |
|
|
97 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Trung cấp |
51a |
98 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Cao đẳng |
51b |
99 |
Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng |
Trung cấp |
52a |
100 |
Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng |
Cao đẳng |
52b |
XXV |
Công tác xã hội |
|
|
101 |
Công tác xã hội |
Trung cấp |
53a |
102 |
Công tác xã hội |
Cao đẳng |
53b |
XXVI |
Du lịch |
|
|
103 |
Quản trị lữ hành |
Trung cấp |
54a |
104 |
Quản trị lữ hành |
Cao đẳng |
54b |
XXVII |
Khách sạn, nhà hàng |
|
|
105 |
Quản trị khách sạn |
Trung cấp |
55a |
106 |
Quản trị khách sạn |
Cao đẳng |
55b |
107 |
Quản trị khu Resort |
Trung cấp |
56a |
108 |
Quản trị khu Resort |
Cao đẳng |
56b |
109 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
Trung cấp |
57a |
110 |
Quản trị nhà hàng |
Cao đẳng |
57b |
XXVIII |
Dịch vụ thẩm mỹ |
|
|
111 |
Chăm sóc sắc đẹp |
Trung cấp |
58a |
112 |
Chăm sóc sắc đẹp |
Cao đẳng |
58b |
XXIX |
Khai thác vận tải |
|
|
113 |
Lái tàu đường sắt |
Trung cấp |
59a |
114 |
Lái tàu đường sắt |
Cao đẳng |
59b |
115 |
Điều hành chạy tàu hỏa |
Trung cấp |
60a |
116 |
Điều hành chạy tàu hỏa |
Cao đẳng |
60b |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban Đảng; - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, Tp trực thuộc Trung ương; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ, TTTT Bộ LĐTBXH (để đăng Website Bộ); - Lưu: VT, TCGDNN. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng |