Quyết định 33/2019/QĐ-UBND Nghệ An mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại NĐ 57/2018/NĐ-CP

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 33/2019/QĐ-UBND

Quyết định 33/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ AnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:33/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Thái Thanh Quý
Ngày ban hành:22/08/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Doanh nghiệp, Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 33/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 33/2019/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 33/2019/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 33/2019/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 22 tháng 08 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 06/12/2018 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2347/TTr-SNN.KHTC ngày 12 tháng 8 năm 2019,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các doanh nghiệp được thành lập, đăng ký, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và có dự án đầu tư quy định tại khoản 3, 4, 5, Điều 3 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ;

b) Các cơ quan nhà nước có liên quan đến hoạt động đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Nội dung, định mức hỗ trợ

TT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình (1.000đ)

Ghi chú

1

Hệ thống điện

 

 

 

a

Trạm biến áp trong hàng rào dự án

100KVA

100.000

Áp dụng cho các Điều 11, Điều 12, Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

b

Đường dây ngoài hàng rào dự án

1 km

110.000

2

Hệ thống đường giao thông

 

 

 

a

Đường giao thông trong hàng rào dự án (bề dày tối thiểu 15cm)

1 m2

100

Đường bê tông xi măng, bê tông Asphalt gồm cả hệ thống thoát nước, chống sạt lở;

Áp dụng cho các Điều 11, Điều 12, Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

b

Đường giao thông ngoài hàng rào dự án (đạt chuẩn cấp V miền núi trở lên)

1 km

450.000

Áp dụng cho Khoản 6, Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

3

Nhà xưởng, nhà ở cho người lao động

 

 

 

a

Nhà xưởng cao từ 5m trở lên

1 m2

1.000

Nhà kiên cố, cấp 4 trở lên;
Áp dụng cho Điều 11, Điều 12 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

b

Nhà xưởng cao dưới 5 m

1 m2

700

c

Nhà ở cho người lao động (cấp IV)

1 m2

1.000

Áp dụng cho Khoản 5 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

d

Nhà ở cho người lao động (2 Tầng trở lên)

1 m2

2.000

4

Nước sạch

 

 

 

 

Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên (có đường kính tối thiểu 40mm).

1 m

100

Vật liệu nhựa, kim loại; Áp dụng cho Điểm b Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

5

Xử lý chất thải

 

 

 

a

Bể lắng, bể sục khí

1 m3

2.000

Vật liệu bê tông, xây gạch; Áp dụng cho khoản 2, điều 13, Nghị định 57/2018/NĐ-CP

b

Hồ chứa nước

1 m3

50

Có lát tấm bê tông xung quanh; Áp dụng cho Khoản 2 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

c

Đường ống (có đường kính tối thiểu 50mm)

1 m

100

Vật liệu nhựa, kim loại, bê tông; Áp dụng cho Khoản 2 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

d

Máy bơm

1 m3/giờ

1.000

 

6

Xây dựng đồng ruộng

 

 

 

a

Nhà kính, nhà lưới

1 m2

60

Áp dụng cho Khoản 5 Điều 9 và Khoản 4 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

b

Tưới phun, tưới nhỏ giọt

1 m2

35

7

Phát triển thị trường

 

 

 

a

Chi phí quảng cáo, xây dựng thương hiệu sản phẩm chủ lực cấp tỉnh

Thương hiệu sản phẩm

100.000

Áp dụng cho Điểm b Khoản 1 Điều 10 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

b

Triển lãm hội chợ ngoài nước

50.000

c

Triển lãm hội chợ trong nước

25.000

8

Đề tài nghiên cứu khoa học, bản quyền, công nghệ

Đề tài, bản quyền, công nghệ

200.000

Áp dụng cho Khoản 1 Điều 9 Nghị định 57/2018/NĐ-CP

Các nội dung hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình không quy định tại Quyết định này, thực hiện theo Quy định của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 9 năm 2019.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Các nhà đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi