Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 537/QĐ-UBND Quảng Nam 2024 kế hoạch sử dụng đất huyện Quế Sơn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 537/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 537/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 12/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 537/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 537/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quế Sơn
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 31/NQ-HĐND ngày 20/7/202 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành và thành phố Tam Kỳ; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 01/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Quế Sơn, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 739/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Quế Sơn; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh, số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 267/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn.
Xét đề nghị của UBND huyện Quế Sơn tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 29/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quế Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Quế Sơn chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Quế Sơn triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Quế Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
TT Đông Phú | Quế Xuân 1 | Quế Xuân 2 | Quế Phú | TT Hương An | Quế Mỹ | Quế Thuận | Quế Châu | Quế Hiệp | Quế Minh | Quế Long | Quế Phong | Quế An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+&…(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 25.746,05 | 1.350,51 | 811,95 | 1.564,20 | 1.706,45 | 1.116,69 | 3.945,26 | 1.741,05 | 1.432,23 | 4.019,02 | 1.163,19 | 2.117,51 | 3.133,76 | 1.644,23 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20.599,19 | 931,33 | 522,25 | 1.230,35 | 1.263,18 | 420,62 | 3.082,45 | 1.423,23 | 1.048,89 | 3.538,65 | 973,97 | 1.854,18 | 2.881,29 | 1.428,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.964,18 | 170,28 | 316,60 | 352,85 | 506,89 | 201,89 | 419,35 | 281,50 | 283,99 | 328,84 | 229,06 | 252,99 | 335,43 | 284,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.212,01 | 171,22 | 319,10 | 336,12 | 490,66 | 202,51 | 212,80 | 142,01 | 283,98 | 176,64 | 204,16 | 231,61 | 250,71 | 190,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.704,06 | 172,07 | 156,85 | 290,08 | 205,89 | 82,52 | 543,36 | 188,39 | 305,95 | 156,07 | 133,39 | 123,27 | 176,80 | 169,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.185,55 | 211,27 | 8,03 | 83,70 | 257,23 | 134,78 | 701,72 | 450,66 | 297,51 | 324,99 | 447,95 | 422,14 | 505,30 | 340,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.726,77 | - | - | 173,37 | - | - | 218,44 | 154,75 | - | 1.306,98 | - | 742,47 | 1.130,77 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.949,64 | 376,05 | 40,58 | 318,29 | 264,29 | - | 1.195,40 | 345,82 | 159,44 | 1.416,20 | 156,97 | 312,82 | 731,89 | 631,90 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,45 | 0,70 | 0,19 | - | 2,05 | 1,42 | 0,50 | 0,30 | - | 0,66 | - | 0,49 | 1,11 | 0,02 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 61,54 | 0,98 | - | 12,07 | 26,82 | - | 3,68 | 1,81 | 2,00 | 4,90 | 6,60 | - | - | 2,68 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.957,56 | 418,40 | 277,70 | 332,87 | 416,88 | 651,80 | 836,49 | 317,39 | 380,24 | 448,34 | 188,50 | 252,82 | 245,23 | 190,90 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 273,92 | 3,62 | 0,10 | - | 12,85 | 57,34 | 69,36 | - | - | 115,14 | - | 7,56 | 7,95 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,49 | 1,04 | - | 0,15 | 0,15 | 0,14 | 8,00 | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 192,24 | - | - | - | - | 192,24 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 222,68 | 43,95 | - | - | - | 35,45 | 93,27 | 50,00 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,02 | 0,37 | - | 1,35 | 0,79 | 0,88 | 0,21 | - | 0,30 | 0,07 | 0,04 | 4,01 | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 102,12 | 5,39 | 1,29 | 4,87 | 3,64 | 9,47 | 45,41 | 5,32 | 0,43 | 13,98 | 7,26 | 3,75 | - | 1,31 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 27,41 | - | - | - | - | - | 20,96 | 6,00 | - | - | - | 0,45 | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 58,84 | - | - | 10,44 | 13,09 | 0,05 | 10,42 | - | - | 17,56 | 0,84 | 6,45 | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.236,99 | 173,34 | 121,19 | 210,87 | 227,38 | 196,31 | 371,42 | 182,70 | 165,88 | 139,62 | 118,02 | 97,90 | 109,26 | 123,13 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.200,62 | 103,44 | 58,22 | 106,88 | 88,00 | 94,25 | 238,76 | 90,16 | 95,82 | 44,75 | 78,20 | 55,01 | 73,80 | 73,34 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 235,85 | 7,31 | 8,79 | 12,91 | 13,18 | 8,15 | 28,89 | 35,97 | 9,97 | 48,46 | 15,83 | 13,36 | 11,64 | 21,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12,96 | 11,94 | - | 0,14 | 0,04 | - | 0,83 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,38 | 2,05 | 0,25 | 0,44 | 0,45 | 0,29 | 0,28 | 0,38 | 0,16 | 0,27 | 0,24 | 0,22 | 0,25 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 58,53 | 8,47 | 3,59 | 1,61 | 5,80 | 2,52 | 10,60 | 7,70 | 4,16 | 2,62 | 3,53 | 2,29 | 2,79 | 2,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 40,57 | 4,23 | 3,39 | 3,36 | 3,95 | 3,49 | 4,91 | 3,39 | 4,46 | 2,68 | 1,47 | 1,81 | 1,30 | 2,13 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 14,57 | 5,99 | 0,14 | 5,55 | 0,18 | 0,06 | 0,90 | 0,06 | 0,02 | - | 0,40 | 0,40 | 0,04 | 0,81 |
- | Đất công trình BCVT | DBV | 1,91 | 0,24 | 0,19 | 0,12 | 0,03 | 0,02 | 0,53 | 0,06 | 0,14 | 0,01 | 0,08 | 0,07 | 0,14 | 0,27 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,69 | 0,50 | 0,01 | 0,25 | 2,46 | 1,19 | - | 5,50 | - | 0,51 | 0,46 | 1,65 | 0,05 | 3,12 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17,17 | 1,39 | 0,04 | - | - | - | 15,26 | 0,01 | 0,20 | 0,14 | 0,01 | 0,07 | 0,04 | 0,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,55 | 0,38 | 1,13 | 0,68 | 0,64 | 1,11 | 1,35 | - | - | - | - | - | - | 0,26 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 624,13 | 27,39 | 44,50 | 78,74 | 112,07 | 84,25 | 68,94 | 39,47 | 50,45 | 39,73 | 17,81 | 23,01 | 18,95 | 18,83 |
- | Đất chợ | DCH | 4,07 | - | 0,93 | 0,18 | 0,59 | 0,99 | 0,17 | - | 0,50 | 0,44 | - | - | 0,27 | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 6,78 | - | - | - | - | - | - | - | - | 6,78 | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 20,47 | 0,60 | 1,34 | 4,35 | 3,43 | 1,28 | 1,91 | 1,07 | 1,47 | 1,46 | 1,15 | 0,55 | 0,67 | 1,19 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 5,44 | 5,14 | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 792,15 | - | 77,19 | 50,64 | 115,92 | - | 121,70 | 49,30 | 171,02 | 32,74 | 42,57 | 45,54 | 49,08 | 36,45 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 260,41 | 156,45 | - | - | - | 103,96 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,35 | 3,62 | 0,26 | 0,35 | 0,57 | - | 0,45 | 1,21 | 0,83 | 0,55 | 0,51 | 0,48 | 0,82 | 0,70 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,68 | 1,52 | - | - | 0,06 | 1,90 | 0,08 | - | - | - | - | 0,12 | - | - |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 30,00 | 0,93 | 2,19 | 2,18 | 1,98 | 3,01 | 5,56 | 2,05 | 3,15 | 3,39 | 0,60 | 1,36 | 2,66 | 0,95 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 425,12 | 21,94 | 53,58 | 13,26 | 32,34 | 34,63 | 82,27 | 19,73 | 36,23 | 26,49 | 15,68 | 21,01 | 42,88 | 25,09 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 269,95 | 0,48 | 20,18 | 33,43 | 4,68 | 15,14 | 5,06 | - | 0,93 | 90,57 | 1,83 | 63,66 | 31,91 | 2,09 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 | - | 0,08 | 1,00 | - | - | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 189,30 | 0,78 | 12,00 | 0,97 | 26,38 | 44,27 | 26,32 | 0,43 | 3,11 | 32,03 | 0,72 | 10,51 | 7,24 | 24,55 |
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 1.350,51 | 592,73 | - | - | - | 757,78 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 7.397,56 | 382,48 | 327,13 | 419,82 | 747,89 | 337,29 | 914,52 | 592,67 | 581,49 | 501,64 | 652,11 | 653,75 | 756,01 | 530,76 |
3 | Khu lâm nghiệp | KLN | 9.676,42 | 376,05 | 40,58 | 491,65 | 264,29 | - | 1.413,84 | 500,57 | 159,44 | 2.723,19 | 156,97 | 1.055,29 | 1.862,66 | 631,90 |
4 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 414,92 | 43,95 | - | - | - | 227,69 | 93,27 | 50,00 | - | - | - | - | - | - |
5 | Khu đô thị | DTC | 331,84 | 212,39 |
|
|
| 119,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu đô thị - thương mại dịch vụ | KDV | 338,50 | 212,39 | - | 1,35 | 0,79 | 119,45 | 0,21 | - | 0,30 |
|
| 4,01 | - | - |
7 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 3.164,86 | - | 209,69 | 310,50 | 325,28 | - | 710,38 | 255,70 | 243,99 | 247,98 | 157,58 | 247,17 | 226,87 | 229,73 |
8 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 834,01 | - | 78,48 | 55,51 | 119,56 |
| 121,70 | 54,62 | 171,46 | 46,72 | 49,83 | 49,29 | 49,08 | 37,76 |
*Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
Phụ lục II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
TT Đông Phú | Quế Xuân 1 | Quế Xuân 2 | Quế Phú | TT Hương An | Quế Mỹ | Quế Thuận | Quế Châu | Quế Hiệp | Quế Minh | Quế Long | Quế Phong | Quế An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+&…(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 160,46 | 20,50 | 0,90 | 1,08 | 11,63 | 15,32 | 42,63 | 52,71 | 4,94 | 2,78 | 1,10 | 2,26 | 2,84 | 1,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 33,97 | 5,65 | 0,63 | 0,03 | 10,34 | 5,59 | 2,88 | 4,01 | 1,41 | 0,44 | 0,20 | 0,70 | 1,45 | 0,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 29,79 | 4,71 | 0,63 | 0,03 | 10,34 | 5,59 | 1,28 | 3,51 | 1,41 | 0,44 | 0,20 | 0,20 | 1,45 | 0,02 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 16,91 | 4,65 | 0,06 | 0,00 | 0,14 | 3,72 | 3,58 | 2,51 | 0,61 | 0,72 | 0,30 | 0,09 | 0,28 | 0,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25,24 | 5,67 | 0,19 | 0,02 | 1,10 | 6,00 | 5,30 | 3,66 | 1,58 | 0,52 | 0,10 | 0,57 | 0,21 | 0,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,64 | - | - | 0,64 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 83,39 | 4,47 | 0,03 | 0,38 | 0,04 | - | 30,87 | 42,40 | 1,34 | 1,00 | 0,50 | 0,90 | 0,90 | 0,55 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,31 | 0,07 | - | - | 0,01 | - | - | 0,13 | - | 0,10 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 63,55 | 13,09 | 1,02 | 0,40 | 3,13 | 24,60 | 5,89 | 8,69 | 0,77 | 1,27 | 0,66 | 0,43 | 3,23 | 0,37 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,18 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,12 | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 5,46 | 0,20 | - | - | - | 5,26 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 35,97 | 7,68 | 0,78 | 0,25 | 2,22 | 13,44 | 4,19 | 2,60 | 0,20 | 0,71 | 0,65 | 0,21 | 2,73 | 0,32 |
- | Đất giao thông | DGT | 23,77 | 4,81 | 0,40 | - | 1,65 | 9,39 | 2,20 | 1,36 | 0,13 | 0,45 | 0,50 | 0,11 | 2,59 | 0,18 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 4,95 | 1,02 | 0,07 | - | 0,26 | 1,40 | 1,07 | 0,57 | 0,05 | 0,16 | 0,05 | 0,05 | 0,12 | 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,36 | 0,02 | - | - | 0,02 | 0,32 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,90 | - | - | - | - | 0,90 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,46 | 0,16 | - | - | - | 0,29 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | - | 0,01 | - | 0,00 | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất di tích lịch sử - văn hoá | DDT | 0,01 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,05 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 4,09 | 0,60 | - | 0,25 | 0,28 | 1,09 | 0,90 | 0,67 | 0,02 | 0,10 | 0,10 | 0,05 | 0,02 | 0,01 |
- | Đất chợ | DCH | 1,16 | 0,86 | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,53 | 0,04 | - | 0,15 | - | 0,34 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,87 | - | 0,24 | - | 0,57 | - | 1,63 | 5,49 | 0,22 | 0,26 | 0,01 | - | 0,40 | 0,05 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,84 | 4,22 | - | - | - | 4,62 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,02 | 0,13 | - | - | 0,07 | 0,82 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,14 | 0,00 | - | - | 0,04 | 0,05 | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,46 | 0,69 | - | - | 0,23 | 0,07 | 0,07 | 0,55 | 0,35 | 0,30 | - | 0,10 | 0,10 | - |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 17,60 | 1,17 | 0,01 | - | 0,19 | 7,24 | 1,23 | 3,89 | 0,36 | 2,70 | 0,05 | 0,34 | 0,30 | 0,13 |
Phụ lục III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
TT Đông Phú | Quế Xuân 1 | Quế Xuân 2 | Quế Phú | TT Hương An | Quế Mỹ | Quế Thuận | Quế Châu | Quế Hiệp | Quế Minh | Quế Long | Quế Phong | Quế An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 258,23 | 22,47 | 2,46 | 18,06 | 29,16 | 16,56 | 76,19 | 55,11 | 6,03 | 12,30 | 2,10 | 11,54 | 3,96 | 2,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 35,67 | 5,65 | 0,63 | 0,03 | 10,34 | 5,59 | 3,88 | 4,71 | 1,41 | 0,44 | 0,20 | 0,70 | 1,45 | 0,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 31,49 | 4,71 | 0,63 | 0,03 | 10,34 | 5,59 | 2,28 | 4,21 | 1,41 | 0,44 | 0,20 | 0,20 | 1,45 | 0,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 22,29 | 4,97 | 0,67 | 0,15 | 0,69 | 3,88 | 3,87 | 2,99 | 1,46 | 0,78 | 0,89 | 0,66 | 0,76 | 0,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 38,21 | 7,32 | 1,14 | 2,4045 | 2,90 | 7,08 | 6,38 | 3,86 | 1,82 | 0,58 | 0,51 | 2,80 | 0,85 | 0,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,64 | - | - | 0,64 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 161,12 | 4,47 | 0,03 | 14,83 | 15,23 | - | 62,06 | 43,42 | 1,34 | 10,40 | 0,50 | 7,38 | 0,90 | 0,55 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,30 | 0,07 | - | - | - | - | - | 0,13 | - | 0,10 | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,01 | 1,91 | - | - | - | - | - | 0,11 | - | - | 0,65 | 0,08 | - | 0,26 |
Phụ lục IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Đông Phú | Quế Xuân 1 | Quế Xuân 2 | Quế Phú | TT Hương An | Quế Mỹ | Quế Thuận | Quế Châu | Quế Hiệp | Quế Minh | Quế Long | Quế Phong | Quế An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+...+(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,10 | 1,19 | 0,01 | 0,50 | 0,19 | 10,46 | 1,23 | 3,89 | 0,36 | 2,70 | 0,05 | 0,34 | 0,30 | 0,13 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,50 | 0,30 | - | - | - | 1,00 | 1,12 | 1,08 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 0,50 | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 7,82 | 0,69 | 0,01 | - | 0,19 | 0,32 | 0,11 | 2,81 | 0,36 | 2,70 | - | 0,33 | 0,30 | 0,01 |
- | Đất giao thông | DGT | 1,37 | 0,67 | - | - | 0,17 | 0,29 | 0,10 | 0,13 | 0,02 | - | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,37 | - | - | - | 0,01 | - | - | 2,68 | 0,34 | 2,70 | - | 0,33 | 0,30 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,03 | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,03 | - | 0,01 | - | 0,01 | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | 0,01 | - | 0,12 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,98 | 0,20 | - | - | - | 9,03 | - | - | - | - | - | - | - | - |