Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 908/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 cập nhật kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Xương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 908/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 908/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 14/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 908/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Số: 908/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thanh Hóa, ngày 14 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/STNMT-CSĐĐ ngày 04/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương, với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung các hạng mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số VII kèm theo Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh.
a) Bổ sung hạng mục công trình đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) tại xã Quảng Trường với diện tích 4,9724 ha.
b) Bổ sung hạng mục công trình đất thương mại dịch vụ (TMD) tại xã Quảng Thái với diện tích 4,9350 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo)
2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất theo từng loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số III.2 kèm theo Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) tại xã Quảng Trường với diện tích 4,9724 ha;
b) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất thương mại dịch vụ (TMD) tại xã Quảng Thái với diện tích 4,9350 ha.
c) Giảm chỉ tiêu các loại đất gồm:
- Đất trồng lúa (LUA) giảm 4,6710 ha tại xã Quảng Trường.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) giảm 0,0123 ha tại xã Quảng Thái.
- Đất rừng sản xuất (RSX) giảm 3,4334 ha tại xã Quảng Thái.
- Đất giao thông (DGT) giảm 0,3758 ha tại các xã: Quảng Trường 0,2267 ha và xã Quảng Thái 0,1491 ha.
- Đất thuỷ lợi (DTL) giảm 0,0747 ha tại xã Quảng Trường.
- Đất ở nông thôn (ONT) giảm 1,0717 ha tại xã Quảng Thái.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa (NTD) giảm 0,2685 ha tại xã Quảng Thái.
(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số V.2 kèm theo Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (LUA) với diện tích 4,6710 ha (Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) tại xã Quảng Trường.
b) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0123 ha tại xã Quảng Thái.
c) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 3,4334 ha tại xã Quảng Thái.
(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)
4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh so với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt; hướng dẫn UBND huyện Quảng Xương và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Quảng Xương; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, khoáng sản, xây dựng, bảo vệ môi trường... theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Quảng Xương thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung điều chỉnh vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm và chấp hành thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; UBND huyện Quảng Xương và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Đức Giang |
Phụ biểu số I:
Hạng mục công trình, dự án
Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Tăng thêm | Chuyển mục đích từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | LUA | LUC | CLN | RSX | DGT | DTL | ONT | NTD | |||||
Tổng diện tích | ||||||||||||||
I | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,000 | 4,9724 | SKC | 4,6710 | 4,671 | 0,2267 | 0,0747 | ||||||
1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,000 | 4,9724 | SKC | 4,671 | 4,671 | 0,2267 | 0,0747 | Xã Quảng Trường | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 966/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 23/12/2021 | ||||
II | Dự án thương mại dịch vụ | 20,610 | 4,935 | TMD | 0,0123 | 3,4334 | 0,1491 | 1,0717 | 0,2685 | |||||
1 | Khu dịch vụ nghỉ dưỡng Quảng Thái | 20,610 | 4,935 | TMD | 0,0123 | 3,4334 | 0,1491 | 1,0717 | 0,2685 | Xã Quảng Thái | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 19/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 10/01/2022 |
Phụ biểu số II:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quyết định số 3458/QĐ- UBND ngày 06/9/2021 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, sau điều chỉnh, bổ sung | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, xã Quảng Thái | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, xã Quảng Trường | ||||||
Quy hoạch đến năm 2030 được duyệt | Kế hoạch năm 2021 được duyệt | Diện tích sau điều chỉnh | So sánh (tăng (+), giảm (-)) | Đã được phê duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Đã được phê duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | |||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 17.446,94 | 17.446,94 | 17.446,940 | 151,710 | 236,899 | 459,53 | 875,158 | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.976,68 | 9.855,91 | 9.847,783 | -8,1167 | 123,670 | 120,224 | 459,53 | 454,859 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.802,66 | 6.798,82 | 6.794,149 | -4,6710 | 31,59 | 31,590 | 343,78 | 339,109 | ||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.774,87 | 6.756,98 | 6.752,309 | -4,6710 | 31,59 | 31,590 | 343,78 | 339,109 | |||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 760,42 | 1.090,68 | 1.090,680 | 5,91 | 5,910 | 8,34 | 8,340 | |||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 425,85 | 664,70 | 664,688 | -0,0123 | 47,58 | 47,568 | 15,36 | 15,360 | ||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 94,97 | 237,45 | 234,017 | -3,4334 | 20,54 | 17,107 | 49,90 | 49,900 | ||
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 708,29 | 900,79 | 900,790 | 14,50 | 14,500 | 7,59 | 7,590 | |||
1.8 | Đất làm muối | LMU | ||||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 184,48 | 163,46 | 163,460 | 3,55 | 3,550 | 34,56 | 34,560 | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.245,78 | 7.301,79 | 7.312,587 | 8,1167 | 229,25 | 231,976 | 226,17 | 230,861 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 101,91 | 67,64 | 67,640 | |||||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,35 | 1,23 | 1,230 | |||||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 500,00 | |||||||||
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | ||||||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 327,10 | 116,80 | 116,800 | |||||||
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 542,18 | 192,36 | 197,295 | 4,9350 | 4,93500 | |||||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 158,06 | 84,10 | 89,072 | 4,9724 | 0,03 | 0,030 | 4,9724 | |||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,90 | |||||||||
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.252,17 | 2.729,09 | 2.728,640 | -0,4505 | 70,39 | 70,241 | 85,64 | 85,339 | ||
- | Đất giao thông | DGT | 2.336,14 | 1.869,99 | 1.869,990 | 62,96 | 62,963 | 54,50 | 54,503 | |||
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 64,98 | 48,95 | 48,951 | 1,21 | 1,209 | 1,70 | 1,697 | |||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 39,94 | 9,59 | 9,594 | 0,28 | 0,277 | 0,38 | 0,380 | |||
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 101,67 | 88,19 | 88,192 | 1,65 | 1,650 | 2,36 | 2,357 | |||
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 142,13 | 50,09 | 50,094 | 0,67 | 0,665 | 2,03 | 2,026 | |||
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,23 | 5,26 | 5,256 | 0,02 | 0,021 | 0,02 | 0,021 | |||
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,77 | 1,31 | 1,313 | -0,3758 | 0,03 | -0,119 | 0,04 | -0,183 | ||
- | Đất thủy lợi | DTL | 544,45 | 643,49 | 643,494 | -0,0747 | 3,31 | 3,306 | 23,80 | 23,725 | ||
- | Đất chợ | DCH | 13,87 | 11,21 | 11,209 | 0,26 | 0,264 | 0,81 | 0,808 | |||
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | ||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,01 | 1,01 | 1,005 | |||||||
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 21,20 | 7,93 | 7,930 | 0,27 | 0,270 | 0,06 | 0,060 | |||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | ||||||||||
2.11 | Đất bải thải, xử lý chất thải | DRA | 16,33 | 8,37 | 8,370 | 0,61 | 0,610 | 0,02 | 0,020 | |||
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 961,82 | 2.917,43 | 2.918,502 | -1,0717 | 140,03 | 138,958 | 102,48 | 102,480 | ||
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.349,81 | 323,82 | 323,820 | |||||||
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 43,89 | 24,80 | 24,800 | 0,44 | 0,440 | 0,79 | 0,790 | |||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,13 | 6,25 | 6,250 | |||||||
2.16 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | ||||||||||
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,53 | 8,85 | 8,850 | 2,01 | 2,010 | 1,19 | 1,190 | |||
2.18 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 294,23 | 253,49 | 253,759 | -0,2685 | 14,36 | 14,09150 | 4,97 | 4,970 | ||
2.19 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,26 | 0,26 | 0,260 | |||||||
2.20 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | ||||||||||
2.21 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 129,62 | 44,91 | 44,910 | 0,08 | 0,080 | |||||
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,83 | 9,51 | 9,510 | 0,22 | 0,220 | 0,03 | 0,030 | |||
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 476,53 | 478,41 | 478,410 | 29,97 | 29,970 | |||||
2.24 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,34 | 23,95 | 23,950 | 0,09 | 0,090 | 1,04 | 1,040 | |||
2.25 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,59 | 2,59 | 2,590 | |||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 224,48 | 289,24 | 289,240 | 48,29 | 48,290 | 1,41 | 1,410 | |||
Phụ biểu số III:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất 2021 được duyệt tại Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 | Diện tích điều chỉnh, bổ sung | Diện chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh tăng theo đơn vị hành chính | Ghi chú | ||||
Xã Quảng Thái | Xã Quảng Trường | |||||||||
Sau điều chỉnh, bổ sung | Điều chỉnh (tăng (+), giảm (-) | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Điều chỉnh (tăng (+), giảm (-) | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Điều chỉnh (tăng (+), giảm (-) | |||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 554,16 | 562,2767 | 8,1167 | 27,3457 | 3,4457 | 7,431 | 4,671 | |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 334,910 | 339,581 | 4,6710 | 17,320 | 7,371 | 4,671 | ||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 337,800 | 342,471 | 4,6710 | 17,320 | 7,371 | 4,671 | |||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 79,860 | 79,860 | 2,480 | |||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 19,970 | 19,9823 | 0,0123 | 4,1123 | 0,0123 | 0,040 | ||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | ||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 62,410 | 65,8434 | 3,4334 | 3,4334 | 3,4334 | |||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 47,020 | 47,020 | 0,020 | |||||
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | ||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,300 | 0,300 |