Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 562/QĐ-UBND Hà Nội 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 562/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 562/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 29/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 562/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 562/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây
____________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 365 /TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Sơn Tây, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18 tháng 01 năm 2024), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2024
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2024 (Ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Loại đất |
| 11.719,91 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.842,83 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.696,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.526,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 901,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.667,29 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 254,48 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 231,67 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 91,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.857,33 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.218,28 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,73 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 90,44 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 393,67 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 65,02 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 21,06 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 22,29 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.184,16 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 876,31 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 162,94 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 526,75 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 130,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 228,97 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,96 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,42 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 29,72 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 87,87 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 29,99 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 67,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,67 |
- | Đất chợ | DCH | 26,76 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,14 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,24 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 648,29 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 675,94 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,03 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 95,55 |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 16,49 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 325,69 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.068,61 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4,81 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 19,75 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (Ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 515,22 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 310,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 284,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 137,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 32,69 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22,67 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,29 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 41,56 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,25 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 21,70 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 16,21 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 9,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,07 |
- | Đất chợ | DCH | 0,19 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,57 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,88 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,93 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,20 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (Ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 515,22 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 310,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 284,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 137,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 32,69 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 22,67 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 11,29 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,00 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 14,59 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (Ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,17 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,00 |
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (106 dự án, tổng diện tích: 847,1 ha).
2. Trong năm thực hiện, thị xã Sơn Tây có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2024.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND thị xã Sơn Tây:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
g) UBND thị xã Sơn Tây chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (Ha) | Trong đó điện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm theo) | |
Thu hồi đất | Địa danh cấp huyện | Địa danh cấp xã | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng |
|
| 847,1 | 499,23 |
|
|
|
A | Các dự án nằm trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố | |||||||
I | Biểu 1A: Danh mục các dự án vốn ngân sách thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn thành phố |
|
| 263,14 | 166,26 |
|
|
|
1.1 | Các dự án nằm trong Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
| 225,54 | 128,66 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1 đoạn qua địa bàn thị xã Sơn Tây. | DTL | Ban QLDA ĐTXD | 1,00 | 0,03 | Thị xã Sơn Tây | P.Viên Sơn | Quyết định số 5998/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định 925/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt gia hạn dự án, Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2021 sang năm 2022 của các dự án sử dụng ngân sách Thành phố và ngân sách Thành phố hỗ trợ cấp huyện (tiến độ đến Quý III/2022) |
2 | Nâng cấp cải tạo tuyến tỉnh lộ 418 đoạn KM 0 + KM 3 thị xã Sơn Tây | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 0,64 | 0,25 | Thị xã Sơn Tây | X.Sơn Đông, X,Cổ Đông | QĐ số 6009/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND TP V/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nâng cấp, cải tạo tuyến tỉnh lộ 418 đoạn Km0 - Km3; VB số 487/HĐND-KTNS ngày 6/9/2018 của HĐND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 4938/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 gia hạn thực hiện dự án; Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2021 sang năm 2022 của các dự án sử dụng ngân sách Thành phố và ngân sách Thành phố hỗ trợ cấp huyện (tiến độ đến hết năm 2022) |
3 | Vùng ảnh hưởng môi trường bán kính 500 m của Khu xử lý chất thải Xuân Sơn | DRA | UBNDTP | 83,78 | 7,93 | Thị xã Sơn Tây | X.Xuân Sơn | VB số 1401/UBND-PTQĐ ngày 19/7/2023 của UBNDTX Sơn Tây V/v tiếp tục đề nghị điều chỉnh tiến độ GPMB dự án; Vb số 2698/UBND-KH&ĐT ngày 15/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội V/v gia hạn thời gian hoàn thành DA bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch khu đất 83,78 ha vùng ảnh hưởng môi trường bán kính 500 m của Khu xử lý chất thải Xuân Sơn. VB số 5590/KH&ĐT-NS ngày 07/9/2017 của Sở KH&ĐT về việc giãn tiến độ GPMB Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch khu đất 83,78 ha vùng ảnh hưởng môi trường bán kính 500 m của khu xử lý chất thải Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây (tiến độ đến hết năm 2018) |
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ thu hồi đất một số dự án trên địa bàn thị xã Sơn Tây | ONT | Ban QLDA ĐTXD | 2,68 | 1,57 | Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 28/1/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Tiến độ hết năm 2023) |
5 | Đường từ phố Quang Trung đi Đền Và, phường Trung Hưng | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 0,38 | 0,13 | Thị xã Sơn Tây | P.Quang Trung; P.Trung Hưng; Sơn Lộc | QĐ số 1966/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thị xã Sơn Tây về việc Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng; QĐ số 1331/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thị xã Sơn Tây về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; QĐ số 1776/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND thị xã Sơn Tây về việc Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung cơ cấu tổng mức đầu tư DA; QĐ số 930/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định 505/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND thị xã Sơn tây điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (tiến độ đến Năm 2019 - 2022) |
6 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cộng bắc qua sông Tích, thị xã Sơn Tây | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 0,45 | 0,03 | Thị xã Sơn Tây | P.Ngô Quyền; P.Trung Hưng; P.Phú Thịnh | Quyết định số 5954/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBNDTP V/v Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình cầu Cộng bắc qua sông Tích, thị xã Sơn Tây; Quyết định số 2127/QĐ-UBND, ngày 12/05/2015 của UBND thành phố hà Nội, V/v Phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư. (tiến độ hết năm 2022) |
7 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 413 đoạn từ Km0 đến Km5+900, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 17,70 | 15,69 | Thị xã Sơn Tây | Xuân Sơn, Thanh Mỹ, | QĐ số 2592/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Dự án đầu tư Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 413 đoạn từ Km + 00 đến Km5 + 900, thị xã Sơn Tây; Phụ lục 10 - Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND thành phố Hà Nội - Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. (tiến độ hết năm 2024) |
8 | Nâng cấp tuyến đê Hữu Hồng kết hợp làm đường giao thông trên địa bàn thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 2,77 | 2,77 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lợi, Đường Lâm, Phú Thịnh | Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 13/04/2020 của UBND thành phố Hà Nội quyết định cho phép chuẩn bị đầu tư dự án. Phụ lục 10 Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của HĐND thành phố - phê duyệt chủ trương (tiến độ đến Năm 2024 - 2027) |
9 | Cải tạo, nâng cấp đường, rãnh thoát nước tuyến đường từ tỉnh lộ 418 thôn Đại Quang qua Cống Chương đi xã Cổ Đông và đường trục thôn Vạn An xã Sơn Đông | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 0,84 | 0,75 | Thị xã Sơn Tây | X.Sơn Đông | Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND thị xã Sơn Tây Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thị Dự án; Phụ lục 9 - Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 07/9/2020 của HĐND thị xã Sơn Tây - Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Tiến độ hết năm 2023) |
10 | Cải tạo nâng cấp đường từ ngã 5 cổng Ô đi Phù Sa, Viên Sơn | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 0,87 | 0,71 | Thị xã Sơn Tây | P.Viên Sơn | QĐ số 1318/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND thị xã Sơn Tây Về việc Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án; Phụ lục 20 - Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 07/9/2020 của HĐND thị xã Sơn Tây - Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (tiến độ hết năm 2024) |
11 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 414 (đoạn từ ngã ba Vị Thủy đi Xuân Khanh), thị xã Sơn Tây, Hà Nội. | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 16,28 | 15,78 | Thị xã Sơn Tây | Xuân Sơn, Thanh Mỹ, Xuân Khanh | Phụ lục 11 - Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND thành phố Hà Nội - Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (tiến độ 2021 - 2024) |
12 | Xây dựng phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Sơn Đông, xã Sơn Đông | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 0,20 | 0,06 | Thị xã Sơn Tây | X.Sơn Đông | Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân thị xã Sơn Tây về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND thị xã Sơn Tây; Quyết định 604/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định số Q84/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư (tiến độ hết năm 2022) |
13 | Đường nối từ tỉnh lộ 414 (điểm ngã ba Vị Thủy) đi tỉnh lộ 416 | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 15,30 | 15,30 | Thị xã Sơn Tây | Xã Kim Sơn, xã Thanh Mỹ | Phụ lục 14 - Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây. (tiến độ đến Năm 2022 - 2025) |
14 | Dự án: Cải tạo, nâng cấp và phát huy giá trị đầm Đượng (khu vực thôn Lễ Khê - Kỳ Sơn) xã Xuân Sơn | DTL | Ban QLDA ĐTXD | 11,00 | 11,00 | Thị xã Sơn Tây | X.Xuân Sơn | Phụ lục 12 - Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây. (tiến độ từ Năm 2022 - 2025) |
15 | Cải tạo nạo vét hồ Lớn và làm đường dạo ven hồ, phường Phú Thịnh | DTL | Ban QLDA ĐTXD | 1,00 | 1,00 | Thị xã Sơn Tây | P.Phú Thịnh | Phụ lục 05 - Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây. (tiến độ từ Năm 2021 - 2023) |
16 | Nâng cấp, cải tạo tuyến kênh từ Vai Đá đi Sông Hang, xã Kim Sơn | DTL | Ban QLDA ĐTXD | 1,40 | 0,01 | Thị xã Sơn Tây | X.Kim Sơn | Phụ lục 11 Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây; Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND thị xã Sơn Tây (tiến độ từ Năm 2022 - 2024) |
17 | Cải tạo nâng cấp và phát huy giá trị Sông Hang | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 19,17 | 19,17 | Thị xã Sơn Tây | X.Kim Sơn, Thanh Mỹ, phường Trung Sơn Trầm | Phụ lục 19 Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 8/4/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
18 | Nâng cấp trạm bơm Phù Sa | DTL | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1 - BNN&PTNT | 1,95 | 1,95 | Thị xã Sơn Tây | P.Viên Sơn | Bản định vị tọa độ mốc thực theo văn bản số 1872/STNMT-QHKHSDĐ ngày 22/3/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Quyết định số 3371/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2022 V/v chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp Trạm bơm Phù Sa. (tiến độ từ Năm 2022 - 2025); Quyết định số 4769/QĐ-BNN-XD ngày 09/12/2022 của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn v/v Giao nhiệm vụ Chủ đầu tư xây dựng Nâng cấp trạm bơm Phù Sa; Dự án Nâng cấp trạm bơm Phù Sa tại xã Viên Sơn, thị xã Sơn Tây đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: phê duyệt chủ trương đầu tư dự án tại Quyết định số 3371/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021; phê duyệt Dự án đầu tư tại Quyết định số 4769/QĐ-BNN-XD ngày 09/12/2022 với một số nội dung chính như sau: Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư và Xây dựng thủy lợi 1; Quy mô đầu tư: Xây dựng công trình đầu mối trạm bơm và gia cố kênh chính Phù Sa chiều dài 4,560km; Tiến độ thực hiện: 2022-2025. |
19 | Trụ Sở ban chỉ huy quân sự phường Trung Hưng | TSC | UBND P.Trung Hưng | 0,13 | 0,13 | Thị xã Sơn Tây | P.Trung Hưng | Phụ lục 29 -Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của Hội Đồng Nhân dân thị xã Sơn Tây Về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ trương đầu tư 35 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây. (tiến độ từ Năm 2022 - 2024) |
20 | Trường Mầm non Sơn Đông khu Tân Phú | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1,60 | 1,60 | Thị xã Sơn Tây | X.Sơn Đông | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND thị xã Sơn Tây Về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ trương đầu tư 11 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Tại phụ lục 01) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
21 | Trường Mầm non Trung Hưng khu B | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1,82 | 1,82 | Thị xã Sơn Tây | P.Trung Hưng | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND thị xã Sơn Tây Về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ trương đầu tư 11 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Tại phụ lục 02) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
22 | Xây dựng Trường Mầm non Đường Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1,00 | 1,00 | Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND thị xã Sơn Tây Về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ trương đầu tư 11 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Tại phụ lục 03) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
23 | Trường Mầm non Xuân Khanh | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1,45 | 1,45 | Thị xã Sơn Tây | P.Xuân Khanh | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND thị xã Sơn Tây Về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ trương đầu tư 11 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Tại phụ lục 04) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
24 | Mở rộng và xây dựng bổ sung phòng học Trường Tiểu học Trung Hưng | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 0,83 | 0,83 | Thị xã Sơn Tây | P.Trung Hưng | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND thị xã Sơn Tây Về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ trương đầu tư 11 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Tại phụ lục 05) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
25 | Mở rộng và xây dựng nhà lớp học, nhà bộ môn Trường THCS Trung Hưng | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 0,80 | 0,80 | Thị xã Sơn Tây | P.Trung Hưng | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND thị xã Sơn Tây Về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ trương đầu tư 11 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Tại phụ lục 06) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
26 | Xây dựng Trường THCS Sơn Đông | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1,50 | 1,50 | Thị xã Sơn Tây | X.Sơn Đông | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND thị xã Sơn Tây Về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ trương đầu tư 11 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Tại phụ lục 07) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
27 | Xây dựng Trường THCS Thanh Mỹ | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1,46 | 1,46 | Thị xã Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND thị xã Sơn Tây Về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ trương đầu tư 11 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Tại phụ lục 08) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
28 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Đường Lâm | DVH + DTT | Ban QLDA ĐTXD | 2,01 | 2,01 | Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND thị xã Sơn Tây Về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ trương đầu tư 11 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Tại phụ lục 09) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
29 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Xuân Sơn | DVH + DTT | Ban QLDA ĐTXD | 2,44 | 2,44 | Thị xã Sơn Tây | X.Xuân Sơn | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND thị xã Sơn Tây Về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ trương đầu tư 11 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Tại phụ lục 10) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
30 | Đầu tư xây dựng hạ tầng Đền Và (giai đoạn 1): Hạng mục: Mở rộng sân Đền, xây dựng quảng trường kết hợp bãi đỗ xe và dịch vụ. | DDT | Ban QLDA ĐTXD | 3,17 | 3,17 | Thị xã Sơn Tây | P.Trung Hưng | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/5/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 39 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 03 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 11) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
31 | Mở rộng, tu bổ tôn tạo Đình (đền) Phùng Hưng | TIN | Ban QLDA ĐTXD | 1,36 | 1,36 | Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/5/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 39 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 03 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 18) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
32 | Đầu tư xây dựng Cầu Trì bắc qua sông Tích thị xã Sơn Tây | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 0,10 | 0,10 | Thị xã Sơn Tây | P.Trung Hưng | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/5/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 39 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 03 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 23) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
33 | Đường từ đường tránh QL 32 qua UBND xã Thanh Mỹ đi TL 414 (giai đoạn 1) | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 2,80 | 2,34 | Thị xã Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/5/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 39 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 03 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 26) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
34 | Cải tạo, nâng cấp đường nối từ chợ Xuân Khanh đi Tỉnh lộ 413, xã Xuân Sơn | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 2,07 | 2,07 | Thị xã Sơn Tây | X.Xuân Sơn, P.Xuân Khanh | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/5/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 39 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 03 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 32) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
35 | Xây dựng trường mầm non Trung Sơn Trầm | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1,77 | 1,77 | Thị xã Sơn Tây | P.Trung Sơn Trầm | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21/7/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 37 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 07) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
36 | Xây dựng trường Tiểu học Viên Sơn | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1,60 | 1,60 | Thị xã Sơn Tây | P.Viên Sơn | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19/5/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về cập nhật, bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thị xã Sơn Tây (Số thứ tự 01 trang 1) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
37 | Xây dựng trường THCS Đường Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1,50 | 1,50 | Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19/5/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về cập nhật, bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thị xã Sơn Tây (Số thứ tự 10 trang 2) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
38 | Mở rộng khuôn viên đền thờ lăng Ngô Quyền | TIN | Ban QLDA ĐTXD | 1,42 | 1,42 | Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/5/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 39 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 03 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 12) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
39 | Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự phường Phú Thịnh | TSC | Ban QLDA ĐTXD | 0,20 | 0,20 | Thị xã Sơn Tây | P.Phú Thịnh | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21/7/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 37 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 34) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
40 | Xây dựng trạm y tế phường Ngô Quyền | DYT | Ban QLDA ĐTXD | 0,08 | 0,08 | Thị xã Sơn Tây | P.Ngô Quyền | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/5/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 39 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 03 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 09) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
41 | Xây dựng trạm y tế phường Sơn Lộc | DYT | Ban QLDA ĐTXD | 0,02 | 0,02 | Thị xã Sơn Tây | P.Sơn Lộc | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/5/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 39 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 03 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 10) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
42 | Trụ Sở ban chỉ huy quân sự xã Xuân Sơn | TSC | UBND X.Xuân Sơn | 0,12 | 0,12 | Thị xã Sơn Tây | X.Xuân Sơn | Phụ lục 30 -Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của Hội Đồng Nhân dân thị xã Sơn Tây Về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ trương đầu tư 35 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây. (tiến độ từ Năm 2022 - 2024) |
43 | Xây dựng đường giao thông kết hợp hệ thống thoát nước phục vụ làng nghề Phú Nhi và khu dân cư phường Phú Thịnh | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 0,56 | 0,56 | Thị xã Sơn Tây | P.Phú Thịnh | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/5/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 39 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 03 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 25) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
44 | Nâng cấp đường, hệ thống thoát nước xã Đường Lâm (Hạng mục: Khu vực thôn Đông Sàng) | DTL | Ban QLDA ĐTXD | 0,32 | 0,32 | Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19/5/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 39 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 03 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 42) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
45 | Nâng cấp, cải tạo tuyến kênh từ Lòng Hồ đi Vai Đá | DTL | Ban QLDA ĐTXD | 1,10 | 1,10 | Thị xã Sơn Tây | X.Kim Sơn | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21/7/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 37 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 16) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
46 | Xây dựng khu vui chơi TDP8 phường Trung Hưng | DKV | UBND phường Trung Hưng | 0,35 | 0,35 | Thị xã Sơn Tây | P.Trung Hưng | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21/7/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 37 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 04) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
47 | Xây dựng khu vui chơi khu vực ngã 5 TDP Hồng Hậu, Phú Mai, Phú Nhi 1, phường Phú Thịnh | DKV | UBND phường Phú Thịnh | 0,14 | 0,14 | Thị xã Sơn Tây | P.Phú Thịnh | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21/7/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 37 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 05) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
48 | Xây dựng Trung tâm văn hóa xã Cổ Đông | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 0,25 | 0,25 | Thị xã Sơn Tây | X.Cổ Đông | Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBNDTX V/v Phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán điều chỉnh; Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBNDTX V/v Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TX Sơn Tây Phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật. QĐ số 1490/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBNDTX Sơn Tây về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. (tiến độ từ Năm 2018 - 2020); Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBNDTX Sơn Tây V/v Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Tiến độ 2018-2024) |
49 | Tiếp nước, cải tạo khôi phục sông tích từ Lương Phú, xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, TP Hà Nội tại xã Đường Lâm, TX.Sơn Tây | DTL | SỞ NN&PT NT | 13,20 | 0,05 | Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 4/3/2016 của UBNDTP Hà Nội gia hạn thi công thực hiện dự án (Tiến độ hết 2020; Quyết định số 4927/QĐ-UBND ngày 6/10/2010 của UBNDTP V/v phê duyệt dự án tiếp nước, cải tạo khôi phục sông Tích từ Phú Lương, xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, TP Hà Nội (Giai đoạn I tiến độ 2010-2013) |
50 | Xây mới nhà văn hóa tổ dân phố Phố Hàng, phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây | DVH | UBND phường Phú Thịnh | 0,06 | 0,06 | Thị xã Sơn Tây | P.Phú Thịnh | Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND thị xã Sơn Tây về Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND thị xã Sơn Tây Phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. ( Tiến độ thực hiện dự án 2018-2020; Điều chỉnh gia hạn thực hiện dự án đến hết 2024) |
51 | Xây dựng khu thể thao thôn Kim Đái 2 và mua sắm trang thiết bị trung tâm văn hoá xã Kim Sơn | DTT | UBND xã Kim Sơn | 0,92 | 0,92 | Thị xã Sơn Tây | X.Kim Sơn | Phụ lục 04 - NQ 06/NQ-HĐND ngày 06/4/2023 của HĐND thị xã V/v phê duyệt chủ trương đầu tư 09 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Tiến độ thực hiện dự án 2023-2025) |
1.2 | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
| 37,60 | 37,60 |
|
|
|
52 | Xây dựng Trường THPT Tùng Thiện | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 2,80 | 2,80 | Thị xã Sơn Tây | P.Trung Sơn Trầm | Phụ lục 02: Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây phê duyệt chủ trương. (Tiến độ thực hiện dự án 2024-2027) |
53 | Xây dựng Trường THPT Xuân Khanh | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 2,80 | 2,80 | Thị xã Sơn Tây | P.Viên Sơn | Phụ lục 03: Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây phê duyệt chủ trương. (Tiến độ thực hiện dự án 2024-2027) |
54 | Xây dựng trường THCS Sơn Lộc | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1,10 | 1,10 | Thị xã Sơn Tây | P.Trung Hưng | Phụ lục 06: Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây phê duyệt chủ trương. |
55 | Xây dựng trường THCS Cổ Đông | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 2,50 | 2,50 | Thị xã Sơn Tây | X.Cổ Đông | Phụ lục 09: Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 6/4/2023 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây phê duyệt chủ trương. |
56 | Xây dựng tuyến đường Ngô Quyền - Phùng Hưng | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 9,50 | 9,50 | Thị xã Sơn Tây | P. Ngô Quyền, Trung Hưng, Đường Lâm | Phụ lục 29: Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương. |
57 | Xây dựng tuyến đường từ cầu Cộng đi đường tránh quốc lộ 32 | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 7,00 | 7,00 | Thị xã Sơn Tây | P. Ngô Quyền, Trung Hưng, Phú Thịnh, Quang Trung. Xã Đường Lâm | Phụ lục 30: Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương. |
58 | Xây dựng trường mầm non Phú Thịnh | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1,10 | 1,10 | Thị xã Sơn Tây | P.Phú Thịnh | Phụ lục 7: Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 6/4/2023 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây phê duyệt chủ trương. |
59 | Xây dựng tuyến đường từ dốc Cái Cao thôn Cổ Liễn đi TL 418 xã Cổ Đông | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 3,60 | 3,60 | Thị xã Sơn Tây | X.Cổ Đông | Phụ lục 3: Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 6/4/2023 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây phê duyệt chủ trương. |
60 | Xây dựng hệ thống thu gom và nhà máy xử lý nước thải Sơn Tây, thị xã Sơn Tây | DTL | Ban QLDA ĐTXDCT HTKT&NN TP Hà Nội | 3,500 | 3,500 | Thị xã Sơn Tây | P.Trung Hưng | Văn bản số 4922/SXD-KHĐT ngày 7/7/2023 của Sở Xây dựng V/v Đề nghị rà soát, cập nhật Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đối với dự án Xây dựng nhà máy xử lý nước thải Sơn Tây, thị xã Sơn Tây; Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND thành phố Hà Nội Giao nhiệm vụ lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư một số dự án thuộc lĩnh vực thoát nước và thu gom, xử lý nước thải |
61 | Cải tạo nâng cấp tạo cảnh quan ao Đồng Sánh thôn nhà thờ xã Kim Sơn | DTL | Ban QLDA ĐTXD | 3,70 | 3,70 | Thị xã Sơn Tây | X.Kim Sơn | Phụ lục 7: Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây phê duyệt chủ trương. (Tiến độ thực hiện dự án 2023-2025) |
II | Biểu 1C: Danh mục các dự án ngân sách đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn thành phố |
|
| 29,00 | 22,59 |
|
|
|
2.1 | Các dự án nằm trong Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
| 23,80 | 17,39 |
|
|
|
62 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Viên Sơn | ODT | Ban QLDA ĐTXD | 4,80 | 0,46 | Thị xã Sơn Tây | P.Viên Sơn | QĐ số 1366/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBNDTX V/v Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi. Quyết định 1610/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND thị xã phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi (tiến độ từ Năm 2019 - 2022) |
63 | Xây dựng HTKT khu đất ĐGQSDĐ khu Dộc Vang, xã Đường Lâm | ONT | TTPT. Quỹ Đất | 4,98 | 4,98 | Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21/7/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 37 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 39); Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND TX V/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND TX V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư. (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
64 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Củ, xã Sơn Đông | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 3,64 | 1,57 | Thị xã Sơn Tây | X.Sơn Đông | Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND TX Sơn Tây Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (lần 4) Thời gian thực hiện dự án điều chỉnh đến hết 31/12/2024; Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND thị xã Sơn Tây V/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 1485/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND TX V/v phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 1962/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND TX Sơn Tây V/v Phê duyệt Điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Lần 2) (tiến độ từ Năm 2018 - 2022); Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND thị xã Sơn Tây v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (lần 3) thời gian điều chỉnh 2018-2023; |
65 | Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở Đầm Hương | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,90 | 0,90 | Thị xã Sơn Tây | X.Kim Sơn | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21/7/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 37 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 36) (tiến độ từ Năm 2023 - 2025) |
66 | Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở Đồng Mô LakeSide | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 4,99 | 4,99 | Thị xã Sơn Tây | X.Cổ Đông | QĐ số 368/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBNDTX Sơn Tây Phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết 1/500 dự án Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21/7/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây Về phê duyệt chủ trương đầu tư 37 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Phụ lục 37) (tiến độ từ Năm 2023 - 2026) |
67 | Xây dựng HTKT khu đất ĐGQSDĐ khu đất xen kẹt TDP 2, phường Ngô Quyền. | ODT | TTPT. Quỹ Đất | 0,05 | 0,05 | Thị xã Sơn Tây | P.Ngô Quyền | Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND thị xã Sơn Tây V/v Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (lần 2) Đến hết 31/12/2024; Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 8/11/2022 của UBND thị xã Sơn Tây, phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (thời gian điều chỉnh từ năm 2018 đến hết Quý IV/2023); QĐ số 1328/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND TX V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT; QĐ số 283/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBNDTX V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư, KH số 59/KH-UBND ngày 17/1/2020 của UBND TX về đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thị xã Sơn Tây năm 2020. (tiến độ từ Năm 2018 - 2019; Điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đến hết 31/12/2023) |
68 | Dự án: Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất Khoang Nội - Gò Miếu, phường Trung Hưng | ODT | TTPTQĐ | 4,43 | 4,43 | Thị xã Sơn Tây | P.Trung Hưng | Công văn số 105/HĐND ngày 13/10/2017 của HĐND thị xã Sơn Tây v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ 618/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND thị xã Sơn Tây v/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 217/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND thị xã Sơn Tây v/v điều chỉnh Chủ đầu tư dự án; QĐ số 428/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của UBND thị xã Sơn Tây v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. (Tiến độ thực hiện dự án 2019-2021; Điều chỉnh gia hạn thực hiện dự án đến hết 2025) |
2.2 | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
| 5,21 | 5,21 |
|
|
|
69 | Xây dựng HTKT điểm đất đấu giá quyền sử dụng đất đối diện vườn hoa (gốc Đa ao Sãi), TDP Phú Nhi 1 và ngách 161, đường Phú Nhi, phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây | ODT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,23 | 0,23 | Thị xã Sơn Tây | P.Phú Thịnh | Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND Thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
70 | GPMB và san nền tạo quỹ đất đấu giá QSD đất khu Gò Gợi, phường Viên Sơn | ODT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 4,98 | 4,98 | Thị xã Sơn Tây | P.Viên Sơn | Phụ lục 04: Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 14/6/2023 v/v phê duyệt CTĐT 05 dự án, điều chỉnh CTĐT 03 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây |
III | Biểu 2: Danh mục các dự án vốn ngoài ngân sách thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn thành phố |
|
| 78,78 | 76,28 |
|
|
|
3.1 | Các dự án nằm trong Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
| 72,50 | 72,50 |
|
|
|
71 | Cụm công nghiệp Sơn Đông | SKN | Công ty TNHH MTV Vinaconex Đầu tư | 72,50 | 72,50 | Thị xã Sơn Tây | X.Sơn Đông | Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBNTP Hà Nội; Quyết định thành lập cụm số 2791/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố (tiến độ từ Từ Quý II năm 2020 đến Quý II năm 2022; Điều chỉnh tiến độ dự án đến 6/2024) |
3.2 | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
| 6,28 | 3,78 |
|
|
|
72 | Dự án Nhà máy điện rác Seraphin tại Khu xử lý chất thải rắn Xuân Sơn | DRA | CTCP công nghệ MT xanh Seraphin | 6,28 | 3,78 | Thị xã Sơn Tây | X.Xuân Sơn | Quyết định số 4480/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBNDTP Hà Nội Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (điều chỉnh lần 2; Tiến độ thực hiện dự án Khởi công 31/3/2022 - Hoàn thành Quý IV/2024); Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.; Tờ trình số 238-TTr/BCSĐ ngày 17/7/2023 của Ban Cán sự Đảng UBND Thành phố báo cáo Ban Thường vụ Thành ủy về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án. |
IV | Biểu 3: Danh mục các dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư năm 2024 trên địa bàn thành phố |
|
| 234,10 | 234,10 |
|
|
|
4.1 | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
| 234,10 | 234,10 |
|
|
|
73 | Chợ Viên Sơn | DCH | UBND thị xã Sơn Tây | 5,100 | 5,100 | Thị xã Sơn Tây | P.Viên Sơn | Quyết định số 7122/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBNDTP Hà Nội V/v phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư, tổ chức mời thầy xây dựng chợ trên địa bàn TPHN năm 2019; Văn bản số 1370/UBND-TCKH ngày 14/7/2023 của UBND thị xã Sơn Tây v/v đề xuất danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn Thị xã. |
74 | Xây dựng khu chợ gỗ xã Sơn Đông | DCH | UBND thị xã Sơn Tây | 14,000 | 14,000 | Thị xã Sơn Tây | X.Sơn Đông | Văn bản số 1370/UBND-TCKH ngày 14/7/2023 của UBND thị xã Sơn Tây v/v đề xuất danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn Thị xã. |
75 | Khu đô thị Viên Sơn mới | ODT | UBND thị xã Sơn Tây | 125,000 | 125,000 | Thị xã Sơn Tây | P.Viên Sơn | Văn bản số 1370/UBND-TCKH ngày 14/7/2023 của UBND thị xã Sơn Tây v/v đề xuất danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn Thị xã. |
76 | Khu đô thị Trung Hưng mới | ODT | UBND thị xã Sơn Tây | 72,000 | 72,000 | Thị xã Sơn Tây | P.Trung Hưng | Văn bản số 1370/UBND-TCKH ngày 14/7/2023 của UBND thị xã Sơn Tây v/v đề xuất danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn Thị xã. |
77 | Nhà ở xã hội Kim Sơn | ONT | UBND thị xã Sơn Tây | 15,500 | 15,500 | Thị xã Sơn Tây | X.Kim Sơn | Văn bản số 1370/UBND-TCKH ngày 14/7/2023 của UBND thị xã Sơn Tây v/v đề xuất danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn Thị xã. |
78 | Bến xe Sơn Tây | DGT | UBND thị xã Sơn Tây | 2,500 | 2,500 | Thị xã Sơn Tây | P.Quang Trung | Văn bản số 1370/UBND-TCKH ngày 14/7/2023 của UBND thị xã Sơn Tây v/v đề xuất danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn Thị xã. |
B | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố | |||||||
V | Các dự án từ năm kế hoạch sử dụng đất năm 2023 chuyển sang kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
|
| 226,25 | - |
|
|
|
79 | Khu đất xen kẹt đường Phú Nhi, phường Phú Thịnh | ODT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,01 | - | Thị xã Sơn Tây | P.Phú Thịnh | Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 06/1/2017 của UBNDTX Sơn Tây Phê duyệt dự án đấu giá QSD đất các khu đất không phải đầu tư HTKT thuộc phường Phú Thịnh, phường Sơn Lộc, phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây (Tiến độ thực hiện từ tháng 01/2017 đến hết tháng 6/2018); QĐ số 1338/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND Thị xã Phê duyệt cho phép thủ tục để đấu giá QSD đất; QĐ số 680/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND TX phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; CV số 581/UBND- TCKH ngày 23/3/2022 của UBND TX V/v điều chỉnh phân công chủ đầu tư triển khai thực hiện dự án. (tiến độ từ Quý IV/2014 đến II/2015; Điều chỉnh Tiến độ thực hiện từ tháng 01/2017 đến hết tháng 6/2018) |
80 | Xây dựng Ban chỉ huy quân sự thị xã Sơn Tây | CQP | Ban Chỉ huy Quân sự Thị xã | 1,50 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | QĐ số 943/QĐ-TM ngày 16/4/2022 của Bộ Tổng tham mưu Phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân Ban CHQS thị xã Sơn Tây, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; VB số 1914/BTL-TM ngày 19/6/2020 của Bộ Tư Lệnh thủ đô Hà Nội V/v thực hiện các thủ tục xin giao đất mới xây dựng Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện; VB số 3661/BTL-HC ngày 20/12/2019 của Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội V/v bố trí quỹ đất xây dựng doanh trại Ban CHQS thị xã Sơn Tây. |
81 | Xây dựng Khu thương mại dịch vụ và siêu thị Lan chi tại thị xã Sơn Tây | TMD | Cty TNHH Lan Chi Busine.ss Hà Nam | 2,20 |
| Thị xã Sơn Tây | P.Trung Hưng, P.Quang Trung | Bản định vị tọa độ Mốc thực hiện theo VB số 1726/STNMT-CCQLĐĐ ngày 18/3/2021 của Sở TN&MT Hà Nội; VB số 11813/VPĐKĐĐ-ĐK&CGCN ngày 1/10/2021 của Văn phòng đai ký đất đai Hà Nội Xác nhận hoàn thành việc nhận chuyển nhượng đất nông nghiệp tại phường Quang Trung và phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội của Công ty TNHH Lan Chi BUSINE.SS Hà Nam. Vb số 345/TB-VP ngày 07/9/2020 của UBND TP Hà Nội Văn phòng TB Ý kiến KL của tập thể lãnh đạo UBND TP tại cuộc họp xem xét đề nghị của Sở TN&MT về việc cho phép CT TNHH Lan Chi Busine.ss Hà Nam thỏa thuận nhận góp vốn, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thực hiện Dự án; VB số 4504/VP-KT ngày 15/6/2018 của UBNDTP Hà Nội V/v nhận góp vốn, nhận chuyển nhượng QSDĐ, tài sản gắn liền với đất để thực hiện dự án; |
82 | Dự án xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án xây dựng cầu Vĩnh Thịnh và một số dự án có thu hồi đất trên địa bàn xã Đường Lâm (Khu Tái định cư Dộc Ấp, xã Đường Lâm) | ONT | UBND thị xã Sơn Tây | 0,73 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | KH số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Công văn số 275/UBND-PTQĐ ngày 14/3/2018 của UBND thị xã Sơn Tây cho phép chuyển một phần diện tích của khu TĐC phục vụ GPMB dự án có thu hồi đất trên địa bàn xã Đường Lâm sang đấu giá quyền sử dụng đất; QĐ số 4927/QĐ-UBND ngày 6/10/2010 của UBNDTP V/v phê duyệt dự án tiếp nước, cải tạo khôi phục sông Tích từ Phú Lương, xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, TP Hà Nội; Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 của UBND thành phố hà Nội về việc phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng công trình Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB xây dựng cầu Vĩnh Thịnh và một số dự án có thu hồi đất trên địa bàn xã Đường Lâm |
83 | Khu Đô thị HUD-Sơn Tây (để bố trí tái định cư và đất giá QSD đất ở) | ODT | Trung tâm PTQĐ | 1,60 |
| Thị xã Sơn Tây | P.Trung Hưng | Quyết định số 3367/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND TP. Hà Nội; Quyết định số 5966/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 4252/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v thu hồi 16.020 m2 đất tại khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ giao UBND thị xã Sơn Tây để bố trí tái định cư và tổ chức đấu giá QSD đất. |
84 | Khu TĐC Đồng Láng, Xuân Khanh (Phục vụ dự án Bãi rác Xuân Sơn bán kính 500m) | ONT | UBND Thị xã | 0,21 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Xuân Sơn | Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 của UBND thành phố hà Nội về việc phê duyệt chủ trương dự án Xây dựng HTKT khu tái định cư Đồng Láng, Xuân Khanh; VB số 7562/STNMT-QHKHSDĐ ngày 10/10/2022 của Sở TN&MT V/v chấp thuận vị trí giao đất tái định cư cho các hộ gia định thuộc dự án Đầu tư cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 413 đoạn từ Km0+00 đến Km5+900, thị xã Sơn Tây |
85 | Đất quy hoạch thế trận quân sự trong khu vực phòng thủ thị xã | CQP | Ban CHQS thị xã | 26,17 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | CV số 08/STNMT-QHKHSDĐ ngày 25/3/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội về việc bổ sung quy hoạch xây dựng tại các địa điểm Bộ Tư lệnh Thủ đô; Báo cáo số 750/BC-BCH ngày 09/9/2022 của Ban chỉ huy quân sự thị xã Sơn Tây về danh mục dự án đăng trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
86 | Khu đất xen kẹt TDP1, TDP5 phường Trung Sơn Trầm | ODT | TTPT. Quỹ đất | 0,02 |
| Thị xã Sơn Tây | P.Trung Sơn Trầm | Quyết định số 5982/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đấu giá QSD đất không phải đầu tư xây dựng HTKT; Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND TX v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
87 | Một số khu đất xen kẹt đấu giá QSD đất trên địa bàn Thị xã (Khu Tiền Huân, phường Viên Sơn) | ODT | UBND Thị xã | 0,01 |
| Thị xã Sơn Tây | P.Viên Sơn | Quyết định số 5982/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đấu giá QSD đất không phải đầu tư xây dựng HTKT; Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND TX v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
88 | Các thửa đất thuộc dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở Thuần Nghệ thị xã Sơn Tây | ODT | UBND thị xã | 0,23 |
| Thị xã Sơn Tây | P. Lê Lợi và P. Quang Trung | VB số 6056/STNMT-ĐĐBĐVT ngày 09/8/2023 của Sở TN&MT V/v Bàn giao mốc giới trên bản đồ và ngoài thực địa theo QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBNDTP; Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội v/v thu hồi 2.255m2 đất ở thuộc dự án ĐTXD Khu nhà ở Thuần Nghệ tại thị xã Sơn Tây do Công ty CP tập đoàn XD và DL Bình Minh quản lý, sử dụng theo QĐ 1042/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của UBND Tỉnh Hà Tây (trước đây) và QĐ số 5321/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND TP. HN |
89 | Xây dựng cơ sở làm việc CAX Thanh Mỹ | CAN | CATP HN | 0,18 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an Phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
90 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Vàn Gợi, Đồng Quân, phường Viên Sơn | ODT | TTPT. Quỹ đất | 4,37 |
| Thị xã Sơn Tây | P.Viên Sơn | QĐ số 3983/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND thành phố Hà Nội Về việc giao 43639,1 m2 đất tại phường Viên Sơn, thị xã Sơn Tây cho UBND thị xã Sơn Tây để thực hiện xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất; Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND thị xã Sơn Tây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND thị xã Sơn Tây v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 38/UBND-ĐC ngày 12/3/2021 của UBND phường Viên Sơn về xác định diện tích đất trồng lúa. |
91 | Khu Đô thị HUD-Sơn Tây | ODT | Tổng Công ty Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị - Công ty TNHH | 0,32 |
| Thị xã Sơn Tây | P.Trung Hưng, Sơn Lộc, Quang Trung | Quyết định chủ trương đầu tư số 3840/QĐ-UBND ngày 24/6/2017, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4783/QĐ-UBND ngày 26/10/2020, số 1099/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của UBND Thành phố Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 25/8/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 234.522,0 m2 đất tại các phường Trung Hưng, Quang Trung, Sơn Lộc - thị xã Sơn Tây cho Tập đoàn Phát triển nhà và Đô thị để thực hiện dự án Khu đô thị HUD - Sơn Tây. |
92 | Vị trí đóng quân Bến vượt của Lữ đoàn 249/BTL Công Binh | CQP | Lữ đoàn 249 | 1,60 |
| Thị xã Sơn Tây | P.Phú Thịnh | Quyết định số 1504/QĐ-TM ngày 06/8/2020 của Bộ Tổng tham mưu Phê duyệt Quy hoạch vị trí đóng quân Bến vượt của Lữ đoàn 249/BTL Công binh; Quyết định 1019/QĐ-LĐ ngày 21/8/2018 của Lữ Đoàn 249 Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng hệ thống thao trường huấn luyện vượt sông đến 2020 và những năm tiếp theo. |
93 | Dự án khu dân cư mới Picenza Mỹ Hưng | ODT | CTCP Picenza Mỹ Hưng | 19,76 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Thanh Mỹ, P.Trưng Hưng | Công văn số 19/CV/DAST ngày 17/10/2022 của công ty cổ phần Picenza Mỹ Hưng về Đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Dự án Picenza Mỹ Hưng; Quyết định số 5793/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBNDTP V/v Phê duyệt QHCT Khu dân cư mới Picenza Mỹ Hưng, tỷ lệ 1/500; TB số 1401/TB-UBND ngày 06/12/2017 của UBNDTP V/V KL của tập thể lãnh đạo UBND TP tại cuộc họp xem xét CT cho phép CTCP Picenza Mỹ Hưng được nhận CNQSDĐNN tại P.Trung Hưng, xã Thanh Mỹ để đề xuất thực hiện DAĐT theo QH; VB số 1299/VP-ĐT ngày 13/02/2018 V/v Nhận CN QSDĐNN để thực hiện DA; CV số 1752/STNM-CCQLĐĐ ngày 12/3/2018 V/v Hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất thực hiện DA. TB số 449/TB-UBND ngày 31/8/2018 của UBND TX Sơn Tây V/v Giao nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án: QĐ số 145/QĐ-UBND ngày 4/9/2018 của UBNDTX Thành lập Hội đồng và tổ công tác bồi thường. Vb số 1299/VP-ĐT ngày 13/02/2018 của UBNDTP Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất NN để đề xuất thực hiện dự án đầu tư. |
94 | Đấu giá quyền sử dụng đất, cho thuê đất nông nghiệp công ích trên địa bàn thị xã Sơn Tây | NNP | Hộ gia đình cá nhân | 157,26 |
| Thị xã Sơn Tây | Trung Sơn Trầm; Viên Sơn; Cổ Đông; Đường Lâm; Kim Sơn; Sơn Đông; Thanh Mỹ; | Kế hoạch số 03/KH-UBND ngày 05/01/2023 của UBND thị xã Sơn Tây Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thị xã Sơn Tây năm 2023 (Mục 3. Các khu đất nông nghiệp công ích trên địa bàn xã, phường quản lý tổ chức đấu giá QSD đất để cho thuê); Nhu cầu đề xuất của các đơn vị xã phường |
95 | Ban chỉ huy Quân sự phường Sơn Lộc | TSC | UBND phường Sơn Lộc | 0,01 |
| Thị xã Sơn Tây | P.Sơn Lộc | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND thị xã Sơn Tây Về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ trương đầu tư 11 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây (Tại phụ lục 11) (tiến độ từ Năm 2022 - 2024) |
96 | Gia cố kè đê hữu sông Hồng từ K26 + 580 - K32 + 000 thành phố Hà Nội | DTL | BQL Đầu tư và XD Thủy Lợi I | 5,40 | - | Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm, Phú Thịnh, Lê Lợi, Viên Sơn | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án số 3371/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021; phê duyệt Dự án đầu tư số 4769/QĐ-BNN-XD ngày 09/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tiến độ thực hiện: 2022-2025. |
97 | Đề xuất Dự án thương mại dịch vụ | TMD | Nhận chuyển nhượng QSDĐ theo điều 73, 193 Luật Đất đai | 4,40 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Cổ Đông | Quy định tại điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013. Nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội của địa phương; Vb số 8182/STNMT-QHKHSDĐ ngày 11/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến các ngành về đề xuất thực hiện Dự án. |
98 | Cửa hàng xăng dầu Đường Lâm | TMD | Nhận chuyển nhượng QSDĐ theo điều 73, 193 Luật Đất đai | 0,28 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | Quy định tại điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013. Nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội của địa phương; Văn bản số 951/UBND-KH&ĐT ngày 9/3/2018 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
VI | Các dự án đăng ký mới năm kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
|
| 19,28 | - |
|
|
|
99 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND xã Đường Lâm | TSC | Ban QLDA ĐTXD | 1,29 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (tiến độ hết năm 2023) |
100 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Sơn | CAN | Công An Thành phố Hà Nội | 0,10 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Xuân Sơn | Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội (Tại mục IX, số thứ tự 1 của phụ lục). (tiến độ từ Năm 2022 - 2025) |
101 | Trụ sở làm việc của Đồn Công an Đồng Mô, X.Cổ Đông | CAN | Công An TP Hà Nội | 0,16 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Cổ Đông | Quyết định số 6592/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trụ sở làm việc đồn Công an Đồng Mô, thị xã Sơn Tây thuộc Công an thành phố Hà Nội; (tiến độ từ Năm 2019 - 2020) |
102 | Trụ sở làm việc của Đồn Công an Đường Lâm, X.Đường Lâm | CAN | Công An TP Hà Nội | 0,13 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Đường Lâm | Quyết định số 6593/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND TP Hà Nội V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở làm việc Đồn Công an Đường Lâm, thị xã Sơn Tây thuộc Công An thành phố Hà Nội; VB số 5179/QHKT-KHTH ngày 16/9/2019 của Sở Quy hoạch kiến trúc V/v Tổng mặt bằng và phương án kiến trúc công trình Trụ sở làm việc Đồn Công an Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, Hà Nội. (tiến độ từ Năm 2019 - 2020) |
103 | Xây dựng trụ sở Công An xã Kim Sơn | CAN | Công An Thành phố Hà Nội | 0,29 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Kim Sơn | Quyết định số 1129/QĐ-CAHN-PH10 ngày 27/2/2023 của Công An TP Hà Nội V/v phê duyệt chủ trương lập bản đồ hiện trạng, cung cấp chỉ giới đường đỏ và số liệu hạ tầng kỹ thuật khu đất dự án; Văn bản số 3121/UBND-TCKH ngày 26/12/2022 của UBND thị xã Sơn Tây V/v hỗ trợ kinh phí nguồn ngân sách thị xã Sơn Tây để đầu tư xây dựng trụ sở Công an xã Kim Sơn, Sơn Đông |
104 | Xây dựng trụ sở Công An xã Sơn Đông | CAN | Công An Thành phố Hà Nội | 0,17 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Sơn Đông | Quyết định số 1130/QĐ-CAHN-PH10 ngày 27/2/2023 của Công An TP Hà Nội V/v phê duyệt chủ trương lập bản đồ hiện trạng, cung cấp chỉ giới đường đỏ và số liệu hạ tầng kỹ thuật khu đất dự án; Văn bản số 3121/UBND-TCKH ngày 26/12/2022 của UBND thị xã Sơn Tây V/v hỗ trợ kinh phí nguồn ngân sách thị xã Sơn Tây để đầu tư xây dựng trụ sở Công an xã Kim Sơn, Sơn Đông |
105 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền trong cùng thửa đất ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong khu dân cư sang đất ở | ONT | Hộ gia đình cá nhân | 8,39 |
| Thị xã Sơn Tây | TX Sơn Tây | Đơn xin đăng ký chuyên mục đích của hộ gia đình cá nhân; Báo cáo xét duyệt chuyển mục đích của UBND các xã, phường (Kèm theo danh sách); Biên bản rà soát của Phòng TNMT ngày 12/10/2023. UBND thị xã Sơn Tây kiểm tra, rà soát và chịu trách nhiệm về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp quy hoạch đến từng vị trí thửa đất, đảm bảo tuân thủ quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 và các quy định liên quan khác của pháp luật. |
106 | Trường liên cấp và trung cấp nghề tại xã Cổ Đông | DGD | Nhận chuyển nhượng QSDĐ theo điều 73, 193 Luật Đất đai | 5,35 |
| Thị xã Sơn Tây | X.Cổ Đông | Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013. Nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội của địa phương. Văn bản số 1370/UBND-TCKH ngày 14/7/2023 của UBND thị xã Sơn Tây v/v đề xuất danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn Thị xã. |