Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1370/BGDĐT-GDCTHSSV 2020 tổng kết thực hiện Chương trình phối hợp 642/CTr-BGDĐT-TWĐTN
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1370/BGDĐT-GDCTHSSV
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1370/BGDĐT-GDCTHSSV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Hữu Độ |
Ngày ban hành: | 22/04/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách |
tải Công văn 1370/BGDĐT-GDCTHSSV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1370/BGDĐT-GDCTHSSV | Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2020 |
Kính gửi: | - Các sở giáo dục và đào tạo; |
Thực hiện Chương trình công tác năm 2020; căn cứ Chương trình phối hợp số 642/CTr-BGDĐT-TWĐTN ngày 01/9/2016 giữa ngành Giáo dục và Đoàn TNCS Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 (Chương trình số 642/CTr-BGDĐT-TWDTN); kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2011- 2020 của Thủ tướng Chính phủ (Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam) tại Quyết định số 2474/QĐ-TTg ngày 30/12/2011 và Quyết định số 1042/QĐ-TTg ngày 17/7/2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) phối hợp với Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tổ chức tổng kết thực hiện Chương trình số 642/CTr-BGDĐT-TWĐTN và thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên trong ngành Giáo dục.
Để việc tổng kết thực hiện Chương trình số 642/CTr-BGDĐT-TWĐTN và Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam đảm bảo chất lượng, hiệu quả, Bộ GDĐT đề nghị các sở GDĐT phối hợp với Đoàn Thanh niên cùng cấp, các cơ sở đào tạo tổ chức hội nghị tổng kết đánh giá kết quả và xây dựng báo cáo tổng kết thực hiện Chương trình số 642/CTr-BGDĐT-TWĐTN; Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam theo Quyết định số 3704/QĐ-BGDĐT ngày 10/9/2013 và Quyết định số 4591/QĐ-BGDĐT ngày 02/11/2017 của ngành Giáo dục (có đề cương, phụ lục gửi kèm).
Báo cáo của các sở GDĐT, các cơ sở đào tạo gửi về Bộ GDĐT, số 35 Đại Cồ Việt, Hà Nội (qua Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên, đ/c Nguyễn Thanh Hương; ĐTDĐ: 0912323781; Email: [email protected]) trước ngày 20/6/2020.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
TỔNG KẾT TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHỐI HỢP SỐ 642/CTR-BGDĐT-TWĐTN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM
(Kèm theo công văn số 1370/BGDĐT-GDCTHSSV ngày 22 tháng 4 năm 2020)
A. CHƯƠNG TRÌNH PHỐI HỢP SỐ 642/CTr-BGDĐT-TWĐTN GIAI ĐOẠN 2016-2020
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO
1. Ban hành văn bản, Kế hoạch, Chương trình phối hợp giai đoạn, hằng năm
2. Công tác phối hợp
3. Kiểm tra, đánh giá hằng năm
II. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Nhận định, đánh giá ngắn gọn những kết quả nổi bật kèm theo số liệu, mô hình tiêu biểu trong công tác phối hợp, cụ thể như sau:
1. Công tác tuyên truyền
2. Giáo dục chính trị, tư tưởng học sinh, sinh viên
3. Hoạt động học tập, sáng tạo, nghiên cứu khoa học, nâng cao năng lực tiếng Anh, ứng dụng công nghệ thông tin và hội nhập quốc tế cho HSSV
4. Hoạt động tư vấn, hỗ trợ; phân luồng, định hướng nghề nghiệp; khởi nghiệp, việc làm và tạo môi trường để HSSV học tập, rèn luyện góp phần phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
5. Chính sách thu hút nhân lực trẻ có trình độ cao ở nước ngoài về nước làm việc; đảm bảo cơ chế hoạt động, chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên, giáo viên, giảng viên trẻ tiêu biểu tham gia công tác Đoàn - Hội - Đội (theo Quyết định số 13/2013/QĐ-TTg ngày 06/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ và chế độ, chính sách dành cho cán bộ, giáo viên TPT Đội).
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm:
2. Hạn chế:
3. Nguyên nhân:
3.1. Nguyên nhân chủ quan
3.2. Nguyên nhân khách quan
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Kiến nghị với Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Kiến nghị với Trung ương Đoàn
B. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO
1. Ban hành văn bản, Kế hoạch thực hiện giai đoạn, hằng năm /lồng ghép trong các Chương trình, Kế hoạch của đơn vị
2. Kiểm tra, đánh giá hằng năm
II. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
1. Công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của việc triển khai Chiến lược gắn với Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020.
2. Giáo dục học sinh, học viên, sinh viên về lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống văn hóa; ý thức tuân thủ pháp luật, có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội
3. Nâng cao trình độ văn hóa, ngoại ngữ và tin học, trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho học sinh, học viên, sinh viên
4. Đào tạo, bồi dưỡng, quy hoạch, bố trí, sử dụng tài năng trẻ, hình thành đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý trẻ giỏi trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và các tổ chức kinh tế
5. Giáo dục nghề nghiệp và kỹ năng nghề nghiệp, giải quyết việc làm, tăng thu nhập, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho học sinh, sinh viên
6. Nâng cao sức khỏe, thể lực, tầm vóc, kỹ năng sống cho học sinh, sinh viên
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm:
2. Hạn chế:
3. Nguyên nhân:
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ
2. Kiến nghị với Bộ Giáo dục và Đào tạo
BÁO CÁO SỐ LIỆU
TỔNG KẾT TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHỐI HỢP SỐ 642/CTR-BGDĐT-TWĐTN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM
(DÀNH CHO CÁC SỞ GDĐT)
(Kèm theo công văn số 1370/BGDĐT-GDCTHSSV ngày 22 tháng 4 năm 2020)
Đơn vị: Sở Giáo dục và Đào tạo ……………
STT | Nội dung | Số trường triển khai/ Tổng số trường | Tỷ lệ % | Ghi chú |
I | Chương trình phối hợp số 642/CTr-BGDĐT-TWĐTN giai đoạn 2016-2020 | |||
1. | Ký kết Chương trình phối hợp giai đoạn và hằng năm giữa Sở GDĐT và tỉnh/thành đoàn | Có/Không |
| Số VB |
2. | Phối hợp, thành lập đoàn kiểm tra hằng năm giữa Sở GDĐT và tỉnh/thành đoàn | Có/Không | Số lượng |
|
3. | Phối hợp tổ chức tập huấn, bồi dưỡng cán bộ Đoàn, Đội hằng năm giữa Sở GDĐT và tỉnh/thành đoàn | Có/Không | Số lượng |
|
4. | Tuyên truyền về lịch sử dân tộc, các đợt sinh hoạt chính trị nhân ngày lễ lớn của đất nước; các chủ trương, chính sách pháp luật của Đảng, Nhà nước về đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo; bồi dưỡng thế hệ trẻ; chế độ chính sách cho học sinh... | Số trường triển khai/ Tổng số trường |
|
|
5. | Tuyên truyền về các tấm gương đoàn viên, thanh niên, học sinh, nhà giáo trẻ tiêu biểu | Số trường triển khai/ Tổng số trường |
|
|
6. | Tổ chức hoạt động giáo dục đạo đức, lối sống, kỹ năng sống; phòng chống bạo lực học đường; xây dựng văn hóa ứng xử trong trường học: “Xây dựng tình bạn đẹp - nói không với bạo lực học đường”, “Xây dựng văn hóa ứng xử học đường” | Số trường triển khai/ Tổng số trường |
|
|
7. | Tham gia các cuộc thi “Tuổi trẻ học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”, “Tự hào Việt Nam”, ... | Số trường triển khai/ Tổng số trường |
| BC số liệu các trường THPT |
8. | Triển khai các hoạt động hỗ trợ học tập; phong trào thi đua dạy tốt, học tốt; Đổi mới, sáng tạo trong dạy học; Học sinh 3 rèn luyện; Học sinh 3 tốt; Thiếu nhi Việt Nam thi đua làm theo 5 điều Bác Hồ dạy, Chương trình “Rèn luyện Đội viên”,... | Số trường triển khai/ Tổng số trường |
|
|
9. | Hướng dẫn triển khai các hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho thiếu nhi với chủ đề “Giờ ra chơi trải nghiệm sáng tạo”, hoạt động chào cờ và sinh hoạt dưới cờ đầu tuần | Số trường triển khai/ Tổng số trường |
| BC số liệu các trường TH và THCS |
10. | Tổ chức các phong trào tình nguyện: “Tiếp sức mùa thi”; “Tiếp sức đến trường”; “Hoa phượng đỏ”; Cuộc vận động “Vì đàn em thân yêu”.... | Số trường triển khai/ Tổng số trường |
|
|
11. | Định kỳ tổ chức đối thoại giữa lãnh đạo trường với học sinh, đoàn viên, thanh niên | Số trường triển khai/ Tổng số trường |
|
|
12. | Số lượng học sinh, giáo viên trẻ được kết nạp Đảng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
II | Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam (tính đến thời điểm báo cáo) | Số lượng | Tỷ lệ % | Ghi chú |
1. | Thanh niên trong độ tuổi đạt trình độ THPT và tương đương/Tổng số thanh niên |
|
|
|
2. | Số học sinh đi học THCS đúng độ tuổi |
|
|
|
3. | Số thanh niên miền núi, dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn đạt trình độ THCS/Tổng số thanh niên |
|
|
|
4. | Số học sinh trong độ tuổi thanh niên được trang bị kỹ năng sống, kiến thức bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới |
|
|
|
5. | Số học sinh trong độ tuổi thanh niên hằng năm được tư vấn, hướng nghiệp |
|
|
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2011-2020
(DÀNH CHO CÁC ĐH, HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐH, CĐSP)
(Kèm theo công văn số 1370/BGDĐT-GDCTHSSV ngày 22 tháng 4 năm 2020)
Đơn vị: Trường ……………..
STT | Nội dung | Tổng số | Tỷ lệ % Trung bình hằng năm |
1. | Sinh viên được đào tạo tăng cường môn học ngoại ngữ/tổng số sinh viên |
|
|
2. | Sinh viên được đào tạo, trang bị kiến thức, kỹ năng khởi nghiệp/tổng số sinh viên |
|
|
3. | Sinh viên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, kiến thức về giới, sức khỏe sinh sản bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới/ tổng số sinh viên |
|
|
4. | Sinh viên được đào tạo kỹ năng mềm để sau khi tốt nghiệp thích nghi được với thị trường lao động |
|
|
5. | Ban hành chế độ chính sách riêng cho sinh viên khuyết tật, dân tộc thiểu số và thuộc các nhóm yếu thế | Có/không |
|
6. | Số lượng sinh viên được kết nạp Đảng giai đoạn 2011-2020 |
|
|
7. | Số lượng cán bộ, giảng viên trong độ tuổi thanh niên được kết nạp Đảng giai đoạn 2011-2020 |
|
|
8. | Số sinh viên tham gia hoạt động tình nguyện hằng năm/ tổng số sinh viên |
|
|