Quyết định 908/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 cập nhật kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Xương

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 908/QĐ-UBND

Quyết định 908/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:908/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:14/03/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 908/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 908/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 908/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HÓA
__________

Số: 908/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 3 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương

__________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/STNMT-CSĐĐ ngày 04/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương, với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung các hạng mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số VII kèm theo Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh.

a) Bổ sung hạng mục công trình đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) tại xã Quảng Trường với diện tích 4,9724 ha.

b) Bổ sung hạng mục công trình đất thương mại dịch vụ (TMD) tại xã Quảng Thái với diện tích 4,9350 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo)

2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất theo từng loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số III.2 kèm theo Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) tại xã Quảng Trường với diện tích 4,9724 ha;

b) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất thương mại dịch vụ (TMD) tại xã Quảng Thái với diện tích 4,9350 ha.

c) Giảm chỉ tiêu các loại đất gồm:

- Đất trồng lúa (LUA) giảm 4,6710 ha tại xã Quảng Trường.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) giảm 0,0123 ha tại xã Quảng Thái.

- Đất rừng sản xuất (RSX) giảm 3,4334 ha tại xã Quảng Thái.

- Đất giao thông (DGT) giảm 0,3758 ha tại các xã: Quảng Trường 0,2267 ha và xã Quảng Thái 0,1491 ha.

- Đất thuỷ lợi (DTL) giảm 0,0747 ha tại xã Quảng Trường.

- Đất ở nông thôn (ONT) giảm 1,0717 ha tại xã Quảng Thái.

- Đất nghĩa trang, nghĩa địa (NTD) giảm 0,2685 ha tại xã Quảng Thái.

(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số V.2 kèm theo Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (LUA) với diện tích 4,6710 ha (Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) tại xã Quảng Trường.

b) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0123 ha tại xã Quảng Thái.

c) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 3,4334 ha tại xã Quảng Thái.

(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)

4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh so với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt; hướng dẫn UBND huyện Quảng Xương và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Quảng Xương; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, khoáng sản, xây dựng, bảo vệ môi trường... theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Quảng Xương thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung điều chỉnh vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm và chấp hành thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; UBND huyện Quảng Xương và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

  • Như Điều 3 QĐ;
  • Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
  • Huyện ủy, HĐND huyện Quảng Xương;
  • Các đơn vị có liên quan;
  • Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Đức Giang

 







Phụ biểu số I:

Hạng mục công trình, dự án

Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 14  tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Tăng thêm

Chuyển mục đích từ các loại đất

 

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

LUA

LUC

CLN

RSX

DGT

DTL

ONT

NTD

 

Tổng diện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,000

4,9724

SKC

4,6710

4,671

 

 

0,2267

0,0747

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,000

4,9724

SKC

4,671

4,671

 

 

0,2267

0,0747

 

 

Quảng

Trường

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 966/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 23/12/2021

II

Dự án thương mại dịch vụ

20,610

4,935

TMD

 

 

0,0123

3,4334

0,1491

 

1,0717

0,2685

 

 

1

Khu dịch vụ nghỉ dưỡng Quảng Thái

20,610

4,935

TMD

 

 

0,0123

3,4334

0,1491

 

1,0717

0,2685

Xã Quảng Thái

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 19/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập

ngày 10/01/2022

 
 

 

Phụ biểu số II:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quyết định số 3458/QĐ- UBND ngày 06/9/2021

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, sau điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, xã Quảng Thái

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, xã Quảng Trường

Quy hoạch đến năm 2030 được duyệt

Kế hoạch năm 2021 được duyệt

Diện tích sau điều chỉnh

So sánh (tăng (+), giảm (-))

Đã được phê duyệt

Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung

Đã được phê duyệt

Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

17.446,94

17.446,94

17.446,940

 

151,710

236,899

459,53

875,158

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.976,68

9.855,91

9.847,783

-8,1167

123,670

120,224

459,53

454,859

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.802,66

6.798,82

6.794,149

-4,6710

31,59

31,590

343,78

339,109

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.774,87

6.756,98

6.752,309

-4,6710

31,59

31,590

343,78

339,109

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

760,42

1.090,68

1.090,680

 

5,91

5,910

8,34

8,340

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

425,85

664,70

664,688

-0,0123

47,58

47,568

15,36

15,360

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

94,97

237,45

234,017

-3,4334

20,54

17,107

49,90

49,900

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

708,29

900,79

900,790

 

14,50

14,500

7,59

7,590

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

184,48

163,46

163,460

 

3,55

3,550

34,56

34,560

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.245,78

7.301,79

7.312,587

8,1167

229,25

231,976

226,17

230,861

2.1

Đất quốc phòng

CQP

101,91

67,64

67,640

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,35

1,23

1,230

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

500,00

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

327,10

116,80

116,800

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

542,18

192,36

197,295

4,9350

 

4,93500

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

158,06

84,10

89,072

4,9724

0,03

0,030

 

4,9724

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,90

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.252,17

2.729,09

2.728,640

-0,4505

70,39

70,241

85,64

85,339

-

Đất giao thông

DGT

2.336,14

1.869,99

1.869,990

 

62,96

62,963

54,50

54,503

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

64,98

48,95

48,951

 

1,21

1,209

1,70

1,697

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

39,94

9,59

9,594

 

0,28

0,277

0,38

0,380

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,67

88,19

88,192

 

1,65

1,650

2,36

2,357

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

142,13

50,09

50,094

 

0,67

0,665

2,03

2,026

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,23

5,26

5,256

 

0,02

0,021

0,02

0,021

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,77

1,31

1,313

-0,3758

0,03

-0,119

0,04

-0,183

-

Đất thủy lợi

DTL

544,45

643,49

643,494

-0,0747

3,31

3,306

23,80

23,725

-

Đất chợ

DCH

13,87

11,21

11,209

 

0,26

0,264

0,81

0,808

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,01

1,01

1,005

 

 

 

 

 

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

21,20

7,93

7,930

 

0,27

0,270

0,06

0,060

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bải thải, xử lý chất thải

DRA

16,33

8,37

8,370

 

0,61

0,610

0,02

0,020

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

961,82

2.917,43

2.918,502

-1,0717

140,03

138,958

102,48

102,480

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

3.349,81

323,82

323,820

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,89

24,80

24,800

 

0,44

0,440

0,79

0,790

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,13

6,25

6,250

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,53

8,85

8,850

 

2,01

2,010

1,19

1,190

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

294,23

253,49

253,759

-0,2685

14,36

14,09150

4,97

4,970

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,26

0,26

0,260

 

 

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

129,62

44,91

44,910

 

0,08

0,080

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,83

9,51

9,510

 

0,22

0,220

0,03

0,030

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

476,53

478,41

478,410

 

 

 

29,97

29,970

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,34

23,95

23,950

 

0,09

0,090

1,04

1,040

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,59

2,59

2,590

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

224,48

289,24

289,240

 

48,29

48,290

1,41

1,410

             
 
 

 

Phụ biểu số III:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất 2021 được duyệt tại Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021

Diện tích điều chỉnh, bổ sung

Diện chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh tăng theo đơn vị hành chính

Ghi

chú

Xã Quảng Thái

Xã Quảng Trường

Sau điều chỉnh, bổ sung

Điều chỉnh (tăng (+), giảm (-)

Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung

Điều chỉnh (tăng (+), giảm (-)

Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung

Điều chỉnh (tăng (+), giảm (-)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

554,16

562,2767

8,1167

27,3457

3,4457

7,431

4,671

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

334,910

339,581

4,6710

17,320

 

7,371

4,671

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

337,800

342,471

4,6710

17,320

 

7,371

4,671

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,860

79,860

 

2,480

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,970

19,9823

0,0123

4,1123

0,0123

0,040

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,410

65,8434

3,4334

3,4334

3,4334

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

47,020

47,020

 

 

 

0,020

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,300

0,300

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi