Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 34/NQ-HĐND Hà Nội 2023 Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 34/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 34/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 06/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 34/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ____________ Số: 34/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024;
Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024
trên địa bàn thành phố Hà Nội
___________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố tại Tờ trình số 471/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024; Tờ trình số 477/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; báo cáo thẩm tra số 130/BC-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Thành phố; báo cáo giải trình số 473/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết tại Biểu 1A, 1C, 2, 3 và 4 kèm theo)
Ủy ban nhân dân Thành phố chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung liên quan đến dự án, sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa; đảm bảo đủ căn cứ, đúng đối tượng, tiêu chí, đúng thẩm quyền, tuân thủ đúng quy định của pháp luật; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Hội đồng nhân dân Thành phố về việc quyết định thực hiện dự án và tổ chức thực hiện dự án theo quy định; thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, xác định nghĩa vụ tài chính theo đúng quy định của pháp luật. Thực hiện dự án đảm bảo đúng thẩm quyền, quy định của pháp luật đất đai và pháp luật khác có liên quan; đảm bảo công khai, minh bạch, kịp thời giải quyết các khó khăn, vướng mắc, đồng thời xử lý các vi phạm (nếu có) theo quy định, không để xảy ra khiếu nại phức tạp gây mất trật tự xã hội.
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố; các dự án sử dụng ngân sách cấp quận, huyện, thị xã do các quận, huyện, thị xã bố trí; các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần giải phóng mặt bằng trong năm 2024.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024./.
TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023
của Hội đồng nhân dân Thành phố)
STT | Quận, huyện | Số dự án | Diện tích (ha) | Thu hồi đất | |||||
Tổng | Trong đó: | Tổng | Trong đó: | Số dự án | Diện tích (ha) | ||||
Dự án chuyển tiếp | Dự án đăng ký mới | Dự án chuyển tiếp | Dự án đăng ký mới | ||||||
1 | Ba Đình | 34 | 29 | 5 | 19,90 | 18,94 | 0,96 | 34 | 14,66 |
2 | Ba Vì | 120 | 74 | 46 | 576,07 | 434,24 | 141,84 | 120 | 374,03 |
3 | Bắc Từ Liêm | 118 | 91 | 27 | 582,64 | 508,46 | 74,18 | 118 | 489,24 |
4 | Cầu Giấy | 17 | 14 | 3 | 16,98 | 5,67 | 11,31 | 17 | 11,28 |
5 | Chương Mỹ | 91 | 71 | 20 | 531,70 | 309,27 | 222,43 | 91 | 492,04 |
6 | Đan Phượng | 121 | 103 | 18 | 529,39 | 498,04 | 31,35 | 121 | 361,33 |
7 | Đông Anh | 402 | 304 | 98 | 4371,22 | 3208,44 | 1162,78 | 402 | 3339,18 |
8 | Đống Đa | 18 | 18 | 0 | 13,73 | 13,73 | 0,00 | 18 | 8,18 |
9 | Gia Lâm | 117 | 88 | 29 | 1974,09 | 1138,62 | 835,47 | 117 | 1549,43 |
10 | Hà Đông | 22 | 17 | 5 | 138,02 | 110,96 | 27,06 | 22 | 65,68 |
11 | Hai Bà Trưng | 19 | 17 | 2 | 6,89 | 4,14 | 2,75 | 19 | 4,69 |
12 | Hoài Đức | 112 | 99 | 13 | 602,64 | 541,01 | 61,63 | 112 | 213,75 |
13 | Hoàn Kiếm | 13 | 13 | 0 | 1,27 | 1,27 | 0,00 | 13 | 1,27 |
14 | Hoàng Mai | 98 | 82 | 16 | 271,68 | 228,29 | 43,39 | 98 | 216,89 |
15 | Long Biên | 105 | 89 | 16 | 481,38 | 462,63 | 18,75 | 105 | 341,53 |
16 | Mê Linh | 83 | 69 | 14 | 753,15 | 658,05 | 95,10 | 83 | 669,10 |
17 | Mỹ Đức | 110 | 85 | 25 | 161,42 | 144,21 | 17,22 | 110 | 144,79 |
18 | Nam Từ Liêm | 69 | 62 | 7 | 599,59 | 520,34 | 79,25 | 69 | 257,61 |
19 | Phú Xuyên | 105 | 89 | 16 | 307,83 | 279,53 | 28,30 | 105 | 288,12 |
20 | Phúc Thọ | 133 | 115 | 18 | 253,65 | 240,97 | 12,68 | 133 | 214,42 |
21 | Quốc Oai | 53 | 47 | 6 | 494,91 | 460,25 | 34,66 | 53 | 350,16 |
22 | Sóc Sơn | 104 | 89 | 15 | 907,42 | 870,32 | 37,10 | 104 | 491,48 |
23 | Sơn Tây | 78 | 59 | 19 | 605,02 | 321,84 | 283,19 | 78 | 487,67 |
24 | Tây Hồ | 56 | 42 | 14 | 197,83 | 186,14 | 11,69 | 56 | 83,93 |
25 | Thạch Thất | 120 | 112 | 8 | 505,78 | 490,30 | 15,48 | 120 | 438,24 |
26 | Thanh Oai | 94 | 77 | 17 | 380,05 | 336,10 | 43,95 | 94 | 303,97 |
27 | Thanh Trì | 138 | 125 | 13 | 794,24 | 713,18 | 81,06 | 138 | 718,79 |
28 | Thanh Xuân | 12 | 11 | 1 | 16,61 | 10,05 | 6,56 | 12 | 13,36 |
29 | Thường Tín | 166 | 139 | 27 | 419,65 | 336,83 | 82,82 | 166 | 394,44 |
30 | Ứng Hòa | 111 | 78 | 33 | 384,72 | 318,72 | 66,00 | 111 | 383,32 |
Tổng | 2.839 | 2.308 | 531 | 16.899,48 | 13.370,53 | 3.528,95 | 2.839 | 12.722,55 |