Quyết định 2562/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2017
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2562/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2562/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2562/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2562/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2017
_________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XIV: số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; số 29/2016/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2016 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ các Nghị quyết của Chính phủ: số 60/NQ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2016 về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016; số 89/NQ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2017 và danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương năm 2017 theo các Phụ lục đính kèm, bao gồm số vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư căn cứ tổng số kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2017, danh mục dự án quy định tại Điều 1 Quyết định này:
1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
a) Tổng mức vốn bù lãi suất tín dụng đầu tư phát triển và tín dụng chính sách xã hội.
b) Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước tổng số vốn: Chuẩn bị đầu tư, thực hiện dự án phân theo ngành, lĩnh vực, chương trình và mức vốn từng dự án cụ thể.
c) Giao các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổng số vốn ngân sách trung ương bổ sung theo từng chương trình mục tiêu và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng dự án cụ thể.
d) Số vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản; số vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước nguồn ngân sách trung ương của từng dự án theo các quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
2. Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, hướng dẫn các bộ, ngành trung ương và địa phương giải ngân kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2017 các dự án sử dụng vốn nước ngoài, nhưng được quản lý theo cơ chế tài chính trong nước.
3. Thông báo cho các bộ, ngành trung ương và địa phương rà soát thông tin, số liệu chưa chính xác, điều chuyển số vốn bố trí chưa đúng quy định để ưu tiên thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản, bổ sung vốn cho dự án hoàn thành trong năm 2017, các dự án chuyển tiếp cần đẩy nhanh tiến độ, hoàn trả các khoản vốn ứng trước.
4. Tổng hợp báo cáo kết quả rà soát, điều chuyển số vốn bố trí chưa đúng quy định tại khoản 3 Điều này, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 3. Căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước và danh mục, mức vốn các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương năm 2017 được giao tại Quyết định này và Quyết định giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
1. Phân bổ vốn bù lãi suất tín dụng đầu tư và tín dụng chính sách tại điểm a khoản 1 Điều 2 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng dự án theo quy định tại điểm b và điểm c khoản 1 Điều 2 Quyết định này và gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 25 tháng 01 năm 2017.
3. Hoàn trả các khoản vốn ứng trước quy định tại điểm d khoản 1 Điều 2 Quyết định này theo kết quả giải ngân của từng dự án đến hết thời gian quy định. Sau khi trừ số vốn thu hồi theo kết quả giải ngân, số vốn kế hoạch năm 2017 còn lại (nếu có) được tiếp tục thực hiện trong năm 2017 cho dự án đó.
4. Giải ngân kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài (vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) theo kế hoạch được giao tại Điều 1 và khoản 2 Điều 2 Quyết định này.
5. Rà soát, đề xuất điều chuyển số vốn bố trí chưa đúng quy định theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Quyết định này gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 25 tháng 01 năm 2017.
6. Định kỳ hàng tháng, quý và cả năm gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2017 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định của pháp luật và văn bản hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 4. Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
b) Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2017.
c) Định kỳ hàng quý báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước.
2. Bộ Tài chính:
a) Hướng dẫn và bổ sung kinh phí phát sinh thêm do chênh lệch tỷ giá thực tế với tỷ giá tính dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 của các dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, nhà ở của các cơ quan của Việt Nam ở nước ngoài.
b) Định kỳ hàng tháng, hàng quý báo cáo Chính phủ tình hình giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 CỦA CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2562/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Vốn trong nước
Trong đó các chương trình giao chi tiết tại Quyết định riêng của Thủ tướng Chính phủTrong đó các chương trình giao chi tiết tại Quyết định riêng của Thủ tướng Chính phủ
STT |
Bộ, ngành/địa phương |
Kế hoạch năm 2017 được Quốc hội thông qua |
Kế hoạch năm 2017 giao tại Quyết định số 2562/QĐ-TTg |
Kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2017 bố trí không đúng quy định, thông tin không chính xác hoặc chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Tổng số |
Ngân sách trung ương |
Cân đối ngân sách địa phương |
Tổng số |
Ngân sách trung ương |
Cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
|
Trong đó |
|
Tổng số |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
Tổng số |
Tổng số |
Trong đó các chương trình giao chi tiết tại Quyết định riêng của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Các chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu Biển Đông-Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên biển và hải đảo |
Chương trình mục tiêu Công nghiệp quốc phòng thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW của Bộ Chính trị |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
357.150.000 |
179.700.000 |
119.700.000 |
60.000.000 |
177.450.000 |
288.466.444 |
111.016.444 |
62.675.888 |
10.400.000 |
1.095.098 |
500.000 |
48.340.556 |
177.450.000 |
15.079.075 |
6.419.631 |
8.659.444 |
|
|
|
|
|
|
|
CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT |
53.600.000 |
53.600.000 |
50.600.000 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG PHÂN BỔ CHI TIẾT |
303.550.000 |
126.100.000 |
69.100.000 |
57.000.000 |
177.450.000 |
288.466.444 |
111.016.444 |
62.675.888 |
10.400.000 |
1.095.098 |
500.000 |
48.340.556 |
177.450.000 |
15.079.075 |
6.419.631 |
8.659.444 |
|
|
|
|
|
|
A |
BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG |
71.621.294 |
71.621.294 |
37.874.766 |
33.746.528 |
|
67.585.149 |
67.585.149 |
36.743.715 |
|
1.012.000 |
500.000 |
30.841.434 |
|
4.031.665 |
1.126.571 |
2.905.094 |
|
|
|
|
|
|
I |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương |
64.291.839 |
64.291.839 |
31.523.959 |
32.767.880 |
|
60.397.694 |
60.397.694 |
30.447.908 |
|
1.012.000 |
500.000 |
29.949.786 |
|
3.889.665 |
1.071.571 |
2.818.094 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Quốc hội |
89.020 |
89.020 |
89.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.020 |
89.020 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Chính phủ |
383.800 |
383.800 |
383.800 |
|
|
383.800 |
383.800 |
383.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tòa án Nhân dân tối cao |
428.603 |
428.603 |
428.603 |
|
|
428.603 |
428.603 |
428.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao |
309.700 |
309.700 |
309.700 |
|
|
309.700 |
309.700 |
309.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
33.240 |
33.240 |
33.240 |
|
|
33.240 |
33.240 |
33.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bộ Quốc phòng |
11.020.030 |
11.020.030 |
10.622.608 |
397.422 |
|
10.619.878 |
10.619.878 |
10.619.878 |
|
1.000.000 |
500.000 |
|
|
400.152 |
2.730 |
397.422 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Ban cơ yếu chính phủ |
96.330 |
96.330 |
96.330 |
|
|
96.330 |
96.330 |
96.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bộ Công an |
2.872.400 |
2.872.400 |
2.872.400 |
|
|
2.869.200 |
2.869.200 |
2.869.200 |
|
|
|
|
|
3.200 |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bộ Ngoại giao |
126.250 |
126.250 |
126.250 |
|
|
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
114.250 |
114.250 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bộ Tư pháp |
366.370 |
366.370 |
336.370 |
30.000 |
|
366.370 |
366.370 |
336.370 |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
406.833 |
406.833 |
305.542 |
101.291 |
|
406.833 |
406.833 |
305.542 |
|
|
|
101.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bộ Tài chính |
217.680 |
217.680 |
217.680 |
|
|
187.680 |
187.680 |
187.680 |
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6.229.526 |
6.229.526 |
1.496.970 |
4.732.556 |
|
4.158.088 |
4.158.088 |
1.418.888 |
|
|
|
2.739.200 |
|
2.071.438 |
78.082 |
1.993.356 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Bộ Công thương |
244.200 |
244.200 |
244.200 |
|
|
244.200 |
244.200 |
244.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Bộ Giao thông vận tải |
31.616.084 |
31.616.084 |
6.905.794 |
24.710.290 |
|
31.278.746 |
31.278.746 |
6.705.456 |
|
|
|
24.573.290 |
|
337.338 |
200.338 |
137.000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Bộ Xây dựng |
483.438 |
483.438 |
292.360 |
191.078 |
|
483.438 |
483.438 |
292.360 |
|
|
|
191.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
96.520 |
96.520 |
96.520 |
|
|
90.850 |
90.850 |
90.850 |
|
|
|
|
|
5.670 |
5.670 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
95.130 |
95.130 |
95.130 |
|
|
91.627 |
91.627 |
91.627 |
|
|
|
|
|
3.503 |
3.503 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
914.594 |
914.594 |
371.018 |
543.576 |
|
558.417 |
558.417 |
265.157 |
|
|
|
293.260 |
|
356.177 |
105.861 |
250.316 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Bộ Y tế |
5.137.963 |
5.137.963 |
3.764.960 |
1.373.003 |
|
5.137.963 |
5.137.963 |
3.764.960 |
|
|
|
1.373.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
587.075 |
587.075 |
334.128 |
252.947 |
|
579.492 |
579.492 |
326.545 |
|
|
|
252.947 |
|
7.583 |
7.583 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Bộ Nội vụ |
191.520 |
191.520 |
191.520 |
|
|
191.520 |
191.520 |
191.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
244.036 |
244.036 |
211.015 |
33.021 |
|
244.036 |
244.036 |
211.015 |
|
|
|
33.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
723.850 |
723.850 |
562.772 |
161.078 |
|
438.145 |
438.145 |
317.067 |
|
|
|
121.078 |
|
285.705 |
245.705 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Thanh tra Chính phủ |
81.340 |
81.340 |
81.340 |
|
|
61.340 |
61.340 |
61.340 |
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
73.380 |
73.380 |
73.380 |
|
|
7.645 |
7.645 |
7.645 |
|
|
|
|
|
65.735 |
65.735 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ủy ban Dân tộc |
66.100 |
66.100 |
66.100 |
|
|
52.504 |
52.504 |
52.504 |
|
|
|
|
|
13.596 |
13.596 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban QL Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
128.180 |
128.180 |
128.180 |
|
|
123.700 |
123.700 |
123.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
47.410 |
47.410 |
47.410 |
|
|
41.910 |
41.910 |
41.910 |
|
|
|
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
660.687 |
660.687 |
419.069 |
241.618 |
|
601.659 |
601.659 |
360.041 |
|
|
|
241.618 |
|
59.028 |
59.028 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Thông tấn xã Việt Nam |
61.100 |
61.100 |
61.100 |
|
|
48.400 |
48.400 |
48.400 |
|
|
|
|
|
12.700 |
12.700 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
192.300 |
192.300 |
192.300 |
|
|
192.300 |
192.300 |
192.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
144.410 |
144.410 |
144.410 |
|
|
144.410 |
144.410 |
144.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Kiểm toán Nhà nước |
19.070 |
19.070 |
19.070 |
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
9.070 |
9.070 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các tổ chức chính trị xã hội |
488.900 |
488.900 |
488.900 |
|
|
457.400 |
457.400 |
457.400 |
|
|
|
|
|
31.500 |
31.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
51.610 |
51.610 |
51.610 |
|
|
36.110 |
36.110 |
36.110 |
|
|
|
|
|
15.500 |
15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
251.470 |
251.470 |
251.470 |
|
|
235.470 |
235.470 |
235.470 |
|
|
|
|
|
16.000 |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân Việt Nam |
117.670 |
117.670 |
117.670 |
|
|
117.670 |
117.670 |
117.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
38.150 |
38.150 |
38.150 |
|
|
38.150 |
38.150 |
38.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các cơ quan, tổ chức khác |
6.840.555 |
6.840.555 |
5.861.907 |
978.648 |
|
6.730.055 |
6.730.055 |
5.838.407 |
|
|
|
891.648 |
|
110.500 |
23.500 |
87.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
161.400 |
161.400 |
86.400 |
75.000 |
|
161.400 |
161.400 |
86.400 |
|
|
|
75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
254.690 |
254.690 |
254.690 |
|
|
231.190 |
231.190 |
231.190 |
|
|
|
|
|
23.500 |
23.500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
2.890.000 |
2.890.000 |
2.890.000 |
|
|
2.890.000 |
2.890.000 |
2.890.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
2.010.000 |
2.010.000 |
2.010.000 |
|
|
2.010.000 |
2.010.000 |
2.010.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ban quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt nam |
73.620 |
73.620 |
73.620 |
|
|
73.620 |
73.620 |
73.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
306.778 |
306.778 |
208.520 |
98.258 |
|
219.778 |
219.778 |
208.520 |
|
|
|
11.258 |
|
87.000 |
|
87.000 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
19.510 |
19.510 |
19.510 |
|
|
19.510 |
19.510 |
19.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
12.720 |
12.720 |
12.720 |
|
|
12.720 |
12.720 |
12.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
1.011.837 |
1.011.837 |
206.447 |
805.390 |
|
1.011.837 |
1.011.837 |
206.447 |
|
|
|
805.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐỊA PHƯƠNG |
231.928.706 |
54.478.706 |
31.225.234 |
23.253.472 |
177.450.000 |
220.881.296 |
43.431.296 |
25.932.174 |
10.400.000 |
83.098 |
|
17.499.122 |
177.450.000 |
11.047.410 |
5.293.060 |
5.754.350 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực miền núi phía Bắc |
24.218.335 |
13.352.315 |
9.409.963 |
3.942.352 |
10.866.020 |
23.354.502 |
12.488.482 |
9.091.926 |
4.496.825 |
|
|
3.396.556 |
10.866.020 |
863.833 |
318.037 |
545.796 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
1.512.782 |
925.662 |
839.318 |
86.344 |
587.120 |
1.438.872 |
851.752 |
793.474 |
475.400 |
|
|
58.278 |
587.120 |
73.910 |
45.844 |
28.066 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên Quang |
1.196.501 |
650.741 |
471.397 |
179.344 |
545.760 |
1.150.937 |
605.177 |
471.397 |
196.537 |
|
|
133.780 |
545.760 |
45.564 |
|
45.564 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cao Bằng |
1.600.025 |
932.225 |
747.681 |
184.544 |
667.800 |
1.529.566 |
861.766 |
747.681 |
487.375 |
|
|
114.085 |
667.800 |
70.459 |
|
70.459 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lạng Sơn |
1.552.713 |
1.081.603 |
771.528 |
310.075 |
471.110 |
1.517.713 |
1.046.603 |
746.528 |
329.576 |
|
|
300.075 |
471.110 |
35.000 |
25.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lào Cai |
2.434.528 |
1.590.818 |
898.102 |
692.716 |
843.710 |
2.326.948 |
1.483.238 |
870.738 |
395.422 |
|
|
612.500 |
843.710 |
107.580 |
27.364 |
80.216 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Yên Bái |
1.785.627 |
1.102.537 |
535.941 |
566.596 |
683.090 |
1.781.766 |
1.098.676 |
532.080 |
266.991 |
|
|
566.596 |
683.090 |
3.861 |
3.861 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thái Nguyên |
2.349.220 |
794.640 |
517.839 |
276.801 |
1.554.580 |
2.315.148 |
760.568 |
514.469 |
205.274 |
|
|
246.099 |
1.554.580 |
34.072 |
3.370 |
30.702 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Bắc Cạn |
808.409 |
487.939 |
382.418 |
105.521 |
320.470 |
796.117 |
475.647 |
372.126 |
205.555 |
|
|
103.521 |
320.470 |
12.292 |
10.292 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Phú Thọ |
1.937.770 |
1.390.840 |
884.709 |
506.131 |
546.930 |
1.693.710 |
1.146.780 |
814.709 |
278.796 |
|
|
332.071 |
546.930 |
244.060 |
70.000 |
174.060 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Bắc Giang |
2.242.628 |
562.488 |
523.981 |
38.507 |
1.680.140 |
2.242.628 |
562.488 |
523.981 |
206.651 |
|
|
38.507 |
1.680.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hòa Bình |
1.596.637 |
984.717 |
658.534 |
326.183 |
611.920 |
1.519.458 |
907.538 |
631.355 |
288.544 |
|
|
276.183 |
611.920 |
77.179 |
27.179 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Sơn La |
2.462.456 |
1.238.436 |
911.759 |
326.677 |
1.224.020 |
2.427.126 |
1.203.106 |
900.629 |
442.780 |
|
|
302.477 |
1.224.020 |
35.330 |
11.130 |
24.200 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Lai Châu |
1.224.158 |
660.218 |
633.074 |
27.144 |
563.940 |
1.130.161 |
566.221 |
539.077 |
330.532 |
|
|
27.144 |
563.940 |
93.997 |
93.997 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Điện Biên |
1.514.881 |
949.451 |
633.682 |
315.769 |
565.430 |
1.484.352 |
918.922 |
633.682 |
387.392 |
|
|
285.240 |
565.430 |
30.529 |
|
30.529 |
|
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng Sông Hồng |
64.906.935 |
7.764.425 |
2.627.255 |
5.137.170 |
57.142.510 |
63.967.237 |
6.824.727 |
2.138.044 |
361.133 |
20.000 |
|
4.686.683 |
57.142.510 |
939.698 |
489.211 |
450.487 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thành phố Hà Nội |
37.148.222 |
2.648.122 |
84.050 |
2.564.072 |
34.500.100 |
37.063.297 |
2.563.197 |
45.000 |
|
|
|
2.518.197 |
34.500.100 |
84.925 |
39.050 |
45.875 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thành phố Hải Phòng |
4.556.384 |
1.375.484 |
267.410 |
1.108.074 |
3.180.900 |
4.200.900 |
1.020.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
1.000.000 |
3.180.900 |
355.484 |
247.410 |
108.074 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Quảng Ninh |
4.590.152 |
365.852 |
277.059 |
88.793 |
4.224.300 |
4.544.682 |
320.382 |
272.059 |
6.769 |
|
|
48.323 |
4.224.300 |
45.470 |
5.000 |
40.470 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Hải Dương |
1.527.110 |
169.760 |
169.760 |
|
1.357.350 |
1.429.350 |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
|
|
|
1.357.350 |
97.760 |
97.760 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hưng Yên |
1.727.389 |
274.889 |
183.897 |
90.992 |
1.452.500 |
1.680.193 |
227.693 |
183.897 |
46.000 |
|
|
43.796 |
1.452.500 |
47.196 |
|
47.196 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Vĩnh Phúc |
6.037.103 |
651.903 |
52.320 |
599.583 |
5.385.200 |
5.987.293 |
602.093 |
52.320 |
|
|
|
549.773 |
5.385.200 |
49.810 |
|
49.810 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Bắc Ninh |
3.243.460 |
158.860 |
71.690 |
87.170 |
3.084.600 |
3.156.290 |
71.690 |
71.690 |
|
|
|
|
3.084.600 |
87.170 |
|
87.170 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Hà Nam |
1.401.009 |
806.989 |
376.990 |
429.999 |
594.020 |
1.311.117 |
717.097 |
358.698 |
31.000 |
|
|
358.399 |
594.020 |
89.892 |
18.292 |
71.600 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Nam Định |
1.704.819 |
522.979 |
473.925 |
49.054 |
1.181.840 |
1.677.974 |
496.134 |
447.080 |
61.000 |
|
|
49.054 |
1.181.840 |
26.845 |
26.845 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ninh Bình |
1.088.103 |
412.313 |
331.774 |
80.539 |
675.790 |
1.033.249 |
357.459 |
276.920 |
64.364 |
|
|
80.539 |
675.790 |
54.854 |
54.854 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Thái Bình |
1.883.184 |
377.274 |
338.380 |
38.894 |
1.505.910 |
1.882.892 |
376.982 |
338.380 |
80.000 |
|
|
38.602 |
1.505.910 |
292 |
|
292 |
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
38.857.500 |
13.336.360 |
8.767.684 |
4.568.676 |
25.521.140 |
37.532.590 |
12.011.450 |
7.816.308 |
3.141.472 |
20.000 |
|
4.195.142 |
25.521.140 |
1.324.910 |
951.376 |
373.534 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Thanh Hóa |
4.993.560 |
1.552.260 |
1.305.429 |
246.831 |
3.441.300 |
4.858.756 |
1.417.456 |
1.295.968 |
683.598 |
|
|
121.488 |
3.441.300 |
134.804 |
9.461 |
125.343 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Nghệ An |
3.650.414 |
1.868.644 |
1.238.023 |
630.621 |
1.781.770 |
3.566.739 |
1.784.969 |
1.159.348 |
489.807 |
|
|
625.621 |
1.781.770 |
83.675 |
78.675 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Hà Tĩnh |
2.752.814 |
1.378.274 |
935.148 |
443.126 |
1.374.540 |
2.704.126 |
1.329.586 |
926.460 |
290.257 |
|
|
403.126 |
1.374.540 |
48.688 |
8.688 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Quảng Bình |
1.805.621 |
786.001 |
590.357 |
195.644 |
1.019.620 |
1.783.621 |
764.001 |
578.357 |
186.277 |
|
|
185.644 |
1.019.620 |
22.000 |
12.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Quảng Trị |
2.122.691 |
1.389.291 |
648.804 |
740.487 |
733.400 |
2.029.042 |
1.295.642 |
625.155 |
144.050 |
|
|
670.487 |
733.400 |
93.649 |
23.649 |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Thừa Thiên - Huế |
2.640.217 |
1.539.027 |
456.346 |
1.082.681 |
1.101.190 |
2.630.217 |
1.529.027 |
446.346 |
119.696 |
|
|
1.082.681 |
1.101.190 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Thành phố Đà Nẵng |
5.142.672 |
847.482 |
370.720 |
476.762 |
4.295.190 |
4.770.094 |
474.904 |
|
|
|
|
474.904 |
4.295.190 |
372.578 |
370.720 |
1.858 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Quảng Nam |
2.846.244 |
1.287.864 |
954.191 |
333.673 |
1.558.380 |
2.832.244 |
1.273.864 |
940.191 |
393.751 |
15.000 |
|
333.673 |
1.558.380 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Quảng Ngãi |
3.439.375 |
782.745 |
694.152 |
88.593 |
2.656.630 |
3.361.375 |
704.745 |
616.152 |
359.612 |
5.000 |
|
88.593 |
2.656.630 |
78.000 |
78.000 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Bình Định |
1.934.348 |
493.488 |
453.218 |
40.270 |
1.440.860 |
1.884.348 |
443.488 |
441.218 |
200.488 |
|
|
2.270 |
1.440.860 |
50.000 |
12.000 |
38.000 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Phú Yên |
1.358.172 |
619.162 |
522.307 |
96.855 |
739.010 |
1.229.090 |
490.080 |
393.225 |
138.557 |
|
|
96.855 |
739.010 |
129.082 |
129.082 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Khánh Hòa |
3.512.730 |
225.330 |
225.330 |
|
3.287.400 |
3.512.730 |
225.330 |
225.330 |
|
|
|
|
3.287.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Ninh Thuận |
794.354 |
418.884 |
277.296 |
141.588 |
375.470 |
552.206 |
176.736 |
76.936 |
73.936 |
|
|
99.800 |
375.470 |
242.148 |
200.360 |
41.788 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Bình Thuận |
1.864.288 |
147.908 |
96.363 |
51.545 |
1.716.380 |
1.818.002 |
101.622 |
91.622 |
61.443 |
|
|
10.000 |
1.716.380 |
46.286 |
4.741 |
41.545 |
|
|
|
|
|
|
|
Tây Nguyên |
8.594.636 |
3.467.956 |
2.388.189 |
1.079.767 |
5.126.680 |
8.509.474 |
3.382.794 |
2.355.088 |
951.473 |
|
|
1.027.706 |
5.126.680 |
85.162 |
33.101 |
52.061 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Đắk Lắk |
2.259.756 |
950.226 |
539.477 |
410.749 |
1.309.530 |
2.245.761 |
936.231 |
525.482 |
156.493 |
|
|
410.749 |
1.309.530 |
13.995 |
13.995 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đắk Nông |
1.195.169 |
715.579 |
558.528 |
157.051 |
479.590 |
1.129.169 |
649.579 |
544.528 |
103.858 |
|
|
105.051 |
479.590 |
66.000 |
14.000 |
52.000 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Gia Lai |
1.853.654 |
697.244 |
514.831 |
182.413 |
1.156.410 |
1.853.593 |
697.183 |
514.831 |
309.001 |
|
|
182.352 |
1.156.410 |
61 |
|
61 |
|
|
|
|
|
|
43 |
Kon Tum |
1.268.450 |
582.230 |
410.255 |
171.975 |
686.220 |
1.264.344 |
578.124 |
406.149 |
247.993 |
|
|
171.975 |
686.220 |
4.106 |
4.106 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Lâm Đồng |
2.017.607 |
522.677 |
365.098 |
157.579 |
1.494.930 |
2.016.607 |
521.677 |
364.098 |
134.128 |
|
|
157.579 |
1.494.930 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đông Nam Bộ |
61.722.020 |
9.167.600 |
3.688.372 |
5.479.228 |
52.554.420 |
55.055.253 |
2.500.833 |
417.242 |
128.222 |
|
|
2.083.591 |
52.554.420 |
6.666.767 |
3.271.130 |
3.395.637 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
36.964.522 |
7.316.332 |
3.282.130 |
4.034.202 |
29.648.190 |
30.372.190 |
724.000 |
30.000 |
|
|
|
694.000 |
29.648.190 |
6.592.332 |
3.252.130 |
3.340.202 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Đồng Nai |
6.578.250 |
38.150 |
38.150 |
|
6.540.100 |
6.578.250 |
38.150 |
38.150 |
|
|
|
|
6.540.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Bình Dương |
7.866.006 |
1.156.406 |
|
1.156.406 |
6.709.600 |
7.849.600 |
1.140.000 |
|
|
|
|
1.140.000 |
6.709.600 |
16.406 |
|
16.406 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Bình Phước |
1.607.969 |
317.429 |
220.782 |
96.647 |
1.290.540 |
1.557.372 |
266.832 |
201.782 |
66.602 |
|
|
65.050 |
1.290.540 |
50.597 |
19.000 |
31.597 |
|
|
|
|
|
|
49 |
Tây Ninh |
2.161.469 |
184.389 |
103.850 |
80.539 |
1.977.080 |
2.161.469 |
184.389 |
103.850 |
61.620 |
|
|
80.539 |
1.977.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
6.543.804 |
154.894 |
43.460 |
111.434 |
6.388.910 |
6.536.372 |
147.462 |
43.460 |
|
|
|
104.002 |
6.388.910 |
7.432 |
|
7.432 |
|
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng Sông Cửu Long |
33.629.280 |
7.390.050 |
4.343.771 |
3.046.279 |
26.239.230 |
32.462.240 |
6.223.010 |
4.113.566 |
1.320.875 |
43.098 |
|
2.109.444 |
26.239.230 |
1.167.040 |
230.205 |
936.835 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Long An |
2.512.619 |
236.829 |
236.829 |
|
2.275.790 |
2.512.619 |
236.829 |
236.829 |
117.639 |
|
|
|
2.275.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Tiền Giang |
2.620.168 |
417.858 |
273.389 |
144.469 |
2.202.310 |
2.585.699 |
383.389 |
273.389 |
115.839 |
|
|
110.000 |
2.202.310 |
34.469 |
|
34.469 |
|
|
|
|
|
|
53 |
Bến Tre |
2.055.458 |
462.458 |
410.678 |
51.780 |
1.593.000 |
2.015.458 |
422.458 |
370.678 |
158.598 |
|
|
51.780 |
1.593.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Trà Vinh |
2.491.647 |
1.116.297 |
624.364 |
491.933 |
1.375.350 |
2.439.627 |
1.064.277 |
583.044 |
153.271 |
|
|
481.233 |
1.375.350 |
52.020 |
41.320 |
10.700 |
|
|
|
|
|
|
55 |
Vĩnh Long |
2.325.056 |
358.246 |
358.246 |
|
1.966.810 |
2.285.056 |
318.246 |
318.246 |
48.158 |
|
|
|
1.966.810 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Cần Thơ |
4.153.602 |
1.090.102 |
157.460 |
932.642 |
3.063.500 |
3.285.960 |
222.460 |
157.460 |
|
|
|
65.000 |
3.063.500 |
867.642 |
|
867.642 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Hậu Giang |
1.450.992 |
242.262 |
242.262 |
|
1.208.730 |
1.435.992 |
227.262 |
227.262 |
73.082 |
|
|
|
1.208.730 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Sóc Trăng |
1.924.437 |
445.007 |
366.884 |
78.123 |
1.479.430 |
1.924.437 |
445.007 |
366.884 |
164.114 |
|
|
78.123 |
1.479.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
An Giang |
3.520.926 |
827.866 |
442.566 |
385.300 |
2.693.060 |
3.508.351 |
815.291 |
429.991 |
100.070 |
|
|
385.300 |
2.693.060 |
12.575 |
12.575 |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Đồng Tháp |
3.044.401 |
705.961 |
255.748 |
450.213 |
2.338.440 |
3.028.001 |
689.561 |
239.348 |
126.848 |
|
|
450.213 |
2.338.440 |
16.400 |
16.400 |
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Kiên Giang |
3.954.170 |
684.580 |
490.085 |
194.495 |
3.269.590 |
3.950.260 |
680.670 |
486.175 |
91.775 |
40.098 |
|
194.495 |
3.269.590 |
3.910 |
3.910 |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Bạc Liêu |
1.760.468 |
203.818 |
203.818 |
|
1.556.650 |
1.759.468 |
202.818 |
202.818 |
79.718 |
3.000 |
|
|
1.556.650 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
1.815.336 |
598.766 |
281.442 |
317.324 |
1.216.570 |
1.731.312 |
514.742 |
221.442 |
91.763 |
|
|
293.300 |
1.216.570 |
84.024 |
60.000 |
24.024 |
|
|
|
|
|
|