Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND An Giang Bộ tiêu thức phân công quản lý DN mới thành lập
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 61/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 61/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Nưng |
Ngày ban hành: | 09/09/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
tải Quyết định 61/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG ------- Số: 61/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- An Giang, ngày 09 tháng 9 năm 2016 |
STT | TIÊU THỨC | THAM SỐ | GHI CHÚ | |
Chọn | Tỷ lệ vốn/ Mức vốn | |||
1 | Doanh nghiệp có vốn nhà nước | x | 1% | Doanh nghiệp là doanh nghiệp nhà nước và có tỷ lệ % vốn nhà nước/ tổng vốn > = 1% sẽ phân cấp về Cục Thuế quản lý. |
2 | Doanh nghiệp FDI, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x | 1% | Doanh nghiệp FDI, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và có tỷ lệ % vốn đầu tư /tổng vốn > = 1% sẽ phân cấp về Cục Thuế quản lý. |
3 | Doanh nghiệp dự án BOT, BBT, BT,.. | x | 0% | Các doanh nghiệp dự án BOT, BBT, BT sẽ phân cấp cho Cục Thuế quản lý. |
4 | Quy mô vốn điều lệ | x | 15 tỷ đồng | Doanh nghiệp có tổng vốn điều lệ > = 15 tỷ sẽ được phân cấp về Cục Thuế quản lý. |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chọn |
1 | Khai thác than cứng và than non | ||
2 | B0510 | Khai thác và thu gom than cứng | x |
3 | B0610 | Khai thác dầu thô | x |
4 | B0620 | Khai thác khí đốt tự nhiên | x |
5 | B0710 | Khai thác quặng sắt | x |
6 | B0721 | Khai thác quặng uranium và quặng thorium | x |
7 | B0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt | x |
8 | B0730 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm | x |
9 | D3510 | Sản xuất, truyền tải và phân phối điện | x |
10 | D3520 | Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống | x |
11 | H5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương | x |
12 | H5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương | x |
13 | K6411 | Hoạt động ngân hàng trung ương | x |
14 | K6419 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác | x |
15 | K6420 | Hoạt động công ty nắm giữ tài sản | x |
16 | K6430 | Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác | x |
17 | K6491 | Hoạt động cho thuê tài chính | x |
18 | K6492 | Hoạt động công tín dụng khác | x |
19 | K6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) | x |
20 | K6511 | Bảo hiểm nhân thọ | x |
21 | K6512 | Bảo hiểm phi nhân thọ | x |
22 | K6520 | Tái bảo hiểm | x |
23 | K6530 | Bảo hiểm xã hội | x |
24 | K6611 | Quản lý thị trường tài chính | x |
25 | K6612 | Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán | x |
26 | K6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu | x |
27 | K6621 | Đánh giá rủi ro và thiệt hại | x |
28 | K6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm | x |
29 | K6629 | Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội | x |
30 | K6630 | Hoạt động quản lý quỹ | x |
31 | L6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | x |
32 | M6920 | Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế | x |
33 | R9200 | Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc | x |
34 | U9900 | Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | x |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Văn Nưng |